Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Buôn Đôn – Đắk Lắk

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 496-A 610-B 207-C 980-D. Mời bạn đọc đón xem.

1/7 - Mã đề 207
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho đồ th hàm số
( )
y fx=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x =
, tiệm cận ngang
1y =
.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
( )
;0
−∞
(
)
0;+∞
.
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 2. hàm số
(
)
y fx=
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng
2x =
2x =
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y =
2y
=
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
Câu 3. Cho hàm số
1
21
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
0; +∞
. B. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

−∞


C. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

+∞


. D. Hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có GTNN bằng 0. B. Hàm số không có GTLN và GTNN.
C. Hàm số có GTLN và không có GTNN. D. Hàm số có GTLN bằng 3.
Mã đề 207
2/7 - Mã đề 207
Câu 5. Th tích khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
.
6
=
V Bh
B.
1
.
3
=V Bh
C.
.=V Bh
D.
3.=V Bh
Câu 6. Khối đa diện loại
{ }
3; 4
là khối
A. hai mươi mặt đều. B. tứ diện đều.
C. lập phương. D. bát diện đều.
Câu 7. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31yx x
=−+
. B.
3
3yx x
=−+
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
3yx x=
.
Câu 8. Đưng cong trong hình bên là đồ th của hàm s nào dưới đây?
A.
42
21
yx x

. B.
4
1yx

. C.
42
21yx x
. D.
4
1yx
.
Câu 9. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình II. B. Hình I. C. Hình IV. D. Hình III.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 11. Th tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
8B =
và chiều cao
2h =
bằng
A.
36
. B.
16
. C.
12
. D.
6
.
Câu 12. Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên:
3/7 - Mã đề 207
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A.
2
y
=
. B.
2x =
.
C.
2
x
=
1x
=
. D.
1x
=
.
Câu 13. Một khối chóp chiều cao bằng 4cm, diện tích đáy bằng 15cm
2
. Th tích ca khối chóp đã cho
bằng bao nhiêu?
A. 20cm
3
B. 12cm
3
C. 60cm
3
D. 30cm
3
Câu 14. Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
1
. C.
2
. D.
0.
Câu 15. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
0x
=
. D.
1x =
.
Câu 16. Tính th tích của khối lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cạnh
2AB a=
.
A.
3
8
3
a
. B.
3
4.a
C.
3
2a
. D.
3
8a
.
Câu 17. Cho khối lăng tr diện tích đáy
2
30
a
và th tích
3
180a
. Chiều cao
h
của khi lăng tr đã
cho là
A.
18h =
. B.
6ha=
. C.
6h =
. D.
18ha=
.
Câu 18. Cho hàm số đồ th như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19. Đồ th hàm số
2
12
x
y
x
+
=
có đường tiệm cận đứng là.
A.
= 2x
. B.
=
1
2
y
. C.
=
1
2
x
. D.
=
1
2
x
.
Câu 20. Cho hàm số
()y fx
đ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
4/7 - Mã đề 207
A.
(1; )
. B.
( 1; 0)
. C.
( ;0)

