UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
_______________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 8 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian: 90 phút
1- MA TRN Đ KIM TRA
TT
Chương
Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
Q
TL
TNKQ
TL
1
Thu thp và
tổ chc dliu
Thu thp, phân loi,
t chc d liu theo
các tiêu chí cho trưc
1
TN 1
0,25đ
1
Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu
đồ
1
TN 2
0,25đ
1
2
Phân tích và
xlí dliệu
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn gin
xut hin t các s
liu và biu đ thng
kê đã có
1
TN 3
0,25đ
2
TL1a,b
1
TN 4
0,25đ
1
T L1c
0,5đ
5
3
Một syếu t
xác sut
Mô t xác sut ca
biến c ngu nhiên
1
TN 5
0,25đ
1
TN6
0,25
2
TL2a,b
1
TL2c
0,5đ
5
trong mt s ví d đơn
gin.
4
Phương trình
bậc nht mt
ẩn
Phương trình bc nht
mt n
1
TN 7
0,25đ
3
TL 3abc
1,5đ
TN
8,9
0,5đ
1
TL 5
0,5đ
7
5
Định lí Thales
trong tam giác
Định lí Thales trong
tam giác
1TL
4.2b
0,2
1TL
4.3
0,5đ
2
6
Tính chất
đường phân
giác trong
tam giác
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
TN10
0,25đ
2TL
4.2a;4.1
1,25đ
3
7
Đường TB
của tam giác
Đường TB của tam giác
1
TN11
0,25đ
1
TN12
0,25
2
Tng
7TN 3TL 2TN 5TL 3TN 4TL 2TL
12TN,
14TL
T l %
30%
30%
30%
10%
100
T l chung
60%
40%
100
2- BẢN ĐC TẢ ĐỀ KIM TRA
T
T
Chương Ni dung Mc đ đánh giá
MC Đ
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Thu thp và t
chc dliu
Thu thp, phân
loi, t chc d
liu theo các tiêu chí
cho trưc
Nhn biết:
- Thc hin và lí gii đưc vic thu thp, phân loi
d liu theo các tiêu chí cho trưc t nhiu ngun
khác nhau: văn bn; bng biu; kiến thc trong
các lĩnh vc giáo dc khác
2
T N1,2
2
Phân tích và x
lí dliệu
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn gin
xut hin t các s
liu và biu đ
thng kê đã có
Nhn biết:
- Nhn biết đưc mi liên h gia thng kê vi
nhng kiến thc trong các môn hc khác trong
Chương trình lp 8 và trong thc tin.
3
TN 3
TL1a,b
Thông hiu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da
trên phân tích các s liu thu đưc dng: bng
thng kê; biu đ tranh; biu đ dng ct/ct kép,
biu đ hình qut tròn; biu đ đon thng.
1
T N4
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan
đến các s liu thu đưc dng: bng thng kê;
biu đ tranh; biu đ dng ct/ct kép, biu đ
hình qut tròn; biu đ đon thng .
1
T L1c
3
Một syếu t
xác suất
Mô t xác sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s ví d
đơn gin.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó
thông qua mt s ví d đơn gin.
1
T N5
Thông hiu:
Sử dng đưc t s để t xác sut ca mt biến
c ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
3
T N6
TL 2a,b
Vn dng: Tính xác sut ngu nhiên ca 1 biến c
1
T L2c
4
Phương trình
bậc nht mt ẩn
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết : Phương trình bc nht 1 n
Thông hiu : Biết gii phương trình bc nht 1 n
Vn dng: Biết tìm nghim ca pt bc nht 1 n
1
T N7
3TL
3abc
2
T N8,9
Vn dng cao
Gii đưc phương trình đưa v phương trình bc nht
mt n
1.
TL 5
5
Định lí Thalès
trong tam giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết: Đnh lí Thales đo
Vn dng:
- Gii quyết đưc 1 s vn đ liên quan đến h qu
ca đnh lí Thales
1TL
4.2b
1TL
4.3
6
Đường TB của
tam giác
Đường TB của tam
giác
Nhn biết: đưng TB ca tam giác
2
TN11,12
7
Tính chất đường
phân giác trong
tam giác
Tính chất đường phân
giác trong tam giác
Vn dng : Tính đưc đ dài đon thng bng cách
s dng tính cht đưng phân giác trong tam giác
-p dng tính cht đưng phân giác trong tam giác đ
chng minh
1TN10
2TL 4.1;
4.2a
Tng
10
7
7
2
T l%
30%
30%
30%
10%
T lchung
60%
40%
TRƯNG THCS THANH M
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KỲ II
Môn: TOÁN Lp 8
NĂM HC : 2024 - 2025
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. Trc nghim (3,0 điểm). y chn ch cái đng trưc đáp án đúng
Câu 1. Biu đ ct hình bên, biu
din kim ngch xut khu c đt)
ca tnh Bình Dương trong giai đon
t 2016 2020. Kim ngch xut khu
hàng hoá ca tnh Bình Dương năm
2019 là bao nhiêu t đô la M?
A. 19.257 B. 21.908
C. 27.775 D. 25.287
Câu 2. So vi năm 2016 thì năm
2020 tăng thêm bao nhiêu t đô la
M?
A. 8.518 B. 2.651
C. 2.124 D. 6.032
Câu 3:
Mt công ty mi thành lp có ba ca hàng bán sn phm. S sn phm bán đưc
ca mi ca hàng trong hai tháng đu đưc biu din bng biu đ ct kép dưi đây.
Trong 2 tháng, tng s sn phm mà ca hàng Hưng Thnh bán đưc nhiu hơn tng s
sn phm ca hàng An Bình bán đưc là:
A. 1222
B. 311 C. 902 D. 320
Câu 4: Tho Chi ghi chiu cao (cm) ca 4 bn hc sinh t 1 lp 7A trong bng sau:
155
141
-150
130
Số liệu không hợp lý là:
A.155 B. 141 C. -150 D. 130.
Câu 5. Trong trò chơi tung đng xu 1 ln. Xác sut ca biến c Mt xut hin ca
đồng xu là mt splà:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
5
.
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
Số ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
5
.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bc nht mt n:
A. 0x +3 = 0 B. x
2
– 2 = 0 C. 2x – 3 = 0 D.
4
x
+ 1= 0
Câu 8. x = 3 là nghiệm của phương trình:
A. 2x + 1 = 0 B. 2x – 6 = 0 C. x + 2 = 0 D. 2x + 6 = 0
Câu 9: Nghiệm của phương trình: 2.(t -3) + 5 = 7t (3t +1) là:
A. t =
3
2
B. t = 1 C. t = -1 D. t = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC có đưng phân giác AD (DЄBC). Biết AB= 4cm,
AC=5cm, BC = 18cm. Đ dài cnh BD
A.3 cm B. 8 cm C. 1,6 cm D. 2,5 cm
Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam
giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm ba cạnh của tam giác.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh
đối diện.
Câu 12:
Độ dài
x
trong hình bên là:
A.
6 cm
B.
6,5 cm
C.
7,5 cm
. D.
8 cm
II. Tlun (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) : Biu đ hình qut tròn biu din kết qu thng kê (tính theo t s
phn trăm) các th trưng cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đu năm
2022.
x
15 cm
C
N
A
M
B
a) Trong 7 tháng đu năm 2022 th trưng nào cung cp cà phê cho Tây Ban Nha là
nhiu nht, ít nht?
b) Lp bng thng kê lưng cà phê mà các th trưng cung cp cà phê cho Tây Ban Nha
trong 7 tháng đu năm 2022 theo mu sau:
Th trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
ng cà phê (%)
?
?
?
?
?
