Đề giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS&THPT Vàm Đình – Cà Mau

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS & THPT Vàm Đình, tỉnh Cà Mau. Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm (04 điểm) + 05 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 001 – 002. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm học 2024-2025
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút
Mã đề: 001
I.Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông tại A, có
0
8 , 60BC cm B= =
. Độ dài
AC
bằng
A.
83cm
. B.
4 cm
. C.
43cm
. D.
.
Câu 2.
1x ≠−
3x
là điều kiện xác định của phương trình
A.
5
3
1
x
x
=
. B.
32
13
xx
=
+−
. C.
52
13
xx
=
−−
. D.
23
13xx
=
++
.
Câu 3. Phương trình
3
2
5
x
x
=
có điều kiện xác định là:
A.
5x
. B.
2x
. C.
0x
. D.
3x
.
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất hai n
x
y
A.
231xy+=
. B.
001
xy
+=
. C.
2
04xy+=
. D.
2
01xy
+=
.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hệ số
1a =
?
A.
50xy−=
. B.
57xy+=
. C.
21xy−+ =
. D.
23xy−=
.
Câu 6. Phương trình nào sau đây có hệ số
1b =
?
A.
50xy−=
. B.
56
xy+=
. C.
23xy−+ =
. D.
23xy−=
.
Câu 7. Phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+=
luôn luôn
A.có hai nghiệm. B. có một nghiệm. C. vô nghiệm. D. số nghiệm.
Câu 8. Phương trình
( ) ( )
2
13 2 0xx +=
các nghiệm là
A.
1
x
=
2
3
x
=
. B.
1x =
2x =
. C.
3
2
x
=
2
3
x
=
. D.
1x
=
2x =
.
Câu 9. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình o không phải h phương trình bậc
nhất hai ẩn
m
n
?
A.
22
51
mn
mn
+=
+=
. B.
3
20
mn
mn
+=
−=
. C.
45 1
32
mn
mn
−=
−+ =
. D.
002
30
mn
mn
+=
−=
.
Câu 10. Trong tam giác vuông có góc nhọn
α
, t số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc
α
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
cot
α
. D.
tan
α
.
Câu 11. Nghim của hệ phương trình
33
1
xy
xy
+=
−=
A.
1
0
x
y
=
=
. B.
1
0
x
y
=
=
. C.
0
1
x
y
=
=
. D.
1
1
x
y
=
=
.
Câu 12. Giải hệ phương trình
32 5
21
1
33
xy
xy
−=
+=
ta được nghiệm là
A.
19
;
64



. B.
(
)
1; 1
. C.
4
;0
3



. D.
91
;
46



.
Câu 13. Cân bằng phương trình hoá học
2 34
Fe O Fe O+→
bằng phương pháp đại s, ta đưc
kết quả:
A.
2 34
34 2Fe O Fe O+→
. B.
2 34
32Fe O Fe O+→
.
C.
2 34
23Fe O Fe O+→
. D.
2 34
62Fe O Fe O+→
.
Câu 14. Cho hình bên (trò chơi ca dù bay),
0
DEF = 40
to bởi dây kéo phương ngang.
Người chơi muốn bay cao
75 m
thì độ dài dây kéo
EF
(làm tròn đến mét)
2
A.
98 m
. B.
89 m
. C.
117 m
. D.
97 m
.
Câu 15. Khi
sin 0,723
α
=
thì số đo của góc bằng
A.
0
64
. B.
0
46
. C.
0
43
. D.
0
45
.
Câu 16. Cho hình vẽ,
α
bằng
A.
0
53
. B.
0
63
. C.
0
37
. D.
0
60
Câu 17. Cho
MNK
vuông tại
M
,
sin N
bng
A.
MK
MN
. B.
MN
MK
. C.
MK
NK
. D.
MN
NK
.
Câu 18. Cặp số
( )
1; 1
là một nghiệm của phương trình
A.
34xy−=
. B.
23 1xy−=
. C.
35 1xy−+ =
. D.
22
xy
+=
.
Câu 19. Mỗi nghiệm của phương trình bậc nhất hai n
ax by c+=
được biu din trên mt
phẳng toạ độ
Oxy
bi
A.vô số điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm.
Câu 20. Một cây cao b gãy, ngọn cây đ xuống mt đất. Ba điểm: gc cây, điểm gãy, ngọn cây
tạo thành một tam giác vuông. Đoạny gãy to vi mt đt góc
0
25
và chắn ngang lối đi một
đoạn
4 m
(Hình bên). Chiều cao của cây trước khi gãy (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.
9,0 m
. B.
4, 4
m
. C.
6,3 m
. D.
6,0 m
.
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21 (2đ): Gii phương trình
( ) (
)
231 310xx x−− =
Câu 22 (1đ). Giải hệ phương trình:
8 24
77
xy
xy
−=
−=
Câu 23 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khứa rất là đông
Tám người mt c thừa ba cỗ
Bảy người mt c bảy người không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia ch liu mời có khách đông?
Nếu gọi
x
là số người,
y
là s c thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Câu 24 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
9 ; 40AB cm AC cm= =
.
a) Tính
tan C
. b) Tìm số đo
C
(Làm tròn đến độ).
Câu 25. Giải tam giác vuông
0
90 ) (FDE F =
. Biết
0
32
E
=
6DE cm
=
(làm tròn độ
dài cạnh đến hàng phần mười).
Hết
3
Đáp án 001
I.Trắc nghiệm:
1C
2B
3A
4A
5D
6A
7D
8A
9D
10C
11B
12A
13B
14C
15B
16A
17C
18A
19C
20C
II. Phn t luận: 6 điểm
Câu 21 (1đ): Gii phương trình
( ) ( )
231 310xx x−− =
Câu 21 (1đ): Gii phương
trình
( ) ( )
231 310xx x−− =
( )( )
2 13 1 0xx −=
3 10x −=
hoặc
2 10x −=
1
3
x =
hoặc
1
2
x =
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 22 (1đ). Giải hệ phương trình:
8 24
77
xy
xy
−=
−=
Câu 22 (1đ). Giải hệ
phương trình:
8 24
77
xy
xy
−=
−=
31
77
y
xy
−=
−=
31
7.31 7
y
x
=
−=
31
217 7
y
x
=
−=
31
224
y
x
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 23 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khứa rất là đông
Tám người mt c thừa ba cỗ
Bảy người mt c bảy người không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia ch liu mời có khách đông?
Nếu gọi
x
là số người,
y
là s c thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Câu 23 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa
rất là đông
Tám người mt c thừa ba
c
Bảy người mt c bảy người
không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu
nhỉ?
Gia ch liu mời có khách
đông?
Nếu gi x là s người, y là s
c thì ta nhận được h
phương trình bậc nhất hai n
nào?
- tám ngưi mt c nên
với x người thì có
8
x
c
- Vì tám ngưi mt c tha
ba cỗ nên ta có pt
3
8
x
y=
- bảy người mt c nên
với x người thì có
7
x
c
- bảy người mt c by
người không nên ta có pt
1
7
x
y= +
Hpt
3
8
1
7
x
y
x
y
=
= +
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
4
Câu 24 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
9 ; 40AB cm AC cm= =
.
a) Tính
tan C
.
b) Tìm số đo
C
(Làm tròn đến độ).
Câu 24 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
9 ; 40
AB cm AC cm= =
.
a) Tính
tan C
b) Tìm số đo
C
(Làm tròn
đến độ)
9
tan 0,225
40
)aC
=
0
13
)
C
b
=
0,5đ
0,5đ
Câu 25. Giải tam giác vuông
0
90 ) (
FDE F
=
. Biết
0
32
E
=
6DE cm=
(làm tròn độ
dài cạnh đến hàng phần mười).
Câu 25. Gii tam giác
vuông
0
90 )
(
FDE F
=
. Biết
0
32E =
6DE cm=
(làm tròn độ dài cạnh
đến hàng phần mười).
Hình vẽ đúng
0,25 đ
0 00 0
90 90 32 58
DE= −= =
0,25 đ
0
EF .sin D 6.sin 58 5,1DE= =
0,25 đ
( )
2
2
6 5,1 3, 2
DF =−≈
0,25 đ
1
S GD&ĐT Cà Mau
Kim tra giữa kì 1 năm học 2024-2025
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút
Mã đề: 002
I.Phn trc nghim: 4 đim
Câu 1. Phương trình
( )( )
2
52 1 0xx +=
có các nghiệm
A.
5
2
x =
2
5
x =
. B.
1x =
2x =
. C.
1x
=
2x =
. D.
1x =
2
5
x =
.
Câu 2. Trong các phương trình sau, không phải phương trình bậc nhất hai n
x
y
A.
001
xy+=
. B.
20 2xy−=
. C.
03 3xy+=
. D.
53 2xy
−=
.
Câu 3. Phương trình
23xy−=
có hệ số
b
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Phương trình
42
53xx
=
+
có điều kiện xác định là
A.
0x
3x
. B.
5x
5x ≠−
. C.
3x
5x
. D.
0x
5x ≠−
.
Câu 5.
7x
≠−
là điều kiện xác định của phương trình
A.
2
7
3 x
=
+
. B.
4
1
7
x
x
=
. C.
3
2
7
x
x
=
+
. D.
2
1
7 x
=
.
Câu 6. Phương trình
23
xy−=
A. có vô số nghiệm. B. vô nghiệm. C. có một nghiệm. D. có hai nghiệm.
Câu 7. Xác định hệ số
,ab
của phương trình
23xy−=
, ta được kết quả
A.
1; 2ab=−=
. B.
3; 2ab= =
. C.
1; 2ab= =
. D.
2; 1ab=−=
.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C, có
0
B = 60
BC = 8cm,
. Độ dài AC bằng
A.
33cm
. B.
63cm
. C.
23cm
. D.
3 cm
.
Câu 9. Hệ phương trình
21
2
xy
xy
−+ =
+=
có nghiệm là
A.
0
1
x
y
=
=
. B.
1
0
x
y
=
=
. C.
1
1
x
y
=
=
. D.
1
0
x
y
=
=
.
Câu 10. Cặp số
( )
1; 2
là nghiệm của hệ phương trình
A.
35
6 13
xy
xy
−=
−+ =
. B.
31
0
xy
xy
+=
−=
. C.
20
31
xy
xy
+=
−=
. D.
221
3
xy
xy
+=
−=
.
Câu 11. Khi
sin 0,690
α
=
thì số đo của góc bằng
A.
0
44
. B.
0
64
. C.
0
43
. D.
0
45
Câu 12. Cho nh bên, một người đng t sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi xe máy
t vị trí C đến D. Quãng đường người đi xe máy đi được (làm tròn đến mét) là
A.
31 m
. B.
66 m
. C.
55 m
. D.
53 m
.
Câu 13. Nghim của hệ phương trình
57
3 21
xy
xy
+=
−− =
A.
( )
3; 8
. B.
( )
8; 3
. C.
( )
3; 8
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 14. m
,xy
thoả mãn cân bằng phương trình hoá học
22 2
xH yO H O+→
, ta được kết
quả:
A.
3; 3xy= =
. B.
1; 2xy= =
. C.
2; 2xy
= =
. D.
2; 1xy= =
.
2
Câu 15. Cho
ABC
vuông tại
B
, tỷ số
BC
BA
bằng
A.
tan A
. B.
cos A
. C.
sin A
. D.
cot A
.
Câu 16. Cho hình vẽ,
tan
α
bằng
A.
5
4
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
4
5
Câu 17. Cho tam giác
RPQ
vuông cân tại
Q
cot
R
bằng
A.
1
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
1
2
Câu 18. Tất c các nghim của phương trình bậc nhất hai n
06xy−=
được biểu diễn trên
mặt phẳng toạ độ
Oxy
bởi đường thẳng
A.
6x =
. B.
6x =
. C.
6y =
. D.
6y =
.
Câu 19. Phương trình
3
xy
−=
có các h số
A.
2; 1; 3 .a bc=−==
B.
1; 1; 3 .ab c= =−=
C.
3; 2; 1.ab c= =−=
D.
1; 3; 2 .ab c= = =
Câu 20. Cho hình vẽ,
0
150 ; 90 ; 120AC m BC m ACB
= = =
. Khoảng cách giữa hai điểm A B
A.
175
m
. B.
232 m
. C.
210
m
. D.
169 m
.
II. Phn t lun: 6 đim
Câu 21 (2đ): Gii phương trình
( )
2 ( 7) 3 7 0xx x+− +=
Câu 22 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
24 ; 25AC cm BC cm= =
.
a) Tính
cos C
. b) Tìm s đo
C
(Làm tròn đến độ).
Câu 23(1đ). Giải tam giác vuông
( )
0
90
KLM K∆=
. Biết
10 ; 7ML cm KL cm= =
Câu 24 (1đ). Giải hệ phương trình:
66
55
xy
xy
−=
−=
.
Câu 25 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa rất là đông
Sáu người mt c thừa một c
Năm người mt c năm người không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia ch liu mời có khách đông?
Nếu gi
x
là s người,
y
là s c thì ta nhận được h phương trình bậc nht hai ẩn nào?
Hết
3
Toán 9 - Đáp án 002
I.Trắc nghiệm
1D
2A
3B
4D
5C
6A
7C
8B
9C
10A
11A
12C
13C
14D
15A
16B
17A
18D
19B
20C
II.Tự luận
Câu 21 (2đ): Gii phương trình
( )
2 ( 7) 3 7 0xx x
+− +=
Câu 21 (2đ): Gii phương
trình
( )
2 ( 7) 3 7 0xx x+− +=
( )( )
72 3 0xx+ −=
70x +=
hoặc
2 30x −=
7x =
hoặc
3
2
x =
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 22 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
24 ; 25AC cm BC cm= =
.
a) Tính
cos C
. b) Tìm s đo
C
(Làm tròn đến độ).
Câu 22 (1đ). Cho
ABC
vuông tại
A
, canh
24 ; 25AC cm BC cm= =
.
a) Tính
cos C
b) Tìm số đo
C
(Làm tròn
đến độ)
24
cos 0,96
25
)aC
=
0
16
)
C
b
=
0,5đ
0,5đ
Câu 23(1đ). Giải tam giác vuông
0
90 )
(
KLM K
=
. Biết
10ML cm=
7KL cm=
Giải tam giác vuông
0
90 ) (KLM K =
.
Biết
10
ML cm=
7KL cm=
Hình vẽ đúng
0,25 đ
0
7
cos L = 0,7
10
46
KL
ML
L
= =
0,25 đ
0 00 0
90 90 46 44ML= −= =
0,25 đ
22
10 7 7,1KM = −≈
0,25 đ
Câu 24 (1đ). Giải hệ phương trình:
66
55
xy
xy
−=
−=
.
Câu 25 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa rất là đông
Sáu người mt c thừa một c
Năm người mt c năm người không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia ch liu mời có khách đông?
Nếu gọi x là số người, y là số c thì ta nhận được h phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
4
Câu 24 (1đ). Giải hệ
phương trình:
66
55
xy
xy
−=
−=
11
55
y
xy
−=
−=
11
5.11 5
y
x
=
−=
11
55 5
y
x
=
−=
11
60
y
x
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 25 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa
rất là đông
Sáu người mt c thừa một
c
Năm người mt c năm
người không
Hỏi rng c dọn bao nhiêu
nhỉ?
Gia ch liu mời có khách
đông?
Nếu gi x là s người, y là s
c thì ta nhận được h
phương trình bậc nhất hai n
nào?
- sáu người mt c nên với
x người thì có
6
x
c
- Sáu người mt c tha
mt c nên ta có pt
1
6
x
y=
- năm người mt c nên
với x người thì có
5
x
c
- năm người mt c năm
người không nên ta có pt
1
5
x
y= +
Hpt
1
6
1
5
x
y
x
y
=
= +
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/9

Preview text:

Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2024-2025
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút Mã đề: 001
I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có =  0 BC 8c ,
m B = 60 . Độ dài AC bằng 8 3 A.8 3cm. B. 4 cm . C. 4 3cm . D. cm . 3 Câu 2. x ≠ 1
− và x ≠ 3 là điều kiện xác định của phương trình A. 5x = 3. B. 3 2 = . C. 5 2 = . D. 2 3 = . x −1 x +1 x − 3 x −1 x − 3 x +1 x + 3
Câu 3. Phương trình 3 2 x =
có điều kiện xác định là: x − 5 A. x ≠ 5 . B. x ≠ 2 . C. x ≠ 0 . D. x ≠ 3.
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất hai ẩn x y
A. 2x + 3y =1.
B. 0x + 0y =1. C. 2 x + 0y = 4 . D. 2 0x + y =1.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có hệ số a =1 ?
A. 5x y = 0 .
B. 5x + y = 7 .
C. −x + 2y =1.
D. x − 2y = 3 .
Câu 6. Phương trình nào sau đây có hệ số b = 1 − ?
A. 5x y = 0 .
B. 5x + y = 6 .
C. −x + 2y = 3.
D. x − 2y = 3 .
Câu 7. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn A.có hai nghiệm.
B. có một nghiệm. C. vô nghiệm.
D. có vô số nghiệm.
Câu 8. Phương trình (x − )2
1 (3x + 2) = 0 có các nghiệm là A. x =1 và 2 x − =
. B. x =1 và x = 2 . C. 3 x − = và 2 x − = . D. x = 1 − và x = 2 . 3 2 3
Câu 9. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào không phải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn m n ?  2 − m + n = 2 − m + n = 3 4m − 5n = 1 − 0m + 0n = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . m + 5n =1 2m n = 0 −m + 3n = 2 m − 3n = 0
Câu 10. Trong tam giác vuông có góc nhọnα , tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc α là A. sinα . B.cosα . C.cotα . D. tanα . 3  x + y = 3
Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình  là x y =1 x = 1 − x =1 x = 0 x = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 0 y = 0 y =1 y = 1 3  x − 2y = 5
Câu 12. Giải hệ phương trình  2 1 ta được nghiệm là x + y = 1 −  3 3 A.  1 9 ; −   −   −   . B. (1; − ) 1 . C. 4  ; 0 . D. 9 1  ; . 6 4       3   4 6 
Câu 13. Cân bằng phương trình hoá học Fe + O Fe O 2
3 4 bằng phương pháp đại số, ta được kết quả:
A. 3Fe + 4O → 2Fe O
3Fe + 2O Fe O 2 3 4 . B. 2 3 4 .
C. 2Fe + 3O Fe O
6Fe + O → 2Fe O 2 3 4 . D. 2 3 4 .
Câu 14. Cho hình bên (trò chơi ca nô dù bay),  0
DEF = 40 tạo bởi dây kéo và phương ngang.
Người chơi muốn bay cao75 m thì độ dài dây kéo EF (làm tròn đến mét) là 1 A.98 m . B.89 m . C.117 m. D.97 m.
Câu 15. Khi sinα = 0,723 thì số đo của góc 𝛼𝛼 bằng A. 0 64 . B. 0 46 . C. 0 43 . D. 0 45 .
Câu 16. Cho hình vẽ, α bằng A. 0 53 . B. 0 63 . C. 0 37 . D. 0 60 Câu 17. Cho MN
K vuông tại M , sin N bằng A. MK . B. MN . C. MK . D. MN . MN MK NK NK
Câu 18. Cặp số ( 1; − )
1 là một nghiệm của phương trình
A. 3x y = 4 − . B. 2x − 3y = 1 − . C. 3 − x + 5y = 1 − .
D. x + 2y = 2 .
Câu 19. Mỗi nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c được biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ Oxy bởi A.vô số điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm.
Câu 20. Một cây cao bị gãy, ngọn cây đổ xuống mặt đất. Ba điểm: gốc cây, điểm gãy, ngọn cây
tạo thành một tam giác vuông. Đoạn cây gãy tạo với mặt đất góc 0
25 và chắn ngang lối đi một
đoạn 4 m (Hình bên). Chiều cao của cây trước khi gãy (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A.9,0 m . B. 4,4 m . C.6,3 m . D.6,0 m .
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21 (2đ): Giải phương trình 2x(3x − ) 1 −(3x − ) 1 = 0 x −8y = 24 −
Câu 22 (1đ). Giải hệ phương trình:  x − 7y = 7
Câu 23 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khứa rất là đông
Tám người một cỗ thừa ba cỗ
Bảy người một cỗ bảy người không
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia chủ liệu mời có khách đông?
Nếu gọi x là số người, y là số cỗ thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Câu 24 (1đ).
Cho A
BC vuông tại A, canh AB = 9c ; m AC = 40cm.
a) Tính tan C .
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ).
Câu 25. Giải tam giác vuông ∆  0
FDE (F = 90 ) . Biết  0
E = 32 và DE = 6cm (làm tròn độ
dài cạnh đến hàng phần mười). Hết 2 Đáp án 001 I.Trắc nghiệm: 1C 2B 3A 4A 5D 6A 7D 8A 9D 10C 11B 12A 13B 14C 15B 16A 17C 18A 19C 20C
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21 (1đ): Giải phương trình 2x(3x − ) 1 −(3x − ) 1 = 0
Câu 21 (1đ): Giải phương
(2x − )1(3x − )1 = 0 1 đ trình
3x −1 = 0 hoặc 2x −1= 0 0,5 đ 2x(3x − ) 1 −(3x − ) 1 = 0 1 1
x = hoặc x = 0,5 đ 3 2 x −8y = 24 −
Câu 22 (1đ). Giải hệ phương trình:  x − 7y = 7
Câu 22 (1đ). Giải hệ −y = 31 − 0,25 đ x −8y = 24 −  phương trình:  x − 7y = 7 x − 7y = 7 y = 31 0,25 đ  x − 7.31 = 7 y = 31  0,25 đ x − 217 = 7 y = 31 0,25 đ  x = 224
Câu 23 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khứa rất là đông
Tám người một cỗ thừa ba cỗ
Bảy người một cỗ bảy người không
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia chủ liệu mời có khách đông?
Nếu gọi x là số người, y là số cỗ thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Câu 23 (1đ). Bài toán:
- Vì tám người một cỗ nên 0,2 đ
Nhà kia con gái đi lấy chồng x
Họ hàng khách khách khứa với x người thì có cỗ 8 rất là đông
- Vì tám người một cỗ thừa 0,2 đ
Tám người một cỗ thừa ba ba cỗ nên ta có pt cỗ x
Bảy người một cỗ bảy người = y − 3 không 8 0,2 đ
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu - Vì bảy người một cỗ nên nhỉ?
với x người thì có x cỗ
Gia chủ liệu mời có khách 7 0,2 đ đông?
- Vì bảy người một cỗ bảy
Nếu gọi x là số người, y là số người không nên ta có pt
cỗ thì ta nhận được hệ x = y +1
phương trình bậc nhất hai ẩn 7 nào? x = y − 3  0,2 đ Hpt 8  x  = y +1 7 3
Câu 24 (1đ). Cho A
BC vuông tại A, canh AB = 9c ; m AC = 40cm. a) Tính tan C .
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ).
Câu 24 (1đ). Cho ABC 9 a)tanC = 0,5đ ≈ 0,225 vuông tại A, canh 40 AB = 9c ; m AC = 40cm.  0 b)C =13 0,5đ a) Tính tan C
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ)
Câu 25. Giải tam giác vuông ∆  0
FDE (F = 90 ) . Biết  0
E = 32 và DE = 6cm (làm tròn độ
dài cạnh đến hàng phần mười).
Câu 25. Giải tam giác Hình vẽ đúng 0,25 đ vuông  0 = −  0 0 0
D 90 E = 90 − 32 = 58 0,25 đ ∆  0
FDE (F = 90 ) . Biết 0
EF = DE.sin D = 6.sin 58 ≈ 5,1 0,25 đ  0
E = 32 và DE = 6cm DF = −( )2 2 6 5,1 ≈ 3,2
(làm tròn độ dài cạnh 0,25 đ
đến hàng phần mười). 4 Sở GD&ĐT Cà Mau
Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2024-2025
Trường THCS và THPT Vàm Đình
Môn: Toán 9; Thời gian 90 phút Mã đề: 002
I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Câu 1.
Phương trình ( x − )(x + )2 5 2 1 = 0 có các nghiệm là A. 5 x = và 2
x = . B. x =1 và x = 2 . C. x =1 và x = 2 − . D. x = 1 − và 2 x = . 2 5 5
Câu 2. Trong các phương trình sau, không phải phương trình bậc nhất hai ẩn x y
A. 0x + 0y =1.
B. 2x − 0y = 2 .
C. 0x + 3y = 3.
D. 5x −3y = 2.
Câu 3. Phương trình x − 2y = 3 có hệ số b bằng A. 2 . B. 2 − . C. 3 . D. 1.
Câu 4. Phương trình 4 2 =
có điều kiện xác định là x + 5 3x
A. x ≠ 0 và x ≠ 3.
B. x ≠ 5 và x ≠ 5
− . C. x ≠ 3 và x ≠ 5 . D. x ≠ 0 và x ≠ 5 − . Câu 5. x ≠ 7
− là điều kiện xác định của phương trình A. 2 − = 7 . B. 4 x =1. C. 3x = 2 . D. 2 =1. 3+ x 7x 7 + x 7 − x
Câu 6. Phương trình x − 2y = 3
A. có vô số nghiệm. B. vô nghiệm.
C. có một nghiệm. D. có hai nghiệm.
Câu 7. Xác định hệ số a, b của phương trình x − 2y = 3 , ta được kết quả A. a = 1; − b = 2 .
B. a = 3; b = 2 − .
C. a =1; b = 2 − . D. a = 2; − b =1.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C, có  0
BC = 8cm, B = 60 . Độ dài AC bằng A.3 3cm. B.6 3cm . C. 2 3cm . D.3 cm . −x + 2y =1
Câu 9. Hệ phương trình  có nghiệm là x + y = 2 x = 0 x = 1 − x = 1 x =1 A.  . B.  . C.  . D.  . y =1 y = 0 y = 1 y = 0
Câu 10. Cặp số ( 1;
− 2) là nghiệm của hệ phương trình 3  x y = 5 − 3  x + y = 1 − 2x + y = 0 2x + 2y =1 A.  . B.  . C.  . D.  .
−x + 6y = 13 x y = 0 3  x y = 1 x y = 3 −
Câu 11. Khi sinα = 0,690 thì số đo của góc 𝛼𝛼 bằng A. 0 44 . B. 0 64 . C. 0 43 . D. 0 45
Câu 12. Cho hình bên, một người đứng từ sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi xe máy
từ vị trí C đến D. Quãng đường người đi xe máy đi được (làm tròn đến mét) là A.31 m . B.66 m. C.55 m . D.53 m . 5  x + y = 7
Câu 13. Nghiệm của hệ phương trình  là
−x − 3y = 21 A.(3; 8) . B. (8; −3). C. (3; −8). D. (1; 2) .
Câu 14. Tìm x, y thoả mãn cân bằng phương trình hoá học xH + yO H O 2 2 2 , ta được kết quả:
A. x = 3; y = 3 .
B. x =1; y = 2 .
C. x = 2; y = 2.
D. x = 2; y =1. 1 Câu 15. Cho A
BC vuông tại B , tỷ số BC bằng BA A. tan A. B.cos A. C.sin A. D.cot A.
Câu 16. Cho hình vẽ, tanα bằng 5 4 3 4 A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 5
Câu 17. Cho tam giác P R
Q vuông cân tại Q có cot R bằng 3 2 1 A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 2
Câu 18. Tất cả các nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 0x y = 6 được biểu diễn trên
mặt phẳng toạ độ Oxy bởi đường thẳng A. x = 6 . B. x = 6 − . C. y = 6. D. y = 6 − .
Câu 19. Phương trình x y = 3 có các hệ số A. a = 2
− ; b =1; c = 3. B. a =1; b = 1;
c = 3. C. a = 3; b = 2
− ; c =1. D. a =1; b = 3; c = 2 − .
Câu 20. Cho hình vẽ, = =  0 AC 150 ; m BC 90 ;
m ACB =120 . Khoảng cách giữa hai điểm ABA.175 m . B. 232 m . C. 210 m . D.169 m .