. D.
(0;1)
.
Câu 21. Tìm tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
.
A. Tiệm cận đứng
1,
y =
tiệm cận ngang
2y =
.
B. Tiệm cận đứng
1,x =
tiệm cận ngang
2y =
.
C. Tiệm cận đứng
1,x =
tiệm cận ngang
1y
=
.
D. Tiệm cận đứng
1,
x
=
tiệm cận ngang
2x =
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
2
2, .fx x x
= + ∀∈
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
1 1.ff−=
B.
( )
( )
1 1.
ff−>
C.
( )
( )
1 1.
ff−<
D.
( ) ( )
1 1.ff−≥
Câu 23. Gọi
S
tp tt c các giá tr nguyên của tham s
[ ]
2023;2024m∈−
để hàm s
( )
42
78= +−yx m x m
3 điểm cực trị. Số phần tử của tập
S
A.
2016
. B.
2015
. C. Vô số. D.
2017
.
Câu 24. Cho hàm số đa thức bc bốn
( )
y fx=
có đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 25. Hàm s
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Phương trình
( )
1fx=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 26. Giá tr cực đi
y
của hàm số
3
32yx x=−+
A.
4y =
. B.
1y =
. C.
0y =
. D.
1y =
.
Câu 27. Biết rng đưng thng
22yx=−+
cắt đ th hàm s
3
2
yx x= ++
tại điểm duy nhất; hiệu
( )
00
;xy
là ta đ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
4y =
. B.
0
2y =
. C.
0
1y =
. D.
0
0y =
.
5/7 - Mã đề 207
Câu 28. Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
, biết
AB a
=
,
7AB a
=
. Th tích
V
của khi lăng
tr
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V
=
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
33
4
a
V =
.
Câu 29. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
3SA a=
và
SA
vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 30. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên đoạn
[ ]
2;2
đ th như hình vẽ i đây. Gi
,Mm
lần
t là giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s trên đoạn
[ ]
2;2
. Tính
Mm+
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
y
x
-3
-2
-1
3
2
3
2
1
-2
-1
-3
O
1
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
3
21
x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
=
+
. D.
24
2
x
y
x
=
.
Câu 32. Gọi m là giá tr nhỏ nhất của hàm số
31
2
x
y
x
+
=
trên [-1;1]. Khi đó giá trị của m
A.
2
.
3
m =
B.
2
.
3
m =
C.
4.m =
D.
4.m
=
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
()fx
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
()fx
liên tục tại
0
x
thì hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại điểm
0
xx=
.
B. Nếu
0
()0fx
=
0
()0fx
>
thì
0
x
hàm số đạt cực đại tại
0
xx=
.
C. Hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại điểm
0
x
khi và chỉ khi
0
()0fx
=
.
D. Nếu
0
()0fx
=
0
()0fx
′′
=
thì
0
x
không phải là cực trị của hàm số.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2
a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
82
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
42
3
a
.
6/7 - Mã đề 207
Câu 35. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
32
2 71
yx x x
= −+
trên đoạn [-2;1]
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 36. Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
, mặt phẳng
( )
''AB C
chia khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
thành
A. hai khối chóp tam giác.
B. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tứ giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 37. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ th của hàm số
36x
y
xm
=
+
có tiệm cận đứng
A.
2m =
. B.
2m ≠−
. C.
2m
. D.
2m =
.
Câu 38. Bảng biến thiên sau là của hàm s nào dưới đây?
A.
23
1
x
y
x
=
. B.
2
x
y
x
=
. C.
3
2
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên R, đồ th của đạo hàm
( )
fx
như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=0. B. Hàm số
( )
y fx=
có 1 cực trị.
C.
f
đạt cực tiểu tại
0
x =
. D.
f
đạt cực tiểu tại
2x
=
.
