Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN LP 8
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gn?
A.
2
4x x y+−
. B.
44
2x y x yx+−
. C.
32
2
5
x y y−+
. D.
2
5
xy+
.
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
?
A.
. B.
1
2
xyx
. C.
2
xy
. D.
2
3xz
.
Câu 3. Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3x
. B.
4
3x
. C.
3
2xy
. D.
3
2xy
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
42
46A x x y z= +
tại
4, 5, 2x y z= = =
A.
76
. B.
52
. C.
25
. D.
37
.
Câu 5. Hằng đẳng thc
( )( )
22
A B A B A B = +
có tên là
A. bình phương của mt tng. B. bình phương của mt hiu.
C. tổng hai bình phương. D. hiệu hai bình phương.
Câu 6. Cho
( )
3
32
12 48 64x x x x a+ + + = +
. Giá trị của
a
A.
64
. B. 64. C.
4
. D. 4.
Câu 7. Trong mt t giác, hai cnh k nhau là hai cnh
A. có chung một đỉnh. B. không có đỉnh chung nào.
C. thuc một đường thng. D. có hai đỉnh chung.
Câu 8. Cho hình v bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai cnh
AB
và
BC
k nhau.
B. Hai cnh
BC
và
DA
đối nhau.
C. Các cp góc
A
B
;
C
D
đối nhau.
D. Các điểm
H
và
E
nm ngoài.
Câu 9. Cho tứ giác
ABCD
50 ; 117 ; 71A B C= = =
. Số đo góc ngoài tại đỉnh
D
bằng
A.
58
. B.
107
. C.
113
. D.
83
.
Câu 10. Cho hình thang cân
ABCD
// AB CD
125A =
. Khi đó
B
bng
A.
65
. B.
125
. C.
90
. D.
55
.
Trang 2
Câu 11. Cho các hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. C ba hình đều là hình thoi. B. Hình
1
và hình
2
là hình thoi.
C. Ch hình
1
là hình thoi. D. C ba hình đều không phi hình thoi.
Câu 12. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD=
. B.
AC=
.
C.
AB CD=
. D.
;A C B D==
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai đa thức
2
49P x xy= +
2
6 4 9.Q xy y= +
Đa thức
A
và
M
tha mãn
( )
3
; 2 5. = = +P A Q M x y A x
a) Vi
1; 1= = xy
thì giá tr ca biu thc
P
bng 10.
b) Đa thức
Q
có bc là 2.
c)
22
4.= + +A x xy y
d) Giá tr ca biu thc
M
không ph thuc vào biến
.x
Câu 14. Cho tam giác
ABC
không vuông ti
A
. Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác
, ABD ACE
vuông cân tại đnh
A
ri dng hình bình hành
AEID
. Biết
DAI ABC=
. Gi
K
trung điểm ca
.BD
a)
45DAI BAH+ =
. b)
AI BC
.
c)
EBA CDA=
. d)
1
2
KAI KBC=
.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong miu hi t câu 15 đến câu 18, hãy viết câu tr lời/ đáp án vào bài làm mà không cn trình bày
li gii chi tiết.
Câu 15. Cho
( )
22
5 2 2 2 1B x xyz x xyz = + +
. Hng t t do của đa thức
B
là bao nhiêu?
Câu 16. Cho biu thc
32
9 27x x x m +
là lp phương của mt tng. Tnh giá tr ca
m
.
Câu 17. Cho hình v dưới đây. Tnh s đo góc
A
(đơn vị: độ).
Hình 3
Hình 2
Hình 1
C
D
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 3
Câu 18. Cho hình thoi
MNPQ
din ch
2
48 cm .
Gi
O
giao điểm ca hai đưng chéo.
Tnh din tích tam giác
MON
(đơn vị:
2
cm
).
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
;
b)
( ) ( )( )
2
25 3 1 5 1 5 8x x x+ + + =
;
c)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 2 1 7 3 3 36x x x x+ + + =
.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành
MNBA
MNCB
.
a) Chng minh
B
là trung điểm ca
AC
.
b) Hi tam giác
MAB
tho n điều kiện gì để
MNCA
là mt hình thang cân?
c) Lấy điểm
D
để t giác
MNDC
là hình bình hành. Hi tam giác
MAB
tho mãn điều kiện đ
MNDA
là mt hình thang cân?
-----HT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
B
D
D
A
C
A
B
C
D
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
S
1
27
120
12
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim)
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gn?
A.
2
4x x y+−
. B.
44
2x y x yx+−
. C.
32
2
5
x y y−+
. D.
2
5
xy+
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có
4 4 4 4 4
22x y x yx x y x y x x y x+ = + = +
.
Trang 4
Vy đa thức
44
2x y x yx+−
là đa thức chưa thu gọn.
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
?
A.
. B.
1
2
xyx
. C.
2
xy
. D.
2
3xz
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
11
22
xyx x y=
, đơn thức này đồng dạng với đơn thức
2
3xy
.
Câu 3. Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3x
. B.
4
3x
. C.
3
2xy
. D.
3
2xy
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
chia hết cho
3
2xy
.
Hng t
32
7x y z
không chia hết cho đơn thức
44
3 ; 3xx
3
2xy
nên đa thức
3 2 4 3
72x y z x y
cũng
không chia hết cho
44
3 ; 3xx
3
2xy
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
42
46A x x y z= +
tại
4, 5, 2x y z= = =
A.
76
. B.
52
. C.
25
. D.
37
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Thay
4, 5, 2x y z= = =
vào biu thc
A
ta được:
( ) ( )
42
4 4.4 . 5 6. 2 256 320 12 52A = + = + =
.
Câu 5. Hằng đẳng thc
( )( )
22
A B A B A B = +
có tên là
A. bình phương của mt tng. B. bình phương của mt hiu.
C. tổng hai bình phương. D. hiệu hai bình phương.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Hằng đẳng thc
( )( )
22
A B A B A B = +
có tên là hiu hai bình phương.
Câu 6. Cho
( )
3
32
12 48 64x x x x a+ + + = +
. Giá trị của
a
A.
64
. B. 64. C.
4
. D. 4.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
3
32
12 48 64 4x x x x+ + + = +
. Vy
4.a =
Câu 7. Trong mt t giác, hai cnh k nhau là hai cnh
Trang 5
A. có chung một đỉnh. B. không có đỉnh chung nào.
C. thuc một đường thng. D. có hai đỉnh chung.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Trong mt t giác, hai cnh k nhau là hai cnh có chung một đỉnh.
Câu 8. Cho hình v bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai cnh
AB
và
BC
k nhau.
B. Hai cnh
BC
và
DA
đối nhau.
C. Các cp góc
A
;BC
D
đối nhau.
D. Các điểm
H
và
E
nm ngoài.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
T giác
ABCD
có các cp góc đối nhau là
A
C
,
B
.D
Các cp góc
A
B
,
C
D
là hai cp góc kề nhau.
Câu 9. Cho tứ giác
ABCD
50 ; 117 ; 71A B C= = =
. Số đo góc ngoài tại đỉnh
D
bằng
A.
58
. B.
107
. C.
113
. D.
83
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: A
Gi
CDx
là góc ngoài tại đỉnh
D
.
T giác
ABCD
có:
( )
360ADC A B C= + +
.
Suy ra
( )
1360 750 1 7 221 1ADC = + + −=
.
ADC
CDx
là hai góc kề bù nên
180 122 °18 58C AD Cx D = ==−
.
Vy số đo góc ngoài tại đỉnh
D
bằng
58
.
Câu 10. Cho hình thang cân
ABCD
// AB CD
125A =
. Khi đó
B
bng
A.
65
. B.
125
. C.
90
. D.
55
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Hình thang cân
ABCD
//AB CD
nên
AB
CD
là hai đáy.
Trang 6
Theo tnh chất của hình thang cân ta có
125AB= =
.
Câu 11. Cho các hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. C ba hình đều là hình thoi. B. Hình
1
và hình
2
là hình thoi.
C. Ch hình
1
là hình thoi. D. C ba hình đều không phi hình thoi.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
nh
1
là nh thoi hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
Hình
2
, Hình 3 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.
Câu 12. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD=
. B.
AC=
.
C.
AB CD=
. D.
;A C B D==
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: D
T giác
ABCD
là hình bình hành nếu tha mãn điều kin
;A C B D==
(các góc đối bng nhau).
T giác
ABCD
mt cp cạnh đi bng nhau
( )
AB CD=
hoc mt cp góc đi bng nhau
( )
AC=
thì chưa đủ điu kiện để kết lun hình bình hành.
T giác
ABCD
có mt cp cạnh đối song song
( )
//AB CD
thì chưa đ để kết lun hình bình hành
và hai đường chéo ca hình bình hành có th không bng nhau.
Vy ta chọn phương án D.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho hai đa thức
2
49P x xy= +
2
6 4 9.Q xy y= +
Đa thức
A
và
M
tha mãn
( )
3
; 2 5. = = +P A Q M x y A x
a) Vi
1; 1= = xy
thì giá tr ca biu thc
P
bng 10.
b) Đa thức
Q
có bc là 2.
c)
22
4.= + +A x xy y
d) Giá tr ca biu thc
M
không ph thuc vào biến
.x
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng.
Hình 3
Hình 2
Hình 1
C
D
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 7
Thay
1; 1= = xy
vào biu thc
P
, ta có:
( )
2
1 4 1 1 9 1 4 9 14.P = + = + + =
Vy vi
1; 0xy==
thì
14P =
. Do đó ý a) sai.
Đa thức
2
6 4 9= +Q xy y
có bc là 2. Do đó ý b) đng.
Ta có
P A Q−=
Suy ra
A P Q=−
( )
22
4 9 6 4 9x xy xy y= + +
22
4 9 6 4 9x xy xy y= + + +
22
24x xy y= + +
.
Như vy
22
2 4 .A x xy y= + +
Do đó ý c) sai.
Ta có:
( )
3
25M x y A x= +
( )
( )
2 2 3
2 2 4 5x y x xy y x= + + +
( ) ( )
2 2 2 2 3
2 4 2 2 4 5x x xy y y x xy y x= + + + + +
3 2 2 2 2 3 3
2 4 2 4 8 5x x y xy x y xy y x= + + +
3 3 3
85x y x= +
3
85y= +
.
Như vy, giá tr ca biu thc
M
không ph thuc vào giá tr ca biến
.x
Do đó ý d) đng.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
không vuông ti
A
. Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác
, ABD ACE
vuông cân tại đnh
A
ri dng hình bình hành
AEID
. Biết
DAI ABC=
. Gi
K
trung điểm ca
.BD
a)
45DAI BAH+ =
. b)
AI BC
.
c)
EBA CDA=
. d)
1
2
KAI KBC=
.
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
Gi s
AI
ct
BC
H
.
Trang 8
Ta có:
180DAI DAB BAH+ + =
, mà
90DAB =
(do
DAB
vuông cân ti
A
).
Suy ra
90DAI BAH+ =
. Do đó ý a) sai.
DAI ABC=
(gt) nên
90ABH BAH+ =
.
Trong
ABH
có:
180ABH BAH AHB+ + =
.
Suy ra
( )
180 180 90 90AHB ABH BAH= + = =
hay
AI BC
. Do đó ý b) đng.
Ta có
90BAE BAC CAE BAC= + = +
90DAC BAC BAD BAC= + = +
.
Do đó
BAE DAC=
.
Xét
BAE
DAC
có:
;;AB AD AC AEBAE DAC===
;
Do đó
BAE DAC =
(c.g.c).
Suy ra
EBA CDA=
(hai góc tương ứng). Do đó ý c) đng.
Tam giác
ABD
vuông cân ti
A
nên
AK
vừa đường trung tuyến, vừa đường cao, đường
phân giác. Do đó
1
45
2
DAK BAD= =
.
Khi đó
45ABK BAK= =
nên
ABK
vuông cân ti
K
, do đó
KA KB=
.
Ta có
45 45KAI DAK DAI DAI ABC= + = + = +
.
Mt khác
45KBC ABK ABC ABC= + = +
(do
ABD
vuông cân ti
A
nên
45 )ABK =
.
Do đó
KAI KBC=
. Do đó ý d) sai.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Câu 15. Cho
( )
22
5 2 2 2 1B x xyz x xyz = + +
. Hng t t do của đa thức
B
là bao nhiêu?
ng dn gii
Đáp số: 1.
Ta có
( )
22
5 2 2 2 1B x xyz x xyz = + +
Suy ra
( ) ( )
22
2 2 1 5 2B x xyz x xyz= + + +
22
2 2 1 5 2x xyz x xyz= + + +
( )
( )
2 2 2
2 5 2 2 1 7 1x x xyz xyz x= + + + = +
.
Do đó, hng t t do của đa thức
B
là 1.
Câu 16. Cho biu thc
32
9 27x x x m +
là lp phương của mt tng. Tnh giá tr ca
m
.
ng dn gii
Đáp số: 27.
Ta có
3 2 3 2 2
9 27 3 3 3 3x x x m x x x m + = +
.
Trang 9
Để biu thc trên là lp phương của mt tng thì
3
3 27m ==
.
Khi đó,
( )
3
3 2 3 2 2 3
9 27 27 3 3 3 3 3 3x x x x x x x + = + =
.
Câu 17. Cho hình v dưới đây. Tnh s đo góc
A
(đơn vị: độ).
ng dn gii
Đáp số: 120.
Góc ngoài tại đỉnh
B
có s đo bng
70
nên góc trong tại đỉnh
B
có s đo bằng
180 70 110 =
.
Xét t giác
,ABCD
ta có:
360A B C D+ + + =
.
Do đó
3 110 90 360xx+ + + =
.
Suy ra
4 160x =
nên
40x =
.
Vy
3 3 40 120 .x = =
u 18. Cho hình thoi
MNPQ
din tích
2
48 cm .
Gi
O
giao điểm của hai đường chéo.
Tnh din tích tam giác
MON
(đơn vị:
2
cm ).
ng dn gii
Đáp số: 12.
T giác
MNPQ
hình thoi nên hai đưng chéo
MP
NQ
vuông góc vi nhau ct nhau tại trung điểm
O
ca
mỗi đường.
Suy ra
11
;.
22
OM MP ON NQ==
Din tch hình thoi
MNPQ
là:
( )
2
11
2 2 2 48 cm .
22
MNPQ
S MP NQ OM ON OM ON= = = =
Suy ra
48
24.
2
OM ON = =
Din tch tam giác
MON
là:
( )
2
11
24 12 cm .
22
MON
S OM ON= = =
Vy din tích tam giác
MON
2
12 cm .
B. T LUN (3,0 điểm)
Trang 10
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
;
b)
( ) ( )( )
2
25 3 1 5 1 5 8x x x+ + + =
;
c)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 2 1 7 3 3 36x x x x+ + + =
.
ng dn gii
a)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
32
9 27 27 8 0x x x+ + + =
( )
3
38x +=
Suy ra
32x +=
1.x =−
Vy
1.x =−
c)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 2 1 7 3 3 36x x x x+ + + =
( ) ( ) ( )
2 22
3 4 4 4 4 1 7 69 3x xx x x+ + + + =
2 22
3 12 12 4 4 1 7 3663xx x x x+ + + + =+
( )
( ) ( )
222
3 4 7 12 4 12 1 3663x x x xx+ + + + + =
8 40x =−
5.x =−
Vy
5.x =−
b)
( ) ( )( )
2
25 3 1 5 1 5 8x x x+ + + =
( )
( )
2
22
25 6 9 1 5 8x x x

+ + + =

22
25 150 225 1 25 8x x x+ + + =
150 218x =−
109
.
75
x =−
Vy
109
.
75
x =−
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành
MNBA
MNCB
.
a) Chng minh
B
là trung điểm ca
AC
.
b) Hi tam giác
MAB
tho n điều kiện gì để
MNCA
là mt hình thang cân?
c) Lấy điểm
D
để t giác
MNDC
là hình bình hành. Hi tam giác
MAB
tho mãn điều kiện đ
MNDA
là mt hình thang cân?
ng dn gii
a) Do
MNBA
MNCB
là hình bình hành
Suy ra
// , // AB MN BC MN
nên theo tiên đ Euclid, hai
đường thng
AB
BC
trùng nhau.
Do đó ba điểm
, , A B C
thng hàng.
Do
MNBA
MNCB
hình bình hành nên
, AB MN BC MN==
. Suy ra
AB BC=
.
, , A B C
thng hàng nên
B
là trung điểm ca
AC
.
b) T câu a, ta suy ra
MN // AC
nên
MNCA
là hình thang.
Trang 11
Do
MNCB
hình bình hành nên
// NC MB
, t đó
NCB MBA=
(hai góc đồng vị). Điều kiện đ
hình thang
MNCA
là hình thang cân là
MAB NCB=
tc là
.MAB MBA=
Vy điều kin để
MNCA
là hình thang cân là tam giác
MAB
cân ti
M
.
c) Chứng minh tương tự câu a, ta
MN // AD
bốn điểm
, , ,A B C D
thẳng hàng. Do đó
MNDA
là hình thang.
Do
MNDC
nh bình hành n
// ND MC
, t đó
NDC MCA=
(hai góc đồng v).
Điu kiện để hình thang
MNDA
hình thang cân
NDC MAC=
.
Khi đó điều kin để
MNDA
là hình thang cân là
MCA MAC=
tc là tam giác
MAC
cân ti
M
.
Do
MB
đường trung tuyến ca tam giác
MAC
nên điều kiện để tam giác
MAC
cân ti
M
MB
vuông góc vi
AC
.
Vy điều kin để hình thang
MNDA
là hình thang cân đó là tam giác
MAB
vuông ti
B
.
-----HT-----
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN LP 8
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim)
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Trong các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5
2 ; 3 ; 4 ; ;12
2
xy x y x y x y x−−
. bao nhiêu đơn thức đồng
dạng với đơn thức
2
3
2
xy
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phi là đa thức bc 4?
A.
2
4xy z
. B.
45
3x
. C.
43
1
2
x xy z
. D.
2
xy xyzt+
.
Câu 3. Điều kiện của số tự nhiên
n
để phép chia
53
:
nn
x y x y
là phép chia hết là
A.
3n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
3; 4; 5n
.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
2 2 2
1
62
2
S xy x yz zxy x= +
khi
2; 1; 1= = = x y z
A.
. B.
8S =−
. C.
4S =−
. D.
4S =
.
Trang 12
Câu 5. Đng thức nào sau đây là hằng đẳng thc?
A.
22
= +x x x x
. B.
( )
2
1 = x x x x
.
C.
( ) ( )
22
= a b b a
. D.
22−=−aa
.
Câu 6. Đa thức
2
4 12 9xx +
được viết thành
A.
( )( )
2 3 2 3xx−+
. B.
( )
2
23x−−
. C.
( )
2
32x
. D.
( )
2
23x−+
.
Câu 7. Cho t giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB
BC
là hai cnh k nhau. B.
BC
AD
là hai cạnh đối nhau.
C.
A
B
là hai góc đối nhau. D.
AC
BD
là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có 4 đường chéo.
B. Tng các góc ca mt t giác bng
180
.
C. Tn ti mt t giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.
D. T giác li t giác luôn nm v mt phía của đường thng cha mt cnh bt ca t giác
đó.
Câu 9. Giá trị số đo
2yx
trong hình vẽ
A.
46
. B.
126
. C.
134
. D.
58
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. T giác có hai cạnh đối song song và bng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác
ABCD
là hình chữ nht khi
A.
90= = = A B C
. B.
90A B C= = =
//AB CD
.
C.
= = =AB CD AD BC
. D.
// ; ; .AB CD AB CD AC BD==
Câu 12. Các dấu hiệu nhn biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết lun một hình vuông?
A. Hình chữ nht có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nht có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Trang 13
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai biểu thức
A
B
thỏa mãn
6 3 3 2
45 : 5=x y A x y
và
( )
4 2 2
7 : 3 2 .+ = +B x y A xy xy
a) Biu thc
A
là đơn thức bc 3.
b) Vi
1; 2xy= =
thì giá tr ca biu thc
A
bng
18.
c) Đa thức
B
có hai hạng t.
d) Tch ca hai biu thc
A
B
7 5 7 3
36 20 .x y x y+
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
2=BC AB
,
60=A
. Gi
E
,
F
theo th t là trung điểm
ca
BC
,
AD
. Trên tia
AB
lấy điểm
I
sao cho
B
là trung điểm ca
.AI
a)
2
3
=AB BE
. b) T giác
ABEF
là hình ch nht.
c) Tam giác
ADI
cân ti
D
. d)
90=AED
.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong miu hi t câu 15 đến câu 18, hãy viết câu tr lời/ đáp án vào bài làm mà không cn trình bày
li gii chi tiết.
Câu 15. Xác định bc của đa thức
2 3
3 5 6 4 +xyz x y xyz x yz
.
Câu 16. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )( )
22
3 1 3 1 2 3 1 3 1A x x x x= + + +
bng bao nhiêu?
u 17. Cho hình v, biết
7
135 ,
2
x
B D BAD+ = =
.
Tính s đo góc
1
C
(đơn vị: độ).
Câu 18. Mt hình thang vuông mt góc bng
75 ,
tnh s đo góc còn li không vuông ca hình
thang đó (đơn vị: độ).
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân t:
a)
32
8 12 6+ + +x yz x yz xyz yz
;
b)
( )
4 2 2 2 2
81 +x z y z y
;
c)
42
54−+xx
.
Trang 14
Bài 2. (1,5 điểm) Cho
ABC
cân ti
,A
trung tuyến
, AM
I
trung điểm
.AC
Gi
N
điểm
đối xng ca
M
qua
I
.
a) T giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
b) Gi
E
là trung điểm
.AM
Chng minh
E
là trung điểm
.BN
c) Gi
K
là trung điểm ca
.AB
Tìm điều kin ca
ABC
để t giác
AKMI
là hình vuông.
-----HT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
A
B
C
D
D
C
C
D
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
S
Đ
Đ
S
S
S
Đ
Đ
5
4
30
105
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim)
Câu 1. Trong các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5
2 ; 3 ; 4 ; ;12
2
xy x y x y x y x−−
. bao nhiêu đơn thức đồng
dạng với đơn thức
2
3
2
xy
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Các đơn thức
22
5
3;
2
x y x y
đồng dạng với đơn thức
2
3
2
xy
đều phn hệ số khác 0 phn
biến đều là
2
.xy
Do đó, có 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
3
2
xy
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phi là đa thức bc 4?
A.
2
4xy z
. B.
45
3x
. C.
43
1
2
x xy z
. D.
2
xy xyzt+
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
• Các đa thc
2
4xy z
;
45
3x
;
2
xy xyzt+
có bc là 4.
Đa thức
43
1
2
x xy z
có bc là
5.
Trang 15
Câu 3. Điều kiện của số tự nhiên
n
để phép chia
53
:
nn
x y x y
là phép chia hết là
A.
3n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
3; 4; 5n
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Để phép chia
53
:
nn
x y x y
là phép chia hết thì
35n
, suy ra
3; 4; 5n
.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
2 2 2
1
62
2
S xy x yz zxy x= +
khi
2; 1; 1= = = x y z
A.
. B.
8S =−
. C.
4S =−
. D.
4S =
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 2 2 3 2 3 2 3 2
1
6 2 3 2
2
S xy x yz zxy x x y z x y z x y z= + = + =
.
Thay
2; 1; 1= = = x y z
vào biu thc
32
x y z
ta được:
( ) ( )
3
2
2 1 1 8.S = =
Vy khi
2, 1, 1x y z= = =
thì
8.=−S
Câu 5. Đng thức nào sau đây là hằng đẳng thc?
A.
22
= +x x x x
. B.
( )
2
1 = x x x x
.
C.
( ) ( )
22
= a b b a
. D.
22−=−aa
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đẳng thc
22
= +x x x x
là hằng đẳng thc.
Đng thc
( )
2
1 = x x x x
không hằng đẳng thc khi ta thay
2=x
thì hai đng thc không
bng nhau.
Đẳng thc
( ) ( )
22
= a b b a
không hằng đẳng thc khi ta thay
0, 1==ab
thì hai đẳng
thc không bng nhau.
Đẳng thc
22−=−aa
không hằng đẳng thc khi ta thay
0=a
thì hai đng thc không
bng nhau.
Câu 6. Đa thức
2
4 12 9xx +
được viết thành
A.
( )( )
2 3 2 3xx−+
. B.
( )
2
23x−−
. C.
( )
2
32x
. D.
( )
2
23x−+
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có:
( )
( )
2
22
4 12 9 4 12 9 2 3x x x x x + = + =
.
Câu 7. Cho t giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
Trang 16
A.
AB
BC
là hai cnh k nhau. B.
BC
AD
là hai cạnh đối nhau.
C.
A
B
là hai góc đối nhau. D.
AC
BD
là hai đường chéo.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
T giác
ABCD
có các cp góc đối nhau là
A
;C
B
.D
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có 4 đường chéo.
B. Tng các góc ca mt t giác bng
180
.
C. Tn ti mt t giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.
D. T giác li t giác luôn nm v mt phía của đường thng cha mt cnh bt ca t giác
đó.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: D
T giác có 2 đường chéo, tng các góc bng
360 .
Gi s t giác 1 góc 3 c vuông khi đó tổng s đo các góc của t giác này lớn hơn
90 3 90 360 + =
, điều này mâu thun với định lí tng các góc ca mt t giác.
Câu 9. Giá trị số đo
2yx
trong hình vẽ
A.
46
. B.
126
. C.
134
. D.
58
.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: D
• Xét tứ giác
ABCD
360A ABC C D+ + + =
.
Suy ra
100 2 124 360+ + + + = x x x
Hay
4 224 360x+ =
nên
34x =
.
• Xét tam giác
ABI
180A ABI AIB+ + =
.
Suy ra
100 34 180y+ + =
nên
46y =
.
Do đó
2 2 46 34 58yx = =
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. T giác có hai cạnh đối song song và bng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành.
Trang 17
C. Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
Áp dng dấu hiệu nhn biết hình bình hành:
− Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành nên A đng.
Hình thang nên hai cạnh đối song song, thêm điều kiện hai cạnh bên song song tức c cp
cạnh đối song song nên hình thang này là hình bình hành nên B đng.
− Tứ giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành nên D đng.
− Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nên không đủ dữ kiện khẳng định là hình bình hành.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác
ABCD
là hình chữ nht khi
A.
90= = = A B C
. B.
90A B C= = =
//AB CD
.
C.
= = =AB CD AD BC
. D.
// ; ; .AB CD AB CD AC BD==
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta thấy
AB CD AD BC= = =
thì
ABCD
chỉ có bốn cạnh bằng nhau nên
ABCD
chưa chắc là hình
chữ nht.
Nếu
90A B C= = =
thì tứ giác
ABCD
ba góc vuông nên
ABCD
hình chữ nht (do dấu
hiệu tứ giác có 3 góc vuông).
− Nếu
90A B C= = =
//AB CD
thì tứ giác
ABCD
// ; //AD BC AB CD
nên
ABCD
là hình
bình hành, lại
90A =
nên
ABCD
hình chữ nht (do dấu hiệu hình bình hành một c
vuông).
− Nếu
// ; AB CD AB CD=
AC BD=
thì
ABCD
là hình bình hành (do có cp cạnh đối
; AB CD
song song bằng nhau), lại hai đường chéo bằng nhau
AC BD=
nên
ABCD
hình chữ nht
(do dấu hiệu hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau).
Câu 12. Các dấu hiệu nhn biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết lun một hình vuông?
A. Hình chữ nht có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nht có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Hưng dn gii
Đáp án đúng là: D
Các phương án A, B, C là các khẳng định đng theo dấu hiệu nhn biết hình vuông.
Phương án D sai vì hình thoi đã có sẵn hai đường chéo vuông góc, hình thoi cn có hai đường chéo
bằng nhau thì mới là hình vuông.
Trang 18
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho hai biểu thức
A
B
thỏa mãn
6 3 3 2
45 : 5=x y A x y
và
( )
4 2 2
7 : 3 2 .+ = +B x y A xy xy
a) Biu thc
A
là đơn thức bc 3.
b) Vi
1; 2xy= =
thì giá tr ca biu thc
A
bng
18.
c) Đa thức
B
có hai hạng t.
d) Tch ca hai biu thc
A
B
7 5 7 3
36 20 .x y x y+
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
Ta có
6 3 2
45 : 5x y A xy=
.
Suy ra
6 3 3 2 3
45 :5 9==A x y x y x y
.
Như vy, biu thc
A
là đơn thức bc 4. Do đó ý a) sai.
Thay
1; 2xy= =
vào biu thc
A
, ta có:
( )
3
9 1 2 9 2 18.A = = =
Vy vi
1; 2xy= =
thì
18A =−
. Do đó ý b) đng.
Vi
3
9A x y=
, ta có
( )
4 2 3 2
7 :9 3 2B x y x y xy xy+ = +
Suy ra
( )
4 2 3 2 4 4 4 2
7 9 3 2 27 18 .B x y x y xy xy x y x y+ = + = +
Do đó
4 4 4 2 4 2 4 4 4 2
27 18 7 27 11B x y x y x y x y x y= + = +
.
Như vy, đa thc
B
có hai hạng t là
44
27xy
và
42
11xy
. Do đó ý c) đng.
Ta có
( )
3 4 4 4 2
9 27 11A B x y x y x y = +
3 4 4 3 4 2
9 27 9 11x y x y x y x y= +
7 5 7 3
243 99 .x y x y=+
Như vy, tch ca hai biu thc
A
B
7 5 7 3
243 99 .x y x y+
Do đó ý d) sai.
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
2=BC AB
,
60=A
. Gi
E
,
F
theo th t là trung điểm
ca
BC
,
AD
. Trên tia
AB
lấy điểm
I
sao cho
B
là trung điểm ca
.AI
a)
2
3
=AB BE
. b) T giác
ABEF
là hình ch nht.
c) Tam giác
ADI
cân ti
D
. d)
90=AED
.
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng.
Trang 19
Do
E
là trung điểm ca
BC
nên
1
2
=BE BC
hay
2.=BC BE
2=BC AB
2=BC BE
nên
=AB BE
. Do đó ý a) là sai.
Theo đề bài, t giác
ABCD
hình bình hành nên
, //=AD BC AD BC
.
=AD BC
;
11
;
22
==BE BC AF AD
(do
F
là trung điểm ca
)AD
nên
=BE AF
.
T giác
ABEF
=BE AF
(cmt) và
//BE AF
(vì
//AD BC
).
Suy ra, t giác
ABEF
là hình bình hành.
Hình bình hành
ABEF
=AB BE
nên
ABEF
là hình thoi. Do đó ý b) sai.
Ta thy
BD
vừa đưng trung tuyến vừa đường phân giác ca tam giác
ADI
nên tam giác
ADI
cân ti
D
.
Tam giác
ADI
cân ti
D
60=DAI
nên tam giác
ADI
là tam giác đều.
Suy ra
BD
cũng là đường cao ca tam giác
ADI
nên
BD BI
hay
90 .=DBI
Do đó ý c) đng.
Vì t giác
ABCD
hình bình hành nên
, //=AB CD AB CD
.
=AB CD
;
=AB BI
(do
B
là trung điểm ca
)AI
nên
=BI CD
.
T giác
BICD
//BI CD
(vì
//AB CD
) và
=BI CD
nên t giác
BICD
là hình bình hành.
Hình bình hành
BICD
90=DBI
nên t giác
BICD
là hình ch nht.
Khi đó,
E
là trung điểm ca
DI
.
Ta có tam giác
ADI
là tam giác đều có
AE
là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao.
Do đó,
AE DI
hay
90=AED
. Do đó ý d) đng.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Câu 15. Xác định bc của đa thức
2 3
3 5 6 4 +xyz x y xyz x yz
.
ng dn gii
Đáp số: 5.
Ta có
( )
3322
3 5 6 4 4 5 3 6 + = + xyz x y xyz x yz x yz x y xyz xyz
3 2
4 5 3= x yz x y xyz
.
Trang 20
Đơn thức
3
4x yz
có bc là 5; các đơn thức
3 xyz
2
5 xy
đều có bc
3.
Do đó, đa thức
2 3
3 5 6 4 +xyz x y xyz x yz
có bc là 5.
Câu 16. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )( )
22
3 1 3 1 2 3 1 3 1A x x x x= + + +
bng bao nhiêu?
ng dn gii
Đáp s: 4.
Ta có
( ) ( ) ( )( )
22
3 1 3 1 2 3 1 3 1A x x x x= + + +
( ) ( )
2
3 1 3 1xx= +


( )
2
2
243 1 3 1xx= =+− =+
.
Vy giá tr ca biu thc
A
bng 4.
u 17. Cho hình v, biết
7
135 ,
2
x
B D BAD+ = =
.
Tính s đo góc
1
C
(đơn vị: độ).
ng dn gii
Đáp số: 30.
Xét t giác
ABCD
có
360BAD B BCD D+ + + =
.
Suy ra
7
4 135 360
2
x
x+ + =
hay
15
225
2
x
=
nên
30 .x =
Câu 18. Mt hình thang vuông mt góc bng
75 ,
tnh s đo góc còn li không vuông ca hình
thang đó (đơn vị: độ).
ng dn gii
Đáp số: 105.
Do hình thang đã cho là hình thang vuông nên nó có hai góc vuông.
Gi s đo góc còn lại ca hình vuông là
.x

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? 2 x + 2 y A. 2
4x + x y . B. 4 4
x y + x − 2yx . C. 3 2
x y + y . D. . 5 5
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? 1 A. 2 3x yz . B. xyx . C. 2 xy . D. 2 −3x z . 2 Câu 3. Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 4 −3x . C. 3 2 − x y . D. 3 2xy .
Câu 4. Giá trị của biểu thức 4 2
A = x + 4x y − 6z tại x = 4, y = 5 − , z = 2 − là A. 76 − . B. 52 − . C. 25 − . D. 37 .
Câu 5. Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( AB)( A+ B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. bình phương của một hiệu.
C. tổng hai bình phương.
D. hiệu hai bình phương. Câu 6. Cho x + x + x + = (x + a)3 3 2 12 48 64
. Giá trị của a A. 64 − . B. 64. C. 4 − . D. 4.
Câu 7. Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh
A. có chung một đỉnh.
B. không có đỉnh chung nào.
C. thuộc một đường thẳng.
D. có hai đỉnh chung.
Câu 8. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai cạnh AB BC kề nhau.
B. Hai cạnh BC DA đối nhau.
C. Các cặp góc A và  B ;  C và  D đối nhau.
D. Các điểm H E nằm ngoài.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có    A = 50 ;  B =117 ;
C = 71 . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng A. 58. B. 107 . C. 113 . D. 83 .
Câu 10. Cho hình thang cân ABCDAB // CD và A =125 . Khi đó  B bằng A. 65. B. 125 . C. 90 . D. 55 . Trang 1
Câu 11. Cho các hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A B A B A B D C D C D C Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Cả ba hình đều là hình thoi.
B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi.
C. Chỉ hình 1 là hình thoi.
D. Cả ba hình đều không phải hình thoi.
Câu 12. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB // CD, AC = BD . B.   A = C .
C. AB = CD. D.    
A = C; B = D .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai đa thức 2
P = x − 4xy + 9 và 2 Q = 6
xy − 4y + 9.
Đa thức A M thỏa mãn P A = Q
M = (x y) 3 ; 2 Ax + 5.
a) Với x = 1; y = 1
− thì giá trị của biểu thức P bằng 10.
b) Đa thức Q có bậc là 2. c) 2 2
A = x + xy + 4y .
d) Giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào biến . x
Câu 14. Cho tam giác ABC không vuông tại A . Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác
ABD, ACE vuông cân tại đỉnh A rồi dựng hình bình hành AEID . Biết  
DAI = ABC . Gọi K là trung điểm của . BD a)  
DAI + BAH = 45 . b) AI BC . 1 c)   EBA = CDA. d)   KAI = KBC . 2
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho B − ( 2 x xyz) 2 5 2
= 2x + 2xyz +1. Hạng tử tự do của đa thức B là bao nhiêu?
Câu 16. Cho biểu thức 3 2
x − 9x + 27x m là lập phương của một tổng. Tính giá trị của m .
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây. Tính số đo góc A (đơn vị: độ). Trang 2
Câu 18. Cho hình thoi MNPQ có diện tích là 2
48 cm . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Tính diện tích tam giác MON (đơn vị: 2 cm ).
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm
) Tìm x , biết: a) 3 2
x + 9x + 27x +19 = 0 ; b) (x + )2 25
3 + (1– 5x)(1+ 5x) = 8 ;
c) ( x + )2 + ( x − )2 3 2 2
1 − 7( x + 3)( x − 3) = 36 .
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành MNBAMNCB .
a) Chứng minh B là trung điểm của AC .
b) Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì để MNCA là một hình thang cân?
c) Lấy điểm D để tứ giác MNDC là hình bình hành. Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì để
MNDA là một hình thang cân? -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B D D A C A B C D Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 Đáp án S Đ S Đ S Đ Đ S 1 27 120 12
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? 2 x + 2 y A. 2
4x + x y . B. 4 4
x y + x − 2yx . C. 3 2
x y + y . D. . 5 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Ta có 4 4 4 4 4
x y + x − 2yx = x y − 2x y + x = −x y + x . Trang 3 Vậy đa thức 4 4
x y + x − 2yx là đa thức chưa thu gọn.
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? 1 A. 2 3x yz . B. xyx . C. 2 xy . D. 2 −3x z . 2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B 1 1 Ta có: 2
xyx = x y , đơn thức này đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y . 2 2 Câu 3. Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 4 −3x . C. 3 2 − x y . D. 3 2xy .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho 3 2 − x y . Hạng tử 3 2
7x y z không chia hết cho đơn thức 4 4
3x ; − 3x và 3 2xy nên đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y cũng không chia hết cho 4 4
3x ; − 3x và 3 2xy .
Câu 4. Giá trị của biểu thức 4 2
A = x + 4x y − 6z tại x = 4, y = 5 − , z = 2 − là A. 76 − . B. 52 − . C. 25 − . D. 37 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thay x = 4, y = 5 − , z = 2
− vào biểu thức A ta được: 4 2 A = 4 + 4.4 .( 5 − ) −6.( 2 − ) = 256 −320 +12 = 5 − 2 .
Câu 5. Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( AB)( A+ B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. bình phương của một hiệu.
C. tổng hai bình phương.
D. hiệu hai bình phương.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( AB)( A+ B) có tên là hiệu hai bình phương. Câu 6. Cho x + x + x + = (x + a)3 3 2 12 48 64
. Giá trị của a A. 64 − . B. 64. C. 4 − . D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D Ta có x + x + x + = (x + )3 3 2 12 48 64 4 . Vậy a = 4.
Câu 7. Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh Trang 4
A. có chung một đỉnh.
B. không có đỉnh chung nào.
C. thuộc một đường thẳng.
D. có hai đỉnh chung. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Trong một tứ giác, hai cạnh kề nhau là hai cạnh có chung một đỉnh.
Câu 8. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai cạnh AB BC kề nhau.
B. Hai cạnh BC DA đối nhau.
C. Các cặp góc A và   B; C và  D đối nhau.
D. Các điểm H E nằm ngoài.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là A và  C ,  B và  D.
Các cặp góc A và  B ,  C và 
D là hai cặp góc kề nhau.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD có    A = 50 ;  B =117 ;
C = 71 . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng A. 58. B. 107 . C. 113 . D. 83 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Gọi 
CDx là góc ngoài tại đỉnh D .
Tứ giác ABCD có:    
ADC = 360 − (A+ B +C). Suy ra 
ADC = 360 − (50 + 1 1 7 7 + 1) = 22 1  . Vì  ADC và 
CDx là hai góc kề bù nên   CDx =1 0 8 ° − A C
D =180 −122 = 5 ° 8 .
Vậy số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng 58 .
Câu 10. Cho hình thang cân ABCDAB // CD và A =125 . Khi đó  B bằng A. 65. B. 125 . C. 90 . D. 55 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hình thang cân ABCDAB // CD nên AB CD là hai đáy. Trang 5
Theo tính chất của hình thang cân ta có   A = B =125.
Câu 11. Cho các hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A B A B A B D C D C D C Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Cả ba hình đều là hình thoi.
B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi.
C. Chỉ hình 1 là hình thoi.
D. Cả ba hình đều không phải hình thoi.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
• Hình 1 là hình thoi vì có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
• Hình 2 , Hình 3 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.
Câu 12. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB // CD, AC = BD . B.   A = C .
C. AB = CD. D.    
A = C; B = D .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
• Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện    
A = C; B = D (các góc đối bằng nhau).
• Tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau ( AB = CD) hoặc một cặp góc đối bằng nhau  
(A=C) thì chưa đủ điều kiện để kết luận hình bình hành.
• Tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối song song ( AB // CD) thì chưa đủ để kết luận hình bình hành
và hai đường chéo của hình bình hành có thể không bằng nhau.
Vậy ta chọn phương án D.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho hai đa thức 2
P = x − 4xy + 9 và 2 Q = 6
xy − 4y + 9.
Đa thức A M thỏa mãn P A = Q
M = (x y) 3 ; 2 Ax + 5.
a) Với x = 1; y = 1
− thì giá trị của biểu thức P bằng 10.
b) Đa thức Q có bậc là 2. c) 2 2
A = x + xy + 4y .
d) Giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào biến . x
Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng. Trang 6
⦁ Thay x = 1; y = 1
− vào biểu thức P , ta có: 2 P =1 − 4 1  (− ) 1 + 9 =1+ 4 + 9 =14.
Vậy với x = 1; y = 0 thì P = 14 . Do đó ý a) sai. ⦁ Đa thức 2 Q = 6
xy − 4y + 9 có bậc là 2. Do đó ý b) đúng.
⦁ Ta có P A = Q
Suy ra A = P Q 2
= x xy + − ( 2 4 9 6
xy − 4y + 9) 2 2
= x − 4xy + 9 + 6xy + 4y −9 2 2
= x + 2xy + 4y . Như vậy 2 2
A = x + 2xy + 4y . Do đó ý c) sai.
⦁ Ta có: M = (x y) 3 2 Ax + 5 = (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 − x + 5 = x( 2 2
x + xy + y ) − y ( 2 2
x + xy + y ) 3 2 4 2 2 4 − x + 5 3 2 2 2 2 3 3
= x + 2x y + 4xy − 2x y − 4xy −8y x + 5 3 3 3
= x −8y x + 5 3 = 8 − y + 5.
Như vậy, giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến .
x Do đó ý d) đúng.
Câu 14. Cho tam giác ABC không vuông tại A . Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác
ABD, ACE vuông cân tại đỉnh A rồi dựng hình bình hành AEID . Biết  
DAI = ABC . Gọi K là trung điểm của . BD a)  
DAI + BAH = 45 . b) AI BC . 1 c)   EBA = CDA. d)   KAI = KBC . 2 Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai.
b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
⦁ Giả sử AI cắt BC H . Trang 7 Ta có:   
DAI + DAB + BAH =180 , mà 
DAB = 90 (do DAB vuông cân tại A ). Suy ra  
DAI + BAH = 90 . Do đó ý a) sai. ⦁ Mà  
DAI = ABC (gt) nên  
ABH + BAH = 90 . Trong ABH  có:   
ABH + BAH + AHB =180. Suy ra   
AHB =180(ABH + BAH ) =180−90 = 90 hay AI BC. Do đó ý b) đúng. ⦁ Ta có    
BAE = BAC + CAE = BAC + 90 và    
DAC = BAC + BAD = BAC + 90 . Do đó   BAE = DAC . Xét BAE  và DAC có:   AB = A ; D BAE = DA ; C AC = AE ; Do đó BAE = DAC (c.g.c). Suy ra  
EBA = CDA (hai góc tương ứng). Do đó ý c) đúng.
⦁ Tam giác ABD vuông cân tại A nên AK vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao, đường 1 phân giác. Do đó  
DAK = BAD = 45 . 2 Khi đó  
ABK = BAK = 45 nên ABK vuông cân tại K , do đó KA = KB . Ta có     
KAI = DAK + DAI = 45 + DAI = 45 + ABC . Mặt khác    
KBC = ABK + ABC = 45 + ABC (do ABD vuông cân tại A nên  ABK = 45 )  . Do đó  
KAI = KBC . Do đó ý d) sai.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Câu 15. Cho B − ( 2 x xyz) 2 5 2
= 2x + 2xyz +1. Hạng tử tự do của đa thức B là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải Đáp số: 1. Ta có B − ( 2 x xyz) 2 5 2 = 2x + 2xyz +1 Suy ra B = ( 2
x + xyz + ) + ( 2 2 2 1 5x − 2xyz) 2 2
= 2x + 2xyz +1+ 5x − 2xyz = ( 2 2
x + x ) + ( xyz xyz) 2 2 5 2 2 +1 = 7x +1.
Do đó, hạng tử tự do của đa thức B là 1.
Câu 16. Cho biểu thức 3 2
x − 9x + 27x m là lập phương của một tổng. Tính giá trị của m .
Hướng dẫn giải Đáp số: 27. Ta có 3 2 3 2 2
x − 9x + 27x m = x − 3 x 3 + 3 x 3 − m . Trang 8
Để biểu thức trên là lập phương của một tổng thì 3 m = 3 = 27 .
Khi đó, x x + x
= x −  x  +  x  − = (x − )3 3 2 3 2 2 3 9 27 27 3 3 3 3 3 3 .
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây. Tính số đo góc A (đơn vị: độ). Hướng dẫn giải Đáp số: 120.
Góc ngoài tại đỉnh B có số đo bằng 70 nên góc trong tại đỉnh B có số đo bằng 180−70 =110 .
Xét tứ giác ABCD, ta có:    
A + B + C + D = 360 .
Do đó 3x +110+ x +90 = 360 .
Suy ra 4x =160 nên x = 40 .
Vậy 3x = 340 =120 . 
Câu 18. Cho hình thoi MNPQ có diện tích là 2
48 cm . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Tính diện tích tam giác MON (đơn vị: 2 cm ).
Hướng dẫn giải Đáp số: 12.
Tứ giác MNPQ là hình thoi nên hai đường chéo MP
NQ vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường. 1 1
Suy ra OM = MP; ON = . NQ 2 2
Diện tích hình thoi MNPQ là: 1 1 S
= MP NQ =  2OM  2ON = 2OM ON = 48 MNPQ ( 2 cm ). 2 2 48
Suy ra OM ON = = 24. 2 1 1
Diện tích tam giác MON là: S
= OM ON =  24 = 12 MON ( 2 cm ). 2 2
Vậy diện tích tam giác MON là 2 12 cm .
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trang 9
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) 3 2
x + 9x + 27x +19 = 0 ; b) (x + )2 25
3 + (1– 5x)(1+ 5x) = 8 ;
c) ( x + )2 + ( x − )2 3 2 2
1 − 7( x + 3)( x − 3) = 36 .
Hướng dẫn giải a) 3 2
x + 9x + 27x +19 = 0 b) (x + )2 25
3 + (1– 5x)(1+ 5x) = 8 3 2
x + 9x + 27x + 27 − 8 = 0
(x + x+ )+ −( x)2 2 2 25 6 9 1 5  = 8 (   x + )3 3 = 8 2 2
25x +150x + 225 +1− 25x = 8 Suy ra x + 3 = 2 150x = 2 − 18 x = 1. − 109 Vậy x = 1. − x = − . 75
c) ( x + )2 + ( x − )2 3 2 2
1 − 7( x + 3)( x − 3) = 36 109 Vậy x = − . ( 75 2
3 x + 4x + 4) + ( 2 4x − 4x + ) 1 − 7 ( 2 x − 9) = 6 3 2 2 2
3x +12x +12 + 4x − 4x +1− 7x + 63 = 36 ( 2 2 2
3x + 4x − 7x ) + (12x − 4x) + (12 +1+ 63) = 36 8x = 4 − 0 x = 5. − Vậy x = 5. −
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai hình bình hành MNBAMNCB .
a) Chứng minh B là trung điểm của AC .
b) Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì để MNCA là một hình thang cân?
c) Lấy điểm D để tứ giác MNDC là hình bình hành. Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì để
MNDA là một hình thang cân?
Hướng dẫn giải
a) Do MNBAMNCB là hình bình hành
Suy ra AB // MN, BC // MN nên theo tiên đề Euclid, hai
đường thẳng AB BC trùng nhau. Do đó ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
Do MNBAMNCB là hình bình hành nên
AB = MN, BC = MN . Suy ra AB = BC . Mà ,
A B, C thẳng hàng nên B là trung điểm của AC .
b) Từ câu a, ta suy ra MN // AC nên MNCA là hình thang. Trang 10
Do MNCB là hình bình hành nên NC // MB , từ đó  
NCB = MBA (hai góc đồng vị). Điều kiện để
hình thang MNCA là hình thang cân là  
MAB = NCB tức là   MAB = MB . A
Vậy điều kiện để MNCA là hình thang cân là tam giác MAB cân tại M .
c) Chứng minh tương tự câu a, ta có MN // AD và bốn điểm ,
A B,C, D thẳng hàng. Do đó MNDA là hình thang.
Do MNDC là hình bình hành nên ND // MC , từ đó  
NDC = MCA (hai góc đồng vị).
Điều kiện để hình thang MNDA là hình thang cân là   NDC = MAC .
Khi đó điều kiện để MNDA là hình thang cân là  
MCA = MAC tức là tam giác MAC cân tại M .
Do MB là đường trung tuyến của tam giác MAC nên điều kiện để tam giác MAC cân tại M
MB vuông góc với AC .
Vậy điều kiện để hình thang MNDA là hình thang cân đó là tam giác MAB vuông tại B . -----HẾT----- ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. 5
Câu 1. Trong các đơn thức sau: 2 2 2 2 2 2
xy ; 3x y ; − 4x y ; x y ;12x . Có bao nhiêu đơn thức đồng 2 3 dạng với đơn thức 2 − x y ? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 A. 2 4xy z . B. 4 5 x − 3 . C. 4 3 x xy z . D. 2 xy + xyzt . 2
Câu 3. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết là
A. n = 3.
B. n = 4 .
C. n = 5.
D. n3; 4;  5 . 1
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 2 2
S = −6xy x yz + 2zxy x khi x = 2
− ; y = 1; z = 1 − là 2
A. S = 8. B. S = 8 − . C. S = 4 − . D. S = 4 . Trang 11
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x = −x + x .
B. x(x − ) 2
1 = x x . C. (a b)2 (b a)2 − = − − .
D. a − 2 = 2− a . Câu 6. Đa thức 2 4
x +12x − 9 được viết thành A. (2x − ) 3 (2x + 3).
B. − ( x − )2 2 3 . C. ( − )2 3 2x . D. − ( x + )2 2 3 .
Câu 7. Cho tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB BC là hai cạnh kề nhau.
B. BC AD là hai cạnh đối nhau. C. A và 
B là hai góc đối nhau.
D. AC BD là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 .
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
Câu 9. Giá trị số đo 2y x trong hình vẽ là A. 46. B. 126 . C. 134 . D. 58 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi A.   
A = B = C = 90 . B.   
A = B = C = 90 và AB // CD .
C. AB = CD = AD = BC . D. AB // ; CD AB = ;
CD AC = B . D
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Trang 12
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai biểu thức A B thỏa mãn 6 3 3 2
45x y : A = 5x y và ( 4 2 B + x y ) 2 7
: A = 3xy + 2x . y
a) Biểu thức A là đơn thức bậc 3. b) Với x = 1;
y = 2 thì giá trị của biểu thức A bằng 18. −
c) Đa thức B có hai hạng tử.
d) Tích của hai biểu thức A B là 7 5 7 3 36x y + 20x y .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCDBC = 2AB, A = 60 . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BC , AD . Trên tia AB lấy điểm I sao cho B là trung điểm của AI. 2 a) AB = BE .
b) Tứ giác ABEF là hình chữ nhật. 3
c) Tam giác ADI cân tại D . d)  AED = 90 .
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
lời giải chi tiết.
Câu 15. Xác định bậc của đa thức 2 3
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz .
Câu 16. Giá trị của biểu thức A = ( x + )2 + ( x )2 3 1 3 –1 – 2(3x – ) 1 (3x + ) 1 bằng bao nhiêu? x
Câu 17. Cho hình vẽ, biết    7
B + D = 135, BAD = . 2 Tính số đo góc 
C (đơn vị: độ). 1
Câu 18. Một hình thang vuông có một góc bằng 75 ,
 tính số đo góc còn lại không vuông của hình
thang đó (đơn vị: độ).
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
8x yz +12x yz + 6xyz + yz ; b) 4 x ( 2 2 z y ) 2 2 81 − − z + y ; c) 4 2 x − 5x + 4 . Trang 13
Bài 2. (1,5 điểm) Cho ABC  cân tại ,
A trung tuyến AM , I là trung điểm AC. Gọi N là điểm
đối xứng của M qua I .
a) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
b) Gọi E là trung điểm AM. Chứng minh E là trung điểm BN.
c) Gọi K là trung điểm của .
AB Tìm điều kiện của ABC
để tứ giác AKMI là hình vuông. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A B C D D C C D Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 Đáp án S Đ Đ S S S Đ Đ 5 4 30 105
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) 5
Câu 1. Trong các đơn thức sau: 2 2 2 2 2 2
xy ; 3x y ; − 4x y ; x y ;12x . Có bao nhiêu đơn thức đồng 2 3 dạng với đơn thức 2 − x y ? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B 5 3 Các đơn thức 2 2
3x y ; x y đồng dạng với đơn thức 2
x y vì đều có phần hệ số khác 0 và phần 2 2 biến đều là 2 x . y 3
Do đó, có 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 − x y . 2
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 A. 2 4xy z . B. 4 5 x − 3 . C. 4 3 x xy z . D. 2 xy + xyzt . 2 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C • Các đa thức 2 4xy z ; 4 5 x − 3 ; 2
xy + xyzt có bậc là 4. 1 • Đa thức 4 3 x
xy z có bậc là 5. 2 Trang 14
Câu 3. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết là
A. n = 3.
B. n = 4 .
C. n = 5.
D. n3; 4;  5 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D Để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết thì 3  n  5, suy ra n3; 4;  5 . 1
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 2 2 S = 6
xy x yz + 2zxy x khi x = 2
− ; y = 1; z = 1 − là 2
A. S = 8. B. S = 8 − . C. S = 4 − . D. S = 4 . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B 1 Ta có 2 2 2 3 2 3 2 3 2 S = 6
xy x yz + 2zxy x = 3
x y z + 2x y z = −x y z . 2 Thay x = 2
− ; y = 1; z = 1 − vào biểu thức 3 2 −x y z ta được: S = −(− )3 2 2  1  (− ) 1 = 8. − Vậy khi x = 2
− , y = 1, z = 1 − thì S = 8. −
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x = −x + x .
B. x(x − ) 2
1 = x x . C. (a b)2 (b a)2 − = − − .
D. a − 2 = 2 − a .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A • Đẳng thức 2 2
x x = −x + x là hằng đẳng thức.
• Đẳng thức x(x − ) 2
1 = x x không là hằng đẳng thức vì khi ta thay x = 2 thì hai đẳng thức không bằng nhau.
• Đẳng thức (a b)2 (b a)2 − = − −
không là hằng đẳng thức vì khi ta thay a = 0, b = 1 thì hai đẳng thức không bằng nhau.
• Đẳng thức a − 2 = 2 − a không là hằng đẳng thức vì khi ta thay a = 0 thì hai đẳng thức không bằng nhau. Câu 6. Đa thức 2 4
x +12x − 9 được viết thành A. (2x − ) 3 (2x + 3).
B. − ( x − )2 2 3 . C. ( − )2 3 2x . D. − ( x + )2 2 3 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Ta có: − x +
x − = −( x x + ) = −( x − )2 2 2 4 12 9 4 12 9 2 3 .
Câu 7. Cho tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai? Trang 15
A. AB BC là hai cạnh kề nhau.
B. BC AD là hai cạnh đối nhau. C. A và 
B là hai góc đối nhau.
D. AC BD là hai đường chéo.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là A và  C ;  B và  D .
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 .
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.
D.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tứ giác có 2 đường chéo, tổng các góc bằng 360 . 
Giả sử có tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông khi đó tổng số đo các góc của tứ giác này là lớn hơn
90 + 3  90 = 360, điều này mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.
Câu 9. Giá trị số đo 2y x trong hình vẽ là A. 46. B. 126 . C. 134 . D. 58 .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
• Xét tứ giác ABCD có    
A + ABC + C + D = 360.
Suy ra 100+ x + x + 2x +124 = 360
Hay 4x + 224 = 360 nên x = 34.
• Xét tam giác ABI có   
A + ABI + AIB =180.
Suy ra 100 + 34 + y = 180 nên y = 46 .
Do đó 2y x = 2 46 − 34 = 58 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B.
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. Trang 16
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Áp dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành:
− Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành nên A đúng.
− Hình thang nên hai cạnh đối song song, thêm điều kiện hai cạnh bên song song tức có các cặp
cạnh đối song song nên hình thang này là hình bình hành nên B đúng.
− Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành nên D đúng.
− Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nên không đủ dữ kiện khẳng định là hình bình hành.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi A.   
A = B = C = 90 . B.   
A = B = C = 90 và AB // CD .
C. AB = CD = AD = BC . D. AB // ; CD AB = ;
CD AC = B . D
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta thấy AB = CD = AD = BC thì ABCD chỉ có bốn cạnh bằng nhau nên ABCD chưa chắc là hình chữ nhật. − Nếu   
A = B = C = 90 thì tứ giác ABCD có ba góc vuông nên ABCD là hình chữ nhật (do dấu
hiệu tứ giác có 3 góc vuông). − Nếu   
A = B = C = 90 và AB // CD thì tứ giác ABCDAD // BC; AB // CD nên ABCD là hình
bình hành, lại có A = 90 nên ABCD là hình chữ nhật (do dấu hiệu hình bình hành có một góc vuông).
− Nếu AB // C ;
D AB = CD AC = BD thì ABCD là hình bình hành (do có cặp cạnh đối AB; CD
song song và bằng nhau), lại có hai đường chéo bằng nhau AC = BD nên ABCD là hình chữ nhật
(do dấu hiệu hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau).
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Các phương án A, B, C là các khẳng định đúng theo dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Phương án D sai vì hình thoi đã có sẵn hai đường chéo vuông góc, hình thoi cần có hai đường chéo
bằng nhau thì mới là hình vuông. Trang 17
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho hai biểu thức A B thỏa mãn 6 3 3 2
45x y : A = 5x y và ( 4 2 B + x y ) 2 7
: A = 3xy + 2x . y
a) Biểu thức A là đơn thức bậc 3. b) Với x = 1;
y = 2 thì giá trị của biểu thức A bằng 18. −
c) Đa thức B có hai hạng tử.
d) Tích của hai biểu thức A B là 7 5 7 3 36x y + 20x y . Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai.
b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. ⦁ Ta có 6 3 2
45x y : A = 5xy . Suy ra 6 3 3 2 3
A = 45x y : 5x y = 9x y .
Như vậy, biểu thức A là đơn thức bậc 4. Do đó ý a) sai. ⦁ Thay x = 1;
y = 2 vào biểu thức A , ta có: A = (− )3 9 1  2 = 9 −  2 = 18 − . Vậy với x = 1;
y = 2 thì A = 18 − . Do đó ý b) đúng. ⦁ Với 3
A = 9x y , ta có ( 4 2 B + x y ) 3 2 7
: 9x y = 3xy + 2xy Suy ra 4 2 3
B + x y = x y ( 2 xy + xy) 4 4 4 2 7 9 3 2
= 27x y +18x y . Do đó 4 4 4 2 4 2 4 4 4 2
B = 27x y +18x y − 7x y = 27x y +11x y .
Như vậy, đa thức B có hai hạng tử là 4 4 27x y và 4 2
11x y . Do đó ý c) đúng. ⦁ Ta có 3
AB = x y ( 4 4 4 2 9 27x y +11x y ) 3 4 4 3 4 2
= 9x y 27x y + 9x y 11x y 7 5 7 3
= 243x y + 99x y .
Như vậy, tích của hai biểu thức A B là 7 5 7 3
243x y + 99x y . Do đó ý d) sai.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCDBC = 2AB, A = 60 . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BC , AD . Trên tia AB lấy điểm I sao cho B là trung điểm của AI. 2 a) AB = BE .
b) Tứ giác ABEF là hình chữ nhật. 3
c) Tam giác ADI cân tại D . d)  AED = 90 . Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng. Trang 18 1
⦁ Do E là trung điểm của BC nên BE = BC hay BC = 2B . E 2
BC = 2ABBC = 2BE nên AB = BE . Do đó ý a) là sai.
⦁ Theo đề bài, tứ giác ABCD là hình bình hành nên AD = BC, AD // BC . 1 1
AD = BC ; BE = BC; AF = AD (do F là trung điểm của AD) nên BE = AF . 2 2
Tứ giác ABEF BE = AF (cmt) và BE // AF (vì AD // BC ).
Suy ra, tứ giác ABEF là hình bình hành.
Hình bình hành ABEF AB = BE nên ABEF là hình thoi. Do đó ý b) sai.
⦁ Ta thấy BD vừa là đường trung tuyến vừa là đường phân giác của tam giác ADI nên tam giác
ADI cân tại D .
Tam giác ADI cân tại D có 
DAI = 60 nên tam giác ADI là tam giác đều.
Suy ra BD cũng là đường cao của tam giác ADI nên BD BI hay  DBI = 90 .  Do đó ý c) đúng.
⦁ Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB = CD, AB // CD .
AB = CD; AB = BI (do B là trung điểm của AI ) nên BI = CD .
Tứ giác BICDBI // CD (vì AB // CD ) và BI = CD nên tứ giác BICD là hình bình hành.
Hình bình hành BICD có 
DBI = 90 nên tứ giác BICD là hình chữ nhật.
Khi đó, E là trung điểm của DI .
Ta có tam giác ADI là tam giác đều có AE là đường trung tuyến nên đồng thời là đường cao.
Do đó, AE DI hay 
AED = 90 . Do đó ý d) đúng.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Câu 15. Xác định bậc của đa thức 2 3
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz .
Hướng dẫn giải Đáp số: 5. Ta có 2 3 3 2
3xyz −5x y − 6xyz + 4x yz = 4x yz −5x y + (3xyz −6xyz) 3 2
= 4x yz − 5x y − 3xyz . Trang 19 Đơn thức 3
4x yz có bậc là 5; các đơn thức −3xyz và 2 5
x y đều có bậc là 3. Do đó, đa thức 2 3
3xyz − 5x y − 6xyz + 4x yz có bậc là 5.
Câu 16. Giá trị của biểu thức A = ( x + )2 + ( x )2 3 1 3 –1 – 2(3x – ) 1 (3x + ) 1 bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải Đáp số: 4.
Ta có A = ( x + )2 + ( x )2 3 1 3 –1 – 2(3x – ) 1 (3x + ) 1
= ( x + ) −( x − ) 2 3 1 3 1   
= (3x +1−3x + )2 2 1 = 2 = 4 .
Vậy giá trị của biểu thức A bằng 4. x
Câu 17. Cho hình vẽ, biết    7
B + D = 135, BAD = . 2 Tính số đo góc 
C (đơn vị: độ). 1
Hướng dẫn giải Đáp số: 30.
Xét tứ giác ABCD có    
BAD + B + BCD + D = 360 . 7x 15x Suy ra
+ 4x +135 = 360 hay = 225 nên x = 30 .  2 2
Câu 18. Một hình thang vuông có một góc bằng 75 ,
 tính số đo góc còn lại không vuông của hình
thang đó (đơn vị: độ).
Hướng dẫn giải Đáp số: 105.
Do hình thang đã cho là hình thang vuông nên nó có hai góc vuông.
Gọi số đo góc còn lại của hình vuông là . x Trang 20