Trang 1/4 - Mã đề thi 1201
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
Đề thi gồm: 4 trang
Mã đề thi: 1201
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh:........................................................................... Lớp 12.........SBD:…….........
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: S giao điểm của đồ th hàm s
32
32y x x x
vi trc
Ox
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng biến thiên như hình vẽ sauHàm s
y f x
đồng biến trên khong nào?
A.
24 ;
. B.
2 ;
. C.
1 ;
. D.
12 ;
.
Câu 3: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0, 0c ad bc
) đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr. B.
lim ( )
x
fx


lim ( )
x
fx


.
C.
1
lim ( )
x
fx

1
lim ( )
x
fx

. D. Hàm s đồng biến trên khong
( ; ) 
.
Câu 4: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
A.
31
2
x
y
x
. B.
3
34y x x
.
C.
32
3 7 5y x x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 5: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
32
34y x x
.
B.
32
34y x x
.
C.
3
34y x x
.
D.
32
34y x x
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 1201
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
4, 60 , . 6AB BAC AB AC
. Khi đó độ dài
AC
A.
3
. B.
4
. C.
12
. D.
6
.
Câu 7: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên có bảng xét dấu
fx
như sau:
0
0
+
+
+
4
3
2
+
1
x
f '(x)
-
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có
2
điểm cực tiểu. B. Hàm số có
2
điểm cực trị.
C. Hàm số có
4
điểm cực trị. D. Hàm số có
2
điểm cực đại.
Câu 8: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
[ 2;2]
đồ th như hình
v. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s
trên đoạn
[ 2;2]
. Khi đó, tổng
Mm
bng
A.
5
. B.
2
.
C.
2
. D.
6
.
Câu 9: Giá tr ln nht ca hàm s
3
36f x x x
trên đoạn
1;3
A.
36
. B.
30
.
C.
39
. D.
10
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
A
tha
2 3 4OA i j k
2 1 4;;B
. Tọa độ
của véctơ
BA
A.
0 4 0;;
. B.
4 2 8;;
. C.
1 1 2;;
. D.
2 2 4;;
.
Câu 11: Hình ảnh dưới đâyphân độ của 8 hướng trên la bàn. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
a
c
cùng phương. B. Hai vectơ
a
c
ngược hướng.
C. Hai vectơ
b
d
cùng phương. D. Hai vectơ
a
c
cùng hướng.
Câu 12: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
41
22
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
.
C.
1y
. D.
2x
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai .
Câu 1: Cho hàm s
1
ax b
y f x
cx

vi
,,abc
đồ th như hình
v bên
a) Đạo hàm ca hàm s
0,f x x
.
b) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1; 
đồng
biến trên khong
;1
.
c) Đồ th hàm s
y f x
đường tim cận đứng
1x
đường tim cn ngang là
1y 
.
d) Tng
5abc
.
a
b
c
d
Trang 3/4 - Mã đề thi 1201
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
'2AA a
. Các mệnh đề ới đây
đúng hay sai?
a)
AC AB BC
b) Gi
M
là trung điểm
BC
khi đó
' ' ' 'A M A A A B CM
.
c)
2
3
'.
4
a
A M AC
.
d) Góc giữa vectơ
'AB
'BC
bng
60
.
Câu 3: Cho hàm s
2
()
ax bx c
y f x
mx n