Câu 40. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
mặt phẳng. B.
2
mặt phẳng. C.
1
mặt phẳng. D.
3
mặt phẳng.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Biết
,AB a=
2 , 2 3.BC a AA a
= =
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
3
.
3
a
V =
B.
3
4 3.Va=
C.
3
23
.
3
a
V =
D.
3
2 3.Va=
Câu 42. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
. Gọi
12
,VV
lần lượt là th tích của khối chóp
.S MNPQ
.S ABCD
. Tính tỉ số
2
1
V
V
.
A. 8. B. 2. C. 16. D. 4.
Câu 43. Biết rng đ th hàm s
2
2
ax
y
bx
tim cận đứng
2x
tim cận ngang
3y
. Giá tr
của
2ab
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
0
.
7/7 - Mã đề 207
Câu 44. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
3
, tam giác
SAC
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
33
4
. B.
3
8
. C.
33
8
. D.
3
12
.
Câu 45. tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
( )
0;10m
để hàm s
32
1
y x x mx=++ +
đồng biến
trên
?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
7
.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba
(
)
fx
đ th như hình vẽ. Số giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
1fx m+=
3
nghiệm thực phân biệt là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 47. Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0
b
<
,
0c <
. B.
0a
<
,
0b >
,
0c >
.
C.
0a <
,
0
b
<
,
0c >
. D.
0a <
,
0b >
,
0c <
.
Câu 48. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
và góc
60
ABC = °
,
cạnh bên
AA
bằng
2
3
a
;
A
cách đu các đỉnh
,,
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối hộp
.' .ABCD A B C D
′′′
A.
3
3
2
a
. B.
3
16 3a
. C.
3
83a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 49. Gọi
S
tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
sao cho giá trị nhỏ nhất ca hàm s
22
4 4 22y x mx m m= +−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
3
. S các phần tử của
S
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 50. Cho các số thc
x
,
y
thay đổi thỏa điều kiện
0y
,
2
12x xy+=+
. Giá tr lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức
2 17M xy x y= ++ +
lần lượt bằng
A.
8; 5.
B.
10; 6.
C.
5; 3.
D.
20; 12.
------ HẾT ------
1/8 - Mã đề 496
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên:
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A.
2x =
. B.
2y
=
.
C.
2x =
1
x =
. D.
1x =
.
Câu 2. Khối đa diện loại
{ }
3; 4
là khối
A. tứ diện đều. B. lập phương.
C. bát diện đều. D. hai mươi mặt đều.
Câu 3. Cho hàm số có đồ th như hình vẽ. Giá trị cực đi của hàm số bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 4. hàm số
( )
y fx=
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng
2
y =
2y =
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng
2x =
2x =
.
Câu 5. Đồ th hàm số
2
12
x
y
x
+
=
có đường tiệm cận đứng là.
A.
=
1
2
x
. B.
=
1
2
x
. C.
=
1
2
y
. D.
= 2x
.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx
có đ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
Mã đề 496
2/8 - Mã đề 496
A.
( 1; 0)
. B.
(0;1)
. C.
(1; )
. D.
( ;0)
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
(
)
2
2, .
fx x x
= + ∀∈
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
1 1.ff−<
B.
( ) ( )
1 1.ff−≥
C.
( ) ( )
1 1.ff−=
D.
( )
(
)
1 1.ff−>
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
0x
=
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 9. Cho đồ th hàm số
( )
y fx=
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x =
, tiệm cận ngang
1y =
.
B. Hàm số đồng biến trong khoảng
( )
;0−∞
( )
0;+∞
.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;
+∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 11. Đưng cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
3/8 - Mã đề 496
A.
4
1yx

