Đề giữa kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 11 năm 2023

T701 – Trang 1/6
TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ 701
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN KHI 7
Thi gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1. Kết qu phép tính
3
0,5
4
+
A.
7
4
B.
1
4
C.
1
4
D.
19
8
Câu 2. Cách biu din s
3
4
trên trc s nào dưi đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tp hp s hu t đưc kí hiu là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Giá trị của
32
(2 )
bằng
A. 4
B. 8
C. 64
D. 16
Câu 5. Trong các số hữu tỉ
1 3 14
; ; 0;1; ;
2 4 23
−−
,
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Đin kí hiu thích hp vào ô trng:
7
6
A.
B.
C.
=
D.
<
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,7
A. 0,7
B.
7
10
C.
10
7
D.
10
7
Câu 8. Kết quả của phép tính
82
33
.
44
−−



A.
6
3
4



B.
10
3
4



C.
4
3
4



D.
16
3
4



T701 – Trang 2/6
Câu 9. Tìm số đo
x
trong hình v bên cnh.
A.
90
B.
60
C.
45
D.
30
Câu 10. Hình lăng tr đứng tam giác có s cnh là
A. 8
B. 12
C. 9
D. 10
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 12. Cho hình bên. Hãy chn khng đnh đúng.
A.
xBy
yBz
là hai góc k nhau.
B.
xBz
yBz
là hai góc k bù.
C.
yBz
zAt
là hai góc k nhau.
D.
ABy
xBz
là hai góc đi đnh.
II. T LUN (7,0 đim).
Bài 1. (2,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
5 11 7
6 30 5
++
b)
22
4 57 7 4
..
5 225
−−
 
+
 
 
c)
7 2 23 18 31
1
25 9 54 25 54



−−+
Bài 2. (2 đim) Tìm
x
, biết:
a)
5 27
28
x−=
. b)
14
0, 2
3 10
x
+=
. c)
(
)
2
25
32
49
x +=
x
60
°
t
z
x
y
A
B
T701 – Trang 3/6
Bài 3. (0,5 đim) Cho hình v bên.
Tính góc
AOH
biết
0
120AOK
=
Bài 4. (1,5 đim). Mt b bơi có dng mt hình hp ch nht có chiu dài
8
m; chiu
rng
4
m; chiu sâu
0,5
m.
a) Tính th tích ca b bơi.
b) Khi b i không cha c, ni ta cho mt máym, bơmc vào b mi
phút bơm đưc
50
lít nưc. Hi sau
5
gi
5
phút b đã đy nưc hay chưa?
Bài 5. (0,5 điểm). So sánh
2011
2012
72
72
A
+
=
+
2023
2024
72
72
B
+
=
+
----- HT-----
120
°
O
A
B
H
K
T701 – Trang 4/6
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I. NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đ 701
I. TNKQ (3 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
C
B
A
C
B
D
C
B
A
II. T LUN (7,0 đim):
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài 1
(2,5
đim)
a
5 11 7
6 30 5
++
=
25 11 42
30 30 30
++
=
56 28
30 15
=
0,5
0,5
b
22
4 57 7 4
..
5 225
−−
 
+
 
 
2
4 57 7
.
5 22
−−

= +


16 50
.
25 2
=
16=
.
0,5
0,5
c
7 2 23 18 31
1
25 9 54 25 54



−−+
7 2 23 18 31
1
25 9 54 25 54
=−−++
1
7 18 31 23 2
25 25 54 54 9

+−


−−
=++
( )
11
11
9
=+−
11
9
=
.
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a
5 27
28
x−=
5 27
28
x =
20 27
88
x =
7
8
x
=
Vy
7
8
x
=
0,25
0,25
T701 – Trang 5/6
b
14
0, 2
3 10
x
+=
41
0, 2
10 3
x

=


48
10 15
x
=
84
:
15 10
x =
4
3
x =
Vy
4
3
x =
0,25
0,25
c
( )
2
25
32
49
x +=
(
)
22
2
55
32
77
x

+= =


* TH1:
5
32
7
x +=
5
32
7
x =
9
3
7
x
=
9
:3
7
x
=
3
7
x
=
* TH2:
5
32
7
x
+=
5
32
7
x
=
19
3
7
x
=
19
:3
7
x
=
19
21
x
=
Vy
3 19
;
7 21
x
−−



0, 5
0, 5
T701 – Trang 6/6
Bài 3
(0,5đ)
Có:
AOH
AOK
là 2 góc k
nên
0
180AOH AOK
+=
00
120 180AOH
+=
00
180 120AOH
=
0
60AOH =
0,25
0,25
Bài 4
(1,5đ)
a
Th tích ca b bơi là:
( )
3
8.4.0,5 16 m=
.
1
b
Đổi:
( ) ( )
( )
33
16 m 16000 dm 16000 l= =
Lượng nước máy bơm bơm vào bể sau
5
gi
5
phút (bng
305
phút) là:
( )
50.305 15250
l=
:
15250 16000<
Vậy nên sau
5
gi
5
phút b vn chưa đy c.
0,5
Bài 5
(0,5đ)
2011
2012
72
72
A
+
=
+
2012
2012 2012
7 14 12
7. 1
72 72
A
+
⇒= =+
++
2023
2024
72
72
B
+
=
+
2024
2024 2024
7 14 12
7. 1
72 72
B
+
⇒= =+
++
2012 2024
7272+< +
2012 2024
12 12
7272
⇒>
++
Nên A > B
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hợp vi chương trình đu chm đim ti đa.
BGH DUYT
TTCM
Đào Th Thanh Loan
NCTM
Nguyn Thu Huyn
NGƯI RA Đ
Hoàng Hà My
T702 – Trang 1/6
TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ 702
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN KHI 7
Thi gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu tr li đúng đưc 0,25 điểm
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đin kí hiu thích hp vào ô trng.
2
7
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. S hu t âm nh hơn s hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
gm các s hu t dương và các s hu t âm.
Câu 4. Cho các số.
5
522
3 ; ; ;0,62
570
. Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
0,625
B.
5
0
C.
2
7
D.
2
3
5
Câu 5. Quan sát trục số dưới và cho biết điểm
A
biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. B.
C.
5
4
D.
Câu 6. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
21 5
19 19

