Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương mã đề 132 gồm 08 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 132 209 357 485.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề thi gồm có 50 câu)
(Đề có 8 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
. B.
0, 0, 0, 0abcd><> <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd><> >
.
Câu 2: Đồ th của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
A.
2
1
23
y
xx
=
++
. B.
1
y
x
=
.
C.
4
1
21
y
x
=
+
. D.
2
1
1
y
x
=
+
Câu 3: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
24
12
f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc tiu của hàm số
( )
=y fx
là?
A.
. B.
0
. C.
. D.
1
.
Câu 4: Th tích của khối chóp có diện tích đáy bng B chiu cao h được tính bởi công thức nào dưới đây
?
A.
2
.
3
V Bh
=
B.
.V Bh=
C.
1
.
3
V Bh=
D.
1
.
6
V Bh=
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ th như hình vẽ?
Mã đề 132
Trang 2/8 - Mã đề 132
A.
21
1
x
y
x
+
=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 6: Cho hàm số
(
)
y fx=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
1y =
1y =
.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 7: Hình lập phương có bao nhiêu mặt ?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr nhỏ nhất của hàm s trên
là bao nhiêu?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A.
3
31yx x=−−
. B.
24
1
x
y
x
+
=
. C.
42
1y xx=−+ +
. D.
3
31yxx=−−
.
Câu 10: Hàm s nào dưới đây có cực trị?
A.
1
21
x
y
x
+
=
. B.
21yx=
. C.
3
2yx x= +
. D.
3
3yx x=
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình bên.
Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị ca
M
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
Trang 3/8 - Mã đề 132
Câu 12: Cho hàm số bc bn
( )
y fx=
đ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1; .+∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
; 1.−∞
D.
( )
;1 .−∞
Câu 13: Giá tr lớn nhất của hàm số
1
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
[ ]
0; 2
là:
A. 0. B.
1
4
. C.
1
2
. D. 2.
Câu 14: Viết biểu thức
a
( )
0a >
về dạng lũy thừa ca
:
A.
5
4
a
B.
1
2
a
C.
1
4
a
D.
3
4
a
Câu 15: Một người gi s tiền 3 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
0,55% /
tháng. Biết rng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tin lãi s được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gi đói kép). S tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian y không
rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
A.
2
3.(1.0055)
triệu đồng. B.
24
3.(1,0055)
triệu đồng.
C.
24
3.(1,055)
triệu đồng. D.
24
(3,0055)
triệu đồng.
Câu 16: Tập xác định của hàm số lũy thừa
,
α
=yx
(
α
không nguyên) là:
A.
(
]
;0 .= −∞D
B.
.
=
D
C.
(0; ).= +∞D
D.
( ;0).= −∞
D
Câu 17: So sánh hai số
m
nếu
( ) ( )
31 31
mn
−<
A. Không so sánh được. B.
mn<
.
C.
mn=
. D.
mn
>
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật;
SAB
đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với
( )
ABCD
. Biết
SC
tạo với
( )
ABCD
một góc bằng
0
30
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 19: Đồ th hàm số
2
3yx x=
cắt đường thẳng
4yx=
tại bao nhiêu điểm?
A. 2 điểm. B. 1 điểm. C. 4 điểm. D. 0 điểm.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
23
6,S tt=
vận tốc v (m/s) ca chuyển động đạt giá tr
lớn nhất tại thời điểm t (s) bng
A. 4 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 2 (s)
Câu 21: Cho
là s thực dương. Biểu thức
2
4
3
xx
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu tỉ là:
A.
12
7
x
. B.
5
6
x
. C.
7
12
x
. D.
6
5
x
.
Câu 22: Cho hàm số
()y fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
()
fx
như sau:
Trang 4/8 - Mã đề 132
Giá tr lớn nhất của hàm s trên khoảng
(1; )+∞
đạt được ti
x
bao nhiêu?
A.
