Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Tư Mại – Bắc Giang có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Tư Mại – Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Tư Mại – Bắc Giang có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Tư Mại – Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/2
UBND TP BC GIANG
TRƯNG THCS TƯ MI
--------------------
thi có 02 trang)
KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 PHÚT
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đ 101
I.TRC NGHIM( 5,0 ĐIM)
Câu 1. Đa thc mt biến
(
)
= 7có bc là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 2. Đa thc
(
)
22fx x=
có nghim là
A. 0
B. -1
C. 3
D. 1
Câu 3. Đa thc nào sau đây có bc 3:
A.
B.
+ 2 + 1
C.
+
D.
+ 2
+
Câu 4. Tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5cm, cạnh AC= ? cm
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 10cm
D. 5cm
Câu 5. Cho  trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng:
A.   > 
B.   > 
C.  +  < 
D.  +  > 
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông ti A, khi đó cnh ln nht là
A. AC
B. Không so sánh đưc
C. BC
D. AB
Câu 7. Cho  = , trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng::
A.
=
B.  = 
C.
󰆹
=
D.  = 
Câu 8. Giá tr ca biu thc 2x
2
- 5x + 1 ti x = 2 là:
A. 1
B. -1
C. 3
D. 4
Câu 9. Biu thc biu th chu vi ca hình ch nht có chiu dài
8cm
và chiu rng
A.
( )
6 8 .cm+
B.
( ) ( )
6 8 .2 .cm+
C.
( )
6 8.2 .cm+
D.
(
)
2.6 8 .
cm
+
Câu 10. Cho đa thc mt biến
(
)
= + 3
5 + 2
. Cách biu din nào sau đây là sp
xếp theo lũy tha tăng dn ca biến?
A.
(
)
= + 3
+ 2
5
B.
(
)
= 2
+ 3
+ 5
.
(
)
= 5 + + 3
+ 2
D.
(
)
= 5 + + 2
+ 3
Câu 11. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A.
4
1.xx−+
B.
3
2 4 1.xz−+
C.
3 1.
yx−+
D.
2
3 5.xz x+−
Câu 12. Bc ca đa thc
( )
5 45 42
333Px x x x x x=−− + + +
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D. 5
Câu 13. Cho
ABC
󰆹
= 30
;
= 70
. S đo góc C là:
A. 80°
B. 40°
C. 70°
D. 100°
Câu 14. Đường trung trực của một đoạn thẳng
A. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
Câu 15. Giá trị của đa thức
2
() 4 4
Px x x=−+
tại
2x =
A.
2
.
B.
16
.
C.
0
.
D.
4
.
Câu 16. Cho hai đa thức
( )
3fx x= +
( )
3
3 24gx x x= −+
. So sánh
( )
0f
( )
1g
.
Mã đ 101 Trang 2/2
A.
f (0) = g(1)
.
B.
f (0) > g (1)
.
C.
f (0) < g (1)
.
D.
f (0) g (1)
.
Câu 17. Cho   >  > , trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng:
A.
󰆹
>
>
󰆹
B.
󰆹
<
<
󰆹
C.
󰆹
<
󰆹
<
D.
󰆹
>
󰆹
>
Câu 18. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
GA
bằng:
A.
1
2
B.
1
3
C. 2
D.
2
3
Câu 19. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến :
A.
+
+
B.
+ 3 C. 3
+  D.  +
+ 3
Câu 20. Đa thc 3x
2
+x
3
+2x
5
3x + 6 . Sp xếp theo lũy tha gim ca biến
A. 2x
5
3x +x
3
+ 3x
2
+ 6
B. 2x
5
+x
3
+3x
2
3x + 6.
C. x
3
+3 x
2
+2x
5
3x + 6
D. 2x
5
+ 3x
2
+x
3
3x + 6
II. T LUN: (5,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim) Cho ba đa thc: () =
3
+ 3 1
() = 2
+
+ 5
() = 2
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 2. ( 1,0 đim) Bn Dũng d định mua 3 chiếc bút vi giá x đng/chiếc và 16 quyn v
giá y đng/quyn.
a)Viết biu thc biu th s tin mà bn Dũng phi trả?
b) Bn Dũng mang theo 200 000 đng. S tin này đ để mua bút và v d định. Nếu giá tin 1
chiếc bút là 25000đ, giá tin 1 quyn v là 9 000đ.
Câu 3 (2,5 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A có AB < AC, đưng phân giác BD. T D v
DE vuông góc vi BC ti E.
a. Chng minh
ABD =
EBD
b. Chng minh AD < DC.
c. Chng minh BD là đưng trung trc ca đon thng AE ?.
Mã đ 102 Trang 1/2
UBND TP BC GIANG
TRƯNG THCS TƯ MI
--------------------
thi có 02 trang)
KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 PHÚT
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đ 102
I.TRC NGHIM: (5,0 đim)
Câu 1. Cho  trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng:
A.  +  > 
B.  +  < 
C.   > 
D.   > 
Câu 2. Giá tr ca biu thc 2x
2
- 5x + 1 ti x = 2 là:
A. -1
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 3. Cho   >  > , trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng:
A.
󰆹
<
󰆹
<
B.
󰆹
>
>
󰆹
C.
󰆹
<
<
󰆹
D.
󰆹
>
󰆹
>
Câu 4. Biu thc biu th chu vi ca hình ch nht có chiu dài
8cm
và chiu rng
A.
( )
6 8 .cm+
B.
( )
6 8.2 .cm+
C.
( )
2.6 8 .cm+
D.
( ) ( )
6 8 .2 .cm+
Câu 5. Cho đa thc mt biến
(
)
= + 3
5 + 2
. Cách biu din nào sau đây là sp xếp
theo lũy tha tăng dn ca biến?
A.
(
)
= 5 + + 3
+ 2
C.
(
)
= 5 + + 2
+ 3
B.
(
)
= + 3
+ 2
5
D.
(
)
= 2
+ 3
+ 5
Câu 6. Cho hai đa thức
( )
3fx x= +
( )
3
3 24gx x x
= −+
. So sánh
(
)
0
f
(
)
1
g
.
A.
f (0) > g (1)
.
B.
f (0) = g (1)
.
C.
f (0) < g (1)
.
D.
f (0) g (1)
.
Câu 7. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến :
A. 3
+ 
B.
+
+
C.  +
+ 3 D.
+ 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ti A, khi đó cnh ln nht là
A. BC
B. AB
C. Không so sánh đưc
D. AC
Câu 9. Tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5cm, cạnh AC= ? cm
A. 7,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 2,5cm
Câu 10. Đa thc
( )
22fx x=
có nghim là
A. 1
B. 0
C. -1
D. 3
Câu 11. Cho
ABC
󰆹
= 30
;
= 70
. S đo góc C là:
A. 80°
B. 40°
C. 70°
D. 100°
Câu 12. Giá trị của đa thức
2
() 4 4Px x x=−+
tại
2x =
A.
4
.
B.
16
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 13. Đa thc 3x
2
+x
3
+2x
5
3x + 6 . Sp xếp theo lũy tha gim ca biến
A. 2x
5
+ 3x
2
+x
3
3x + 6
B. 2x
5
+x
3
+3x
2
3x + 6.
C. 2x
5
3x +x
3
+ 3x
2
+ 6
D. x
3
+3 x
2
+2x
5
3x + 6
Câu 14. Đa thc mt biến
(
)
= 7có bc là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 15. Cho  = , trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng::
A.  = 
B.
=
C.  = 
D.
󰆹
=
Câu 16. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
GM
GA
bằng:
Mã đ 102 Trang 2/2
A.
1
2
B.
1
3
C. 2
D.
2
3
Câu 17. Đa thc nào sau đây có bc 3:
A.
+
B.
+ 2 + 1
C.
D.
+ 2
+
Câu 18. Đường trung trực của một đoạn thẳng
A. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
Câu 19. Đa thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A.
3
2 4 1.xz−+
B.
4
1.xx−+
C.
2
3 5.
xz x+−
D.
3 1.yx−+
Câu 20. Bc ca đa thc
( )
5 45 42
333
Px x x x x x
=−− + + +
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D. 5
II. T LUN: (5,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim) Cho ba đa thc: () =
3
+ 3 1
() = 2
+
+ 5
() = 2
a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 2. ( 1,0 đim) Bn Dũng d định mua 3 chiếc bút vi giá x đng/chiếc và 16 quyn v
giá y đng/quyn.
a)Viết biu thc biu th s tin mà bn Dũng phi tr?
b) Bn Dũng mang theo 200 000 đng. S tin này có đ để mua bút và v d định. Nếu giá tin
1 chiếc bút là 25000đ, giá tin 1 quyn v là 9 000đ.
Câu 3 (2,5 đim): Cho tam giác ABC vuông ti A có AB < AC, đưng phân giác BD. T D v
DE vuông góc vi BC ti E.
a. Chng minh
ABD =
EBD
b. Chng minh AD < DC.
c. Chng minh BD là đưng trung trc ca đon thng AE ?.
| 1/4

Preview text:

UBND TP BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 --------------------
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101
I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Đa thức một biến 𝐵𝐵(𝑥𝑥) = −7có bậc là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 2. Đa thức f (x) = 2x − 2 có nghiệm là A. 0 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 3. Đa thức nào sau đây có bậc 3:
A. 𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥4
B. 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 1
C. 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥4
D.𝑥𝑥3 + 2𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥
Câu 4. Tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5cm, cạnh AC= ? cm A. 7,5cm B. 2,5cm C. 10cm D. 5cm
Câu 5. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝐵𝐵𝛥𝛥 trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 𝐵𝐵𝛥𝛥 − 𝛥𝛥𝐵𝐵 > 𝛥𝛥𝛥𝛥
B. 𝛥𝛥𝐵𝐵 − 𝐵𝐵𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥
C. 𝛥𝛥𝐵𝐵 + 𝐵𝐵𝛥𝛥 < 𝛥𝛥𝛥𝛥
D. 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 𝐵𝐵𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝐵𝐵
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó cạnh lớn nhất là A. AC
B. Không so sánh được C. BC D. AB
Câu 7. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝐵𝐵𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A. 𝐵𝐵� = 𝛥𝛥�
B. 𝛥𝛥𝐵𝐵 = 𝛥𝛥𝛥𝛥
C. 𝛥𝛥̂ = 𝛥𝛥�
D. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là: A. 1 B. -1 C. 3 D. 4
Câu 9. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 6cm A. 6 + ( ) 8 . cm B. (6 + 8) ( ) .2 .
cm C. 6 + 8.2 ( ) .
cm D. 2.6 + 8 ( ) . cm
Câu 10. Cho đa thức một biến 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 − 5 + 2𝑥𝑥3. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp
xếp theo lũy thừa tăng dần của biến?
A. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥3 − 5
𝐂𝐂. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −5 + 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥3
B. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 5
D.𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −5 + 𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2
Câu 11. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 4 x x +1. B. 3 2x − 4z +1.
C. y − 3x +1. D. 2 x z + 3x − 5.
Câu 12. Bậc của đa thức P(x) 5 4 5 4 2
= −x − 3x + x + 3x x + 3 là A. 0. B. 4. C. 2. D. 5 Câu 13. Cho ABC
𝛥𝛥̂ = 300; 𝐵𝐵� = 700. Số đo góc C là: A. 80° B. 40° C. 70° D. 100°
Câu 14. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
Câu 15. Giá trị của đa thức 2
P(x) = x − 4x + 4 tại x = 2 là A. 2 − . B. 16. C. 0 . D. 4 .
Câu 16. Cho hai đa thức f (x) = x + 3 và g (x) 3
= 3x − 2x + 4 . So sánh f (0) và g ( ) 1 . Mã đề 101 Trang 1/2 A. f (0) = g(1) . B. f (0) > g(1). C. f (0) < g(1). D. f (0) ≥ g(1) .
Câu 17. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝐵𝐵𝛥𝛥 có 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝐵𝐵𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝐵𝐵, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 𝛥𝛥̂ > 𝐵𝐵� > 𝛥𝛥̂
B. 𝛥𝛥̂ < 𝐵𝐵� < 𝛥𝛥̂
C. 𝛥𝛥̂ < 𝛥𝛥̂ < 𝐵𝐵�
D. 𝛥𝛥̂ > 𝛥𝛥̂ > 𝐵𝐵�
Câu 18. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM bằng: GA A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 2 3 3
Câu 19. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến :
A. 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥
B. 𝑥𝑥3 + 3𝑧𝑧
C. 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦
D. 𝑥𝑥𝑦𝑦𝑧𝑧 + 𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 3𝑥𝑥 4
Câu 20. Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 . Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
A. 2x5 – 3x +x3 + 3x2 + 6
B. 2x5 +x3 +3x2– 3x + 6.
C. x3 +3 x2+2x5 – 3x + 6
D. 2x5 + 3x2 +x3 – 3x + 6
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Cho ba đa thức: 𝛥𝛥(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 1
𝐵𝐵(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 + 5
𝛥𝛥(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 − 2 a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Bạn Dũng dự định mua 3 chiếc bút với giá x đồng/chiếc và 16 quyển vở có giá y đồng/quyển.
a)Viết biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả?
b) Bạn Dũng mang theo 200 000 đồng. Số tiền này đủ để mua bút và vở dự định. Nếu giá tiền 1
chiếc bút là 25000đ, giá tiền 1 quyển vở là 9 000đ.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ
DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD b. Chứng minh AD < DC.
c. Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE ?. Mã đề 101 Trang 2/2 UBND TP BẮC GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 --------------------
Thời gian làm bài: 90 PHÚT
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥
B. 𝛥𝛥𝛥𝛥 + 𝛥𝛥𝛥𝛥 < 𝛥𝛥𝛥𝛥
C. 𝛥𝛥𝛥𝛥 − 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥
D. 𝛥𝛥𝛥𝛥 − 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là: A. -1 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 3. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 có 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥 > 𝛥𝛥𝛥𝛥, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. 𝛥𝛥̂ < 𝛥𝛥̂ < 𝛥𝛥�
B. 𝛥𝛥̂ > 𝛥𝛥� > 𝛥𝛥̂
C. 𝛥𝛥̂ < 𝛥𝛥� < 𝛥𝛥̂
D. 𝛥𝛥̂ > 𝛥𝛥̂ > 𝛥𝛥�
Câu 4. Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 6cm A. 6 + ( ) 8 . cm B. 6 + 8.2 ( ) . cm C. 2.6 + 8 ( ) . cm D. (6 + 8) ( ) .2 . cm
Câu 5. Cho đa thức một biến 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 − 5 + 2𝑥𝑥3. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp
theo lũy thừa tăng dần của biến?
A. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −5 + 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥3
B. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥3 − 5
C.𝑃𝑃(𝑥𝑥) = −5 + 𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2
D. 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 − 5
Câu 6. Cho hai đa thức f (x) = x + 3 và g (x) 3
= 3x − 2x + 4 . So sánh f (0) và g ( ) 1 . A. f (0) > g(1). B. f (0) = g(1) . C. f (0) < g(1). D. f (0) ≥ g(1) .
Câu 7. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến :
A. 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦
B. 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥
C. 𝑥𝑥𝑦𝑦𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 3𝑥𝑥 D. 𝑥𝑥3 + 3𝑥𝑥 4
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó cạnh lớn nhất là A. BC B. AB
C. Không so sánh được D. AC
Câu 9. Tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5cm, cạnh AC= ? cm A. 7,5cm B. 5cm C. 10cm D. 2,5cm
Câu 10. Đa thức f (x) = 2x − 2 có nghiệm là A. 1 B. 0 C. -1 D. 3 Câu 11. Cho ABC
𝛥𝛥̂ = 300; 𝛥𝛥� = 700. Số đo góc C là: A. 80° B. 40° C. 70° D. 100°
Câu 12. Giá trị của đa thức 2
P(x) = x − 4x + 4 tại x = 2 là A. 4 . B. 16. C. 2 − . D. 0 .
Câu 13. Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 . Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
A. 2x5 + 3x2 +x3 – 3x + 6
B. 2x5 +x3 +3x2– 3x + 6.
C. 2x5 – 3x +x3 + 3x2 + 6
D. x3 +3 x2+2x5 – 3x + 6
Câu 14. Đa thức một biến 𝛥𝛥(𝑥𝑥) = −7có bậc là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 15. Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng::
A. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥
B. 𝛥𝛥� = 𝛥𝛥�
C. 𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥
D. 𝛥𝛥̂ = 𝛥𝛥�
Câu 16. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM bằng: GA Mã đề 102 Trang 1/2 A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 2 3 3
Câu 17. Đa thức nào sau đây có bậc 3:
A. 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥4
B. 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 1
C. 𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥4
D.𝑥𝑥3 + 2𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥
Câu 18. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
Câu 19. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 3 2x − 4z +1. B. 4 x x +1. C. 2 x z + 3x − 5.
D. y − 3x +1.
Câu 20. Bậc của đa thức P(x) 5 4 5 4 2
= −x − 3x + x + 3x x + 3 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 5
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Cho ba đa thức: 𝛥𝛥(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥3 − 3𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 1
𝛥𝛥(𝑥𝑥) = 2𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 + 5
𝛥𝛥(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 − 2 a) Tính A(x) + B(x)?
b) Tính A(x).C(x)?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Bạn Dũng dự định mua 3 chiếc bút với giá x đồng/chiếc và 16 quyển vở có giá y đồng/quyển.
a)Viết biểu thức biểu thị số tiền mà bạn Dũng phải trả?
b) Bạn Dũng mang theo 200 000 đồng. Số tiền này có đủ để mua bút và vở dự định. Nếu giá tiền
1 chiếc bút là 25000đ, giá tiền 1 quyển vở là 9 000đ.
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ
DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD b. Chứng minh AD < DC.
c. Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE ?. Mã đề 102 Trang 2/2
Document Outline

  • TOAN 7 Ma_de_101
  • TOAN 7 Ma_de_102