B.
1
0, 2
5

C. D.
Câu 7. Kết quả của phép tính
23
44
.
55









A.
5
4
5


B. C. D.
=
<
2
3
4
5
7
8
17 4
12 3
>
41
23
55
<
9
4
5



2
4
5



18
4
5



T702 – Trang 2/6
Câu 8. Cho
3
A
n2
. Tìm điu kin ca s nguyên
n
để
D
là mt s hu t.
A.
n2
B.
n2
C.
n2
D.
n2
Câu 9. Cho hình v i. Khng đnh nào sau đây là SAI?
A. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc k nhau
B. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc bù nhau.
C. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc k nhau và có tng s đo bng
90
o
D. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc k nhau và có tng s đo bng
180
o
.
Câu 10. c BAC có s đo bng bao nhiêu đ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 12. Cho lăng trụ đứng tam giác
ABC.DEF
. Các mt bên ca
lăng tr
A.
ABC; DEF
B.
ABC; DEF; ACFD
C.
ABED; BCFE
D.
ABED; BCFE; ACFD
c
b
O
a
A
60
°
B
C
D
E
90
60
45
30
T702 – Trang 3/6
II. T LUN (7,0 đim).
Bài 1. (2,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
7 85
.
3 12 4
++
b)
22
2 67 7 2
. ..
3 443
−−
 
+
 
 
c)
2.
6 6 27 17 4
23 33 33 23 7

+


−−
Bài 2. (2 đim) Tìm
x
, biết:
a)
6 12
.
7 28
x−=
b)
57
0, 2.
3 10
x
+=
c)
( )
2
81
26 .
25
x
+=
Bài 3. (0,5 đim) Cho hình v bên.
Tính góc
DOB
biết
0
140 .
AOD
=
Bài 4. (1,5 đim). Mt b cha nưc hình hp ch nht có chiu dài
3
m; chiu rng
1, 8
m; chiu cao
1, 2
m.
a) Tính th tích ca b c.
b) Khi b không cha nưc, ngưi ta cho mt máy bơm, bơm c vào b mi phút
bơm đưc
30
lít nưc. Hi sau
3
gi
15
phút b đã đy nưc hay chưa?
Bài 5. (0,5 điểm). So sánh
2021
2022
73
73
A
+
=
+
2023
2024
73
73
B
+
=
+
.
----- HT-----
T702 – Trang 4/6
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I. NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đ 702
I. TNKQ (3 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
C
A
A
D
C
B
A
D
II. T LUN (7,0 đim)
Bài
Ý
Ni dung
Đim
Bài 1
(2,5
đim)
a
7 85
3 12 4
++
=
28 8 15
12 12 12
++
=
35
.
12
0,5
0,5
b
22
2 67 7 2
..
3 443
−−
 
+
 
 
2
2 67 7
.
3 44
−−

= +


4 60
.
94
=
60 20
.
93
= =
0,5
0,5
c
6 6 27 17 4
2
23 33 33 23 7



−−+
6 6 27 17 4
2
23 33 33 23 7
=−−++
6 17 6 27 4
2
23 23 33 33 7

+


−−
=+ ++
( )
11
4
2
7
=+−
+
2
4
7
=
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a
6 12
7 28
x−=
6 12
7 28
x =
24 12
28 28
x =
12 3
28 7
x = =
0,25
0,25
T702 – Trang 5/6
Vy
3
7
x =
b
57
0, 2
3 10
x
+=
7 15
10 5 3
x = +
7 3 25 28
10 15 15 15
x =+=
28 7
:
15 10
x =
8
3
x =
Vy
8
3
x
=
0,25
0,25
c
(
)
2
81
26
25
x +=
(
)
22
2
99
26 .
55
x

+= =


* TH1:
9
26
5
x +=
9
26
5
x =
21
2
5
x
=
21
:2
5
x
=
21
.
10
x
=
* TH2:
9
26
5
x
+=
9
26
5
x
=
39
2
5
x
=
39
:2
5
x
=
39
.
10
x
=
0, 5
0, 5
T702 – Trang 6/6
Vy
39 21
;
10 10
x
−−



.
Bài 3
(0,5đ)
Có:
AOD
DOB
là 2 góc k
nên
0
180AOD DOB
+=
140 180
DOB
°°
+=
00
180 140DOB =
0
40 .DOB =
0,25
0,25
Bài 4
(1,5đ)
a
Th tích ca b c là:
( )
3
3.1,8.1,2 6,48 m=
1
b
Đổi:
( ) ( )
( )
33
6,48 m 6480 dm 6480 l= =
Lượng nước máy bơm bơm vào bể sau
3
gi
15
phút (bng
195
phút) là:
( )
30.195 5850 l=
:
5850 6480<
Vậy nên sau
3
gi
15
phút b vn chưa đy nưc.
0,5
Bài 5
(0,5đ)
2021
2022
73
73
A
+
=
+
2022
2022 2022
7 21 18
7. 1
73 73
A
+
⇒= =+
++
2023
2024
73
73
B
+
=
+
2024
2024 2024
7 21 18
7. 1
73 73
B
+
⇒= =+
++
2022 2024
7373+< +
2012 2024
18 18
7373
⇒>
++
Nên A > B
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
BGH DUYT
TTCM
Đào Th Thanh Loan
NCTM
Nguyn Thu Huyền
NGƯI RA Đ
Trn T. Minh Trang
T703 Trang 1/7
TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ 703
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN KHI 7
Thi gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đin kí hiu thích hp vào ô trng:
7
6
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho các s sau:
2 23
3 ; ; ;0,625.
57 0
Hãy cho biết s nào không phi là s hu
t?
A.
3
0
B.
0,625
C.
2
7
D.
2
3
5
Câu 4. Số lớn nhất trong dãy số sau:
16 6 3 4
;;;
17 17 17 17
−−
A.
4
17
B.
6
17
C.
16
17
D.
3
17
Câu 5. Quan sát trục số sau và cho biết điểm
A
biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
19 17
21 21
−−
>
B.
31 10
15 3
<
C.
1
0, 25
4
−=
D.
24
32
55
>
Câu 7. Kết quả của phép tính
6
3
1
2