1.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên
(1; )+∞
C.
2.
D.
0.
Câu 23: Hàm s
2
41yx x=++
giá trị lớn nhất và giá tr nh nhất trên đon
[
]
0;1
lần lượt
12
;yy
. Khi
đó tích
12
.
yy
bằng:
A. 1. B. 6. C. 5. D.
0
.
Câu 24: Th tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
6AC a
=
bằng
A.
3
1
3
a
. B.
3
36
4
a
. C.
3
22
a
. D.
3
a
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
tha mãn điu kin
(
)
lim
x
fx
−∞
=
( )
lim
x
fx
+∞
= −∞
đ
th như hình dưới đây
Vi gi thiết, phương trình
(
)
3
1f xxa +=
có nghiệm. Giả s khi tham số
a
thay đổi, phương trình đã
cho có nhiều nhất
m
nghiệm và có ít nhất
n
nghiệm. Giá trị ca
mn+
bằng
A.
. B.
4
. C.
. D.
.
Câu 26: Hàm s
32
31yxx=−+
có đồ th nào sau đây?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ). Gi
123
,,VVV
lần lượt th tích ca các khối chóp
Trang 5/8 - Mã đề 132
. ,. ,. .S ABCD S ABC S ACD
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
312
.V VV= +
B.
3 12
.V VV
=
C.
31
.VV=
D.
3 21
.
VVV
=
Câu 28: bao nhiêu giá trị nguyên của m đ hàm s
42 2
( 4) 2y mx m x= +− +
đúng một điểm cc
đại và không có điểm cc tiểu?
A. 3 B. 0
C. 2 D. 1
Câu 29: Tim cận đứng ca đ th hàm số
24
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng:
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1y =
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;0
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
Câu 31: Cho hàm số
( )
.y fx=
Hàm s
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm s
( )
2
()gx f x=
đồng
biến trên khoảng nào sau đây.
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 3
.
Câu 32: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A.
{ }
4;3
. B.
{ }
5;3
. C.
{ }
3; 5
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 33: Đường cong ở hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
Trang 6/8 - Mã đề 132
A.
32
1y xx=−+
. B.
32
1yx x=−−
.
C.
42
1yx x=−−
.
D.
42
1y xx=−+
.
Câu 34: Cho hàm số
( ) ( )
42
,,
f x ax bx c a b c=++
. Đồ th của hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ bên.
S nghiệm của phương trình
( )
1fx=
A.
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 35: Hàm s
21
2
x
y
x
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 36: Biết rng các s thc
,
ab
thay đổi sao cho hàm số
( ) ( ) ( )
33
3
fx x x a xb=++ ++
luôn đồng biến
trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
442Pa b a b=+− +
.
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
0
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Đồ th hàm số
(
)
'
y fx=
như hình vẽ bên dưới.
S điểm cc tiu của hàm số
( ) (
) ( )( )
2 2 13gx f x x x= +++ +
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đ th đường cong trong hình bên. Giá trị cc đi ca hàm s
đã cho bằng bao nhiêu ?
Trang 7/8 - Mã đề 132
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 39: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 40: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm và đồng biến trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
0, .fx x
∀∈
B.
( )
0, .fx x
∀∈
C.
( )
0, .
fx x
= ∀∈
D.
( )
0, .fx x
> ∀∈
Câu 41: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
−∞ +∞;
?
A.
=−+
3
3yx x
. B.
+
=
+
1
3
x
y
x
. C.
=
1
2
x
y
x
. D. .
= +
3
2yx x
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
SA
vuông góc với mt đáy
( )
ABCD
và góc giữa
SC
với mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
30°
. Gọi
M
đim di động trên cạnh
CD
H
hình chiếu vuông góc của
S
lên đường thẳng
BM
. Khi điểm
M
di động trên cạnh
CD
thì th tích chóp
.S ABH
lớn nhất là
A.
3
2
15
a
V =
. B.
