Đề giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Quảng Ngãi, mời bạn đọc đón xem

Toán 10 – Mã đề 001 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL)
Họ tên: …………………………………………. Lớp:…………..Số báo danh: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1: Bất phương trình
2
3
3
2
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
7
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
tổng độ dài 3 cạnh
bán kính đường tròn nội tiếp
1r
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
5
ABC
S
. B.
10
ABC
S
. C.
25
ABC
S
. D.
100
ABC
S
.
Câu 3: Trong
EFG
, chọn mệnh đề đúng.
A.
2 2 2
2 . .cosEF EG FG EG FG G
. B.
2 2 2
2 . .cosEF EG FG EG FG E
.
C.
2 2 2
2 . .cosEF EG FG EG FG E
. D.
2 2 2
2 . .cosEF EG FG EG FG G
.
Câu 4: Trong hệ trục
Oxy
, đường thẳng
1
:
2 2
x t
d
y t
có phương trình tổng quát là
A.
2 4x y
. B.
2 0x y
. C.
2 4x y
. D.
2 0x y
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
,
,R r
lần lượt bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và
c
h
là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh
C
. Chọn mệnh đề sai.
A.
.sin
ABC
S ab C
. B.
1
.
2
ABC c
S c h
. C.
ABC
S pr
. D.
4
ABC
abc
S
R
.
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2 3 2 0
x
. B.
2
2 3 1 0
x
. C.
2
4 1
x
. D.
4 1 3
x
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của biến
x
để biểu thức
10
2 5
x
f x
x
có giá trị lớn hơn 1?
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 8: Một đường thẳng
xác định có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 9: Bất phương trình
f x g x
tương đương với bất phương trình
A.
f x g x
. B.
f x g x
. C.
f x g x
. D.
f x g x
.
Câu 10: Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị như hình vẽ, khi đó tập nghiệm bất phương trình
2
0ax bx c
Mã đề 001
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 2/4
A.
;1 4;S
 
. B.
1;4
S
.
C.
1;4
S
. D.
;1 4;S
 
.
Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 0x y
?
A.
3;0
. B.
1;1
. C.
1;4
. D.
0;1
.
Câu 12: Bất phương trình
2
6 0x x
tập nghiệm
;S a b
. Tính giá trị biểu thức
T a b
.
A.
1T
. B.
6T
. C.
6T
. D.
1T
.
Câu 13: Điều kiện xác định của bất phương trình
3
1
x
x
A.
1x
. B.
3 1x
. C.
1x
3x
. D.
3x
1x
.
Câu 14: Trong hệ trục
Oxy
, điểm
0 0
;H x y
giao điểm của hai đường thẳng
1
:3 4 0
x y
2
: 10 9 0
x y
. Tính
0 0
2
S x y
.
A.
2S
. B.
2S
. C.
1S
. D.
1S
.
Câu 15: Tam thức bậc hai có bảng xét dấu như hình vẽ là biểu thức nào sau đây?
A.
2
( ) 6 9f x x x
.B.
2
( ) 6 9
f x x x
. C.
2
( ) 6 9f x x x
. D.
2
( ) 6 9f x x x
.
Câu 16: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 1x y
. B.
2 1
x y
. C.
2
3 2 0
x y
. D.
3 2 0xy
.
Câu 17: Hệ bất phương trình
1 2 3
5 1 4
x x
x x
có tập nghiệm là
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
1;2
.
Câu 18: Tam giác
ABC
, ,
BC a AC b AB c
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chọn
mệnh đề đúng.
A.
.sinb R A
. B.
2 .sina R A
. C.
.sina R A
. D.
2 .sinb R A
.
Câu 19: Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A.
2
3 1x x
. B.
2
3 2 1x x
. C.
2
3 1x x
. D.
2
.
Câu 20: Bất phương trình
5x
tương đương với bất phương trình
A.
5x x x
. B.
1 1
5x
x x
. C.
2 2
5x x x
. D.
2
25x
.
Câu 21: Kết quả bảng xét dấu sau đây là của biểu thức nào?
A.
( ) 16 4
f x x
. B.
( ) 4 16
f x x
. C.
. D.
( ) 4
f x x
.
Câu 22: Trong hệ trục
Oxy
, góc tạo bởi hai đường thẳng
1
: 3
d x
2
: 3 2 0
d x y
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 3/4
Câu 23: Cho tam thức bậc hai
2
( )
f x ax bx c
,
2
4b ac
. Khi đó
f x
luôn cùng dấu với
hệ số
a
với mọi
x
thuộc
khi và chỉ khi
A.
0
. B.
0
. C.
0
. D.
0
.
Câu 24: Tam thức bậc hai
2
( )
f x ax bx c
có bảng xét dấu như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
0a
.
Câu 25: Trong hệ trục
Oxy
, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:5 3 2022 0
d x y
A.
3;5
n
. B.
30; 50
n
. C.
50;30
n
. D.
5;3
n
.
Câu 26: Tìm số nguyên
a
nhỏ nhất sao cho biểu thức
2
3 2 1A x x a
luôn nhận giá trị
dương với mọi
x
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 27: Bất phương trình
3 1 0x
có tập nghiệm là
A.
1
;
3

. B.
1
;
3

. C.
1
;
3

. D.
1
;
3

.
Câu 28: Bất phương trình
2
2
2
0
4
x x
x
có một nghiệm là
A.
0x
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 29: Trong hệ trục
Oxy
, khoảng cách từ điểm
0 0
;M x y
đến đường thẳng
: 0
by c
được
tính bằng biểu thức
A.
0
2
by c
b
. B.
0
2 2
bx c
b c
. C.
0
2
bx c
b
. D.
0
2 2
by c
b c
.
Câu 30: Trong hệ trục
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua hai điểm
2;2
A
1;4
B
phương trình
2 0
x by c
. Khi đó
b c
bằng
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Câu 31: Trong hình vẽ dưới đây, nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d chứa điểm O kể cả
đường thẳng
d
là miền nghiệm của bất phương trình
A.
2 4x y
. B.
2 4x y
. C.
2 4x y
. D.
2 4x y
.
Câu 32: Tìm tập nghiêm
S
của bất phương trình
3 2 7 2 5 4
x x x
.
A.
7
;
6
S

. B.
7
;
6
S

. C.
11
;
2
S

. D.
S

.
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 4/4
Câu 33: Trong tam giác
ABC
, biết
5, 7, 6AB BC AC
. Tính độ dài đường trung tuyến
BM
của tam giác
ABC
.
A.
145
2
BM
. B.
2 7
BM
. C.
2 11
BM
. D.
73
2
BM
.
Câu 34: Hệ bất phương trình
3 0
2 0
x
x
tương đương với hệ bất phương trình
A.
3
2
x
x
. B.
3
2
x
x
. C.
3
2
x
x
. D.
3
2
x
x
.
Câu 35: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất theo biến
x
?
A.
1
3
5
f x x
. B.
3
f x x
. C.
2
1
1
x
f x
x
. D.
2
2f x x x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình
2
2
1 0
3 2x x
.
Câu 2: (1điểm) Cho tam giác
ABC
4AB
,
5AC
0
60BAC
. Tính diện tích độ dài
đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
Câu 3: (0.5 điểm) m tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2022
1 2 2
x
y
m x x m
tập xác định là
.
Câu 4: (0.5 điểm) Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 2d x my m
2
: 2 2 0
d mx y
. Đường thẳng
1
d
cắt tia
Ox
tại
A
, đường thẳng
2
d
cắt trục
Ox
tại
B
hai
đường thẳng
1
d
,
2
d
cắt nhau tại
C
. Tìm
m
để diện tích tam giác
ABC
đạt giá trị nhỏ nhất.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL)
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004 005 006 007 008
1 C A B C D B B D
2 A B A B C B D D
3 D B A D D B D C
4 B A D D D C B B
5 A A B A A D B D
6 B D B B D D B A
7 A D D B B B A A
8 A C A B C A B A
9 C D A A D A B C
10 C C B D D B D A
11 D C A D A C B B
12 A A D D B B D D
13 A D C C A A A D
14 D A A A B C A C
15 B C B D B B D B
16 A B C D D A A B
17 A D B D C C D D
18 B A C D A B B D
19 D D D C A C B B
20 C C D C A B B B
21 B B C A C B C A
22 B B C A B D A A
23 A B D B A A C A
24 B B A C C D B A
25 D C D D C D D A
26 A D D B A C C A
27 A B D B A B D B
28 A C B D D C B A
29 A D A D D D B D
30 B A A A B B B D
31 C C A A D D B C
32 C A C D B D A B
33 B A A A A D A B
34 D D D D C B B C
35 A D C A B C D D
2
II. Phần đáp án tự luận
Câu 1
(1.0đ)
Giải bất phương trình
2
2
1 0
3 2x x
.
Điều kiện
1
2
x
x
.
2
2 2
2 3
1 0 0
3 2 3 2
x x
x x x x
0.25đ
0.5đ
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
S
;0 1;2 3;S
 
.
0.25đ
Câu 2
(1.0đ)
Cho tam giác
ABC
4AB
,
5AC
0
60BAC
. Tính diện ch độ
dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
C
của tam giác
ABC
.
1 1 3
. . .sin .4.5. 5 3
2 2 2
ABC
S AB AC A
.
0.5đ
2 2 2
2 . . os 21 21
BC AB AC AB AC c A BC
0.25đ
2 2 2
2
2
19 19
4
CA CB AB
CM CM
0.25đ
Câu 3
(0.5đ)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2022
1 2 2
x
y
m x x m
có tập xác định là
.
Hàm số
2
2022
1 2 2
x
y
m x x m
có tập xác định là
.
2
( ) 1 2 2 0 xf x m x x m
.
0.25đ
+ Với
1m
không thỏa ycđb.
+ Với
1m
2 2
1 0
1
( ) 0 x 1 1
1
1 1 2 0
m
m
f x m
m
m m m
Vậy
1 1m
thỏa yêu cầu đề bài.
0.25đ
Câu 4
(0.5đ)
Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 2d x my m
2
: 2 2 0
d mx y
. Đường thẳng
1
d
cắt tia
Ox
tại
A
, đường thẳng
2
d
cắt
trục
Ox
tại
B
hai đường thẳng
1
d
,
2
d
cắt nhau tại
C
. Tìm
m
để diện tích
tam giác
ABC
đạt giá trị nhỏ nhất
3
Gọi
1
;0
A m d
tia
Ox
, điều kiện
0m
.
2
1
;0
B d
m
trục
Ox
1 2
0;2
C d d
0.25đ
1 1 1
. .2. 2
2 2
ABC
S CO AB m
m
.
2
ABC
MinS
khi
1m
.
0.25đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang) Mã đề 001
Họ tên: …………………………………………. Lớp:…………..Số báo danh: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 CÂU – 7 ĐIỂM)
2 x  3
Câu 1: Bất phương trình
 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 2 A. 7 . B. 2 . C. 3. D. 5 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có tổng độ dài 3 cạnh a b c  10 và bán kính đường tròn nội tiếp
r  1 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  5. B. S  10 . C. S  25 . D. S  100 . ABC ABC ABC ABC Câu 3: Trong E
FG , chọn mệnh đề đúng. A. 2 2 2
EF EG FG  2E . G F . G cosG . B. 2 2 2
EF EG FG  2E . G F . G cos E . C. 2 2 2
EF EG FG  2E . G F . G cos E . D. 2 2 2
EF EG FG  2E . G F . G cosG .  x  1 t
Câu 4: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d : 
có phương trình tổng quát là
y  2  2t
A. 2x y  4 .
B. 2x y  0 .
C. x  2 y  4 .
D. x  2 y  0 .
Câu 5: Cho tam giác ABC BC a, AC  ,
b AB c , có R, r lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và h là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C . Chọn mệnh đề sai. c 1 abc A. S  .
ab sin C . B. S  . c h . C. Spr . D. S  . ABC ABC 2 c ABC ABC 4R
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2x  3  2  0 . B. 2
2 x  3  1  0 . C. 2 4  x  1 .
D. 4x  1  3 . 10  x
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của biến x để biểu thức f x  có giá trị lớn hơn 1? 2x  5 A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 8: Một đường thẳng  xác định có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 9: Bất phương trình f x  g x tương đương với bất phương trình
A. f x  g x . B. f x  g x .
C. f x  g x .
D. f x  g x .
Câu 10: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ, khi đó tập nghiệm bất phương trình 2
ax bx c  0 là
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 1/4
A. S   ;   1  4; .
B. S  1;4 .
C. S  1;4.
D. S   ;   1  4; .
Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x y  2  0 ? A.  3  ;0 . B.  1  ;  1 . C. 1;4 . D. 0;  1 .
Câu 12: Bất phương trình 2
x x  6  0 có tập nghiệm S   ;
a b . Tính giá trị biểu thức
T a b . A. T  1. B. T  6  . C. T  6 .
D. T  1 . x  3
Câu 13: Điều kiện xác định của bất phương trình là 1 x A. x  1. B. 3   x  1.
C. x  1 và x  3  . D. x  3  và x  1.
Câu 14: Trong hệ trục Oxy , điểm H x ; y là giao điểm của hai đường thẳng  : 3x y  4  0 0 0  1
và  : x 10 y  9  0 . Tính S  2x y . 2 0 0 A. S  2 . B. S  2  . C. S  1  . D. S  1.
Câu 15: Tam thức bậc hai có bảng xét dấu như hình vẽ là biểu thức nào sau đây? A. 2
f (x)  x  6x  9 .B. 2
f (x)  x  6x  9 . C. 2
f (x)  x  6x  9 . D. 2
f (x)  x  6x  9 .
Câu 16: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2 y  1  .
B. 2x y  1. C. 2
3x  2 y  0 .
D. 3xy  2  0 . 1
  2x  3  x
Câu 17: Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là 5x 1  4xA.  2  ;  1 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 1; 2.
Câu 18: Tam giác ABC BC a, AC b, AB c R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chọn mệnh đề đúng. A. b  . R sin A . B. a  2 . R sin A . C. a  . R sin A . D. b  2 . R sin A .
Câu 19: Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. 2
x  3x 1. B. 2 3x  2x 1. C. 2 x  3x 1 . D. 2 3
x  2x 1.
Câu 20: Bất phương trình x  5
 tương đương với bất phương trình 1 1 A. x x  5  x . B. x   5  . C. 2 2 x x  5   x . D. 2 x  25. x x
Câu 21: Kết quả bảng xét dấu sau đây là của biểu thức nào?
A. f (x)  1
 6x  4 . B. f (x)  4  x 16 .
C. f (x)  4x 1.
D. f (x)  x  4 .
Câu 22: Trong hệ trục Oxy , góc tạo bởi hai đường thẳng d : x  3 và d : 3x y  2  0 bằng 1 2 A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 2/4
Câu 23: Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  ax bx c , 2
  b  4ac . Khi đó f x luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x thuộc  khi và chỉ khi A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 24: Tam thức bậc hai 2
f (x)  ax bx c có bảng xét dấu như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng. A. a  0 . B. a  0 . C. a  0 . D. a  0 .
Câu 25: Trong hệ trục Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 5x  3y  2022  0 là    
A. n 3;5 . B. n  3  0; 50   .
C. n 50;30 . D. n  5  ;3 .
Câu 26: Tìm số nguyên a nhỏ nhất sao cho biểu thức 2
A  3x  2x 1 a luôn nhận giá trị
dương với mọi x   . A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1  .
Câu 27: Bất phương trình 3x 1  0 có tập nghiệm là  1   1   1   1  A. ;    . B. ;    . C.  ;    . D. ;   .  3   3   3   3  2 x  2x
Câu 28: Bất phương trình  0 có một nghiệm là 2 x  4 A. x  0 . B. x  1. C. x  2 . D. x  2  .
Câu 29: Trong hệ trục Oxy , khoảng cách từ điểm M x ; y đến đường thẳng  : by c  0 được 0 0  tính bằng biểu thức by c bx c bx c by c A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 b 2 2 b c 2 b 2 2 b c
Câu 30: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d đi qua hai điểm A2;2 và B  1
 ; 4 có phương trình là 2
x by c  0 . Khi đó b c bằng A. 13  . B. 7 . C. 13 . D. 7  .
Câu 31: Trong hình vẽ dưới đây, nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d có chứa điểm O và kể cả
đường thẳng d là miền nghiệm của bất phương trình
A. x  2 y  4 .
B. x  2 y  4 .
C. x  2 y  4 .
D. x  2 y  4 .
Câu 32: Tìm tập nghiêm S của bất phương trình 3 x  2  7  2x  54  x .  7   7   11   11  A. S  ;    . B. S  ;    . C. S  ;    . D. S  ;    .  6   6   2   2 
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 3/4
Câu 33: Trong tam giác ABC , biết AB  5, BC  7, AC  6 . Tính độ dài đường trung tuyến
BM của tam giác ABC . 145 73 A. BM  .
B. BM  2 7 .
C. BM  2 11 . D. BM  . 2 2 x  3  0
Câu 34: Hệ bất phương trình 
tương đương với hệ bất phương trình 2  x  0  x  3  x  3 x  3  x  3  A.  . B.  . C.  . D.  . x  2  x  2   x  2  x  2  
Câu 35: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất theo biến x ? 1 2 x 1
A. f x  3  x . B. f x  x  3 .
C. f x  .
D. f x 2  x  2 x . 5 x 1 II. PHẦN TỰ LUẬN 2
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình 1  0 . 2 x  3x  2
Câu 2: (1điểm) Cho tam giác ABC AB  4 , AC  5 và  0
BAC  60 . Tính diện tích và độ dài
đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC . x  2022
Câu 3: (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  có m   1  2
x  2x m  2 tập xác định là  .
Câu 4: (0.5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x my  2m và 1
d : 2mx y  2  0 . Đường thẳng d cắt tia Ox tại A , đường thẳng d cắt trục Ox tại B và hai 2 1 2
đường thẳng d , d cắt nhau tại C . Tìm m để diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
------ HẾT ------
Toán 10 – Mã đề 001 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL)
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C A B C D B B D 2 A B A B C B D D 3 D B A D D B D C 4 B A D D D C B B 5 A A B A A D B D 6 B D B B D D B A 7 A D D B B B A A 8 A C A B C A B A 9 C D A A D A B C 10 C C B D D B D A 11 D C A D A C B B 12 A A D D B B D D 13 A D C C A A A D 14 D A A A B C A C 15 B C B D B B D B 16 A B C D D A A B 17 A D B D C C D D 18 B A C D A B B D 19 D D D C A C B B 20 C C D C A B B B 21 B B C A C B C A 22 B B C A B D A A 23 A B D B A A C A 24 B B A C C D B A 25 D C D D C D D A 26 A D D B A C C A 27 A B D B A B D B 28 A C B D D C B A 29 A D A D D D B D 30 B A A A B B B D 31 C C A A D D B C 32 C A C D B D A B 33 B A A A A D A B 34 D D D D C B B C 35 A D C A B C D D 1
II. Phần đáp án tự luận 2
Giải bất phương trình 1  0 . 2 x  3x  2  x  1 Điều kiện . x  2  0.25đ 2 2 x  3x 1  0   0 2 2 Câu 1 x  3x  2 x  3x  2 (1.0đ) 0.5đ
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S S   ;
 0  1;2 3; . 0.25đ
Cho tam giác ABC AB  4 , AC  5 0
BAC  60 . Tính diện tích và độ
dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC . 1 1 3 S  .A . B AC.sin A  .4.5.  5 3 . ABC 0.5đ 2 2 2 Câu 2 (1.0đ) 2 2 2
BC AB AC  2 .
AB AC.c os A  21  BC  21 0.25đ 2 2 2 CA CB  2  AB 2 CM   19  CM  19 4 0.25đ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x  2022 y
có tập xác định là . m   1  2
x  2x m  2 x  2022 Hàm số y
có tập xác định là  . 0.25đ m   1  2
x  2x m  2 Câu 3
f x  m   2 ( )
1 x  2x m  2  0 x    . (0.5đ) + Với m  1  không thỏa ycđb. + Với m  1 m 1  0  m  1  f (x)  0 x         1   m  1 0.25đ m   2 1  m  2 1 2  m  0 m  1  
Vậy 1  m  1 thỏa yêu cầu đề bài.
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x my  2m 1
d : 2mx y  2  0 . Đường thẳng d cắt tia Ox tại A , đường thẳng d cắt 2 1 2
Câu 4 trục Ox tại B và hai đường thẳng d , d cắt nhau tại C . Tìm m để diện tích 1 2
(0.5đ) tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất 2 Gọi A ;
m 0  d  tia Ox , điều kiện m  0 . 1  1  B  ;0  d 0.25đ   trục Ox 2  m
C 0;2  d d 1 2 1 1  1  S  . CO AB  .2. m   2 . ABC   2 2  m 0.25đ MinS
 2 khi m  1. ABC 3
Document Outline

  • de 001_toan10
  • dapan_toan10