Đề giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Du, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu) + 70% tự luận (06 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
T
T
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL
TNKQ
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
Đa thc
Đơn thc
C1
0,25 đ
Bài 1a
0,75 đ
2 câu
1 đ
10 %
Đa thc
C2,3,4,5
1 đ
Bài 1b
0,75 đ
5 câu
1,75 đ
17,5 %
Phép cng và phép tr đa thc
Bài 3a
1 đ
Bài 3b
0,5 đ
2 câu
1,5 đ
15 %
Phép nhân đa thc
Bài 2
0,75 đ
Bài 5
0,5 đ
2 câu
1,5 đ
15 %
Phép chia đa thc cho đơn thc
Bài 1c
0,75 đ
1 câu
0,5 đ
5 %
2 Tứ giác
T giác
C6
0,25 đ
1 câu
0,25 đ
2,5 %
Tính cht và du hiu nhn biết
các t giác đc bit: Hình thang
cân. Hình bình hành. Hình ch
nht. Hình thoi. Hình vuông
C8,9,10,11,12
1,25đ
C7
0,25 đ
4,6(v
hình)
Bài 4
0,5đ
8 câu
3,5 đ
35 %
Tng câu
10
2
2
0
4
0
1
21 câu
Tng đim
2,5 đ
1,5đ
0,5 đ
2,5đ
0,5 đ
10đ
T l %
40%
30%
25%
5%
100
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Biu
thc đi
s (15
tiết)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn
thc, đa thc nhiu biến.
5 (TN -1,2,3,4,5)
1,25 đim
2 (TL-Bài 1a,b)
1,5 đim
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết
giá tr ca các biến.
Bài 3a - TL
1 đim
Vn dng:
Thc hin đưc vic thu gn đơn thc,
đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc
với đa thc phép chia hết mt đơn
thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân các đa thc
nhiu biến trong nhng trưng hp đơn
gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa
thc cho mt đơn thc trong nhng
trưng hp đơn gin.
3 (TL-
Bài
1c,2,3b)
2 đim
1 (TL-Bài
5)
0,5 đim
2
Tứ giác (15
tiết)
Tgiác
Nhn biết:
Mô t đưc t giác, t giác li.
Thông hiu:
Gii thích đưc đnh v tổng các góc
trong mt t giác li bng 360
o
.
1 (TN 6)
0,25 đim
Tính cht du hiu
nhn biết các t giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
thang là hình thang cân.
Nhn biết đưc du hiu đ mt t giác
là hình bình hành.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
bình hành là hình ch nht.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
5 (TN
8,9,10,11,12)
1,25 đim
bình hành là hình thoi.
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
ch nht là hình vuông.
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht v góc k mt
đáy, cnh bên, đưng chéo ca hình
thang cân.
Gii thích đưc nh cht v cnh đi,
góc đối, đưng chéo ca hình bình hành.
Gii thích đưc tính cht v hai đưng
chéo ca hình ch nht.
Gii thích đưc tính cht v đưng
chéo ca hình thoi.
Gii thích đưc tính cht v hai đưng
chéo ca hình vuông.
Vn dng
Chng minh đưc t giác Hình thang
cân. Hình nh hành. Hình ch nht.
Hình thoi. Hình vuông
1 (TN 7)
0,25 đim
1+Hình v
(TL-Bài
4,6)
1,5 đim
1 (TL-
Bài 4)
0,5 đim
Tng
12 câu
4 đim
4 câu + HV
3 đim
4 câu
2,5 đim
1
0,5 đim
T l %
40%
30% 25% 5%
T l chung
70%
30%
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THCS NGUYN DU
KIM TRA GIA K I
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chn ch cái trưc ý tr li đúng nht trong các câu sau ghi vào bài làm.
Câu 1: Biu thc nào không phi đơn thc trong các biu thc sau
A.
3
2
xy
. B. 0. C. y
2
. D. 5x - 3y.
Câu 2: Biu thc nào là đa thc?
A.
2
x + y. B.
5
x
. C.
2
1
x +x+2
. D.
4zx
y
.
Câu 3: Bc ca đa thc
2 32 3
15
4
22
x y x y z xyz
++−
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Cho đa thc A = x
3
3x
2
z + 3xy
2
y
3
+ xz 5. Đa thc A có s hạng t
A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 5: Trong các đa thc sau, hãy ch ra đa thc nào đã đưc thu gn?
A. 2x
2
3xy + 4x 5x
2
. B. 2x
2
3xy + 4xy 5x
2
.
C. -3x
2
+ xy 4x + 5. D. -3x
2
+ xy 3 4x + 5.
Câu 6: Cho t giác ABCD có
A 70= °
,
B 125= °
,
C 35= °
. S đo góc D bng
A. 20
0
. B. 65
0
. C. 50
0
. D. 130
0
.
Câu 7: Hình thang cân MNPQ (MN//PQ) có
60M = °
. S đo
N
A.
= 60
N °
. B.
120N = °
. C.
180N = °
. D.
90N = °
.
Câu 8: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. T giác có hai cnh đi song song là hình bình hành.
B. T giác có hai cnh đi bng nhau là hình bình hành.
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có các cnh đi song song là hình bình hành.
Câu 9: Hình bình hành ABCD là hình ch nht khi
A. AB = AD. B.
A
=90
0
. C. AB = 2AC. D.
A
=
C
.
Câu 10: Hình thoi không có tính cht nào dưi đây?
A. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng.
B. Hai đưng chéo là các đưng phân giác ca các góc ca hình thoi.
C. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
D. Hai đưng chéo bng nhau.
Câu 11: Đin t thích hp vào ch trng: “T giác có hai đưng chéo … là hình thoi”
A. bng nhau.
B. cắt nhau ti trung đim mi đưng và vuông góc vi nhau.
C. cắt nhau ti trung đim mi đưng.
D. bng nhau và cắt nhau ti trung đim mi đưng.
Câu 12: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hình vuông va là hình thoi va là hình ch nhật.
B. Hình vuông có hai đưng chéo bng nhau và vuông góc vi nhau.
C. Hình vuông là hình ch nht nhưng không là hình thoi.
D. Hình vuông có đưng chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,25 đim)
a) (0,75 điểm) Cho biết h s, phn biến và bc ca mi đơn thc sau:
3,5x;
1
2
;
2
xy
4xyz
2
.
b) (0,75 điểm) K ra các hng t ca đa thc A = x
4
4x
3
y + 4xy
3
y
4
+ xy 1.
c) (0,75 điểm) Thc hin phép chia:
( )
3 224
yy3x 33 x +54xy :3xy
Bài 2 (0,75 điểm) Rút gn biu thc sau: x
2
(x y) x(x
2
+ y) + xy(x 1)
Bài 3 (1,5 đim) Cho 2 đa thc A = x
6
5xy
3
6xy B = x
6
– 3xy + 6xy
3
+ 5
a) (1 điểm) Tính giá tr ca đa thc A tại x = 1, y = -2.
b) (0,5 điểm) Tìm đa thc C sao cho C = A + B.
Bài 4 (1 điểm) Mt ô ca s dng hình ch nht vi chiu dài 100 cm chiu rng
60 cm. Ngưi ta m rộng ô ca s đó bng cách tăng đ dài cnh i v hai bên, mi bên
20 cm. Sau khi m rộng tô ca s đó dng nh gì? sao? (Gi thiết các đnh ni vi
nhau theo mt đưng thng)
Bài 5 (0,5 đ) Biết s tự nhiên a chia 6 dư 5. Chng minh rng a
2
chia 6 dư 1.
Bài 6 (1 điểm) Cho tam giác MNQ vuông ti M, đim H bt trên cnh NQ. Gi D E
theo th tự là chân đưng vuông góc k từ H đến MN MQ. T giác DHEM là hình gì? Ti
sao?
---HT---
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
A
D
B
C
D
A
D
B
D
B
C
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Bài 1
(2,25
đ)
a)
Đơn thc
H s
Phn biến
Bc
3,5x
3,5
x
1
1
2
2
xy
-0,5
x
2
y
3
4xyz
2
4
xyz
2
4
0,25
0,25
0,25
b) Các hng t ca đa thc A là: x
4
; 4x
3
y; 4xy
3
; y
4
; xy; – 1.
K đúng
2 hng
tử đưc
0,25.
Tng
0,75
c)
( )
3 224
yy
3x 33 x +54xy :3xy
= 3x
3
y
4
: 3xy 33x
2
y: 3xy + 54xy
2
: 3xy
= x
2
y
3
11x + 18y.
0,25
0,5
Bài 2
(0,75 đ)
x
2
(x y) x(x
2
+ y) + xy(x 1)
= x
3
– x
2
y – x
3
xy + x
2
y xy
= (x
3
– x
3
) + (– x
2
y + x
2
y) + (xyxy)
= -2xy
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,5 đ)
a) A = x
6
5xy
3
6xy
Thay x =1, y = -2 vào A ta đưc
C = 1
6
- 5.1.(-2)
3
6.1.(-2)
= 1 + 40 + 12 = 53
b) A = x
6
5xy
3
6xy và B = x
6
3xy + 6xy
3
+ 5
C = A + B = (x
6
5xy
3
6xy) + (x
6
3xy + 6xy
3
+ 5)
= (x
6
+ x
6
)
+ (– 5xy
3
+ 6xy
3
) + (6xy
3xy) + 5
= 2x
6
+ xy
3
9xy + 5
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 4
(1 đ)
Sau khi m rộng thì ô ca s đó có dng hình thang cân.
Vì:
Gi ca s khung hình ch nht ban đu là ABCD, khi m rộng
cnh dưi v hai bên mi bên 20 cm đi vi tia CD ti E và đi
với tia DC ti F.
Xét tam giác AEC và tam giác BDF ta có:
AC = BD (ABCD là hcn)
Góc ACE = góc BDF = 90
0
(ABCD là hcn)
EC = DF = 20cm
Do đó, tam giác AEC = tam giác BFD (c-g-c)
Suy ra góc E = góc F
Xét t giác ABFE có:
AB // EF (Vì E, F thuc CD)
góc E = góc F
Suy ra: t giác ABFE là hình thang cân.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,75 đ)
c) Vì a chia 6 5 nên ta có thể viết a = 6n + 5, n ℕ. Ta có:
a
2
= (6n + 5)
2
= (6n + 5).(6n + 5)
= 36n
2
+ 30n + 30n + 25
= 36n
2
+ 60n + 24 + 1
36n
2
6; 60n 6; 24 6 nên 36n
2
+ 60n + 24 + 1 chia 6 dư 1.
Do đó a
2
chia 6 dư 1.
0,25
0,25
Bài 6
(1 điểm)
Vẽ hình đúng.
Gii thích đúng t giác DHEM là hình ch nht.
0,5
0,5
Lưu ý: Hc sinh có cách gii khác đúng vn cho đim ti đa.
100 cm
60 cm
20 cm
20 cm
A
B
C
D
E
F
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm T Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức T Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Đơn thức 2 câu C1 Bài 1a 0,25 đ 0,75 đ 1 đ 10 % Đa thức C2,3,4,5 Bài 1b 5 câu 1 đ 0,75 đ 1,75 đ 17,5 %
Phép cộng và phép trừ đa thức 2 câu 1 Đa thức Bài 3a 1 đ Bài 3b 0,5 đ 1,5 đ 15 % Phép nhân đa thức 2 câu Bài 2 0,75 đ Bài 5 0,5 đ 1,5 đ 15 %
Phép chia đa thức cho đơn thức 1 câu Bài 1c 0,75 đ 0,5 đ 5 % 1 câu Tứ giác C6 0,25 đ 0,25 đ 2,5 % 2 Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu nhận biết Bài
các tứ giác đặc biệt: Hình thang C8,9,10,11,12 4,6(vẽ 8 câu
cân. Hình bình hành. Hình chữ 1,25đ C7 0,25 đ hình) Bài 4 0,5đ 3,5 đ
nhật. Hình thoi. Hình vuông 1,5 đ 35 % Tổng câu 10 2 2 2+vẽ 0 4 0 1 21 câu hình Tổng điểm 2,5 đ 1,5đ 0,5 đ 2,5 đ 2,5đ 0,5 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận Vận dụng Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu dụng cao Nhận biết: 5 (TN -1,2,3,4,5)
– Nhận biết được các khái niệm về đơn 1,25 điểm
thức, đa thức nhiều biến. 2 (TL-Bài 1a,b) 1,5 điểm Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết Bài 3a - TL 1 điểm giá trị của các biến. Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, Biểu
Đa thức nhiều biến. đa thức.
1 thức đại Các phép toán cộng,
số (15 trừ, nhân, chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức tiết)
thức nhiều biến
với đa thức và phép chia hết một đơn 3 (TL- 1 (TL-Bài
thức cho một đơn thức. Bài 5) 1c,2,3b) 0,5 điểm
– Thực hiện được các phép tính: phép 2 điểm
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những
trường hợp đơn giản. Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: 1 (TN – 6)
– Giải thích được định lí về tổng các góc 0,25 điểm
trong một tứ giác lồi bằng 360o. 2 Tứ giác (15 Nhận biết: tiết)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
Tính chất và dấu hiệu – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác 5 (TN –
nhận biết các tứ giác 8,9,10,11,12) đặc biệt là hình bình hành.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình 1,25 điểm
bình hành là hình chữ nhật.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi.
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình
chữ nhật là hình vuông. Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một 1 (TN – 7) 0,25 điểm
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, 1+Hình vẽ
góc đối, đường chéo của hình bình hành. (TL-Bài 4,6)
– Giải thích được tính chất về hai đường 1,5 điểm
chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng
Chứng minh được tứ giác là Hình thang 1 (TL-
cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Bài 4) Hình thoi. Hình vuông 0,5 điểm Tổng 12 câu 4 câu + HV 4 câu 1 4 điểm 3 điểm
2,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào bài làm.
Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau 3 A. x y . B. 0. C. y2. D. 5x - 3y. 2
Câu 2: Biểu thức nào là đa thức? A. 2 x + y. B. 5 1 x . C. 2x+x+2. D. 4zx y .
Câu 3: Bậc của đa thức 2 1 3 2 5 − 3 x y + x y z + xyz − 4 là 2 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Cho đa thức A = x3 – 3x2z + 3xy2 – y3 + xz – 5. Đa thức A có số hạng tử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 5: Trong các đa thức sau, hãy chỉ ra đa thức nào đã được thu gọn?
A. 2x2 – 3xy + 4x – 5x2. B. 2x2 – 3xy + 4xy – 5x2. C. -3x2 + xy – 4x + 5.
D. -3x2 + xy – 3 – 4x + 5.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có A = 70°, B =125°, C = 35°. Số đo góc D bằng A. 200. B. 650. C. 500. D. 1300.
Câu 7: Hình thang cân MNPQ (MN//PQ) có  M = 60° . Số đo  N là
A. N = 60°. B.  N =120°. C.  N =180°. D.  N = 90°.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 9: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AB = AD. B.  A =900. C. AB = 2AC. D.  A = C.
Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi” A. bằng nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật.
B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
C. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau: 3,5x; 1 2 − ; 2 x y 4xyz2.
b) (0,75 điểm) Kể ra các hạng tử của đa thức A = x4 – 4x3y + 4xy3 – y4 + xy – 1.
c) (0,75 điểm)
Thực hiện phép chia: ( 3 4 2 2 3x y –33 x y+54xy ):3xy
Bài 2 (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức sau: x2(x – y) – x(x2 + y) + xy(x – 1)
Bài 3 (1,5 điểm) Cho 2 đa thức A = x6 – 5xy3 – 6xy và B = x6 – 3xy + 6xy3 + 5
a) (1 điểm) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1, y = -2.
b) (0,5 điểm) Tìm đa thức C sao cho C = A + B.
Bài 4 (1 điểm) Một ô cửa sổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 100 cm và chiều rộng là
60 cm. Người ta mở rộng ô cửa sổ đó bằng cách tăng độ dài cạnh dưới về hai bên, mỗi bên
20 cm. Sau khi mở rộng thì ô cửa sổ đó có dạng hình gì? Vì sao? (Giả thiết các đỉnh nối với
nhau theo một đường thẳng)
Bài 5 (0,5 đ) Biết số tự nhiên a chia 6 dư 5. Chứng minh rằng a2 chia 6 dư 1.
Bài 6 (1 điểm)
Cho tam giác MNQ vuông tại M, điểm H bất kì trên cạnh NQ. Gọi D và E
theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến MN và MQ. Tứ giác DHEM là hình gì? Tại sao? ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A D B C D A D B D B C án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm a) Bài 1 (2,25 đ) Đơn thức Hệ số Phần biến Bậc 3,5x 3,5 x 1 0,25 1 2 − 2 x y -0,5 x2y 3 0,25 4xyz2 4 xyz2 4 0,25
b) Các hạng tử của đa thức A là: x4; – 4x3y; 4xy3; – y4; xy; – 1. Kể đúng 2 hạng tử được 0,25. Tổng 0,75 c) ( 3 4 2 2 3x y –33 x y+54xy ):3xy = 3x 0,25
3y4: 3xy – 33x2y: 3xy + 54xy2: 3xy = x2y3 – 11x + 18y. 0,5
Bài 2 x2(x – y) – x(x2 + y) + xy(x – 1)
(0,75 đ) = x3 – x2y – x3 – xy + x2y – xy 0,25
= (x3– x3) + (– x2y + x2y) + (– xy– xy) 0,25 = -2xy 0,25 a) A = x6 – 5xy3 – 6xy Bài 3
(1,5 đ) Thay x =1, y = -2 vào A ta được 0,5
C = 16 - 5.1.(-2)3 – 6.1.(-2) = 1 + 40 + 12 = 53 0,5
b) A = x6 – 5xy3 – 6xy và B = x6 – 3xy + 6xy3 + 5
C = A + B = (x6 – 5xy3 – 6xy) + (x6 – 3xy + 6xy3 + 5) 0,25
= (x6 + x6) + (– 5xy3 + 6xy3) + (– 6xy – 3xy) + 5 = 2x6 + xy3 – 9xy + 5 0,25
Bài 4 Sau khi mở rộng thì ô cửa sổ đó có dạng hình thang cân. 0,25 (1 đ) Vì: A 100 cm B 60 cm 0,25 E F 20 cm C D 20 c m
Gọi cửa sổ khung hình chữ nhật ban đầu là ABCD, khi mở rộng
cạnh dưới về hai bên mỗi bên 20 cm đối với tia CD tại E và đối với tia DC tại F. 0,25
Xét tam giác AEC và tam giác BDF ta có: AC = BD (ABCD là hcn)
Góc ACE = góc BDF = 900 (ABCD là hcn) EC = DF = 20cm
Do đó, tam giác AEC = tam giác BFD (c-g-c) Suy ra góc E = góc F 0,25 Xét tứ giác ABFE có:
AB // EF (Vì E, F thuộc CD) góc E = góc F
Suy ra: tứ giác ABFE là hình thang cân.
Bài 5 c) Vì a chia 6 dư 5 nên ta có thể viết a = 6n + 5, n ∈ ℕ. Ta có:
(0,75 đ) a2 = (6n + 5)2 0,25 = (6n + 5).(6n + 5) = 36n2 + 30n + 30n + 25 = 36n2 + 60n + 24 + 1 Vì 36n2
⋮ 6; 60n ⋮ 6; 24 ⋮ 6 nên 36n2 + 60n + 24 + 1 chia 6 dư 1. 0,25 Do đó a2 chia 6 dư 1.
Bài 6 Vẽ hình đúng. 0,5
(1 điểm) Giải thích đúng tứ giác DHEM là hình chữ nhật. 0,5
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • TOAN_8_91d5c
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8