3
2
6
a
V
=
. C.
3
2
8
a
V =
. D.
3
2
12
a
V
=
.
Câu 43: Cho
a
là s thực dương và
,
mn
là các s thực tùy ý. Trong các tính chất sau tính chất nào sai ?
A.
() .
+
=
m n mn
a b ab
B.
=
m
mn
n
a
a
a
C.
..
+
=
mn m n
a aa
D.
.
( ).=
mn n m
aa
Câu 44: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau. Tìm đường tiệm cn ngang ca đ th hàm số
đó
A.
2.y =
B.
3.y =
C.
2.x =
D.
3.x =
Trang 8/8 - Mã đề 132
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đu cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy và
2SA a=
. Th tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 46: Hàm s
27
3
x
y
x
=
A. Đồng biến trên
\ {3}
B. Luôn nghịch biến trên R
C. Luôn dương với mọi
3x
D. Đồng biến trên khoảng
( ;3)−∞
(3; )+∞
.
Câu 47: Đường thẳng
2y =
là tim cn ngang ca đ th nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
22
2
x
y
x
=
+
. C.
3
2
x
y
x
+
=
. D.
1
22
x
y
x
+
=
.
Câu 48: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
1.x =
B.
3.x =
C.
1.x
=
D.
2.x =
Câu 49: Một khối lăng trụ chiều cao bằng
1cm
diện tích đáy bằng
2
30 .cm
Th tích ca khi lăng tr đã
cho bằng bao nhiêu ?
A.
3
60cm .
B.
3
30cm .
C.
3
20cm .
D.
3
10cm .
Câu 50: Khi mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A.
30
cạnh. B.
20
cạnh. C.
12
cạnh. D.
16
cạnh.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
132
209
357
485
1
C
B
A
D
2
B
D
C
A
3
D
C
A
B
4
C
A
D
A
5
D
B
C
D
6
B
B
D
C
7
C
D
A
C
8
A
B
B
C
9
A
C
D
C
10
D
D
D
D
11
B
C
C
A
12
A
B
A
A
13
B
C
C
D
14
B
D
A
A
15
B
C
D
C
16
C
A
C
C
17
D
B
B
A
18
D
D
B
C
19
B
D
C
C
20
D
C
B
B
21
C
D
C
A
22
C
B
A
D
23
B
A
A
D
24
C
A
C
B
25
C
B
C
B
26
C
C
B
C
27
B
B
C
A
28
A
B
C
C
29
B
A
A
C
30
A
C
D
A
31
C
D
A
D
32
D
B
C
C
33
C
B
D
A
34
C
C
B
C
35
B
D
A
D
36
A
C
D
A
37
C
A
C
A
38
D
A
B
A
39
D
C
A
A
40
A
D
C
B
41
D
D
B
B
2
42
D
A
B
D
43
A
C
C
A
44
B
B
D
D
45
B
B
D
C
46
D
B
D
A
47
B
C
D
D
48
A
C
C
A
49
B
B
C
B
50
A
B
B
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 8 trang)
(Đề thi gồm có 50 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0.
B. a > 0,b < 0,c > 0,d < 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? A. 1 y = . B. 1 y = . 2 x + 2x + 3 x C. 1 y = . D. 1 y = 4 2x +1 2 x +1
Câu 3: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) = x(x + )2 (x − )4 1 2 x
∀ ∈  . Số điểm cực tiểu của hàm số
y = f (x) là? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. 2 V = B . h
B. V = B . h C. 1 V = B . h D. 1 V = B . h 3 3 6
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ? Trang 1/8 - Mã đề 132 + − − − A. 2x 1 y = . B. x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. x 2 y = . x −1 x +1 x −1 x −1
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1 và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là đúng? x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 và y = 1 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y =1 và y = 1 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 7: Hình lập phương có bao nhiêu mặt ? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  là bao nhiêu?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên  B. 3. − C. 4. D. 2. −
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x O + A. x 3
y = x −3x −1. B. 2 4 y = . C. 4 2
y = −x + x +1. D. 3
y = −x −3x −1. x −1
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có cực trị? A. x +1 y = .
B. y = 2x −1 . C. 3
y = x + 2x . D. 3
y = x − 3x . 2x −1
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình bên. y3 2 1 2 x 1 − O 3 2 −
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]
3 . Giá trị của M bằng A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Trang 2/8 - Mã đề 132
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ? A. (1;+∞). B. ( 1; − +∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (−∞ ) ;1 . −
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số x 1 y =
trên đoạn [0;2] là: x + 2 A. 0. B. 1 . C. 1 − . D. 2. 4 2
Câu 14: Viết biểu thức a (a > 0) về dạng lũy thừa của a là : 5 1 1 3 A. 4 a B. 2 a C. 4 a D. 4 a
Câu 15: Một người gửi số tiền 3 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,55% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không
rút tiền ra và lãi suất không đổi là: A. 2 3.(1.0055) triệu đồng. B. 24 3.(1,0055) triệu đồng. C. 24 3.(1,055) triệu đồng. D. 24 (3,0055) triệu đồng.
Câu 16: Tập xác định của hàm số lũy thừa α
y = x , (α không nguyên) là: A. D = ( ;0 −∞ ]. B. D = . 
C. D = (0;+∞). D. D = ( ; −∞ 0). Câu 17: m n
So sánh hai số m n nếu ( 3 − ) 1 < ( 3 − ) 1
A. Không so sánh được.
B. m < n .
C. m = n .
D. m > n .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; S
AB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ( ABCD) . Biết SC tạo với ( ABCD) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 6 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 6 V = . 3 6 3 6
Câu 19: Đồ thị hàm số 2
y = x − 3x cắt đường thẳng y = x − 4 tại bao nhiêu điểm? A. 2 điểm. B. 1 điểm. C. 4 điểm. D. 0 điểm.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
S = 6t t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị
lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng A. 4 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 2 (s)
Câu 21: Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 2 3
x x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 12 5 7 6 A. 7 x . B. 6 x . C. 12 x . D. 5 x .
Câu 22: Cho hàm số y f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f (x) như sau: Trang 3/8 - Mã đề 132
Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (1;+∞) đạt được tại x bao nhiêu? A. 1. −
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên (1;+∞) C. 2. D. 0. Câu 23: Hàm số 2
y = x + 4x +1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; ]
1 lần lượt là y ; y . Khi 1 2
đó tích y .y bằng: 1 2 A. 1. B. 6. C. 5. D. 0 .
Câu 24: Thể tích của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , biết AC′ = a 6 bằng 3 A. 1 3 a . B. 3 6a . C. 3 2 2a . D. 3 a . 3 4
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn điều kiện lim f (x) = lim f (x) = −∞ và có đồ x→−∞ x→+∞
thị như hình dưới đây
Với giả thiết, phương trình f ( 3
1− x + x ) = a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, phương trình đã
cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m + n bằng A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 .
Câu 26: Hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 có đồ thị nào sau đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi V ,V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp 1 2 3 Trang 4/8 - Mã đề 132
S.ABCD, S.ABC, S.AC .
D Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. V = V +V .
B. V = V V .
C. V = V .
D. V = V V . 3 1 2 3 1 2 3 1 3 2 1
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 4 2 2
y = mx + (m − 4)x + 2 có đúng một điểm cực
đại và không có điểm cực tiểu? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 +
Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 4 y =
là đường thẳng: x −1 A. y = 2 . B. x =1. C. x = 2 . D. y =1.
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
Câu 31: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g x = f ( 2 ( ) x ) đồng
biến trên khoảng nào sau đây. A. (0; ) 1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (1;3) .
Câu 32: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ? A. {4; } 3 . B. {5; } 3 . C. {3; } 5 . D. {3; } 4 .
Câu 33: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 5/8 - Mã đề 132 A. 3 2
y = −x + x −1. B. 3 2
y = x x −1. C. 4 2
y = x x −1. D. 4 2
y = −x + x −1.
Câu 34: Cho hàm số f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c∈). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) =1 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 4 . x Câu 35: Hàm số 2 1 y =
có bao nhiêu điểm cực trị ? x + 2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 36: Biết rằng các số thực a,b thay đổi sao cho hàm số ( ) 3
f x = −x + ( x + a)3 + ( x + b)3 luôn đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a + b − 4a − 4b + 2 . A. 2 − . B. 4 − . C. 2 . D. 0 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x) = 2 f (x + 2) + (x + ) 1 (x + 3) là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho bằng bao nhiêu ? Trang 6/8 - Mã đề 132 A. 1. − B. 2. − C. 1. D. 2.
Câu 39: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và đồng biến trên .
 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ′(x) ≥ 0, x ∀ ∈ .
B. f ′(x) ≤ 0, x ∀ ∈ . 
C. f ′(x) = 0, x ∀ ∈ . 
D. f ′(x) > 0, x ∀ ∈ . 
Câu 41: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞;+∞)? x +1 x −1 A. y = − 3 x + 3x . B. y = . C. y = . D. . y = 3 x + 2x x + 3 x − 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30°. Gọi M là điểm di động trên cạnh CDH
hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích chóp
S.ABH lớn nhất là 3 3 3 3 A. a 2 V = . B. a 2 V = . C. a 2 V = . D. a 2 V = . 15 6 8 12
Câu 43: Cho a là số thực dương và ,
m n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau tính chất nào sai ? m a
A. m n ( )m+ = n a b ab . B. mn a = ⋅ n a
C. m+n = m. n a a a .
D. m.n = ( n)m a a .
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó A. y = 2. B. y = 3. C. x = 2. D. x = 3. Trang 7/8 - Mã đề 132
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. 3 6a 6a 2a 2a . B. . C. . D. . 12 4 3 2x − 7
Câu 46: Hàm số y = x − 3
A. Đồng biến trên  \{3}
B. Luôn nghịch biến trên R
C. Luôn dương với mọi x ≠ 3
D. Đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và(3;+∞) .
Câu 47: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? x + 3 1+ x A. 2 y = . B. 2x 2 y = . C. y = . D. y = . x +1 x + 2 x − 2 2 − 2x
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x =1. B. x = 3. − C. x = 1. − D. x = 2.
Câu 49: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 1cm diện tích đáy bằng 2
30cm . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu ? A. 3 60cm . B. 3 30cm . C. 3 20cm . D. 3 10cm .
Câu 50: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30 cạnh. B. 20 cạnh. C. 12cạnh. D. 16 cạnh.
------ HẾT ------ Trang 8/8 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 132 209 357 485 1 C B A D 2 B D C A 3 D C A B 4 C A D A 5 D B C D 6 B B D C 7 C D A C 8 A B B C 9 A C D C 10 D D D D 11 B C C A 12 A B A A 13 B C C D 14 B D A A 15 B C D C 16 C A C C 17 D B B A 18 D D B C 19 B D C C 20 D C B B 21 C D C A 22 C B A D 23 B A A D 24 C A C B 25 C B C B 26 C C B C 27 B B C A 28 A B C C 29 B A A C 30 A C D A 31 C D A D 32 D B C C 33 C B D A 34 C C B C 35 B D A D 36 A C D A 37 C A C A 38 D A B A 39 D C A A 40 A D C B 41 D D B B 1 42 D A B D 43 A C C A 44 B B D D 45 B B D C 46 D B D A 47 B C D D 48 A C C A 49 B B C B 50 A B B B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de_1_giua_ki_i_toan_12_nam_hoc_2021_-_2022_161120216
  • da_de_1_giua_ki_i_toan_12_nam_hoc_2021_-_2022_161120216