(vi
,0am
) có đồ th là đường cong như Hình
a) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 3)
( 1; ) 
.
b)
(2025) (2026).ff
c) Đồ th hàm s có tim cận đứng:
3x 
và đường tim cn xiên:
1yx
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
3y f x m
trên đoạn
2;0
bng
7
khi
2m
.
Câu 4: Cho hàm số
42
22y f x x x
a) Hàm số đồng biến trên
;1
1 ;
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
c) Hàm số nghịch biến trên
0;1
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên
1;1
bng
2
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt nhà hàng tng cng
30
nhân viên chi tr mức lương cố định cho mỗi nhân viên thường
xuyên tăng ca
400
USD/tháng. nhà hàng liên tục đón những đoàn khách với s ng lớn nhưng
không th thuê thêm nhân viên nên ch nhà hàng này mun khuyến khích nhân viên của mình tăng ca. Ông
ch quyết đnh c mt nhân viên quyết định tăng ca thì mức lương của tt c nhân viên tăng ca trong nhà
hàng đều được tăng thêm
2%
. Tương tự, nếu
k
nhân viên tăng ca tlương cho mỗi người s tăng
2%k
.
Bên cnh tiền lương cho nhân viên thì tiền điện nước duy ts vt cht c định
8000
USD/tháng.
Doanh thu trung bình t khách hàng
10000
USD/tháng mỗi nhân viên tăng ca trung bình sẽ được
khách hàng tip
800
USD/tháng (Tin tip phải được np li cho ch ca hàng tính vào doanh thu). Xác
định s nhân viên tăng ca cần có để li nhun của nhà hàng đạt ln nht.
Đáp án:…………………………….. 25
Trang 4/4 - Mã đề thi 1201
Câu 2: Người ta cn lp một camera phía trên sân bóng đ phát sóng truyn hình mt trận bóng đá, camera
có th di động để luôn thu được hình nh rõ nét v din biến trên sân. Các kĩ sư dự định trng bn chiếc ct
cao
30 m
s dng h thng cáp gn vào bốn đầu cột để gi camera v trí mong mun. hình thiết
kế được xây dựng như sau: Trong h trc to độ
Oxyz
(đơn vị độ dài trên mi trục 1 m), các đỉnh ca
bn chiếc ct lần lượt các điểm
90;0;30 , 90;120;30 , 0;120;30 , 0;0;30M N P Q
(Hình v). Gi s
0
K
v trí ban đu của camera cao đ bng 25
0 0 0 0
K M K N K P K Q
. Để theo dõi qu bóng
đến v trí
A
, camera được h thấp theo phương thẳng đng xuống đim
1
K
cao đ bng 19. (Ngun:
https:/mww.abiturloesumg.de; Abitur Bayern 2016 Geometrie V).
Tọa độ véctơ
01
;;K K a b c
vi
,,abc
là các s thc. Tính
3P a b c
?
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
có cùng độ dài bng
6
. Biết độ dài của vectơ
2ab
bng
63
. Biết s đo góc giữa hai vectơ
a
b
x
độ. Giá tr ca
x
là bao nhiêu?
Câu 4: Gi
;I a b
giao đim ca đưng tim cn đng và đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
x
y
x
.
Tính
T a b
Câu 5: Mt vt chuyển động trên đường thẳng được xác định bi công thc
32
3 7 2 s t t t t
, trong
đó
0t
nh bng giây
st
quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bng mét.
Gia tc ca vt ti thời điểm mà vn tc ca chuyển động bng
16m/s
Câu 6: Hàm s
2
1
1
xx
y
x

có giá tr cực đại và giá tr cc tiu lần lượt là
a
b
. Tính
3 2 .ab
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 1202
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
Đề thi gồm: 4 trang
Mã đề thi: 1202
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh:........................................................................... Lớp 12….........SBD:…….........
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
4, 60 , . 6AB BAC AB AC
. Khi đó độ dài
AC
A.
3
. B.
6
. C.
12
. D.
4
.
Câu 2: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(vi
0, 0c ad bc
) có đồ th như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; ) 
.
B.
1
lim ( )
x
fx

1
lim ( )
x
fx

.
C.
lim ( )
x
fx


lim ( )
x
fx


.
D. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 3: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đon
[ 2;2]
đồ th như hình vẽ.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
[ 2;2]
. Khi đó, tổng
Mm
bng
A.
2
. B.
5
. C.
2
. D.
6
.
Câu 4: Đồ th hình v bên là ca hàm s nào?
A.
32
34y x x
.
B.
32
34y x x
.
C.
3
34y x x
.
D.
32
34y x x
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
A.
42
23y x x
. B.
3
34y x x
.
C.
32
3 7 5y x x x
. D.
31
2
x
y
x
.
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên bảng xét dấu
fx
như sau:
0
0
+
+
+
4
3
2
+
1
x
f '(x)
-
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có
2
điểm cực tiểu. B. Hàm số có
2
điểm cực trị.
C. Hàm số có
4
điểm cực trị. D. Hàm số có
2
điểm cực đại.
Trang 2/4 - Mã đề thi 1202
Câu 7: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
41
22
x
y
x
A.
1y
. B.
1x
. C.
2y
. D.
2x
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
xác định trên và có bng biến thiên như hình v sauHàm s
y f x
đồng biến trên khong nào?
A.
2 ;
. B.
12 ;
. C.
1 ;
. D.
24 ;
.
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
A
tha
2 3 4OA i j k
2 1 4;;B
. Tọa độ
của véctơ
BA
A.
0 4 0;;
. B.
4 2 8;;
. C.
1 1 2;;
. D.
2 2 4;;
.
Câu 10: Hình ảnh dưới đây là phân độ của 8 hướng trên la bàn. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
a
c
cùng phương. B. Hai vectơ
a
c
ngược hướng.
C. Hai vectơ
b
d
cùng phương. D. Hai vectơ
a
c
cùng hướng.
Câu 11: Giá tr ln nht ca hàm s
3
36f x x x
trên đoạn
1;3
A.
10
. B.
36
. C.
39
. D.
30
.
Câu 12: S giao điểm của đồ th hàm s
32
32y x x x
vi trc
Ox
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoc sai .
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
'2AA a
. Các mệnh đề ới đây đúng
hay sai?
a)
AC AB BC
b) Gi
M
là trung điểm
BC
khi đó
' ' ' 'A M A A A B CM
.
c)
2
3
'.
4
a
A M AC
.
d) Góc giữa vectơ
'AB
'BC
bng
60
.
a
b
c
d
Trang 3/4 - Mã đề thi 1202
Câu 2: Cho hàm s
2
()
ax bx c
y f x
mx n