. B.
4
1yx

. C.
42
21yx x
. D.
42
21yx x
.
Câu 12. Tìm tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
.
A. Tiệm cận đứng
1,
x
=
tiệm cận ngang
2y =
.
B. Tiệm cận đứng
1,y =
tiệm cận ngang
2
y
=
.
C. Tiệm cận đứng
1,
x
=
tiệm cận ngang
1y
=
.
D. Tiệm cận đứng
1,x
=
tiệm cận ngang
2x =
.
Câu 13. Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
3.
D.
0.
Câu 14. Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31
yx x=−+
. B.
3
3yx x=
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
3yx x=−+
.
Câu 15. Th tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
8B =
và chiều cao
2
h =
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
16
. D.
36
.
Câu 16. Cho khối lăng tr diện tích đáy
2
30
a
và th tích
3
180a
. Chiều cao
h
của khi lăng tr đã
cho là
A.
18ha=
. B.
18h =
. C.
6h =
. D.
6ha=
.
Câu 17. Th tích khối lăng trụ có chiều cao
h
và diện tích đáy
B
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
.
3
=V Bh
B.
3.=V Bh
C.
.=V Bh
D.
1
.
6
=V Bh
Câu 18. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có GTLN bằng 3. B. Hàm số không có GTLN và GTNN.
C. Hàm số có GTNN bằng 0. D. Hàm số có GTLN và không có GTNN.
Câu 19. Một khối chóp chiều cao bằng 4cm, diện tích đáy bằng 15cm
2
. Th tích ca khối chóp đã cho
bằng bao nhiêu?
A. 12cm
3
B. 60cm
3
C. 30cm
3
D. 20cm
3
4/8 - Mã đề 496
Câu 20. Tính th tích của khối lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
có cạnh
2AB a=
.
A.
3
8
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4.a
Câu 21. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình I. B. Hình III. C. Hình IV. D. Hình II.
Câu 22. Cho hàm số
1
21
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