?
c) Biết lưng cà phê mà tt c các th trưng cung cp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng
đầu năm 2022 là 222 956 tn.Hi Vit Nam cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7
tháng là bao nhiêu tn?( làm tròn kết qu đến ch s hàng trăm).
Câu 2.(1,5 điểm)
Hình bên mô t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm mưi phn bng nhau và ghi
các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8, 9, 10. Chiếc kim đưc gn c định
vào trc quay tâm ca đĩa. Quay đĩa tròn mt ln.
a) Viết tp hp A gm các kết qu th xy ra đi vi s ghi
hình qut mà chiếc kim ch vào khi đĩa dng li.
b) Tìm xác sut ngu nhiên cho biến c “Chiếc kim ch vào hình
qut ghi s chn”.
c) Tìm xác sut ngu nhiên cho biến c “Chiếc kim ch vào hình
qut ghi s nguyên t
Câu 3. (1,5 điểm): Gii phương trình sau:
a) 2x 12 = 0 b) 5x + 6 = -2(x -3) c)
2 15 2 7
15 10 6
xx
−=
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhn ( AB<AC), trung tuyến AD. V tia phân giác ca góc ADB ct
AB ti M, tia phân giác ca góc ADC ct AC ti N.
1.Biết AD = 8cm, BD = 5cm, MA = 4 cm. Tính MB?
2.Chng minh rng:
a.
MA NA
MB NC
=
b. MN//BC
3. I giao đim AD và MN. Chng minh : MN =2.MI.
Câu 5. (0,5 điểm)
Gii phương trình sau:
123
3
2024 2023 2022
xx x−−
++ =
----HẾT-----
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
D
C
A
D
C
B
D
B
B
C
PHN II. TLUN (7,0 đim)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)Trong 7 tháng đu năm 2022 th trưng cung cp cà phê cho Tây ban
nha nhiu nht là : Vit nam.
Ít nht là: Inđônêxia.
0.25
0,25
b)
c) Vit Nam cung cp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng là:
222956.30,1% 67110=
( tn)
Th
trưng
Đức
Braxin
B
Indonexia
Vit Nam
Khác
ng
cà phê
(%)
12,6
19,1
6,6
5,5
30,1
26,1
0,5
0,5
2
a) Tp hp A={ 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10}
0,5
b) - Kết qu xày ra ca biến c chiếc kim ch vào hình qut ghi
s chn ’ : 2 ;4 ;6 ;8 ;10.
- Xác sut là :
51
10 2
=
0.25
0,25
c) - Kết qu xày ra ca biến cchiếc kim ch vào hình qut ghi
s nguyên t : 2 ; 3 ;5 ; 7 .
- Xác sut là :
42
10 5
=
0.25
0,25
3
a) 2x-12=0
2x=12
x=6
vậy phương trình có nghiệm x=6.
0.25
0,25
b) 5x + 6 = -2(x -3)
5x+ 6= -2x +6
7x=0
x=0
vậy phương trình có nghiệm x=0.
0.25
0,25
c)
2 15 2 7
15 10 6
xx
−=
2 .2 3.(15 2 ) 7.5xx −=
4x-45+6x=35
x=8
vậy phương trình có nghiệm x=8.
0.25
0,25
4
0,25
1)Áp dng tính cht đưng phân giác vào ΔABD ta có
48
5
4.5
2,5
8
MA AD
MB BD
MB
MB cm
=
=
= =
2) a. Xét ΔABD có DM là đưng phân giác ca ΔABD nên ta
Suy ra:
MA AD
MB BD
=
(1)
Xét ΔADC có DN là đưng phân giác ca ΔADC nên ta
Suy ra:
NA AD
NC DC
=
( tính cht đưng phân giác) (2)
Mà BD = DC( AD là đưng trung tuyến) (3)
T (1), (2), (3) suy ra
MA NA
MB NC
=
b. Xét ΔABC có
MA NA
MB NC
=
Suy ra MN // BC nh lý Thales đảo)
3) Ta có MN//BC nên
AM AN
AB AC
=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
M I N
B D C
Xét
ΔABD
,
//DBIM
suy ra
AM MI
AB BD
=
(H qu thales)
Xét
ΔADC,
//DIN C
suy ra
AN IN
AC CD
=
.(H qu thales)
T đó, suy ra
MI IN
BD CD
=
BD CD=
(gt) nên
MI IN=
hay
I
là trung
đim MN suy ra MN=2.MI.
0,25
0,25
5
123
3
2024 2023 2022
xx x
−−
++ =
123
( 1) ( 1) ( 1) 0
2024 2023 2022
xx x−−
−+ −+ =
2025 2025 2025
0
2024 2023 2022
xxx
−−−
++=
111
( 2025).( ) 0
2024 2023 2022
x ++ =
x=2025( vì
111
2024 2023 2022
++
khác 0)
Vậy.....
0,25
0,25
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Đỗ Hồng Thúy
-----HẾT-----
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Chu Thị Minh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8

Preview text:

UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ _________________________
MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN : TOÁN 8 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian: 90 phút
1- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tổng TT Chương Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL TNKQ TL Thu thập, phân loại, 1
Thu thập và tổ chức dữ liệu theo TN 1 1 1
tổ chức dữ liệu các tiêu chí cho trước 0,25đ
Mô tả và biểu diễn dữ 1
liệu trên các bảng, biểu TN 2 1 đồ 0,25đ Hình thành và giải 2 Phân tích và
quyết vấn đề đơn giản 1 2 1 1 xử lí dữ liệu xuất hiện từ các số TN 3 TL1a,b TN 4 T L1c 5
liệu và biểu đồ thống 0,25đ 1đ 0,25đ 0,5đ kê đã có 3
Một số yếu tố Mô tả xác suất của 1 1 2 1 xác suất biến cố ngẫu nhiên TN 5 TN6 TL2a,b TL2c 5 0,25đ 0,25 1đ 0,5đ
trong một số ví dụ đơn giản.
Phương trình Phương trình bậc nhất 3 2 1 4
bậc nhất một một ẩn 1 TN 7 TL 3abc TN TL 5 7 ẩn 0,25đ 1,5đ 8,9 0,5đ 0,5đ Định lí Thales trong 1TL 1TL 5 Định lí Thales
trong tam giác tam giác 4.2b 4.3 2 0,25đ 0,5đ Tính chất Tính chất đường phân
đường phân giác trong tam giác TN10 2TL 6 giác trong 0,25đ 4.2a;4.1 3 tam giác 1,25đ Đường TB Đường TB của tam giác 1 của tam giác TN11 7 0,25đ 1 2 TN12 0,25 Tổng 7TN 3TL 2TN 5TL 3TN 4TL 2TL 12TN, 14TL Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
2- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA T MỨC ĐỘ T Chương Nội dung
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Thu thập, phân Nhận biết:
Thu thập và tổ loại, tổ chức dữ
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại 2 1
chức dữ liệu liệu theo các tiêu chí dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn T N1,2 cho trước
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong
các lĩnh vực giáo dục khác Nhận biết:
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với 3
những kiến thức trong các môn học khác trong TN 3
Chương trình lớp 8 và trong thực tiễn. TL1a,b
Hình thành và giải Thông hiểu:
quyết vấn đề đơn giản – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 1
2 Phân tích và xử xuất hiện từ các số trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng T N4 lí dữ liệu
liệu và biểu đồ
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép, thống kê đã có
biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan 1
đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; T L1c
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép, biểu đồ
hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng .
Mô tả xác suất của Nhận biết: 1
biến cố ngẫu nhiên
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực T N5
Một số yếu tố trong một số ví dụ
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 3 xác suất đơn giản.
thông qua một số ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến 3
cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. T N6 TL 2a,b
Vận dụng: Tính xác suất ngẫu nhiên của 1 biến cố 1 T L2c
Nhận biết : Phương trình bậc nhất 1 ẩn 1 3TL 2
Thông hiểu : Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn T N7 3abc T N8,9 4
Phương trình
Vận dụng: Biết tìm nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn
bậc nhất một ẩn Vận dụng cao 1. Phương trình bậc
Giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất TL 5 nhất một ẩn một ẩn
Nhận biết: Định lí Thales đảo 1TL 1TL 5 Định lí Thalès Định lí Thalès Vận dụng: 4.2b 4.3 trong tam giác trong tam giác
- Giải quyết được 1 số vấn đề liên quan đến hệ quả của định lí Thales 6
Đường TB của Đường TB của tam
Nhận biết: đường TB của tam giác 2 tam giác giác TN11,12
Tính chất đường Tính chất đường phân Vận dụng : – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách 1TN10
7 phân giác trong giác trong tam giác
sử dụng tính chất đường phân giác trong tam giác 2TL 4.1; tam giác
-Ấp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để 4.2a chứng minh Tổng 10 7 7 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 8
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Biểu đồ cột ở hình bên, biểu
diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt)
của tỉnh Bình Dương trong giai đoạn
từ 2016 – 2020. Kim ngạch xuất khẩu
hàng hoá của tỉnh Bình Dương năm
2019 là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 19.257 B. 21.908
C. 27.775 D. 25.287
Câu 2. So với năm 2016 thì năm
2020 tăng thêm bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 8.518 B. 2.651 C. 2.124 D. 6.032
Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được
của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép dưới đây.
Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số
sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222 B. 311 C. 902 D. 320
Câu 4: Thảo Chi ghi chiều cao (cm) của 4 bạn học sinh tổ 1 lớp 7A trong bảng sau: 155 141 -150 130
Số liệu không hợp lý là: A.155 B. 141 C. -150 D. 130.
Câu 5. Trong trò chơi tung đồng xu 1 lần. Xác suất của biến cố “ Mặt xuất hiện của
đồng xu là mặt sấp” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 . 2 3 4 5
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 . 2 3 4 5
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x +3 = 0 B. x2 – 2 = 0 C. 2x – 3 = 0 D. 4 + 1= 0 x
Câu 8. x = 3 là nghiệm của phương trình:
A. 2x + 1 = 0 B. 2x – 6 = 0 C. x + 2 = 0 D. 2x + 6 = 0
Câu 9: Nghiệm của phương trình: 2.(t -3) + 5 = 7t – (3t +1) là: A. t = 3 B. t = 1 C. t = -1 D. t = 0 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường phân giác AD (DЄBC). Biết AB= 4cm,
AC=5cm, BC = 18cm. Độ dài cạnh BD là A.3 cm B. 8 cm C. 1,6 cm D. 2,5 cm
Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm ba cạnh của tam giác.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. Câu 12:
Độ dài x trong hình bên là: C A. 6 cm B. 6,5 cm 15 cm N C. 7,5 cm . D. 8 cm x A B M
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) : Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
a) Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất, ít nhất?
b) Lập bảng thống kê lượng cà phê mà các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha
trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau: Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác Lượng cà phê (%) ? ? ? ? ? ?
c) Biết lượng cà phê mà tất cả các thị trường cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng
đầu năm 2022 là 222 956 tấn.Hỏi Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7
tháng là bao nhiêu tấn?( làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm). Câu 2.(1,5 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm mười phần bằng nhau và ghi
các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8, 9, 10. Chiếc kim được gắn cố định
vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi
ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi đĩa dừng lại.
b) Tìm xác suất ngẫu nhiên cho biến cố “Chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi số chẵn”.
c) Tìm xác suất ngẫu nhiên cho biến cố “Chiếc kim chỉ vào hình
quạt ghi số nguyên tố”
Câu 3. (1,5 điểm): Giải phương trình sau: a) 2x – 12 = 0 b) 5x + 6 = -2(x -3) c) 2x 15− 2x 7 − = 15 10 6 Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( ABAB tại M, tia phân giác của góc ADC cắt AC tại N.