(vi
,0am
) có đồ th là đường cong như Hình
a) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 3)
( 1; ) 
.
b)
(2025) (2026).ff
c) Đồ th hàm s có tim cận đứng:
3x 
và đường tim cn xiên:
1yx
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
3y f x m
trên đoạn
2;0
bng
7
khi
2m
.
Câu 3: Cho hàm số
42
22y f x x x
a) Hàm số đồng biến trên
;1
1 ;
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
c) Hàm số nghịch biến trên
0;1
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên
1;1
bng
2
Câu 4: Cho hàm s
1
ax b
y f x
cx

vi
,,abc
có đồ th như hình vẽ dưới:
a) Đạo hàm ca hàm s
0,f x x
.
b) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1; 
và đồng biến trên khong
;1
.
c) Đồ th hàm s
y f x
có đường tim cận đứng là
1x
và đường tim cn ngang là
1y 
.
d) Tng
5abc
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 1202
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt nhà hàng tng cng
30
nhân viên chi tr mức lương cố định cho mỗi nhân viên thưng
xuyên tăng ca là
400
USD/tháng. Vì nhà hàng liên tục đón những đoàn khách vi s ng lớn nhưng không
th thuê thêm nhân viên nên ch nhà hàng y mun khuyến khích nhân viên của nh tăng ca. Ông ch
quyết định c mt nhân viên quyết định tăng ca thì mc lương của tt c nhân viên tăng ca trong nhà hàng
đều được tăng thêm
2%
. Tương t, nếu
k
nhân viên tăng ca thì lương cho mỗi người s tăng
2%k
. Bên
cnh tiền lương cho nhân viên thì tiền điện nước và duy trì cơ sở vt cht là c định
8000
USD/tháng. Doanh
thu trung bình t khách hàng
10000
USD/tháng mỗi nhân viên tăng ca trung bình sẽ được khách hàng
tip
800
USD/tháng (Tin tip phải được np li cho ch cửa hàng tính vào doanh thu). Xác định s nhân
viên tăng ca cần có để li nhun của nhà hàng đạt ln nht.
Câu 2: Người ta cn lp một camera phía trên sân bóng đ phát sóng truyn hình mt trận bóng đá, camera
th di động để luôn thu được hình nh nét v din biến trên sân. Các dự định trng bn chiếc ct
cao
30 m
s dng h thng cáp gn vào bốn đầu cột để gi camera v trí mong mun. hình thiết kế
được xây dựng như sau: Trong h trc to độ
Oxyz
(đơn vị độ dài trên mi trục 1 m), các đỉnh ca bn
chiếc ct lần lượt các điểm
90;0;30 , 90;120;30 , 0;120;30 , 0;0;30M N P Q
(Hình v). Gi s
0
K
v trí ban đầu của camera cao độ bng 25
0 0 0 0
K M K N K P K Q
. Để theo dõi qu bóng đến v trí
A
, camera được h thấp theo phương thẳng đng xuống đim
1
K
cao độ bng 19. (Ngun:
https:/mww.abiturloesumg.de; Abitur Bayern 2016 Geometrie V).
Tọa độ véctơ
01
;;K K a b c
vi
,,abc
là các s thc. Tính
3P a b c
?
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
có cùng độ dài bng
6
. Biết độ dài của vectơ
2ab
bng
63
. Biết s đo góc giữa hai vectơ
a
b
x
độ. Giá tr ca
x
là bao nhiêu?
Câu 4: Mt vt chuyn động trên đường thẳng được xác định bi công thc
32
3 7 2 s t t t t
, trong đó
0t
tính bng giây
st
quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bng mét. Gia
tc ca vt ti thời điểm mà vn tc ca chuyển động bng
16m/s
Câu 5: Gi
;I a b
giao điểm của đưng tim cn đng và đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
x
y
x
.
Tính
T a b
Câu 6: Hàm s
2
1
1
xx
y
x

có giá tr cực đại và giá tr cc tiu lần lượt là
a
b
. Tính
3 2 .ab
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu\Mã đề
1201
1 C
2 D
3 C
4 B
5 D
6 A
7 A
8 C
9 B
10 A
11 D
12 B
1
SSDS
2
DDSD
3
DDSD
4
SDDD
1
25
2
-18
3
120
4
-1
5
12
6
3
Câu\Mã đề
1202
1 A
2 B
3 C
4 D
5 B
6 A
7 C
8 B
9 A
10 D
11 D
12 C
1
DDSD
2
DDSD
3
SDDD
4
SSDS
1
25
2
-18
3
120
4
12
5
-1
6
3
Câu\Mã đề
1203
1 A
2 C
3 B
4 B
5 B
6 A
7 C
8 C
9 D
10 D
11 C
12 B
1
DDSD
2
SSDS
3
SDDD
4
DDSD
1
-1
2
3
3
12
4
-18
5
25
6
120
Câu\Mã đề
1204
1 B
2 B
3 B
4 C
5 D
6 A
7 A
8 D
9 D
10 C
11 B
12 C
1
DDSD
2
SDDD
3
SSDS
4
DDSD
1
3
2
120
3
-18
4
-1
5
25
6
12
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP 12
Năm học 2025 2026
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Dạng
I
Dạng
II
Dạng
I
Dạng
II
Dạng
III
Dạng
II
Dạng
III
1
1. ng
dụng
đạo hàm
để kho
sát và v
đồ th
của hàm
s
1.1. Tính
đơn điệu
ca hàm s
Nhn biết :
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến ca mt
hàm s trên mt khong da vào du của đạo hàm cp
mt ca nó.
Nhận biết đưc tính đơn điệu, điểm cc tr, giá tr cc
tr ca hàm s thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua
hình nh hình hc của đồ th hàm s.
Thông hiu:
Th hiện được tính đồng biến, nghịch biến ca hàm s
trong bảng biến thiên của hàm s
Vn dng:
Vn dụng được đạo hàm đ giải quyết mt s vấn đề
liên quan đến thực tiễn v tính đơn điệu và cc tr ca
hàm s.
3
1a,
1b
1d
Câu
4
2
1.2. Giá tr
ln nhất, giá
tr nh nht
ca hàm s
Nhn biết :
Nhận biết đưc giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s trên mt tập xác định cho trước.
Thông hiu:
Xác định được giá tr ln nhất, giá trị nh nht ca hàm
s bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Vn dụng được đạo hàm để giải quyết mt s vấn đề
liên quan đến thực tiễn v GTLN, NN ca hàm s.
1 1 1c,2d
Câu
5
1,5
1.3. Đường
tiệm cận
của đồ thị
Nhn biết:
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận
1 2c,3c
Câu
1
3d 1,5
hàm số
ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của
đồ thị hàm số.
Thông hiu:
Xác định được đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận
đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số trong
những trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Vận dụng kiến thức về các đường tiệm cận của đồ thị
hàm số để giải quyết bài toán thực tế
1.4. Kho
sát và vẽ đồ
th ca hàm
s
Nhn biết :
Nhận biết đưc hình nh hình hc của đường tiệm cn
ngang, đường tiệm cận đứng, đường tim cận xiên của
đồ th hàm s.
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối
xứng) của đồ thị các hàm số.
Thông hiu
Mô t được đ tng quát đ kho sát hàm s (tìm tp
xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực tr, tìm tim cn,
lp bảng biến thiên, vẽ đồ th).
Vn dng :
Khảo sát được (tập xác định, chiều biến thiên, cực tr,
tim cn, bảng biến thiên) và vẽ đồ th ca các hàm s:
y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a 0);
+
=
+
ax b
y
cx d
(c 0, ad
bc 0);
2
++
=
+
ax bx c
y
mx n
(a 0, m 0 đa thức t không
chia hết cho đa thức mu).
3
2a,2
b
3a,3b
Câu
2
2,25
2
2. Phương
pháp ta
độ trong
không
gian
2.1. Vectơ
và các phép
toán vectơ
trong không
gian
Nhn biết:
Nhớ lại kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
Khái quát, hình thành được khái niệm vectơ trong không
gian.
Thông hiu:
- Nắm vững công thức quy tắc hình hộp ứng dụng
linh hoạt các phép cộng, trừ, nhân vectơ, quy tắc hình
bình hành..để xử lý các bài toán liên quan.
Nắm được khái niệm về tích hướng của hai vectơ
trong không gian, biết cách tính tích hướng của
hai vectơ trong không gian
Vn dng:
Vn dng được kiến thc v các phép toán véc trong
không gian để giải bài toán thực tiễn
1 4a 1 4b
Câu
6
1,5
2.2. Hệ trục
toạ độ của
vectơ
Nhn biết :
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong
không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích của mt s
với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
Nhận biết đưc to độ ca một vectơ đối với hệ trc to
độ.
Thông hiu:
Xác định được hình chiếu vuông góc ca điểm trên các
trc ta độ, trên các mt phng ta độ.
Vn dng cao:
Vn dụng được to độ ca vectơ đ giải mt s bài toán
có liên quan đến thực tiễn.
1 4c 4d
Câu
3
1,25
Tổng số câu
10
6
2
8
3
2
3
10
MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2025 -2026
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn vi
kiên thc
Mc độ đánh giá
T l
% đim
TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu
VD
Biết Hiu
VD
Biết Hiu
VD
1
ng
dụng
đạo
hàm đ
kho
sát và
vẽ đồ
thị của
hàm s
Tính đơn điệu và
cực trị của hàm số
3
C1, 2,3
2
C1a,b
1
C1d
1
C4
2.5%
0.25
Giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của
hàm số
1
C4
1
C5
2
C1c,
C2d
1
C5
2.5%
0.25
Đường tiệm cận của
đồ thị hàm số
1
C6
2
C2c, C3c
1
C3d
1
C1
5%
0.5
Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
3
C7,8,9
2
C2a, C2b
2
C3a,
C3b
1
C2
15%
1.5
2
Phương
pháp ta
độ trong
không
gian
Vectơ và các phép
toán vectơ trong
không gian
1
C10
1
C11
1
C4a,
1
C4b
1
C6
10%
1.0
Htrục tọa độ
1
C12
1
C4c
1
C4d
1
C3
15%
1.5
Tng s câu
10 2 0 6 8 2 0 2 2 28
Tng s đim
2.5 0.5 0 1.5 2,0 0,5 0 1.5 1.5 10.0
T l %
30 40 30 100
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 Môn: Toán 12 Đề thi gồm: 4 trang
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 1201
(không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh:........................................................................... Lớp 12….........SBD:…….........
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x với trục Ox A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sauHàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào? A. 2 ; 4. B. 2;   . C.  ;   1 . D.  1  ; 2. ax b
Câu 3: Cho hàm số y c ad bc
) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây cx  (với 0, 0 d đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
B. lim f (x)   và lim f (x)   . x x
C. lim f (x)   và lim f (x)   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;   )  .   x 1  x 1 
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 3x 1 A. y
y  x x  . x  . B. 3 3 4 2 C. 3 2
y x  3x  7x  5 . D. 4 2
y x  2x  3 .
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  4 . C. 3
y x  3x  4 . D. 3 2
y  x  3x  4 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 1201
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC AB  4, BAC  60 ,  A .
B AC  6 . Khi đó độ dài AC A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 6 .
Câu 7: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu f  x như sau: x -∞ 1 2 3 4 +∞ f '(x) 0 + + 0 +
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 8: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 2
 ;2] có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2
 ;2] . Khi đó, tổng M m bằng A. 5  . B. 2 . C. 2 . D. 6  .
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  6 trên đoạn 1;  3 là A. 36 . B. 30 . C. 39 . D. 10 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A thỏa OA  2i  3j  4k B2;1; 4 . Tọa độ của véctơ BA A. 0; 4; 0. B. 4; 2;8 .
C. 1; 1; 2.
D. 2; 2; 4 .
Câu 11: Hình ảnh dưới đây là phân độ của 8 hướng trên la bàn. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai vectơ a c cùng phương. B. Hai vectơ a c ngược hướng. a d
C. Hai vectơ b d cùng phương. D. Hai vectơ a c cùng hướng. b 4x 1 c
Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  2 A. x 1 . B. y  2 . C. y  1. D. x  2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai .
ax b
Câu 1: Cho hàm số y f x  với , a , b c  có đồ thị như hình cx 1 vẽ bên
a) Đạo hàm của hàm số f  x  0, x   .
b) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;  và đồng biến trên khoảng   ;1  .
c) Đồ thị hàm số y f x có đường tiệm cận đứng là x 1 và
đường tiệm cận ngang là y  1  .
d) Tổng a b c  5 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 1201
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a AA'  a 2 . Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai?
a) AC AB BC
b) Gọi M là trung điểm BC khi đó A ' M A ' A A ' B '  CM . 2 a 3
c) A' M .AC  . 4
d) Góc giữa vectơ AB ' và BC ' bằng 60 . 2
ax bx c
Câu 3: Cho hàm số y f (x) 
a m  ) có đồ thị là đường cong như Hình mx  (với , 0 n
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  3  ) và ( 1  ; )  .
b) f (2025)  f (2026).
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x  3
 và đường tiệm cận xiên: y x 1.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x  3m trên đoạn  2
 ;0 bằng 7 khi m  2 .
Câu 4: Cho hàm số y f x 4 2
x  2x  2
a) Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1 ;   .
b) Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
c) Hàm số nghịch biến trên 0  ;1 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1   ;1 bằng 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một nhà hàng có tổng cộng 30 nhân viên và chi trả mức lương cố định cho mỗi nhân viên thường
xuyên tăng ca là 400 USD/tháng. Vì nhà hàng liên tục đón những đoàn khách với số lượng lớn nhưng
không thể thuê thêm nhân viên nên chủ nhà hàng này muốn khuyến khích nhân viên của mình tăng ca. Ông
chủ quyết định cứ một nhân viên quyết định tăng ca thì mức lương của tất cả nhân viên tăng ca trong nhà
hàng đều được tăng thêm 2% . Tương tự, nếu k nhân viên tăng ca thì lương cho mỗi người sẽ tăng 2k% .
Bên cạnh tiền lương cho nhân viên thì tiền điện nước và duy trì cơ sở vật chất là cố định 8000 USD/tháng.
Doanh thu trung bình từ khách hàng là 10000 USD/tháng và mỗi nhân viên tăng ca trung bình sẽ được
khách hàng tip 800 USD/tháng (Tiền tip phải được nộp lại cho chủ cửa hàng và tính vào doanh thu). Xác
định số nhân viên tăng ca cần có để lợi nhuận của nhà hàng đạt lớn nhất.
Đáp án:…………………………….. 25
Trang 3/4 - Mã đề thi 1201
Câu 2: Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá, camera
có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định trồng bốn chiếc cột
cao 30 m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị trí mong muốn. Mô hình thiết
kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi trục là 1 m), các đỉnh của
bốn chiếc cột lần lượt là các điểm M 90;0;30, N 90;120;30, P 0;120;30,Q 0;0;30 (Hình vẽ). Giả sử
K là vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 và K M K N K P K Q . Để theo dõi quả bóng 0 0 0 0 0
đến vị trí A , camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm K có cao độ bằng 19. (Nguồn: 1
https:/mww.abiturloesumg.de; Abitur Bayern 2016 Geometrie V).
Tọa độ véctơ K K  ; a ; b c với a, ,
b c là các số thực. Tính P a b  3c ? 0 1  
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ a b có cùng độ dài bằng 6 . Biết độ dài của vectơ a  2b
bằng 6 3 . Biết số đo góc giữa hai vectơ a b x độ. Giá trị của x là bao nhiêu? x  2
Câu 4: Gọi I  ;
a b là giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  2
Tính T a b
Câu 5: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức st 3 2
t  3t  7t  2 , trong
đó t  0 và tính bằng giây và st là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.
Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m/s là 2 x x 1
Câu 6: Hàm số y a b x
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a b . Tính 3 2 . 1
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 1201 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 Môn: Toán 12 Đề thi gồm: 4 trang
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 1202
(không kể thời gian phát đề).
Họ, tên học sinh:........................................................................... Lớp 12….........SBD:…….........
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC AB  4, BAC  60 ,  A .
B AC  6 . Khi đó độ dài AC A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 4 . ax b
Câu 2: Cho hàm số y c ad bc
) có đồ thị như hình vẽ cx  (với 0, 0 d
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;   )  .
B. lim f (x)   và lim f (x)   .   x 1  x 1 
C. lim f (x)   và lim f (x)   . x x
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 2
 ;2] có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2
 ;2] . Khi đó, tổng M m bằng A. 2 . B. 5  . C. 2 . D. 6  .
Câu 4: Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  4 . C. 3
y x  3x  4 . D. 3 2
y  x  3x  4 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên A. 4 2
y x  2x  3 . B. 3
y  x  3x  4 . 3x 1 C. 3 2
y x  3x  7x  5 .
D. y x  . 2
Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu
f  x như sau: x -∞ 1 2 3 4 +∞ f '(x) 0 + + 0 +
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số có 4 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Trang 1/4 - Mã đề thi 1202 4x 1
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  2 A. y  1. B. x 1 . C. y  2 . D. x  2 .
Câu 8: Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sauHàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào? A. 2;   . B.  1  ; 2. C.  ;   1 . D. 2 ; 4 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A thỏa OA  2i  3j  4k B2;1; 4 . Tọa độ của véctơ BA A. 0; 4; 0. B. 4; 2;8 .
C. 1; 1; 2.
D. 2; 2; 4 .
Câu 10: Hình ảnh dưới đây là phân độ của 8 hướng trên la bàn. Mệnh đề nào sau đây sai? a d b c
A. Hai vectơ a c cùng phương.
B. Hai vectơ a c ngược hướng.
C. Hai vectơ b d cùng phương.
D. Hai vectơ a c cùng hướng.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x  6 trên đoạn 1;  3 là A. 10 . B. 36 . C. 39 . D. 30 .
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x với trục Ox A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai .

Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a AA'  a 2 . Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai?
a) AC AB BC
b) Gọi M là trung điểm BC khi đó A ' M A ' A A ' B '  CM . 2 a 3
c) A' M .AC  . 4
d) Góc giữa vectơ AB ' và BC ' bằng 60 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 1202 2
ax bx c
Câu 2: Cho hàm số y f (x) 
a m  ) có đồ thị là đường cong như Hình mx  (với , 0 n
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  3  ) và ( 1  ; )  .
b) f (2025)  f (2026).
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x  3
 và đường tiệm cận xiên: y x 1.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x  3m trên đoạn  2
 ;0 bằng 7 khi m  2 .
Câu 3: Cho hàm số y f x 4 2
x  2x  2
a) Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 1 ;   .
b) Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
c) Hàm số nghịch biến trên 0  ;1 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1   ;1 bằng 2 ax b
Câu 4: Cho hàm số y f x  với , a , b c
có đồ thị như hình vẽ dưới: cx 1
a) Đạo hàm của hàm số f  x  0, x   .
b) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;  và đồng biến trên khoảng   ;1  .
c) Đồ thị hàm số y f x có đường tiệm cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang là y  1  .
d) Tổng a b c  5 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 1202
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một nhà hàng có tổng cộng 30 nhân viên và chi trả mức lương cố định cho mỗi nhân viên thường
xuyên tăng ca là 400 USD/tháng. Vì nhà hàng liên tục đón những đoàn khách với số lượng lớn nhưng không
thể thuê thêm nhân viên nên chủ nhà hàng này muốn khuyến khích nhân viên của mình tăng ca. Ông chủ
quyết định cứ một nhân viên quyết định tăng ca thì mức lương của tất cả nhân viên tăng ca trong nhà hàng
đều được tăng thêm 2% . Tương tự, nếu k nhân viên tăng ca thì lương cho mỗi người sẽ tăng 2k%. Bên
cạnh tiền lương cho nhân viên thì tiền điện nước và duy trì cơ sở vật chất là cố định 8000 USD/tháng. Doanh
thu trung bình từ khách hàng là 10000 USD/tháng và mỗi nhân viên tăng ca trung bình sẽ được khách hàng
tip 800 USD/tháng (Tiền tip phải được nộp lại cho chủ cửa hàng và tính vào doanh thu). Xác định số nhân
viên tăng ca cần có để lợi nhuận của nhà hàng đạt lớn nhất.
Câu 2: Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá, camera
có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định trồng bốn chiếc cột
cao 30 m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị trí mong muốn. Mô hình thiết kế
được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi trục là 1 m), các đỉnh của bốn
chiếc cột lần lượt là các điểm M 90;0;30, N 90;120;30, P 0;120;30,Q 0;0;30 (Hình vẽ). Giả sử K là 0
vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 và K M K N K P K Q . Để theo dõi quả bóng đến vị trí 0 0 0 0
A , camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm K có cao độ bằng 19. (Nguồn: 1
https:/mww.abiturloesumg.de; Abitur Bayern 2016 Geometrie V).
Tọa độ véctơ K K  ; a ; b c với a, ,
b c là các số thực. Tính P a b  3c ? 0 1  
Câu 3: Trong không gian, cho hai vectơ a b có cùng độ dài bằng 6 . Biết độ dài của vectơ a  2b bằng
6 3 . Biết số đo góc giữa hai vectơ a b x độ. Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 4: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức st 3 2
t  3t  7t  2 , trong đó
t  0 và tính bằng giây và s t là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét. Gia
tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m/s là x  2
Câu 5: Gọi I  ;
a b là giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  2
Tính T a b 2 x x 1
Câu 6: Hàm số y a b x
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là a b . Tính 3 2 . 1
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 1202 Câu\Mã đề 1201 1 C 2 D 3 C 4 B 5 D 6 A 7 A 8 C 9 B 10 A 11 D 12 B 1 SSDS 2 DDSD 3 DDSD 4 SDDD 1 25 2 -18 3 120 4 -1 5 12 6 3 Câu\Mã đề 1202 1 A 2 B 3 C 4 D 5 B 6 A 7 C 8 B 9 A 10 D 11 D 12 C 1 DDSD 2 DDSD 3 SDDD 4 SSDS 1 25 2 -18 3 120 4 12 5 -1 6 3 Câu\Mã đề 1203 1 A 2 C 3 B 4 B 5 B 6 A 7 C 8 C 9 D 10 D 11 C 12 B 1 DDSD 2 SSDS 3 SDDD 4 DDSD 1 -1 2 3 3 12 4 -18 5 25 6 120 Câu\Mã đề 1204 1 B 2 B 3 B 4 C 5 D 6 A 7 A 8 D 9 D 10 C 11 B 12 C 1 DDSD 2 SDDD 3 SSDS 4 DDSD 1 3 2 120 3 -18 4 -1 5 25 6 12
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 12
Năm học 2025 – 2026 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá điểm kiến thức thức
Dạng Dạng Dạng Dạng Dạng Dạng Dạng I II I II III II III Nhận biết :
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó.
Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực 1.1. Tính
trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua đơn điệu
hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. 3 1a,
của hàm số Thông hiểu: 1b 1d Câu 4 2
Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 1. Ứng
trong bảng biến thiên của hàm số dụng Vận dụng: đạo hàm
Vận dụng được đạo hàm để giải quyết một số vấn đề
liên quan đến thực tiễn về tính đơn điệu và cực trị của 1 để khảo hàm số. sát và vẽ đồ thị Nhận biết : của hàm
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
số trên một tập xác định cho trước. 1.2. Giá trị
lớn nhất, giá Thông hiểu: trị nhỏ nhất 1 1 1c,2d Câu 5 1,5
của hàm số Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
Vận dụng được đạo hàm để giải quyết một số vấn đề
liên quan đến thực tiễn về GTLN, NN của hàm số.
1.3. Đường Nhận biết: tiệm cận của đồ thị
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận 1 2c,3c Câu 1 3d 1,5 hàm số
ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. Thông hiểu:
Xác định được đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận
đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số trong
những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về các đường tiệm cận của đồ thị
hàm số để giải quyết bài toán thực tế Nhận biết :
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận
ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối
xứng) của đồ thị các hàm số. Thông hiểu
Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập 1.4. Khảo
xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận,
sát và vẽ đồ lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). thị của hàm 3 2a,2 b 3a,3b Câu 2 2,25 số Vận dụng :
Khảo sát được (tập xác định, chiều biến thiên, cực trị,
tiệm cận, bảng biến thiên) và vẽ đồ thị của các hàm số: ax + b
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0); y =
(c ≠ 0, ad cx + d bc ≠ 0); 2 ax + bx + = c y
mx + n (a ≠ 0, m ≠ 0 và đa thức tử không
chia hết cho đa thức mẫu). Nhận biết:
Nhớ lại kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
Khái quát, hình thành được khái niệm vectơ trong không gian.
2. Phương 2.1. Vectơ Thông hiểu:
pháp tọa và các phép - Nắm vững công thức quy tắc hình hộp và ứng dụng 2
độ trong toán vectơ
linh hoạt các phép cộng, trừ, nhân vectơ, quy tắc hình 1 4a 1 4b Câu 6 1,5 không
trong không bình hành..để xử lý các bài toán liên quan. gian gian
Nắm được khái niệm về tích vô hướng của hai vectơ
trong không gian, và biết cách tính tích vô hướng của hai vectơ trong không gian Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về các phép toán véc tơ trong
không gian để giải bài toán thực tiễn Nhận biết :
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong
không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích của một số
với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ trục toạ
2.2. Hệ trục độ. toạ độ của 1 4c 4d Câu vectơ Thông hiểu: 3 1,25
Xác định được hình chiếu vuông góc của điểm trên các
trục tọa độ, trên các mặt phẳng tọa độ. Vận dụng cao:
Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số bài toán
có liên quan đến thực tiễn. Tổng số câu 10 6 2 8 3 2 3 10
MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2025 -2026
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Chương/ Nội dung/đơn vị Tỉ lệ TT
Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức % điểm TNKQ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Ứng Tính đơn điệu và 3 2 1 1 2.5% dụng cực trị của hàm số C1, 2,3 C1a,b C1d C4 0.25 đạo Giá trị lớn nhất và 1 1 2 1 2.5%
hàm để giá trị nhỏ nhất của C4 C5 C1c, C5 0.25 khảo hàm số C2d
sát và Đường tiệm cận của 1 2 1 1 5% vẽ đồ đồ thị hàm số C6 C2c, C3c C3d C1 0.5 thị của
hàm số Khảo sát sự biến 3 2 2 1 15%
thiên và vẽ đồ thị C7,8,9 C2a, C2b C3a, C2 1.5 của hàm số C3b 2
Phương Vectơ và các phép 1 1 1 1 1 10%
pháp tọa toán vectơ trong C10 C11 C4a, C4b C6 1.0
độ trong không gian không 1 1 1 1 15% gian
Hệ trục tọa độ C12 C4c C4d C3 1.5 Tổng số câu 10 2 0 6 8 2 0 2 2 28 Tổng số điểm 2.5 0.5 0 1.5 2,0 0,5 0 1.5 1.5 10.0 Tỉ lệ % 30 40 30 100
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 2025_KT TOÁN_1201
  • 2025_KT TOÁN_1202
  • Đáp án KTGHKI_Toán 12
    • Sheet1
  • Ma trận, bảng đặc tả - Bài KT giữa kì 1- Toán 12
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12