−∞


B. Hàm số nghịch biến trên
( )
0; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

+∞


. D. Hàm số đồng biến trên
( )
2; +∞
Câu 23. Gọi m là giá tr nhỏ nhất của hàm số
31
2
x
y
x
+
=
trên [-1;1]. Khi đó giá trị của m
A.
2
.
3
m
=
B.
4.
m
=
C.
2
.
3
m =
D.
4.m
=
Câu 24. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ th của hàm số
36x
y
xm
=
+
có tiệm cận đứng
A.
2
m =
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2
m ≠−
.
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
y
x
-3
-2
-1
3
2
3
2
1
-2
-1
-3
O
1
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
3
21
x
y
x
+
=
. D.
24
2
x
y
x
=
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
, mặt phẳng
( )
''AB C
chia khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
thành
A. hai khối chóp tứ giác.
B. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
8
3
a
.
5/8 - Mã đề 496
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
()fx
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
()fx
liên tục tại
0
x
thì hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại điểm
0
xx=
.
B. Hàm số
()y fx=
đạt cực trị tại điểm
0
x
khi và chỉ khi
0
()0fx
=
.
C. Nếu
0
()0fx
=
0
()0
fx
>
thì
0
x
hàm số đạt cực đại tại
0
xx=
.
D. Nếu
0
()0fx
=
0
()0fx
′′
=
thì
0
x
không phải là cực trị của hàm số.
Câu 29. Giá tr cực đi
y
của hàm số
3
32yx x=−+
A.
1y =
. B.
4y =
. C.
0
y =
. D.
1y
=
.
Câu 30. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
3SA a=
và
SA
vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Biết
,
AB a=
2 , 2 3.BC a AA a
= =
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
3
.
3
a
V =
B.
3
4 3.Va=
C.
3
2 3.Va=
D.
3
23
.
3
a
V =
Câu 32. Cho hàm số đa thức bc bốn
( )
y fx=
có đồ th
(
)
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
1;
+∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 33. Hàm s
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Phương trình
( )
1fx
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 34. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
mặt phẳng. B.
1
mặt phẳng. C.
3
mặt phẳng. D.
2
mặt phẳng.
Câu 35. Gọi
S
tp tt c các giá tr nguyên của tham s
[ ]
2023;2024m ∈−
để hàm s
( )
42
78= +−yx m x m
3 điểm cực trị. Số phần tử của tập
S
A.
2015
. B.
2016
. C.
2017
. D. Vô số.
6/8 - Mã đề 496
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm s nào dưới đây?
A.
2
x
y
x
=
. B.
23
1
x
y
x
=
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
3
2
x
y
x
=
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên đoạn
[ ]
2;2
đ th như hình vẽ i đây. Gi
,
Mm
lần
t là giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s trên đoạn
[ ]
2;2
. Tính
Mm+
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên R, đồ th của đạo hàm
( )
fx
như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
f
đạt cực tiểu tại
2x =
. B.
f
đạt cực tiểu tại
0x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0. D. Hàm số
( )
y fx=
có 1 cực trị.
Câu 39. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
32
2 71yx x x= −+
trên đoạn [-2;1]
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 40. Biết rng đưng thng
22
yx=−+
cắt đ th hàm s
3
2yx x= ++
tại điểm duy nhất; hiệu
( )
00
;xy
là ta đ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
4y =
. B.
0
1y =
. C.
0
2y =
. D.
0
0y =
.
Câu 41. Cho khối lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
′′
, biết
AB a=
,
7AB a
=
. Th tích
V
của khi lăng
tr
A.
3
32
4
a
V =
. B.
3
33
4
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 42. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
3
, tam giác
SAC
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
12
. B.
3
8
. C.
33
8
. D.
33
4
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
7/8 - Mã đề 496
,,,SA SB SC SD
. Gọi
12
,VV
lần lượt là th tích của khối chóp
.S MNPQ
.
S ABCD
. Tính tỉ số
2
1
V
V
.
A. 8. B. 4. C. 2. D. 16.
Câu 44. Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0b <
,
0c >
. B.
0a
<
,
0b >
,
0c <
.
C.
0a <
,
0b <
,
0c <
. D.
0a <
,
0b >
,
0c >
.
Câu 45. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
và góc
60ABC = °
,
cạnh bên
AA
bằng
2
3
a
;
A
cách đu các đỉnh
,,ABC
. Tính theo
a
th tích của khối hộp
.' .ABCD A B C D
′′′
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
83a
. D.
3
16 3
a
.
Câu 46. Biết rng đ th hàm s
2
2
ax
y
bx
tim cận đứng
2x
tim cận ngang
3y
. Giá tr
của
2ab
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
4
.
Câu 47. tất c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
( )
0;10m
để hàm s
32
1y x x mx=++ +
đồng biến
trên
?
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 48. Cho hàm số bậc ba
( )
fx
đ th như hình vẽ. Số giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
1fx m+=
3
nghiệm thực phân biệt là
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 49. Cho các số thc
x
,
y
thay đổi thỏa điều kiện
0y
,
2
12x xy+=+
. Giá tr lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức
2 17M xy x y= ++ +
lần lượt bằng
A.
8; 5.
B.
20; 12.
C.
5; 3.
D.
10; 6.
Câu 50. Gọi
S
tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
sao cho giá trị nhỏ nhất ca hàm s
22
4 4 22y x mx m m= +−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
3
. S các phần tử của
S
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
------ HẾT ------
8/8 - Mã đề 496
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
496-A 610-B 207-C 980-D
1
A
A
A
D
2
C
B
B
D
3
B
C
C
A
4
C
A
A
A
5
A
C
C
B
6
B
B
D
D
7
A
D
D
D
8
B
D
A
C
9
A
B
C
B
10
D
C
A
A
11
C
D
B
D
12
A
D
B
C
13
D
C
A
B
14
B
A
D
B
15
C
C
C
C
16
D
C
D
C
17
C
A
B
D
18
C
A
A
B
19
D
B
C
B
20
B
C
D
A
21
C
A
B
D
22
C
C
C
A
23
D
B
D
C
24
D
D
C
C
25
A
B
B
B
26
B
C
A
A
27
C
D
B
C
28
A
D
A
A
29
B
C
D
B
30
D
A
D
B
31
C
B
A
D
32
D
B
C
C
33
B
D
A
C
2
34
A
D
D
B
35
C
B
D
B
36
D
C
B
A
37
D
A
B
C
38
B
A
C
A
39
B
C
C
D
40
C
D
A
C
41
A
D
D
A
42
C
A
A
D
43
A
C
C
B
44
B
B
C
B
45
A
C
A
A
46
B
A
B
A
47
C
B
D
D
48
D
A
A
D
49
B
A
B
C
50
B
D
D
C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/17

