Bài 1(4 đim): Giải các phương trình và h phương trình sau
( )( )
7 5 1
) 7 2 8 0 )
8 3 7
xy
a x x b
xy
=
+ =
−=
Bài 2 (1 điểm): Học sinh không cần vẽ lại hình
Mt ngn hải đăng ở A có khong cách t A đến b
bin đoạn thng AB = 5km (AB vuông góc BC).
Trên b bin có mt khách sn C cách bến đò ở D
mt khong là 2,5 km. Mt khách du lch muốn đi từ
khách sn C đến ngn hải đăng thì phải đi xe đến
bến đò ở D vi vn tc 25 km/h, ri đi thuyền đến A
vi vn tc 15 km/h. (hình minh ha, góc
0
48ADB =
)
a) Hi khong cách t D đến A là bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phần mười)
b) Hỏi người đó đi từ khách sn C đến ngn hải đăng A mt bao nhiêu phút ?
(kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Bài 3 (4 đim): Cho OAB vuông ti O (OA < OB) có OA = 6cm, OB = 8cm
a) Tính
tan A
và s đo của góc A (làm tròn đến độ) (2 đim)
b) V đường tròn (A) có bán kính là AO.
Chng minh BO là tiếp tuyến ca (A; AO). (1 đim)
c) V BD là tiếp tuyến ca (A;AO) vi D là tiếp điểm. Gọi E là giao điểm ca OA và BD. Tính
din tích t giác ADBO và din tích EOB (1 điểm)
Bài 4 (1 điểm): Hin ti bạn An đã thực hin mt s bài kiểm tra môn Toán và có đim trung
bình môn Toán là 7 điểm. Nếu ba bài kim tra Toán tiếp theo, mỗi bài được 10 điểm thì điểm
trung bình môn Toán ca bn s tăng 1,5 điểm so vi điểm trung bình môn Toán hin nay.
Tính s bài kim tra mà bạn An đã làm hiện nay. Biết rng
Điểm trung bình =
Tổng số điểm của các bài kiểm tra
UBND PHƯỜNG BẢY HIỀN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
ĐỀ A
(đề gồm có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
Bài 1
( )( )
7 0 7
) 7 2 8 0
2 8 0 4
xx
a x x
xx
= =

+ =

+ = =

0,5x4đ
7 5 1 56 40 8 19 57 3
)
8 3 7 56 21 49 8 3 7 2
x y x y y y
b
x y x y x y x
= = = =
= + = = =
1đ+0,5x2đ
Bài 2
Ta có: ∆ABD vuông tại B =>
sin
AB
D
AD
=
( )
0
5
6,7
sin sin 48
AB
AD km
D
= =
0,25x3
Thời gian đi từ D đến A là
5 2,5
:15 .60 33
sin 48 25

+


(phút)
0,25
Bài 3
a)Xét ∆AOB vuông tại O ta
84
tan
63
OB
OAB
OA
= = =
0
53OAB
0,5x3
0.5
b) Ta có BO vuông góc với AO tại O thuộc (A; AO)
=> BO là tiếp tuyến của (A; AO)
0,75
0.25
c) Vì BD và BO là hai tiếp tuyến của (A;AO)=> BD = BO = 8 cm
Diện tích tứ giác ADBO =
11
..
22
AO OB AD BD+
=
( )
2
3.8 3.8 48 cm+=
Ta chứng minh được ∆EAD ∆EBO (g-g)
2
9
16
EAD
EBO
S
AD
S BO

= =


99
0
16 16
EAD EBO EAD EBO
S S S S = =
.
48
EBO EAD ADBO
S S S = =
Nên ta có hệ pt
( )
( )
2
2
768
48
7
9
432
0
16
7
EOB EDA
EOB
EAD EBO
EDA
SS
S cm
SS
S cm
−=
=


−=

=
0,25x2
0.5
Bài 4
(1
điểm)
Gọi x (điểm) là tổng điểm các bài kiểm tra hiện nay của bạn An ( x > 0)
Gọi y ( bài) là số bài kiểm bạn An đã làm ( y thuộc N*)
Vì điểm trung bình hiện tại là 7 điểm nên ta có x = 7y (điểm)
Nếu ba bài kiểm tra Toán tiếp theo (so với các bài đã làm) mỗi bài đều được 10
điểm thì điểm trung bình của bạn sẽ tăng 1,5 điểm
=> (y+3).8,5 = x + 30 => x 8,5y = 25,5 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt … Giải hệ phương trình ta được x = 7 ; y = 3
Vậy bạn An hiện tại đã làm 3 bài kiểm tra môn Toán.
0.25
0.25
0.25
0.25
6cm
8cm
6cm
E
D
O
B
A
Bài 1: (4 đim) Gii phương trình và h phương trình sau:
a) (4 + 3x)(2x 5) = 0 b)

 
Bài 2: (1 điểm)
Hải đăng Kê Gà được trung tâm sách kỷ lục Việt Nam xác nhận là ngọn hải đăng cao nhất và
cổ xưa nhất Việt Nam, với chiều cao (AH) 65 m được bắt đầu đưa vào sử dụng từ 1900.
Hai bạn Hòa và Bình thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Kê Gà để tham quan. Ở bến tàu
(điểm B), chủ tàu đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm BA
từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang là 8
0
(như hình vẽ).
a) Hỏi khoảng cách từ bến tàu đến chân ngọn hải đăng là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn
đến hàng phần nghìn)
b) Biết tốc độ của tàu khi đi trên biển là 2,8 km/h. Hỏi chủ tàu phải mất bao nhiêu phút để
chở hai bạn Hòa và Bình đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng để tham quan? (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
Bài 3: (4 điểm)
Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Tính sin C và số đo góc C (làm tròn đến độ).
b) Vẽ đường tròn (C; CA). Chứng minh: BA là tiếp tuyến của (C; CA).
c) Vẽ tiếp tuyến BD của (C; CA). Gọi H là giao điểm của AD và BC, M là giao điểm
của BC và (C; CA). Tính chu vi tam giác BMD? (kết quả làm tròn đến hàng phần i).
Bài 4: (1 điểm)
Ti mt ca hàng bánh pizza, bạn Hạnh mua 3 cái bánh hải sản và 6 cái bánh rau củ hết 2
256 000 đồng, bạn Phúc mua 7 cái bánh hải sản và 3 cái bánh rau củ hết 2 624 000 đồng.
Biết rằng cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: nếu loại bánh nào mua trên 5 cái
thì sẽ được giảm 10% cho từ cái bánh thứ 6 trở đi. Tính giá niêm yết của mỗi loại bánh trên?
---HẾT---
UBND PHƯỜNG BẢY HIỀN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
ĐỀ B
(đề gồm có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
8
°
42m
H
A
B
65m
ĐÁP ÁN
Bài 1: (4 đim) Gii phương trình và h phương trình sau
a) (4 + 3x)(2x 5) = 0
4 + 3x = 0 hay 2x 5 = 0


b)

 
  
 

 

0.5x2
0.5x2
1d
0.5
0.5
Bài 2: (1 điểm)
a) Tam giác ABH vuông tại H









󰇛󰇜
Vậy khoảng cách từ bến tàu đến chân ngọn hải đăng là 󰇛󰇜
b) Thời gian đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng là


 󰇛󰇜
0.25x3
0.25
Bài 3: (4 điểm)
M
H
C
B
A
D
8
°
42m
H
A
B
65m
a) ABC vuông tại A có: 


󰆹

b)
(C; CA) :
 󰉗
󰇛
󰉗
󰇜
Nên BA là tiếp tuyến của (C; CA).
c) Tính AC = CM = 4cm
BD = BA = 3cm (BD, BA là 2 tiếp tuyến ct nhau ti B)
BM = BC CM = 1cm
BC là đường trung trc ca AD
Tam giác HAC đồng dng tam giác ABC







AH = HD = 2,4 cm
HC = 3,2 cm
HM = CM HC = 0,8 cm
DM =




Chu vi tam giác BMD là BD+BM+DM 
0.5x3
0.5d
1d
0.25
0.25
0.5
Bài 4: (1 điểm)
Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá niêm yết của bánh hải sản, bánh rau củ
(điều kiện x,y > 0)
cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: nếu loại bánh nào
mua trên 5 cái thì sẽ được giảm 10% cho từ cái bánh thứ 6 trở đi.
Bạn Hạnh mua 3 cái bánh hải sản và 6 cái bánh rau củ hết 2 256 000
đồng
Nên ta có 3x + 5,9y = 2 256 000 (1)
Bạn Phúc mua 7 cái bánh hải sản và 3 cái bánh rau củ hết 2 624 000
đồng
Nên ta có 6,8x + 3y = 2 624 000 (2)
Từ (1) và (2) ta có )
  
  


Vậy giá niêm yết của bánh hải sản là 280 000 đồng
giá niêm yết của bánh rau củ là 240 000 đồng
0.25
0.25
0.25
0.25
MA TRN KIM TRA GIA HK1 MÔN TOÁN 9
T
T
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
TL
TL
TL
TL
1
Phương trình
và h phương
trình
Phương trình tích
1 (bài
1a)
2d
20%
H phương trình bc nht
hai n
1 (bài
1b)
2d
20%
2
H thức lượng
trong tam giác
vuông
T s ng giác ca góc
nhn trong tam giác
vuông
1
(bài 3a)
2d
20%
ng dng thc tế ca t s
ng giác
2
(2a, 2b)
1d
10%
3
Đưng tròn
Tiếp tuyến của đường tròn
1 (bài
3b)
1d
10%
Tính cht tiếp tuyến, hai
tiếp tuyến cắt nhau,
1
(bà
i
3c)
10%
4
Áp dng thc
tế
Gii toán bng cách lp
phương trình, h phương
trình
1 (bài 4)
10%
Tng
2
2
3
1
T l %
40%
30%
20%
10
%
100%
T l chung
70%
30%
BNG MÔ T ĐỀ KIM TRA GIA HK1 MÔN TOÁN 9
TT
Ch đ
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1
Pơng
trình và
h
pơng
trình
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht mt n
Thông hiu
Giải được phương trình
tích có dng
( )( )
0ax b cx d+ + =
1
(1aTL)
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai n
Thông hiu: Gii đưc h
pơng trình bc nht hai
n vi các h s ngun.
1
(1bTL)
HÌNH HC
2
H thc
ng
trong
tam giác
vuông
T s ng
giác ca
góc nhn
trong tam
giác vuông
Nhn biết:
Tính được các t s
ng giác sin, cos,
tan, cotan t đó suy ra
s đo góc của mt tam
giác vuông
1
(3aTL)
ng dng
thc tế ca
t s ng
giác
Vn dng:
-Tính được t s ng
giác ca góc nhn,
cnh ca tam giác
vuông….
1
(2aTL)
ng dng
thc tế ca
t s ng
giác
Vn dung: Gii quyết
được các vấn đề thc
tế có liên quan
1
(2bTL)
3
Đưng
tròn
Đưng tròn
Thông hiu:
- Nhn biết du hiu
nhn biết tiếp tuyến
ca đường tròn tính
cht ca hai tiếp tuyến
ct nhau
1
(3bTL)
Vn dng cao:
1
Áp dng tính cht ca
tiếp tuyến, tính cht hai
tiếp tuyến ct nhau, t s
lương giác ca góc nhn
trong tam giác vng đ
tính đ dài đon thng,
chu vi tam giác, din tích
ca tam giác, t gc
(3cTL)
4
Áp dng
thc tế
Phương
trình h
phương
trình
Vn dng: Gii các bài
toán thc tế bng cách
lp h phương trình,
pơng trình
1
(4)

Preview text:

UBND PHƯỜNG BẢY HIỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỀ A MÔN TOÁN – LỚP 9
(đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1(4 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau − = −
a (x − )(− x + ) =
b 7x 5y 1 ) 7 2 8 0 ) 8x − 3y = 7
Bài 2 (1 điểm): Học sinh không cần vẽ lại hình
Một ngọn hải đăng ở A có khoảng cách từ A đến bờ
biển là đoạn thẳng AB = 5km (AB vuông góc BC).
Trên bờ biển có một khách sạn ở C cách bến đò ở D
một khoảng là 2,5 km. Một khách du lịch muốn đi từ
khách sạn ở C đến ngọn hải đăng thì phải đi xe đến
bến đò ở D với vận tốc 25 km/h, rồi đi thuyền đến A
với vận tốc 15 km/h. (hình minh họa, góc 0 ADB = 48 )
a) Hỏi khoảng cách từ D đến A là bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phần mười)
b) Hỏi người đó đi từ khách sạn ở C đến ngọn hải đăng ở A mất bao nhiêu phút ?
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 3 (4 điểm)
: Cho ∆OAB vuông tại O (OA < OB) có OA = 6cm, OB = 8cm
a) Tính tan A và số đo của góc A (làm tròn đến độ) (2 điểm)
b) Vẽ đường tròn (A) có bán kính là AO.
Chứng minh BO là tiếp tuyến của (A; AO). (1 điểm)
c) Vẽ BD là tiếp tuyến của (A;AO) với D là tiếp điểm. Gọi E là giao điểm của OA và BD. Tính
diện tích tứ giác ADBO và diện tích ∆EOB (1 điểm)
Bài 4 (1 điểm): Hiện tại bạn An đã thực hiện một số bài kiểm tra môn Toán và có điểm trung
bình môn Toán là 7 điểm. Nếu ba bài kiểm tra Toán tiếp theo, mỗi bài được 10 điểm thì điểm
trung bình môn Toán của bạn sẽ tăng 1,5 điểm so với điểm trung bình môn Toán hiện nay.
Tính số bài kiểm tra mà bạn An đã làm hiện nay. Biết rằng
Tổng số điểm của các bài kiểm tra Điểm trung bình =
Số bài đã kiểm tra ĐÁP ÁN  − =  = 0,5x4đ a
(x − )(− x + ) x 7 0 x 7 ) 7 2 8 = 0     2x 8 0  − + = x = 4 Bài 1 7x − 5y = 1 − 5
 6x − 40y = 8 −  1 − 9y = 5 − 7 y = 3 1đ+0,5x2đ b)        8  x − 3y = 7  5 − 6x + 21y = 4 − 9 8  x − 3y = 7 x = 2 AB AB 5 0,25x3
Ta có: ∆ABD vuông tại B => sin D =  AD = =  6,7 km 0 ( ) AD sin D sin 48 Bài 2  5 2,5  0,25
Thời gian đi từ D đến A là :15 + .60  33   (phút)  sin 48 25  OB 8 4 0,5x3
a)Xét ∆AOB vuông tại O ta có tan OAB = = = OA 6 3 0.5 0  OAB  53
b) Ta có BO vuông góc với AO tại O thuộc (A; AO) 0,75
=> BO là tiếp tuyến của (A; AO) 0.25
c) Vì BD và BO là hai tiếp tuyến của (A;AO)=> BD = BO = 8 cm 1 1
Diện tích tứ giác ADBO = A . O OB + A . D BD = + = ( 2 3.8 3.8 48 cm ) 2 2 0,25x2 Bài 3 2 SAD  9
Ta chứng minh được ∆EAD  ∆EBO (g-g) EAD  = =   SBO  16 EBO 9 9  S = SSS = 0 . Mà SS = S = 48 EAD 16 EBO EAD 16 EBO EBO EAD ADBO  768  SS = 48 S = cm EOB EDAEOB ( 2)   Nên ta có hệ pt 7  9   SS = 0 432 0.5  EAD  16 EBOS = cm EDA ( 2)  7
Gọi x (điểm) là tổng điểm các bài kiểm tra hiện nay của bạn An ( x > 0)
Gọi y ( bài) là số bài kiểm bạn An đã làm ( y thuộc N*)
Vì điểm trung bình hiện tại là 7 điểm nên ta có x = 7y (điểm) 0.25
Bài 4 Nếu ba bài kiểm tra Toán tiếp theo (so với các bài đã làm) mỗi bài đều được 10 (1
điểm) điểm thì điểm trung bình của bạn sẽ tăng 1,5 điểm 0.25
=> (y+3).8,5 = x + 30 => x – 8,5y = 25,5 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt … Giải hệ phương trình ta được x = 7 ; y = 3 0.25
Vậy bạn An hiện tại đã làm 3 bài kiểm tra môn Toán. 0.25 E D 6cm A 6cm O 8cm B
UBND PHƯỜNG BẢY HIỀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2025 - 2026 ĐỀ B MÔN TOÁN – LỚP 9
(đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (4 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2𝑥 − 𝑦 = 4 a) (4 + 3x)(2x – 5) = 0 b) { 𝑥 + 3𝑦 = −5 Bài 2: (1 điểm)
Hải đăng Kê Gà được trung tâm sách kỷ lục Việt Nam xác nhận là ngọn hải đăng cao nhất và
cổ xưa nhất Việt Nam, với chiều cao (AH) là 65 m được bắt đầu đưa vào sử dụng từ 1900.
Hai bạn Hòa và Bình thuê một chiếc tàu muốn đến hải đăng Kê Gà để tham quan. Ở bến tàu
(điểm B), chủ tàu đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc tạo bởi hướng ngắm BA
từ giác kế đến đỉnh ngọn hải đăng với phương nằm ngang là 80 (như hình vẽ). A 42m 65m 8° B H
a) Hỏi khoảng cách từ bến tàu đến chân ngọn hải đăng là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)
b) Biết tốc độ của tàu khi đi trên biển là 2,8 km/h. Hỏi chủ tàu phải mất bao nhiêu phút để
chở hai bạn Hòa và Bình đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng để tham quan? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Bài 3: (4 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), có AB = 3cm, BC = 5cm.
a) Tính sin C và số đo góc C (làm tròn đến độ).
b) Vẽ đường tròn (C; CA). Chứng minh: BA là tiếp tuyến của (C; CA).
c) Vẽ tiếp tuyến BD của (C; CA). Gọi H là giao điểm của AD và BC, M là giao điểm
của BC và (C; CA). Tính chu vi tam giác BMD? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Bài 4: (1 điểm)
Tại một cửa hàng bánh pizza, bạn Hạnh mua 3 cái bánh hải sản và 6 cái bánh rau củ hết 2
256 000 đồng, bạn Phúc mua 7 cái bánh hải sản và 3 cái bánh rau củ hết 2 624 000 đồng.
Biết rằng cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: nếu loại bánh nào mua trên 5 cái
thì sẽ được giảm 10% cho từ cái bánh thứ 6 trở đi. Tính giá niêm yết của mỗi loại bánh trên? ---HẾT--- ĐÁP ÁN
Bài 1: (4 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) (4 + 3x)(2x – 5) = 0 4 + 3x = 0 hay 2x – 5 = 0 0.5x2 −4 5 0.5x2 𝑥 = ℎ𝑎𝑦 𝑥 = 3 2 2𝑥 − 𝑦 = 4 b) { 𝑥 + 3𝑦 = −5 6𝑥 − 3𝑦 = 12 1d { 𝑥 + 3𝑦 = −5 7𝑥 = 7 { 0.5 𝑥 + 3𝑦 = −5 𝑥 = 1 { 0.5 𝑦 = −2 Bài 2: (1 điểm) A 42m 65m B H
a) Tam giác ABH vuông tại H 𝐴𝐻 tanB = 𝐵𝐻 65 tan80 = 𝐵𝐻 65 BH = ≈ 462,499 (𝑚) tan80 0.25x3
Vậy khoảng cách từ bến tàu đến chân ngọn hải đăng là 462,499 (𝑚)
b) Thời gian đi từ bến tàu đến ngọn hải đăng là 462,499 (
: 2,8) . 60 ≈ 10 (𝑝ℎú𝑡) 1000 0.25 Bài 3: (4 điểm) C D H M A B a) 𝐴𝐵 3
∆ABC vuông tại A có: sinC = = 0.5x3 𝐵𝐶 5 𝐶̂ ≈ 370 0.5d b) (C; CA) có:
𝐵𝐴 ⊥ 𝐶𝐴 𝑡ạ𝑖 𝐴 (∆ABC vuông tại A)
Nên BA là tiếp tuyến của (C; CA). 1d c) Tính AC = CM = 4cm
BD = BA = 3cm (BD, BA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại B) 0.25 BM = BC – CM = 1cm 0.25
BC là đường trung trực của AD
Tam giác HAC đồng dạng tam giác ABC 𝐻𝐴 𝐻𝐶 𝐴𝐶 𝑠𝑢𝑦 𝑟𝑎 = = 𝐴𝐵 𝐴𝐶 𝐵𝐶 AH = HD = 2,4 cm HC = 3,2 cm HM = CM – HC = 0,8 cm DM = 4
√𝐻𝐷2 + 𝐻𝑀2 = √10 ≈ 2,5 𝑐𝑚 5 0.5
Chu vi tam giác BMD là BD+BM+DM ≈ 6,5 𝑐𝑚 Bài 4: (1 điểm)
Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá niêm yết của bánh hải sản, bánh rau củ (điều kiện x,y > 0)
Vì cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: nếu loại bánh nào
mua trên 5 cái thì sẽ được giảm 10% cho từ cái bánh thứ 6 trở đi.
Bạn Hạnh mua 3 cái bánh hải sản và 6 cái bánh rau củ hết 2 256 000 đồng
Nên ta có 3x + 5,9y = 2 256 000 (1) 0.25
Bạn Phúc mua 7 cái bánh hải sản và 3 cái bánh rau củ hết 2 624 000 đồng
Nên ta có 6,8x + 3y = 2 624 000 (2) 0.25 3x + 5,9y = 2 256 000 Từ (1) và (2) ta có ) { 6,8x + 3y = 2 624 000 𝑥 = 280 000 … { 𝑦 = 240 000 0.25
Vậy giá niêm yết của bánh hải sản là 280 000 đồng
giá niêm yết của bánh rau củ là 240 000 đồng 0.25
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng T Nhận Thông Vận VD Chủ đề
Đơn vị kiến thức % T biết hiểu dụng cao điểm TL TL TL TL 1 (bài Phương trình tích 1a) 20% Phương trình 2d 1 và hệ phương 1 (bài trình
Hệ phương trình bậc nhất 1b) 20% hai ẩn 2d
Tỉ số lượng giác của góc 1 nhọn trong tam giác (bài 3a) 20% Hệ thức lượng vuông 2d 2 trong tam giác 2 vuông
Ứng dụng thực tế của tỉ số (2a, 2b) 10%
lượng giác 1d 1 (bài
Tiếp tuyến của đường tròn 3b) 10% 1d 1 3 Đường tròn (bà
Tính chất tiếp tuyến, hai i 10%
tiếp tuyến cắt nhau, … 3c) 1đ
Giải toán bằng cách lập Áp dụng thực 1 (bài 4) 4
phương trình, hệ phương 10% tế trình Tổng 2 2 3 1 10 TỈ lệ % 40% 30% 20% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN TOÁN 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Phương Thông hiểu
trình quy về Giải được phương trình 1 phương tích có dạng (1aTL) Phương trình bậc
(ax + b)(cx + d ) = 0 trình và nhất một ẩn 1 hệ Phương phương trình và hệ trình
Thông hiểu: Giải được hệ phương 1
phương trình bậc nhất hai trình bậc
ẩn với các hệ số nguyên. (1bTL) nhất hai ẩn HÌNH HỌC Nhận biết:
Tỉ số lượng Tính được các tỉ số giác của lượng giác sin, cos, 1 góc nhọn
trong tam tan, cotan từ đó suy ra (3aTL)
giác vuông số đo góc của một tam Hệ thức giác vuông lượng Vận dụng: 2 trong
Ứng dụng -Tính được tỉ số lượng
tam giác thực tế của 1 giác của góc nhọn,
vuông tỉ số lượng (2aTL) giác cạnh của tam giác vuông….
Ứng dụng Vận dung: Giải quyết thực tế của 1
được các vấn đề thực
tỉ số lượng tế có liên quan (2bTL) giác Thông hiểu: - Nhận biết dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 1 Đường 3
Đường tròn của đường tròn và tính (3bTL) tròn
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng cao: 1 Áp dụng tính chất của (3cTL)
tiếp tuyến, tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau, tỉ số
lương giác của góc nhọn trong tam giác vuông để
tính độ dài đoạn thẳng,
chu vi tam giác, diện tích
của tam giác, tứ giác … Phương
Vận dụng: Giải các bài Áp dụng trình hệ
toán thực tế bằng cách 1 4 thực tế phương lập hệ phương trình, (4) trình phương trình
Document Outline

  • de A_ GIUA HKI TOÁN 9 NH 2025-2026-mới
  • DE B-deda toan9 gk1