II. Phần tự luận: 6 điểm
Câu 21 (2đ): Giải phương trình 2x(x + 7) − 3(x + 7) = 0
Câu 22 (1đ). Cho A
BC vuông tại A, canh AC = 24c ; m BC = 25cm.
a) Tính cos C .
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ).
Câu 23(1đ). Giải tam giác vuông ∆  KLM ( 0
K = 90 ) . Biết ML =10c ; m 7 KL = cm x − 6y = 6 −
Câu 24 (1đ). Giải hệ phương trình:  . x − 5y = 5
Câu 25 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa rất là đông
Sáu người một cỗ thừa một cỗ
Năm người một cỗ năm người không
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia chủ liệu mời có khách đông?
Nếu gọi x là số người, y là số cỗ thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào? Hết 2
Toán 9 - Đáp án 002 I.Trắc nghiệm 1D 2A 3B 4D 5C 6A 7C 8B 9C 10A 11A 12C 13C 14D 15A 16B 17A 18D 19B 20C II.Tự luận
Câu 21 (2đ): Giải phương trình 2x(x + 7) − 3(x + 7) = 0
Câu 21 (2đ): Giải phương
(x + 7)(2x −3) = 0 0,5 đ
trình 2x(x + 7) − 3(x + 7) = 0 x +7 = 0 hoặc 2x −3 = 0 0,25 đ x 3 = 7 − hoặc x = 0,25 đ 2
Câu 22 (1đ). Cho A
BC vuông tại A, canh AC = 24c ; m BC = 25cm.
a) Tính cos C .
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ).
Câu 22 (1đ). Cho ABC 24 a)cosC = 0,5đ ≈ 0,96 vuông tại A, canh 25 AC = 24c ; m BC = 25cm.  0 b)C =16 0,5đ a) Tính cos C
b) Tìm số đo C (Làm tròn đến độ)
Câu 23(1đ). Giải tam giác vuông ∆  0
KLM (K = 90 ) . Biết ML =10cm KL = 7cm Hình vẽ đúng 0,25 đ KL 7 0,25 đ
Giải tam giác vuông cos L = = = 0,7 ML 10 ∆  0
KLM (K = 90 ) .  0 L ≈ 46
Biết ML =10cm và  0 = −  0 0 0 = − = KL = 7cm M 90 L 90 46 44 0,25 đ 2 2
KM = 10 − 7 ≈ 7,1 0,25 đ x − 6y = 6 −
Câu 24 (1đ). Giải hệ phương trình:  . x − 5y = 5
Câu 25 (1đ). Bài toán:
Nhà kia con gái đi lấy chồng
Họ hàng khách khách khứa rất là đông
Sáu người một cỗ thừa một cỗ
Năm người một cỗ năm người không
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu nhỉ?
Gia chủ liệu mời có khách đông?
Nếu gọi x là số người, y là số cỗ thì ta nhận được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào? 3
Câu 24 (1đ). Giải hệ −y = 11 − 0,25 đ x − 6y = 6 −  phương trình:  x − 5y = 5 x − 5y = 5 y =11 0,25 đ  x − 5.11 = 5 y =11  0,25 đ x − 55 = 5 y =11 0,25 đ  x = 60
Câu 25 (1đ). Bài toán:
- Vì sáu người một cỗ nên với 0,2 đ
Nhà kia con gái đi lấy chồng x
Họ hàng khách khách khứa x người thì có cỗ 6 rất là đông
- Vì Sáu người một cỗ thừa 0,2 đ
Sáu người một cỗ thừa một một cỗ nên ta có pt cỗ x Năm người một cỗ năm = y −1 người không 6 0,2 đ
Hỏi rằng cỗ dọn bao nhiêu - Vì năm người một cỗ nên nhỉ?
với x người thì có x cỗ
Gia chủ liệu mời có khách 5 0,2 đ đông?
- Vì năm người một cỗ năm
Nếu gọi x là số người, y là số người không nên ta có pt
cỗ thì ta nhận được hệ x = y +1
phương trình bậc nhất hai ẩn 5 nào?  x = y −1  0,2 đ Hpt 6  x  = y +1 5 4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • Đề 1
  • Đề 2
  • New Microsoft Word Document