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 207
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞;0) và (0;+ ∞) .
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 2. hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = 2
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = 2 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = 2 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang. Câu 3. Cho hàm số x −1 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2x +1
A. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên  1 ;  −∞  2   
C. Hàm số đồng biến trên  1 ;  − +∞  .
D. Hàm số đồng biến trên ( 2; − +∞) 2   
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có GTNN bằng 0.
B. Hàm số không có GTLN và GTNN.
C. Hàm số có GTLN và không có GTNN.
D. Hàm số có GTLN bằng 3. 1/7 - Mã đề 207
Câu 5. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = B . h B. 1 V = B . h
C. V = B . h
D. V = 3B . h 6 3
Câu 6. Khối đa diện loại {3; } 4 là khối
A. hai mươi mặt đều. B. tứ diện đều.
C. lập phương. D. bát diện đều.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x . C. 3
y = −x + 3x −1. D. 3
y = x − 3x .
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4
y x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 4
y  x 1.
Câu 9. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình II. B. Hình I. C. Hình IV. D. Hình III.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − +∞).
Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B = 8và chiều cao h = 2 bằng A. 36 . B. 16 . C. 12 . D. 6.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: 2/7 - Mã đề 207
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. x = 2 − và x =1. D. x =1.
Câu 13. Một khối chóp có chiều cao bằng 4cm, diện tích đáy bằng 15cm2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
A. 20cm3 B. 12cm3 C. 60cm3 D. 30cm3 Câu 14. Hàm số 2x + 3 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 1 − .
B. x = 3.
C. x = 0 . D. x =1.
Câu 16. Tính thể tích của khối lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh AB = 2a . 3 A. 8a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 8a . 3
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
30a và thể tích là 3
180a . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là
A. h =18.
B. h = 6a .
C. h = 6 .
D. h =18a .
Câu 18. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 − . D. 1.
Câu 19. Đồ thị hàm số x + 2 y =
có đường tiệm cận đứng là. 1− 2x
A. x = 2 .
B. y = − 1 .
C. x = 1 . D. x = − 1 . 2 2 2
Câu 20. Cho hàm số y f (x)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3/7 - Mã đề 207
A. (1;) . B. (1;0) . C. ( ;  0) . D. (0;1).
Câu 21. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = . x −1
A. Tiệm cận đứng y =1,tiệm cận ngang y = 2 .
B. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang y = 2 .
C. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang y = 1 − .
D. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang x = 2 .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x + 2, x ∀ ∈ .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (− ) 1 = f ( ) 1 . B. f (− ) 1 > f ( ) 1 . C. f (− ) 1 < f ( ) 1 . D. f (− ) 1 ≥ f ( ) 1 .
Câu 23. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ;2024] để hàm số 4
y = x − (m − ) 2
7 x + m − 8 có 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập S A. 2016. B. 2015 . C. Vô số. D. 2017 .
Câu 24. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ) ;1 −∞ . C. (0; ) 1 . D. (1;+∞).
Câu 25. Hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Phương trình f (x) = 1
− có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 26. Giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là C§
A. y = 4 .
B. y = 1.
C. y = 0 . D. y = 1 − . C§ C§ C§ C§
Câu 27. Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
(x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0 ) 0
A. y = 4 .
B. y = 2 . C. y = 1 − . D. y = 0 . 0 0 0 0 4/7 - Mã đề 207
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′, biết AB = a , AB′ = a 7 . Thể tích V của khối lăng trụ là 3 3 3 3 A. 3a 2 a 3 a 3 3a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 3 4
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA = a 3 và SA vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp bằng 3 3 3 A. 3a . B. 3 a . C. a . D. a . 4 2 4
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi M ,m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2;
− 2] . Tính M + m. A. 1 − . B. 0 . C. 2 − . D. 3 − .
Câu 31. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 A. x − 2 y + − − = . B. x 3 y = . C. x 2 y = . D. 2x 4 y = . x −1 2x −1 x +1 x − 2
Câu 32. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x +1 y =
trên [-1;1]. Khi đó giá trị của mx − 2 A. 2 m = . B. 2 m = − . C. m = 4. − D. m = 4. 3 3
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (′x ) x x =
0 đổi dấu khi x qua điểm 0 và f (x) liên tục tại 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f (′x ) = 0 f (′x ) > 0 x x = x 0 và 0
thì 0 hàm số đạt cực đại tại 0 .
C. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x f (′x ) = 0 0 khi và chỉ khi 0 .
D. Nếu f (′x ) = 0 f ( ′′ x ) = 0 x 0 và 0
thì 0 không phải là cực trị của hàm số.
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3
A. 8 2a . B. 8a .
C. 2 2a . D. 4 2a . 3 3 3 3 5/7 - Mã đề 207
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [-2;1] A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC.A'B 'C ', mặt phẳng ( AB'C ') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C ' thành
A. hai khối chóp tam giác.
B. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tứ giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số 3x − 6 y = có tiệm cận đứng x + m
A. m = 2 . B. m ≠ 2 − .
C. m ≠ 2 . D. m = 2 − .
Câu 38. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? A. 2x − 3 y − = . B. x y = . C. x 3 y = . D. 2x y = . x −1 x − 2 x − 2 x −1
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f ′(x) như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=0.
B. Hàm số y = f (x) có 1 cực trị.
C. f đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. f đạt cực tiểu tại x = 2 − .
Câu 40. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 2 mặt phẳng.
C. 1mặt phẳng. D. 3mặt phẳng.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại . B Biết
AB = a, BC = 2a, AA′ = 2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 a 3 3 2a 3 A. V = . B. 3
V = 4a 3. C. V = . D. 3 V = 2a 3. 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ S.ABCD . Tính tỉ số V2 . 1 2 V1 A. 8. B. 2. C. 16. D. 4.
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số ax  2 y
có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Giá trị bx2
của a  2b bằng A. 4 . B. 1. C. 5. D. 0 . 6/7 - Mã đề 207
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 . 4 8 8 12
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈(0;10) để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1đồng biến trên  ? A. 9. B. 10. C. 8 . D. 7 .
Câu 46. Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) +1 = m có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Câu 47. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
B. a < 0 , b > 0, c > 0 .
C. a < 0 , b < 0 , c > 0 .
D. a < 0 , b > 0, c < 0 .
Câu 48. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và góc  ABC = 60° ,
cạnh bên AA′ bằng 2a ; A′ cách đều các đỉnh ,
A B,C . Tính theo a thể tích của khối hộp ABC . D A' B CD ′ .′ 3 3 3
A. a 3 . B. 3 16 a 3 a 3 . C. 3 8a 3 . D. . 2 6
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = 4x − 4mx + m − 2m + 2 trên đoạn [0;2] bằng 3. Số các phần tử của S A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 50. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa điều kiện y ≤ 0, 2
x + x = y +12 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức M = xy + x + 2y +17 lần lượt bằng A. 8; 5 − . B. 10; 6. − C. 5; 3 − . D. 20; 12. −
------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 207 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 08 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 496
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là A. x = 2 − . B. y = 2 − . C. x = 2 − và x =1. D. x =1.
Câu 2. Khối đa diện loại {3; } 4 là khối
A. tứ diện đều. B. lập phương.
C. bát diện đều.
D. hai mươi mặt đều.
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 1. B. 1 − . C. 0 . D. 2 − .
Câu 4. hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 và lim f (x) = 2
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = 2 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = 2 − .
Câu 5. Đồ thị hàm số x + 2 y =
có đường tiệm cận đứng là. 1− 2x
A. x = 1 .
B. x = − 1 .
C. y = − 1 . D. x = 2 . 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số y f (x)có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1/8 - Mã đề 496 A. (1;0) . B. (0;1). C. (1;) . D. ( ;  0) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x + 2, x ∀ ∈ .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f (− ) 1 < f ( ) 1 . B. f (− ) 1 ≥ f ( ) 1 . C. f (− ) 1 = f ( ) 1 . D. f (− ) 1 > f ( ) 1 .
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 1 − .
B. x = 0 . C. x =1. D. x = 3.
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
B. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞;0) và (0;+ ∞) .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( 1; − +∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2/8 - Mã đề 496 A. 4
y  x 1. B. 4
y x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 12. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = . x −1
A. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang y = 2 .
B. Tiệm cận đứng y =1,tiệm cận ngang y = 2 .
C. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang y = 1 − .
D. Tiệm cận đứng x =1,tiệm cận ngang x = 2 . Câu 13. Hàm số 2x + 3 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x −1. B. 3
y = x − 3x . C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x .
Câu 15. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B = 8và chiều cao h = 2 bằng A. 6. B. 12 . C. 16 . D. 36 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
30a và thể tích là 3
180a . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là
A. h =18a .
B. h =18.
C. h = 6 .
D. h = 6a .
Câu 17. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B được tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = B . h
B. V = 3B . h
C. V = B . h D. 1 V = B . h 3 6
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có GTLN bằng 3.
B. Hàm số không có GTLN và GTNN.
C. Hàm số có GTNN bằng 0.
D. Hàm số có GTLN và không có GTNN.
Câu 19. Một khối chóp có chiều cao bằng 4cm, diện tích đáy bằng 15cm2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?
A. 12cm3 B. 60cm3 C. 30cm3 D. 20cm3 3/8 - Mã đề 496
Câu 20. Tính thể tích của khối lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh AB = 2a . 3 A. 8a . B. 3 8a . C. 3 2a . D. 3 4a . 3
Câu 21. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình I. B. Hình III. C. Hình IV. D. Hình II. Câu 22. Cho hàm số x −1 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2x +1
A. Hàm số đồng biến trên  1 ;  −∞ 
B. Hàm số nghịch biến trên (0;+∞). 2   
C. Hàm số đồng biến trên  1 ;  − +∞  .
D. Hàm số đồng biến trên ( 2; − +∞) 2   
Câu 23. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x +1 y =
trên [-1;1]. Khi đó giá trị của mx − 2 A. 2 m = − .
B. m = 4. C. 2 m = . D. m = 4. − 3 3
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số 3x − 6 y = có tiệm cận đứng x + m A. m = 2 − .
B. m = 2 .
C. m ≠ 2 . D. m ≠ 2 − .
Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 A. x − 2 y − + − = . B. x 2 y = . C. x 3 y = . D. 2x 4 y = . x −1 x +1 2x −1 x − 2
Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC.A'B 'C ', mặt phẳng ( AB'C ') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C ' thành
A. hai khối chóp tứ giác.
B. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3
A. 2 2a .
B. 8 2a .
C. 4 2a . D. 8a . 3 3 3 3 4/8 - Mã đề 496
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (′x ) x x =
0 đổi dấu khi x qua điểm 0 và f (x) liên tục tại 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x f (′x ) = 0 0 khi và chỉ khi 0 .
C. Nếu f (′x ) = 0 f (′x ) > 0 x x = x 0 và 0
thì 0 hàm số đạt cực đại tại 0 .
D. Nếu f (′x ) = 0 f ( ′′ x ) = 0 x 0 và 0
thì 0 không phải là cực trị của hàm số.
Câu 29. Giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là C§
A. y = 1.
B. y = 4 .
C. y = 0 . D. y = 1 − . C§ C§ C§ C§
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA = a 3 và SA vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp bằng 3 3 3 A. 3a . B. a . C. 3 a . D. a . 4 2 4
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại . B Biết
AB = a, BC = 2a, AA′ = 2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 a 3 3 2a 3 A. V = . B. 3
V = 4a 3. C. 3
V = 2a 3. D. V = . 3 3
Câu 32. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 33. Hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Phương trình f (x) = 1
− có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 34. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1mặt phẳng.
C. 3mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 35. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ;2024] để hàm số 4
y = x − (m − ) 2
7 x + m − 8 có 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập S A. 2015 . B. 2016. C. 2017 . D. Vô số. 5/8 - Mã đề 496
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? A. x y − − = . B. 2x 3 y = . C. 2x y = . D. x 3 y = . x − 2 x −1 x −1 x − 2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi M ,m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2;
− 2] . Tính M + m. A. 1 − . B. 2 − . C. 0 . D. 3 − .
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f ′(x) như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f đạt cực tiểu tại x = 2 − .
B. f đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0.
D. Hàm số y = f (x) có 1 cực trị.
Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [-2;1] A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 40. Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
(x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0 ) 0
A. y = 4 . B. y = 1 − .
C. y = 2 . D. y = 0 . 0 0 0 0
Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′, biết AB = a , AB′ = a 7 . Thể tích V của khối lăng trụ là 3 3 3 3 A. 3a 2 3a 3 a 3 a 3 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 3 4
Câu 42. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 3 . 12 8 8 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của 6/8 - Mã đề 496 ,
SA SB, SC, SD . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ S.ABCD . Tính tỉ số V2 . 1 2 V1 A. 8. B. 4. C. 2. D. 16. Câu 44. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b < 0 , c > 0 .
B. a < 0 , b > 0, c < 0 .
C. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
D. a < 0 , b > 0, c > 0 .
Câu 45. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và góc  ABC = 60° ,
cạnh bên AA′ bằng 2a ; A′ cách đều các đỉnh ,
A B,C . Tính theo a thể tích của khối hộp ABC . D A' B CD ′ .′ 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 3 8a 3 . D. 3 16a 3 . 2 6
Câu 46. Biết rằng đồ thị hàm số ax  2 y
có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Giá trị bx2
của a  2b bằng A. 1. B. 5. C. 0 . D. 4 .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈(0;10) để hàm số 3 2
y = x + x + mx +1đồng biến trên  ? A. 7 . B. 10. C. 9. D. 8 .
Câu 48. Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) +1 = m có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3.
Câu 49. Cho các số thực x , y thay đổi thỏa điều kiện y ≤ 0, 2
x + x = y +12 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức M = xy + x + 2y +17 lần lượt bằng A. 8; 5 − . B. 20; 12. − C. 5; 3 − . D. 10; 6. −
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = 4x − 4mx + m − 2m + 2 trên đoạn [0;2] bằng 3. Số các phần tử của S A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3.
------ HẾT ------ 7/8 - Mã đề 496 8/8 - Mã đề 496 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
496-A 610-B 207-C 980-D 1 A A A D 2 C B B D 3 B C C A 4 C A A A 5 A C C B 6 B B D D 7 A D D D 8 B D A C 9 A B C B 10 D C A A 11 C D B D 12 A D B C 13 D C A B 14 B A D B 15 C C C C 16 D C D C 17 C A B D 18 C A A B 19 D B C B 20 B C D A 21 C A B D 22 C C C A 23 D B D C 24 D D C C 25 A B B B 26 B C A A 27 C D B C 28 A D A A 29 B C D B 30 D A D B 31 C B A D 32 D B C C 33 B D A C 1 34 A D D B 35 C B D B 36 D C B A 37 D A B C 38 B A C A 39 B C C D 40 C D A C 41 A D D A 42 C A A D 43 A C C B 44 B B C B 45 A C A A 46 B A B A 47 C B D D 48 D A A D 49 B A B C 50 B D D C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de 207
  • de 496
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN