Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tân Túc, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi mã đề 146, gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tân Túc, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi mã đề 146, gồm 06 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án.Mời bạn đọc đón xem.

52 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 146
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 06 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán; Lp 12
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:……………….
Mã đề thi 146
Câu 1: Cho hàm số
32
,,,y ax bx cx d a b c d 
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 2: Với
là số thực dương tùy ý, khi đó
( )
6
8
log a
bằng
A.
2
2 log
+ a
. B.
2
2log a
. C.
2
3log a
. D.
2
18log a
.
Câu 3: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
1a
log 3
a
b =
, giá trị của
( )
2
2
log
a
ab
bằng
A.
3
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
7
2
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0 .
C.
(
)
;0−∞
. D.
(
)
1; +∞
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình chữ nhật,
2, 3,AB a AD a= =
mặt bên SAB
tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SCD
mặt phẳng
đáy bằng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
1
2
2
23yx=
. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm
2x =
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 146
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng
6.a
Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A.
3
83
.
3
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
8
.
3
a
Câu 8: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là
a
;
2a
;
3a
bằng
A.
3
a
. B.
2
6a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
8a
và chiều cao
3a
. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
3
16a
. B.
3
24a
. C.
3
11a
. D.
3
8
a
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 30
fx+=
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên của
()
fx
như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số
()y fx
=
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 12: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và chiều cao
h
bằng
A.
3
V
h
. B.
V
h
. C.
Vh
. D.
3V
h
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 14: Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm
( ) ( )( )
' 23fx x x=+−
. Hàm s
()y fx=
nghịch biến trên
khoảng
A.
( )
2;3
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 15: Th tích khối lập phương có cạnh
2a
bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
8a
. D.
3
a
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 146
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 () 0fx m−=
4
nghiệm
A.
9
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
2
=
x
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =
. B.
2
=x
. C.
3y =
. D.
3x =
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng
2y =
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19: Biết đường thẳng
2yx=
cắt đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt hoành độ
lần lượt là
12
,.
xx
Khi đó
12
xx+
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 20: Cho hàm số
32
,,,y ax bx cx d a b c d 
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
( )
2;0
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;2
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như sau
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 146
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm AB,
.SA a
=
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
21
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
21
.
14
a
D.
21
.
7
a
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
2
21
yx=−+
. C.
2
x
y
x
+
=
. D.
42
3yx x=
.
Câu 24: Tập xác định của hàm số
(
)
3
log 2yx=
A.
(
)
3;
+∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 2fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
22
. B.
2
. C.
7
. D.
23
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ AB = a góc giữa đường thẳng A’B mặt phẳng
(ABC) bằng
o
60 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
2
a
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
3
log 1yx= +
A.
1
'
( 1) ln 3
y
x
=
+
. B.
1
'
ln 3
x
y
+
=
. C.
1
'
1
y
x
=
+
. D.
1
'
ln 3
y =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 30: Với
a
là số thực dương tùy ý, biểu thức
51
22
.aa
bằng
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
5
4
a
. D.
5
a
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 146
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam vuông tại A,
,2AB a BC a= =
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
o
60
(tham khảo hình bên).
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
8
a
B.
3
.
6
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 32: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số âm trong các số
,,,abcd
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Cho hàm số bậc năm
( )
y fx=
có đồ thị
( )
y fx
=
như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số
( )
( )
32 32
3 26gx f x x x x= + −−
A.
8
. B.
7
. C.
9
. D.
10
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đu
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng ch t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
3a
, thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
77
6
a
. B.
3
7 21
2
a
. C.
3
7 21
6
a
. D.
3
37
2
a
.
Câu 35: Cho hàm số
( ) ( )
( )
2
2
2 3 91 9 4f x xx
−=
. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2
2 12gx f x x m= −+
có đúng
5
điểm cực trị?
Trang 6/6 - Mã đề thi 146
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
19
.
Câu 36: Cho hàm số bậc ba
()
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình
( )
( )
0f fx =
A.
8
. B.
4
. C.
12
. D.
10
.
Câu 37: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
S nghiệm thc của phương trình
( )
( )
20
f fx
+=
A.
10
. B.
6
. C.
12
. D.
8
.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam giác
A BC
đều và diện tích bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
33
4
. B.
3
4
. C.
23
. D.
6
.
Câu 39: Cho hàm số
()
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
3
3 ( 3) 12y fx x x
= +−+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
; 1.