i dng lũy tha
A.
3
1
2



B.
18
1
2



C.
9
1
2



D.
2
1
2



Câu 8. Cho s hu t
n - 2023
x=
2024
. Vi giá tr nào ca n thì x không là là s âm,
cũng không là s dương?
A.
2023n <
B.
2023n =
C.
2023n >
D.
2023
2024
n =
=
<
2
3
4
5
5
6
7
8
T703 Trang 2/7
Câu 9: Cho hình v bên. Khng đnh nào sau đây là SAI?
A. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc k nhau
B. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc bù nhau
C. Hai góc
aOc
cOb
là hai góc k
nhau và có
tng s đo bng
90
o
D. Hai góc
aOc
và
cOb
là hai góc k
nhau và có
tng s đo bng
0
180
Câu 10. Tìm số đo
x
trong hình v i đây.
A.
90
B.
60
C.
45
D.
30
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Quan sát hình lăng tr đứng t giác
ABCD. EFGH
sau. Hai đáy của hình
lăng trụ đứng tứ giác
ABCD. EFGH
là:
A.
ABCD
EFGH
B.
ABCD
ABFE
C.
ABCD
DCGH
D.
EFGH
DCGH
x
30
0
c
b
O
a
T703 Trang 3/7
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (2,5 đim). Thc hin phép tính (hp lý nếu có th)
a)
5 11 7
4 20 5
++
b)
22
1 13 6 1
..
2 19 19 2
 







 
c)
39 9 9 5 6
1
5 45 4 7



+−−+
Bài 2 (2 đim). Tìm x, biết
a)
2
0, 25
13
x
−=
b)
2
2 0, 2
3
x
+=
c)
2
19
3
5 25
x



Bài 3. (0,5 đim) Cho hình v bên.
Tính góc
BOC
biết
0
60AOC =
.
Bài 4. (1,5 đim). Mt b bơi dng mt hình hp ch nht có chiu dài
12
m;
chiu rng
5
m; chiu sâu
2,5
m.
a) Tính din tích xung quanh thành b bơi.
b) Hi ngưi th phi dùng bao nhiêu viên gch men đ t xung quanh thành b
đó? Biết rng mi viên gch men chiu dài
25cm
, chiu rng
20cm
din tích mch va lát không đáng k.
Bài 5. (0,5 đim). So sánh
2011
2012
7 12
7 12
A
+
=
+
2023
2024
7 12
7 12
B
+
=
+
----- HT-----
60
0
O
B
A
C
D
T703 Trang 4/7
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I. NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đ 703
I. TNKQ (3 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
B
C
A
B
B
C
B
D
A
II. T LUN:
Bài
Li giải
Đim
1
(2,5 đim)
a)
5 11 7
4 20 5
++
=
25 11 28
20 20 20
++
=
42 21
20 10
=
0,5đ
0,5đ
22
1 13 6 1
b) . .
2 19 19 2
1 13 6 1
..
4 19 19 4
1 13 6
.
4 19 19
11
.( 1)
44
 







 








0,5đ
0,5đ
c)
39 9 9 5 6
1
5 45 4 7



+−−+
0,25đ
T703 Trang 5/7
1
1
6
611
7
13 36
7
77
39 9 9 5 6
5 454 7
39 9 9 5 6
5 5 44 7



=
= −+
= +−
=−=
+−−
0,25đ
2
(2 đim)
a)
2
0, 25
13
x
−=
12
4 13
13 8
52 52
21
52
x
x
x


Vy
21
52
x
0,2
0,2
b)
2
2 0, 2
3
x +=
21
2
35
12
2
53
13
2
15
13
:2
15
13
30
x
x
x
x
x