1.Biết AD = 8cm, BD = 5cm, MA = 4 cm. Tính MB?
2.Chứng minh rằng: a. MA NA = MB NC b. MN//BC
3. I là giao điểm AD và MN. Chứng minh : MN =2.MI. Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình sau: x −1 x − 2 x − 3 + + = 3 2024 2023 2022 ----HẾT-----
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A D C A D C B D B B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a)Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường cung cấp cà phê cho Tây ban
nha nhiều nhất là : Việt nam. 0.25
Ít nhất là: Inđônêxia. 0,25 b) 1 Thị Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác trường Lượng 12,6 19,1 6,6 5,5 30,1 26,1 0,5 cà phê (%)
c) Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng là: 222956.30,1% = 67110 ( tấn) 0,5
a) Tập hợp A={ 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10} 0,5
b) - Kết quả xày ra của biến cố ‘ chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi 0.25
số chẵn ’ là : 2 ;4 ;6 ;8 ;10. - Xác suất là : 5 1 = 0,25 2 10 2
c) - Kết quả xày ra của biến cố ‘ chiếc kim chỉ vào hình quạt ghi
số nguyên tố’ là : 2 ; 3 ;5 ; 7 . 0.25 - Xác suất là : 4 2 = 10 5 0,25 a) 2x-12=0 2x=12 0.25 x=6 0,25
vậy phương trình có nghiệm x=6. 3 b) 5x + 6 = -2(x -3) 5x+ 6= -2x +6 7x=0 0.25 x=0
vậy phương trình có nghiệm x=0. 0,25 c) 2x 15− 2x 7 − = 15 10 6 2 .2
x − 3.(15 − 2x) = 7.5 0.25 4x-45+6x=35 x=8 0,25
vậy phương trình có nghiệm x=8. 0,25 A M I N B D C
1)Áp dụng tính chất đường phân giác vào ΔABD ta có 4 MA AD = MB BD 0,25 4 8 = MB 5 4.5 MB = = 2,5cm 8 0,25
2) a. Xét ΔABD có DM là đường phân giác của ΔABD nên ta Suy ra: MA AD = (1) MB BD
Xét ΔADC có DN là đường phân giác của ΔADC nên ta Suy ra: NA AD 0,25 =
( tính chất đường phân giác) (2) NC DC
Mà BD = DC( AD là đường trung tuyến) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra MA NA = 0,25 MB NC
b. Xét ΔABC có MA NA = MB NC
Suy ra MN // BC (Định lý Thales đảo) 0,25
3) Ta có MN//BC nên AM AN = . AB AC
Xét ΔABD, IM //DB suy ra AM MI = (Hệ quả thales) AB BD 0,25
Xét ΔADC, IN//DC suy ra AN IN = .(Hệ quả thales) AC CD Từ đó, suy ra MI IN =
BD = CD (gt) nên MI = IN hay I là trung BD CD điểm MN suy ra MN=2.MI. 0,25 x −1 x − 2 x − 3 + + = 3 2024 2023 2022 x −1 x − 2 x − 3 ( −1) + ( −1) + ( −1) = 0 2024 2023 2022
x − 2025 x − 2025 x − 2025 0,25 + + = 0 5 2024 2023 2022 1 1 1 (x − 2025).( + + ) = 0 2024 2023 2022 x=2025( vì 1 1 1 + + khác 0) 2024 2023 2022 Vậy..... 0,25 -----HẾT-----
Sơn Tây, ngày tháng 3 năm 2025
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Hồng Thúy
Chu Thị Minh Thìn
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ kt GIỮA KÌ 2 - toán 8
  • GK2 - 8