−∞
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
2; .+∞
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số
32
63 1y x x mx=−+ +
có đúng một cực trị thuộc khoảng
( )
1; 6
?
A.
7
. B.
6
. C.
15
. D.
8
.
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán; Lớp 12
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
Họ và tên học sinh:.
................................................Lớp: .................Mã số:………………. Mã đề thi 146 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c,d   có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log ( 6 a bằng 8 ) A. 2 + log a 2log a 3log a 18log a 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 3: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a ≠ 1 và log b = , giá trị của 2 log ab bằng 2 a ( ) a 3 5 3 A. 3. B. . C. . D. 7 . 2 2 2
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0). C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − + ∞).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 3a, mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng đáy bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
Câu 6: Cho hàm số y = ( x − )1 2 2 2
3 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x = 2 bằng A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 5.
Trang 1/6 - Mã đề thi 146
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 6.Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 8 3a 3 3 3 A. . B. 3a . C. 4a . D. 8a . 3 2 3 3
Câu 8: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a ; 2a ;3a bằng A. 3 a . B. 2 6a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 9: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2
8a và chiều cao 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 16a . B. 3 24a . C. 3 11a . D. 3 8a .
Câu 10: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên của f (′x) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 12: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng A. V . B. V . C. Vh . D. 3V . 3h h h
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = (x + 2)(x −3) . Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. ( 2; − 3) . B. (0;+∞). C. ( 3 − ;2). D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 15: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 8a . D. 3 a .
Trang 2/6 - Mã đề thi 146
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x) − m = 0 có 4 nghiệm A. 9. B. 7 . C. 6 . D. 8 . 3x −1
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 2 A. y = 2 . B. x = 2 . C. y = 3. D. x = 3.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 2 là A. 2 . B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 19: Biết đường thẳng y +
= x − 2 cắt đồ thị hàm số 2x 1 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x −1
lần lượt là x , x . x + x 1 2 Khi đó 1 2 bằng A. 1. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 20: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c,d   có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (2;0) . B. ( 1; − 0) . C. (1;0) . D. (0;2) .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 − . B. 1. C. 1 − . D. 5 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 146
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm AB, SA = .
a Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng A. a 21 . B. a 3 . C. a 21 . D. a 21 . 3 3 14 7
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3 y + = −x + 3x +1. B. 2 y = 2 − x +1. C. x 2 y = . D. 4 2
y = x − 3x . x
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = log x − 2 là 3 ( ) A. (3;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. ( ;2 −∞ ) . D. (2;+∞) .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x + 2 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 22 − . B. 2 . C. 7 − . D. 23 − .
Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’AB = a và góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (ABC) bằng o
60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. a . B. 3a a 3 . C. . D. a 3 . 4 4 3 2
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log x +1 là 3 ( ) A. 1 y ' + = . B. x 1 y ' = . C. 1 y ' = . D. 1 y ' = . (x +1)ln 3 ln 3 x +1 ln 3
Câu 29: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ;4 −∞ ) . 5 1
Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 2 a .a bằng 5 A. 3 a . B. 2 a . C. 4 a . D. 5 a .
Trang 4/6 - Mã đề thi 146
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam vuông tại A, AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng o 60 (tham khảo hình bên).
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. 3a . D. a 3 . 8 6 12 4 Câu 32: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số âm trong các số a,b,c,d ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số bậc năm y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 3 2 x + x ) 3 2 3
− 2x − 6x A. 8 . B. 7 . C. 9. D. 10.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng
a 3 , thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 7a 7 . B. 7a 21 . C. 7a 21 . D. 3a 7 . 6 2 6 2
Câu 35: Cho hàm số f ′( − x) = ( − x)2 ( 2 2 3 9 1
9x − 4) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để hàm số g (x) = f ( 2
2x −12x + m) có đúng 5 điểm cực trị?
Trang 5/6 - Mã đề thi 146 A. 18. B. 17 . C. 16. D. 19.
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f ( f (x)) = 0 là A. 8 . B. 4 . C. 12. D. 10.
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình f ′( f (x) + 2) = 0 là A. 10. B. 6 . C. 12. D. 8.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) là
30° , tam giác ABC đều và diện tích bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 A. . B. 3 . C. 2 3 . D. 6 . 4 4
Câu 39: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số 3
y = 3 f (x + 3) − x +12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0). C. (0;2). D. (2;+∞).
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số 3 2
y = −x + 6x −3mx +1 có đúng một cực trị thuộc khoảng ( 1; − 6) ? A. 7 . B. 6 . C. 15. D. 8 .
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 146