Vy
13
30
x
0,2
0,2
2
22 2
19
)3
5 25
13 3
3
55 5
cx
x












T703 Trang 6/7
13
* 1:3
55
31
3
55
2
3
5
2
:3
5
2
15
TH x
x
x
x
x


13
* 2:3
55
31
3
55
4
3
5
4
:3
5
4
15
TH x
x
x
x
x


Vy
2
15
x
hoc
4
15
x
0,5đ
0,5đ
3
(0,5 đim)
Có:
BOC
AOC
là 2 góc k
nên
0
180BOC AOC+=
00
60 180BOC +=
00
180 60BOC
=
0
120BOC =
0,5 đ
4
(1,5 đim)
a) Din tích xung quanh ca b bơi là:
( )
2
2.(12 5).2,5 85 m+=
b) Đổi:
( ) ( )
22
85 m 850000 cm=
Diện tích một viên gạch men là:
( )
2
25.20 500 cm=
Số viên gạch men dùng để lát xung quang thành bể là:
850000 :500 1700=
(viên gch)
Đáp số:
1700
viên gạch
0,5đ
T703 Trang 7/7
5
(0,5 đim)
2011
2012
7 12
7 12
A
+
=
+
2012
2012 2012
7 84 72
7. 1
7 12 7 12
A
+
⇒= =+
++
2023
2024
7 12
7 12
B
+
=
+
2024
2024 2024
7 84 72
7. 1
7 12 7 12
B
+
⇒= =+
++
2012 2024
7 12 7 12+< +
2012 2024
72 72
7 12 7 12
⇒>
++
Nên A > B
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti
đa.
BGH DUYT
TTCM
Đào Th Thanh Loan
NCTM
Nguyn Thu Huyn
NGƯI RA Đ
Bùi Diu Linh
TRƯNG THCS THCH BÀN
MC TIÊU MA TRN ĐẶC T
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN KHI 7
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Kim tra toàn b kiến thc t tun 1 đến hết tun 6:
Tp hp các s hu t; các phép tính v s hu t; lũy tha; th t thc hin
phép tính, …
Hình hc trc quan: Hình Hp ch nht, hình lp phương, hình lăng tr đứng
tam giác, hình lăng tr đứng t giác.
Các góc v trí đc bit.
2. Về năng lực: Góp phần phát triển các năng lực:
Năng lc duy lp lun toán hc.
+ Thc hiện đưc các phép toán.
+ Thc hiện đưc các phép tính về lũy thừa.
Năng lc mô hình hóa toán hc: Vn dng đưc công thc tính th tích ca hình
lp phương, hình hp ch nht gii toán, tính toán đưc các góc.
3. V phm cht:
Chăm ch: ý thc vn dng kiến thc đã hc đ m bài kim tra đánh giá,
gii quyết vn đề thc tin.
Trung thc: khách quan, công bng, đánh giá chính xác năng lc hc sinh.
Trách nhim: ý thc trách nhim trong công vic, trách nhim vi bn thân
trong vic hoàn thành bài kim tra.
II. MA TRN Đ KIM TRA
1. S ng, dng thc, thi gian
+ S ng đ: 03.
+ Thi gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thc: 30% Trc nghim 70% T lun
2. Ma trn đ kim tra:
T
T
Ch đề
Ni dung /
Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết Thông hiểu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S hu
t
Tp hp Q
các s hu
t
4TN
Câu 2;
3; 5; 6
1TN
Câu
7
0,25đ
1TL
Bài 5
0,5đ
17,5%
Các phép
tính về số
1TL 1TN 2TL 1TL 27,5%
hữu tỉ.
Thứ tự
thực hiện
phép tính.
Quy tắc
dấu ngoặc
Bài
1a
Câu
1
0,25đ
Bài
2a, b
Bài
1c
0,5đ
Phép tính
lũy thừa
với số
tự nhiên
của 1 số
hữu tỉ
2TN
Câu 4;
8
0,5đ
1TL
Câu
1b
1TL
Câu
2c
25%
2
Hình
hc
trc
quan
Hình hộp
chữ nhật.
Hình lập
phương
1TL
Bài
4a
1TL
Bài
4b
0,5đ
15%
Hình lăng
trụ đứng
tam giác.
Hình lăng
trụ đứng
tứ giác.
2TN
Câu
10;11
0,5đ
5 %
3
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc vị
trí đặc biệt
2TN
Câu
9;12
0,5đ
1TL
Bài
3
0,5đ
10%
Tng
6
2
2
5
3
2
22
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
III. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA
T
T
Ch đề
Ni dung
đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 S hu t
Tp hp
Q c s
hu t
Nhn biết:
Nhận biết đưc số
hu t, s hu t âm, s
hữu tỉ dương
- Nhận biết được số
hữu tỉ trên tục số, số
hữu tỉ lớn hơn, bé hơn
4
(TN
2; 3;
5; 6)
1
(TN 7)
1
(TL 5)
Thông hiểu:
- Hiểu được cách xác
định một số hữu t
Vn dng cao
- Vn dng năng so
sánh 2 phân s để gii
quyết bài toán.
Các phép
tính về số
hữu tỉ.
Thứ tự
thực hiện
phép
tính. Quy
tắc dấu
ngoặc
Nhn biết:
Nhận biết đưc th
t thc hin các phép
nh.
Thông hiểu:
- Hiểu được quy tắc
chuyển vế, tìm thành
phần chưa biết.
Vn dng:
Vận dụng được các
tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với
phép cộng trong tính
toán.
1
(TL1a)
1
(TN 1)
2
(TL2a,
b)
1
(TL1c)
Phép tính
lũy thừa
với số mũ
tự nhiên
của 1 số
hữu tỉ
Nhn biết:
- Biết tính toán lũy
tha ca 1 s hu t.
Vn dng:
- Thc hi
n phép tính
nhân chia 2 lũy tha
cùng cơ s chính xác.
- Vn dng đưa 1 s
hu t thành y tha
ca mt s để áp dng
bài toán tìm thành
phn chưa biết.
2
(TN4,8)
1
(TL1b)
1
(TL2c)
2
Hình hc
trc
quan
Hình hộp
chữ nhật.
Hình lập
phương
Thông hiu:
Khi đầu bài cho biết
độ dài của chiều dài,
chiều rộng, chiều cao
thì tính được thể tích
của hình hộp chữ
nhật, hình lập
phương.
Vận dụng cao:
-Vận dụng linh hoạt
các công thức tính thể
tích, diện tích xung
quanh vào bài toán
thực tế, biết áp dụng
1
(TL4a)
1
(TL4b)
BGH DUYT
TTCM
Đào Th Thanh Loan
NCTM
Nguyn Thu Huyn
NGƯI LP
Hoàng Hà My
công thức xuôi ngược
(cho thể tích tìm chiều
cao...)
Hình lăng
trụ đứng
tam giác.
Hình lăng
trụ đứng
tứ giác.
Nhn biết:
Nhận biết được đâu
hình lăng trụ tam
giác, tứ giác
- Nhận biết được các
mặt xung quanh, mặt
đáy, các cạnh bên
hình lăng trụ bằng
cách đọc tên.
2
(TN
10;11)
3
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc ở vị
trí đặc
biệt
Nhn biết:
Nhận biết 2 góc ở vị
trí đặc biệt (kề bù, phụ
nhau, kề nhau, đối
đỉnh)
2
(TN 9;10)
1
(TL 3)
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 7 Mã đề 701
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Kết quả phép tính 3 0,5 + là 4 − A. 7 − − 4 B. 14 C. 1 4 D. 19 8
Câu 2. Cách biểu diễn số 3 trên trục số nào dưới đây đúng? 4 A. B. C. D.
Câu 3. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. B.C. ∗  D.
Câu 4. Giá trị của 3 2 (2 ) bằng A. 4 B. 8 C. 64 D. 16
Câu 5. Trong các số hữu tỉ 1 − 3 − 1 4 ; ;0;1; ; 2 4
2 3 , có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: 7 −  6 A. B.C. = D. <
Câu 7. Số nghịch đảo của số − 0,7 là − A. 0,7 B. 7 C. 10 − D. 10 10 7 7 8 2
Câu 8. Kết quả của phép tính  3 −   3  . −   là 4  4      6 10 4 16 A.  3 −   3 −   3 −   3 −   B. C. D. 4           4   4   4  T701 – Trang 1/6
Câu 9. Tìm số đo x trong hình vẽ bên cạnh. 60° A. 90 B. 60 x C. 45 D. 30
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Cho hình bên. Hãy chọn khẳng định đúng. y A.xBy và 
yBz là hai góc kề nhau. x z B.xBz và 
yBz là hai góc kề bù. B t C.yBz và 
zAt là hai góc kề nhau. A D.ABy và 
xBz là hai góc đối đỉnh.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 2 a) 5 11 − 7 + +  4 −  57 7 −  4 −      − − − − + 6 30 5 b) . +   . c) 7 2 23 18 31  1    5 2 2  5       25 9   54 25 54
Bài 2. (2 điểm) Tìm x , biết: a) 5 27 − − x = . b) 1 4 + x = 0,2. c) ( x + )2 25 3 2 = 2 8 3 10 49 T701 – Trang 2/6
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. A K Tính góc  AOH biết  0 AOK =120 120° O H B
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m; chiều
rộng 4 m; chiều sâu 0,5m.
a) Tính thể tích của bể bơi.
b) Khi bể bơi không chứa nước, người ta cho một máy bơm, bơm nước vào bể mỗi
phút bơm được 50 lít nước. Hỏi sau 5 giờ 5 phút bể đã đầy nước hay chưa? 2011 2023
Bài 5. (0,5 điểm). So sánh 7 2 A + = và 7 2 B + = 2012 7 + 2 2024 7 + 2 ----- HẾT----- T701 – Trang 3/6 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đề 701
I. TNKQ (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C B A C B D C B A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Ý Nội dung Điểm a 5 11 − 7 + + 6 30 5 = 25 11 − 42 + + 30 30 30 0,5 56 28 = = 30 15 0,5 b 2 2  4 −  57 7 −  4  . . −  +  5 2 2  5      2 Bài 1  4 −   57 7 . −  = +     0,5 (2,5  5   2 2  điểm) 16 50 = . =16 . 0,5 25 2 c  7 2   23 18  31 −  −1 − − + 25 9   54 25     54 7 2 23 18 31 1 − = − − + + 25 9 54 25 54 0,25  7 18   31 − 23 −  2 = + + + −     1  25 25   54 54  9 11 − 0,25 =1+ (− ) 1 − 11 9 = . 9 a 5 27 − x = 2 8 0,25 5 27 x = − 2 8 Bài 2 20 27 x = − (2đ) 8 8 0,25 7 x − = 8 7 Vậy x − = 8 T701 – Trang 4/6 b 1 − 4 + x = 0,2 3 10 4  1 x 0,2 −  = − 10  3    0,25 4 8 x = 10 15 8 4 x = : 15 10 4 x = 0,25 3 Vậy 4 x = 3 c ( x + )2 25 3 2 = 49 2 2 ( x )2  5   5 3 2 −  + = =  7   7      * TH1: 5 3x + 2 = 7 0, 5 5 3x = − 2 7 9 3x − = 7 9 x − = :3 7 3 x − = 7 * TH2: 5 3x 2 − + = 0, 5 7 5 3x − = − 2 719 3x − = 7 19 x − = :3 719 x − = 21 Vậy  3 19 x − ;−  ∈ 7 21    T701 – Trang 5/6 Có:  AOH và 
AOK là 2 góc kề bù 0,25 nên  +  0 AOH AOK =180 Bài 3  0 0 (0,5đ) AOH +120 =180  0 0 AOH =180 −120  0 AOH = 60 0,25 a
Thể tích của bể bơi là: = ( 3 8.4.0,5 16 m ) . 1 b Đổi: ( 3) = ( 3 16 m 16000 dm ) =16000(l) 0,5 Bài 4
Lượng nước máy bơm bơm vào bể sau 5 giờ 5 phút (bằng 305 (1,5đ)
phút) là: 50.305 =15250 (l) Vì: 15250 <16000
Vậy nên sau 5 giờ 5 phút bể vẫn chưa đầy nước. 2011 7 2 2012 A + = 7 14 12 7.A + ⇒ = =1+ 2012 7 + 2 2012 2012 7 + 2 7 + 2 0,25đ 2023 2024 Bài 5 7 2 B + = 7 14 12 7.B + ⇒ = =1+ 2024 2024 2024 (0,5đ) 7 + 2 7 + 2 7 + 2 Có 12 12 2012 2024 7 + 2 < 7 + 2 ⇒ > 2012 2024 7 + 2 7 + 2 0,25đ Nên A > B
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. BGH DUYỆT TTCM NCTM NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Hoàng Hà My T701 – Trang 6/6
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 7 Mã đề 702
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A.  B. ∗  C.D.
Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. 2 − 7 A. B.C. = D. <
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp  gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. − Cho các số. 2 2 5 3 ; ; ;0,6 5
2 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 0 A. 0,625 B. 5 C. 2 D. 2 3 0 7 5
Câu 5. Quan sát trục số dưới và cho biết điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 2 B. 4 C. 5 D. 7 3 5 4 8
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 21 5  17 4 4 1  B. 1 0,2 C. > D. 2 < 3 19 19 5 12 3 5 5 2 3    
Câu 7. Kết quả của phép tính 4 4     .   là  5     5  5   9 2 18 A. 4    4   4   4   B. −   C. −   D. −    5   5   5   5  T702 – Trang 1/6 Câu 8. Cho 3 A 
. Tìm điều kiện của số nguyên n để D là một số hữu tỉ. n  2 A. n  2 B. n  2 C. n  2 D. n  2
Câu 9. Cho hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây là SAI? c a O b
A. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau
B. Hai góc aOc cOb là hai góc bù nhau.
C. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 90o
D. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 180o.
Câu 10. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu độ? B A D 60° C E A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF . Các mặt bên của lăng trụ là A. ABC; DEF B. ABC; DEF; ACFD C. ABED; BCFE D. ABED; BCFE; ACFD T702 – Trang 2/6
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 2 a) 7 8 − 5 + + .  2 −  67 7 −  2 −   6 6   27 17  4  −  −  −  + 3 12 4 b) . +   .  . c) 2 .  3  4 4  3   23 33   33 23  7
Bài 2. (2 điểm) Tìm x , biết: a) 6 12 − − x = . b) 5 7 + x = 0,2. c) ( x + )2 81 2 6 = . 7 28 3 10 25
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Tính góc  DOB biết  0 AOD =140 .
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m; chiều rộng 1,8m; chiều cao 1,2 m.
a) Tính thể tích của bể nước.
b) Khi bể không chứa nước, người ta cho một máy bơm, bơm nước vào bể mỗi phút
bơm được 30 lít nước. Hỏi sau 3 giờ 15 phút bể đã đầy nước hay chưa? 2021 2023
Bài 5. (0,5 điểm). So sánh 7 3 A + = và 7 3 B + = . 2022 7 + 3 2024 7 + 3 ----- HẾT----- T702 – Trang 3/6 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đề 702
I. TNKQ (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B C A A D C B A D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a 7 8 − 5 + + 3 12 4 = 28 8 − 15 + + 12 12 12 0,5 35 = . 12 0,5 b 2 2  2 −  67 7 −  2  . . −  +  3 4 4  3      2 Bài 1  2 −   67 7 . −  = +     0,5 (2,5  3   4 4  điểm) 4 60 = . 60 20 = = . 0,5 9 4 9 3
c  6 6   27 17  4  −  −  −  + 2  23 33   33 23  7 6 6 27 17 4 = − − + + 2 23 33 33 23 7 0,25  6 17   6 − 27 −  4 = + +    +  + 2  23 23   33 33  7 4 0,25 =1+ (− ) 1 + 2 4 7 = 2 7 a 6 12 − x = 7 28 0,25 6 12 x = − Bài 2 7 28 (2đ) 24 12 x = − 28 28 0,25 12 3 x = = 28 7 T702 – Trang 4/6 Vậy 3 x = 7 b 5 − 7 + x = 0,2 3 10 7 1 5 x = + 10 5 3 0,25 7 3 25 28 x = + = 10 15 15 15 28 7 x = : 15 10 8 x = 3 0,25 Vậy 8 x = 3 c ( x + )2 81 2 6 = 25 2 2 ( x )2  9   9 2 6 −  + = =     .  5   5  * TH1: 9 2x + 6 = 5 0, 5 9 2x = − 6 5 21 2x − = 5 21 x − = : 2 5 21 x − = . 10 * TH2: 9 2x 6 − + = 0, 5 5 9 2x − = − 6 539 2x − = 5 39 x − = : 2 539 x − = . 10 T702 – Trang 5/6 Vậy  39 21 x − ;−  ∈ . 10 10    Có:  AOD và 
DOB là 2 góc kề bù 0,25 nên  +  0 AOD DOB =180 Bài 3  ° +  ° (0,5đ) 140 DOB =180  0 0 DOB =180 −140  0 DOB = 40 . 0,25 Bài 4 a
Thể tích của bể nước là: = ( 3 3.1,8.1,2 6,48 m ) 1
(1,5đ) b Đổi: ( 3)= ( 3 6,48 m 6480 dm ) = 6480(l)
Lượng nước máy bơm bơm vào bể sau 3 giờ 15 phút (bằng 0,5
195 phút) là: 30.195 = 5850 (l) Vì: 5850 < 6480
Vậy nên sau 3 giờ 15 phút bể vẫn chưa đầy nước. 2021 7 3 2022 A + = 7 21 18 7.A + ⇒ = =1+ 2022 7 + 3 2022 2022 7 + 3 7 + 3 0,25đ 2023 2024 Bài 5 7 3 B + = 7 21 18 7.B + ⇒ = =1+ 2024 2024 2024 (0,5đ) 7 + 3 7 + 3 7 + 3 Có 18 18 2022 2024 7 + 3 < 7 + 3 ⇒ > 2012 2024 7 + 3 7 + 3 0,25đ Nên A > B
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. BGH DUYỆT TTCM NCTM NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Trần T. Minh Trang T702 – Trang 6/6
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 7 Mã đề 703
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. B.C. ∗  D.
Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: 7 −  6 A. B.C. = D. <
Câu 3. Cho các số sau: 2 2 − 3 3 ;
; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu 5 7 0 tỉ? A. 3 − 0 B. 0,625 C. 2 7 D. 2 35
Câu 4. Số lớn nhất trong dãy số sau: 16 − 6 3 − 4 ; ; ; là 17 17 17 17 A. 4 − − 17 B. 6 17 C. 16 17 D. 3 17
Câu 5. Quan sát trục số sau và cho biết điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 2 B. 4 C. 5 D. 7 3 5 6 8
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 19 − 17 − > < − = > 21 21 B. 31 10 15 3 C. 1 0,25 4 D. 2 4 3 2 − 5 5 6 3 Câu 7.  
Kết quả của phép tính  1   −
dưới dạng lũy thừa là  2      3 18 9 2 A.  1   1   1   1   − B. − C. − D. − 2           2   2   2 
Câu 8. Cho số hữu tỉ n -2023 x =
. Với giá trị nào của n thì x không là là số âm, 2024
cũng không là số dương? A. n < 2023 B. n = 2023 C. n > 2023 D. 2023 n = 2024 T703 – Trang 1/7
Câu 9: Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau
B. Hai góc aOc cOb là hai góc bù nhau c
C. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có
tổng số đo bằng 90o
D. Hai góc aOc cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 0 180 a O b
Câu 10. Tìm số đo x trong hình vẽ dưới đây. 300 x
A.
90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12.
Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. EFGH sau. Hai đáy của hình
lăng trụ đứng tứ giác ABCD. EFGH là: A.ABCD và EFGH
B. ABCD và ABFE
C. ABCD và DCGH D. EFGHvà DCGH T703 – Trang 2/7 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm).
Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 2 2 a) 5 11 − 7 + +
1 13 6 1            + − − + 4 20 5 b) . .  c) 39 9 9 5 6    1   2  19 19  2  5  4 5   4 7 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết a) 2 x − = 0,25 b) x + 2 2 = − 0, 2 2  1 9 13 3 c) 3  x       5 25
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. C B Tính góc  BOC biết  0 AOC = 60 . 600 O D A
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m;
chiều rộng 5m; chiều sâu 2,5 m.
a) Tính diện tích xung quanh thành bể bơi.
b) Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát xung quanh thành bể
đó? Biết rằng mỗi viên gạch men có chiều dài 25cm , chiều rộng 20cm
diện tích mạch vữa lát không đáng kể. 2011 2023
Bài 5. (0,5 điểm). So sánh 7 12 A + = và 7 12 B + = 2012 7 +12 2024 7 +12 ----- HẾT----- T703 – Trang 3/7 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7 - Mã đề 703
I. TNKQ (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B C A B B C B D A II. TỰ LUẬN: Bài Lời giải Điểm 1 a) 5 11 − 7 + + (2,5 điểm) 4 20 5 = 25 11 − 28 + + 20 20 20 0,5đ 42 21 = = 20 10 0,5đ 2 2 1 13 6 1 b)  .  .      2  19 19  2  1 13 6 1  .  . 4 19 19 4 1 13 6  .     0,5đ 4  19 19  1 1  .(1)  4 4 0,5đ c) 39  9 9   5 6 +  − − +1  5 4 5 4 7      0,25đ T703 – Trang 4/7 39 9 9 5 = + − − −16 0,25đ 5 4 5 4 7  39 9   9 5  =  −  + −  −16  5 5  4 4 7 6 = 6 +1−17 13 36 = 7 − = 7 7 2 a) 2 x − = 0,25 13 (2 điểm) 1 2 x   4 13 0,25đ 13 8 x   52 52 21 x  52 0,25đ Vậy 21 x 52 b) 2 2x + = 0, − 2 3 2 1 2x  3 5 1 2 2x   0,25đ 5 3 13 2x  15 13 x  : 2 15 13 x  30 0,25đ Vậy 13 x   30 2  1 9 c) 3  x        5 25 2 2 2  1 3 3 3  x              5 5    5  T703 – Trang 5/7 1 3 *TH1:3x  5 5 3 1 3x   5 5 2 3x  5 2 x  :3 5 0,5đ 2 x  15 1 3 *TH 2:3x  5 5 3 1 3x   5 5 4 3x  5 4 x  :3 5 4 x  15 0,5đ Vậy 2 x  hoặc 4 x   15 15 3 Có:  BOC và 
AOC là 2 góc kề bù
(0,5 điểm) nên  +  0 BOC AOC =180  0,5 đ 0 0 BOC + 60 =180  0 0 BOC =180 − 60  0 BOC =120 4
a) Diện tích xung quanh của bể bơi là: 1đ 2 (1,5 điểm) 2.(12 + 5).2,5 = 85 (m ) 2 2
b) Đổi: 85 (m ) = 850000(cm )
Diện tích một viên gạch men là: = ( 2 25.20 500 cm ) 0,5đ
Số viên gạch men dùng để lát xung quang thành bể là:
850000:500 =1700 (viên gạch) Đáp số: 1700 viên gạch T703 – Trang 6/7 5 2011 7 12 2012 A + = 7 84 72 7.A + ⇒ = =1+ (0,5 điểm) 2012 7 +12 2012 2012 7 +12 7 +12 0,25đ 2023 7 12 2024 B + = 7 84 72 7.B + ⇒ = =1+ 2024 7 +12 2024 2024 7 +12 7 +12 Có 72 72 2012 2024 7 +12 < 7 +12 ⇒ > 2012 2024 7 +12 7 +12 Nên A > B 0,25đ
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. BGH DUYỆT TTCM NCTM NGƯỜI RA ĐỀ
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Bùi Diệu Linh T703 – Trang 7/7
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
MỤC TIÊU – MA TRẬN – ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – KHỐI 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Kiểm tra toàn bộ kiến thức từ tuần 1 đến hết tuần 6:
– Tập hợp ℚ các số hữu tỉ; các phép tính về số hữu tỉ; lũy thừa; thứ tự thực hiện phép tính, …
– Hình học trực quan: Hình Hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Các góc ở vị trí đặc biệt.
2. Về năng lực: Góp phần phát triển các năng lực:
– Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Thực hiện được các phép toán.
+ Thực hiện được các phép tính về lũy thừa.
– Năng lực mô hình hóa toán học: Vận dụng được công thức tính thể tích của hình
lập phương, hình hộp chữ nhật giải toán, tính toán được các góc. 3. Về phẩm chất:
– Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra đánh giá,
giải quyết vấn đề thực tiễn.
– Trung thực: khách quan, công bằng, đánh giá chính xác năng lực học sinh.
– Trách nhiệm: có ý thức trách nhiệm trong công việc, có trách nhiệm với bản thân
trong việc hoàn thành bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Số lượng, dạng thức, thời gian + Số lượng đề: 03.
+ Thời gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thức: 30% Trắc nghiệm – 70% Tự luận
2. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Nội dung / T Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tập hợp Q 4TN 1TN các số hữu Câu 2; Câu 1TL 17,5% Số hữu tỉ 3; 5; 6 7 Bài 5 tỉ 0,5đ 0,25đ Các phép tính về số 1TL 1TN 2TL 1TL 27,5% hữu tỉ. Bài Câu Bài Bài Thứ tự 1a 1 2a, b 1c thực hiện 1đ 0,25đ 0,5đ phép tính. Quy tắc dấu ngoặc Phép tính lũy thừa 2TN 1TL 1TL với số mũ Câu 4; Câu Câu tự nhiên 8 1b 2c 25% của 1 số 0,5đ hữu tỉ 2 Hình Hình hộp 1TL 1TL học chữ nhật. Bài Bài trực Hình lập 4a 4b 15% quan phương 0,5đ Hình lăng trụ đứng 2TN tam giác. Câu Hình lăng 10;11 5 % trụ đứng 0,5đ tứ giác. 3 Góc. Góc ở vị
Đường trí đặc biệt 2TN 1TL thẳng Câu Bài 10% song 9;12 3 song 0,5đ 0,5đ Tổng 6 2 2 5 3 2 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề đơn vị
Mức độ đánh giá kiến thức biết hiểu dụng dụng cao
Tập hợp Nhận biết:
Q các số – Nhận biết được số 4 hữu tỉ
hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số (TN 1 1 1 Số hữu tỉ hữu tỉ dương (TL 5)
- Nhận biết được số 2; 3; (TN 7)
hữu tỉ trên tục số, số 5; 6)
hữu tỉ lớn hơn, bé hơn Thông hiểu: - Hiểu được cách xác định một số hữu tỉ Vận dụng cao - Vận dụng kĩ năng so
sánh 2 phân số để giải quyết bài toán.
Các phép Nhận biết: 1 1 1
tính về số – Nhận biết được thứ (TL1a) (TN 1) (TL1c)
hữu tỉ. tự thực hiện các phép 2
Thứ tự tính.
thực hiện Thông hiểu: (TL2a, phép - Hiểu được quy tắc b)
tính. Quy chuyển vế, tìm thành
tắc dấu phần chưa biết. ngoặc Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Nhận biết: 2 1
- Biết tính toán lũy (TN4,8) (TL2c)
thừa của 1 số hữu tỉ.
Phép tính Vận dụng: 1
lũy thừa - Thực hiện phép tính (TL1b)
với số mũ nhân chia 2 lũy thừa
tự nhiên cùng cơ số chính xác.
của 1 số - Vận dụng đưa 1 số hữu tỉ hữu tỉ thành lũy thừa
của một số để áp dụng bài toán tìm thành phần chưa biết.
Hình học Hình hộp Thông hiểu: 1 1 trực
chữ nhật. – Khi đầu bài cho biết (TL4a) (TL4b) quan
Hình lập độ dài của chiều dài, phương chiều rộng, chiều cao
thì tính được thể tích của hình hộp chữ 2 nhật, hình lập phương. Vận dụng cao: -Vận dụng linh hoạt các công thức tính thể tích, diện tích xung quanh vào bài toán
thực tế, biết áp dụng công thức xuôi ngược (cho thể tích tìm chiều cao. .)
Hình lăng Nhận biết: 2
trụ đứng – Nhận biết được đâu (TN
tam giác. là hình lăng trụ tam 10;11)
Hình lăng giác, tứ giác
trụ đứng - Nhận biết được các tứ giác. mặt xung quanh, mặt đáy, các cạnh bên hình lăng trụ bằng cách đọc tên. Góc.
Góc ở vị Nhận biết: 2 1 Đường trí đặc
– Nhận biết 2 góc ở vị (TN 9;10) (TL 3) 3 thẳng biệt
trí đặc biệt (kề bù, phụ song nhau, kề nhau, đối song đỉnh) BGH DUYỆT TTCM NCTM NGƯỜI LẬP
Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Hoàng Hà My
Document Outline

  • gk1-toan-7-de-1_14112023
    • Câu 6. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
    • Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
  • gk1-toan-7-de-2_14112023
    • Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
    • Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
    • Câu 4. Cho các số. . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
    • Câu 5. Quan sát trục số dưới và cho biết điểm biểu diễn số hữu tỉ nào?
      • Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
      • Câu 7. Kết quả của phép tính là
      • Câu 8. Cho. Tìm điều kiện của số nguyên để là một số hữu tỉ.
      • Câu 9. Cho hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau đây là SAI?
      • Câu 10. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu độ?
      • Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng?
      • Câu 12. Cho lăng trụ đứng tam giác . Các mặt bên của lăng trụ là
  • gk1-toan-7-de-3_14112023
    • Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm
    • Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
    • Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
    • Câu 3. Cho các số sau: Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
    • Câu 4. Số lớn nhất trong dãy số sau: là
    • Câu 5. Quan sát trục số sau và cho biết điểm biểu diễn số hữu tỉ nào?
      • Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
      • Câu 7. Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là
      • Câu 10. Tìm số đo trong hình vẽ dưới đây.
      • Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
  • ma-tran-dac-ta-ktghk-i-toan-7-2324_14112023
    • 2. Về năng lực: Góp phần phát triển các năng lực: