Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi (mã đề 102); thời gian làm bài: 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 102 Trang 1/4
S GD V ĐT QUNG NGI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đề)
có 04 trang)
có 35 câu trc nghim- 4 câu t lun)
H tên: ................................................... S báo danh:..................................
I. PHN TRC NGHIM: (7 đim - 35 câu)
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, đường thng
:2 4 0d x y =
có 1 vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;2
. C.
. D.
.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mt đường tròn?
A.
22
2 2 4 9 0x y x y+ + + =
B.
22
2 2 3 9 0x y x y+ + + =
C.
22
2 8 2 0x y x y+ + =
D.
32
6 4 13 0x y x y+ + + =
Câu 3. Cho hàm s bc hai
2
= + +y ax bx c
( )
0a
đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác định bi công
thc nào sau đây?
A.
;
4



b
I
aa
. B.
;
4

−−


b
I
aa
. C.
;
24

−−


b
I
aa
. D.
;
22

−−


b
I
aa
.
Câu 4. Đim nào dưi đây thuc đ th hàm s
2023yx=+
?
A.
( )
1;2023P
. B.
( )
2023;0M
. C.
( )
2023;1N
. D.
( )
0;2023Q
.
Câu 5. Giá tr nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
2
2 2 0xx
?
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1;2I
và bán kính
5R =
.
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 5C x y + =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 5C x y+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25C x y+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25C x y + =
.
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, góc giữa hai đường thng
:3 2 0d x y−=
':3 2 5 0d x y + =
bng
A.
90
. B.
0
. C.
180
. D.
45
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= + +
,
( )
0a
2
4b ac =
. Xác định du ca
khi
( )
fx
luôn cùng
du vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0
. B.
0
. C.
0=
. D.
0
.
Câu 9. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
12
:
32
xt
yt
=+
=+
. Véc tơ nào sau đây véc tơ chỉ phương của
?
A.
( )
2;2m =
. B.
( )
2; 2q =−
. C.
( )
1;3u =
. D.
( )
1; 3v =−
.
Câu 10. Phương trình
22
11 2 13 16x x x x
có tt c các nghim là
A.
1
3
x =
hoc
5x
. B.
1x =−
. C.
5x =−
. D.
1
3
x =
.
Câu 11. Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc 2?
A.
( ) 3f x x=+
. B.
2
( ) 2 5f x x x= +
. C.
2
1
()
2
x
fx
x
+
=
. D.
2
( ) 1f x x x= + +
.
Câu 12. Cho phương trình
2
2 3 5 1x x x+ = +
. Giá tr nào sau đây là nghim của phương trình đã cho?
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
24yx=−
Đ CHNH THC
Mã đ 102
Mã đề 102 Trang 2/4
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C. . D.
( )
;2−
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
=y f x
xác định trên đoạn
3;2
và có đồ th như hình vẽ sau.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 15. Trong mt phng
Oxy
, khong cách t điểm
00
;M x y
đến đường thng
0ax by c
là:
A.
00
ax by c
. B.
00
22
ax by c
ab
. C.
00
22
ax by
ab
. D.
00
22
ax by c
ab
.
Câu 16. Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường thng
1
d
:
2 1 0xy + =
2
d
:
3 6 1 0xy + =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
trùng nhau.
C.
1
d
2
d
song song vi nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 17. Trục đối xứng của parabol
2
( ):P y ax bx c= + +
là đường thẳng nào sau đây?
A.
2
b
x
a
=
. B.
2
b
y
a
=
. C.
b
y
a
=
. D.
b
x
a
=
.
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
phương trình tham số như sau:
42
52
=−
=+
xt
yt
. Điểm nào
dưới đây nằm trên
?
A.
( )
2;2
. B.
( )
4;5
. C.
( )
2;2
. D.
( )
4; 5−−
.
Câu 19. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
( ) ( )
2
2
: 5 49C x y+ =
có bán kính bng bao nhiêu?
A.
49
. B.
1
. C.
7
. D.
29
.
Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
35yx=+
. B.
2
4y x x=+
. C.
23
2y x x=−
. D.
3
21y x x= +
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
2;5S =
.
C.
( )
2;5S =
. D.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 22. Trong mt phng
Oxy
, phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
2;0A
và song song với đường
thng
1
:3 2 0d x y+=
A.
:3 2 6 0+ =d x y
. B.
:2 3 4 0 + =d x y
. C.
:3 2 6 0+ + =d x y
. D.
:2 3 4 0 =d x y
.
Câu 23. Bng xét dấu dưới đây là của tam thc bc hai nào trong các phương án sau?
x
−
1
5
+
( )
fx
0
+
0
A.
( )
2
45f x x x= +
. B.
( )
2
45f x x x= +
. C.
( )
2
45f x x x= + +
. D.
( )
2
45f x x x=
.
Câu 24. S nghim của phương trình
2
3 3 1xx+ =
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình dưới đây.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ac
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ac
.
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 4 25C x y + + =
tại điểm
( )
0;0M
.
A.
3 4 0xy−=
. B.
4 3 0xy+=
. C.
4 3 0xy−=
. D.
3 4 0xy+=
.
Câu 27. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình tham số
2
3
xt
yt
=−
=+
. Phương trình tổng
quát của đường thng d là
A.
50xy + =
. B.
50xy =
. C.
50xy+ =
. D.
50xy+ + =
.
Câu 28. Tp nghim của phương trình
32xx = +
A.
1
2
S

=−


. B.
1
2
S

=


. C.
1
2;
2
S

=−


. D.
S =
.
Câu 29. Trong mt phng
Oxy
, phương trình tổng quát đường thng
d
đi qua đim
( )
1; 3N
và vuông góc
vi
Oy
A.
30y +=
. B.
30y −=
. C.
3x =
. D.
3x =−
.
Câu 30. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;2 , 3;1 , 5;4A B C
. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
?
A.
2 3 2 0xy+ =
. B.
3 2 1 0xy + =
. C.
2 3 8 0xy+ + =
. D.
2 3 8 0xy+ =
.
Câu 31. Tìm parabol
( )
2
: 7 10P y ax x= +
biết parabol có trục đối xng
7=x
.
A.
2
14 10y x x= +
. B.
2
1
7 10
2
y x x= +
. C.
2
7 10y x x= +
. D.
2
1
7 10
2
y x x= +
.
Câu 32. Một đường tròn có tâm
( )
3; 2I
và tiếp xúc với đường thng
: 5 1 0.xy + =
Bán kính của đường
tròn đó bằng
A.
14
26
. B.
26
. C.
6.
D.
7
13
Câu 33. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
2
42y f x m x m m= = +
đồng biến trên
Mã đề 102 Trang 4/4
tập xác định ca nó.
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 34. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
12
x
y
xx
+
=
+−
.
A.
)
2; \ 4D = +
. B.
)
2;D = +
. C.
\ 4;3D =
. D.
)
2; \ 3D = +
.
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, khong cách gia hai đường thng
1
: 6 8 3 0xy + =
2
:3 4 6 0xy=
bng
A.
9
10
. B.
3
. C.
3
2
. D.
9
5
.
II. PHN T LUN: (3 đim - 4 câu)
Câu 1. (1 điểm) Tnh X có thành ph
A
đã có bến xe trung tâm, hai huyn xa nht ca tnh là huyn
B
(
cách thành ph
A
60
km v pha nam ) và huyn
C
( cách thành ph
A
100
km v pha tây). Để giao
thông thun tiện hơn, người ta d định di di bến xe v v trí
G
nm trên trục đường đi từ thành ph
A
đến
huyn
C
và xây dng thêm một đường đi trực tiếp t
G
đến
B
. Hi bến xe
G
nm cách thành ph
A
bao
xa để khong cách t bến xe
G
đến huyn
B
và
C
là như nhau.
Câu 2. (1 đim) Trong mt phng Oxy, cho đường thng
:3 4 1 0d x y + =
( )
3;2A
. Viết phương trình
đường thng
song song vi
d
và cách
A
mt khong bng
2
.
Câu 3. (0,5 đim) Vòm ca ln ca một trung tâm n hóa hình parabol có chiều rng
8d =
m chiu cao
8h =
m. Hi phải đặt mt chu cây cnh chiu cao
1,5
m cách mép ca mt khoảng bao nhiêu mét để ngn
cây không chm vào thành ca?
Câu 4.(0,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( )
22
( ): 2 1 16C x y + =
tâm
I
. Đưng thng
0x y m+ =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
(m là tham s). Tìm
m
để tam giác
IAB
din tích ln nht.
----------- HT ---------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 10 LÊ KHIẾT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) (Đề có 04 trang)
(Đề có 35 câu trắc nghiệm- 4 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên: ................................................... Số báo danh:.................................. Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm - 35 câu)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :2x y − 4 = 0 có 1 vectơ pháp tuyến là A. (2; ) 1 . B. (1; 2) . C. (−1; 2) . D. (2; − ) 1 .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + 2 y + 2x − 4 y + 9 = 0 B. 2 2
2x + y + 2x − 3y + 9 = 0 C. 2 2
x + y − 2x + 8y − 2 = 0 D. 3 2
x + y − 6x + 4 y + 13 = 0
Câu 3. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào sau đây? b    b    b    b   A. I ;   . B. I − ; −   . C. I − ; −   . D. I − ; −   .  a 4a   a 4a   2a 4a   2a 2a
Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x + 2023 ?
A. P (1; 2023) .
B. M (2023;0) . C. N (2023 ) ;1 .
D. Q (0; 2023) .
Câu 5. Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x − 2  0 ?
A. x = 5 .
B. x = 4 .
C. x = 3 . D. x = 2 .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm I (1; 2) và bán kính R = 5 . 2 2 2 2
A. (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 5 .
B. (C ) : ( x + ) 1 + ( y + 2) = 5 . 2 2 2 2
C. (C ) : ( x + )
1 + ( y + 2) = 25 .
D. (C ) : ( x − ) 1 + ( y − 2) = 25 .
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , góc giữa hai đường thẳng d :3x − 2 y = 0 và d ' :3x − 2 y + 5 = 0 bằng A. 90 . B. 0 . C. 180 . D. 45 . Câu 8. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a  0) và 2
 = b − 4ac . Xác định dấu của  khi f (x) luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi x  . A.   0 . B.   0 . C.  = 0 . D.   0 . x =1+ 2t
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của y = 3+ 2t  ?
A. m = (2; 2) .
B. q = (2; − 2) .
C. u = (1;3) .
D. v = (1; − 3) .
Câu 10. Phương trình 2 2 x x 11 2x 13x
16 có tất cả các nghiệm là 1 1 A. x = hoặc x 5 .
B. x = −1 .
C. x = −5 . D. x = . 3 3
Câu 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2? 2 x +1
A. f (x) = x + 3 . B. 2
f (x) = 2x + x − 5 .
C. f (x) = f x = x + x + . x − . D. 2 ( ) 1 2
Câu 12. Cho phương trình 2
2x + 3x − 5 = x +1. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình đã cho?
A. x = 2 .
B. x = 3 .
C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 2x − 4 là Mã đề 102 Trang 1/4
A. 2; +) . B. (2; +) . C. . D. ( ; − 2) .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn −3; 2 và có đồ thị như hình vẽ sau.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M x ; y đến đường thẳng ax by c 0 là: 0 0 ax by c ax by ax by c A. ax by c . B. 0 0 . C. 0 0 . D. 0 0 . 0 0 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2 y +1 = 0 và d : 3
x + 6y −1 = 0 . Khẳng 1 2
định nào sau đây đúng?
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d trùng nhau. 1 2
C. d d song song với nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 17. Trục đối xứng của parabol 2
(P) : y = ax + bx + c là đường thẳng nào sau đây? bbbb A. x = . B. y = . C. y = . D. x = . 2a 2a a ax = 4 − 2t
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số như sau:  . Điểm nào y = 5 + 2t
dưới đây nằm trên  ? A. (−2; 2) . B. (4;5) . C. (2; 2) . D. (−4; − 5) .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) x + ( y − )2 2 : 5
= 49 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 1. C. 7 . D. 29 .
Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. y = 3x + 5 . B. 2
y = x + 4x . C. 2 3
y = 2x x . D. 3
y = x − 2x +1 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;  25;+).
B. S = 2;5.
C. S = (2;5) . D. S = (− ;  2) (5;+) . Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(−2;0) và song song với đường
thẳng d : 3x + 2 y = 0 là 1
A. d : 3x + 2 y − 6 = 0 .
B. d : 2x − 3y + 4 = 0 .
C. d : 3x + 2 y + 6 = 0 .
D. d : 2x − 3y − 4 = 0 .
Câu 23. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào trong các phương án sau? x − −1 5 + f (x) − 0 + 0 − A. f ( x) 2
= −x + 4x − 5 . B. f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . C. f ( x) 2
= −x + 4x + 5. D. f ( x) 2
= x − 4x − 5 .
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2
x + 3 = 3x −1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 25. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới đây.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. a  0, b  0 .
B. a  0, c  0 .
C. a  0, b  0 .
D. a  0, c  0 . 2 2
Câu 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) :( x − 3) + ( y + 4) = 25 tại điểm M (0;0) .
A. 3x − 4 y = 0 .
B. 4x + 3y = 0 .
C. 4x − 3y = 0 .
D. 3x + 4 y = 0 . x = 2 − t
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số  . Phương trình tổng y = 3+ t
quát của đường thẳng d là
A. x y + 5 = 0 .
B. x y − 5 = 0 .
C. x + y − 5 = 0 .
D. x + y + 5 = 0 .
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là  1 1   1 
A. S = −  .
B. S =  . C. S =  2; − . D. S =  .  2 2  2 
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua điểm N (1; −3) và vuông góc với Oy
A. y + 3 = 0 .
B. y − 3 = 0 .
C. x = 3 . D. x = −3 .
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(1; 2), B (3 )
;1 , C (5; 4) . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 2x + 3y − 2 = 0 .
B. 3x − 2 y +1 = 0 .
C. 2x + 3y + 8 = 0 .
D. 2x + 3y − 8 = 0 .
Câu 31. Tìm parabol ( P) 2
: y = ax − 7x +10 biết parabol có trục đối xứng x = 7 . 1 1 A. 2
y = x −14x +10 . B. 2 y = −
x − 7x +10 . C. 2
y = x − 7x +10 . D. 2 y = x − 7x +10 . 2 2
Câu 32. Một đường tròn có tâm I (3; − 2) và tiếp xúc với đường thẳng  : x − 5y +1 = 0. Bán kính của đường tròn đó bằng 14 7 A. . B. 26 . C. 6. D. 26 13
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f ( x) = (m − ) 2
4 x + m m − 2 đồng biến trên Mã đề 102 Trang 3/4
tập xác định của nó.
A. m  4 .
B. m  4 .
C. m  4 . D. m  4 . x + 2
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 x + x −12 A. D =  2 − ;+) \−  4 .
B. D = −2; +) . C. D = \  4 − ;  3 . D. D =  2 − ;+) \  3 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng  : 6x – 8 y + 3 = 0 và  : 3x – 4 y – 6 = 0 1 2 bằng 9 3 9 A. . B. 3 . C. . D. . 10 2 5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm - 4 câu)
Câu 1. (1 điểm)
Tỉnh X có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của tỉnh là huyện B (
cách thành phố A 60 km về phía nam ) và huyện C ( cách thành phố A 100 km về phía tây). Để giao
thông thuận tiện hơn, người ta dự định di dời bến xe về vị trí G nằm trên trục đường đi từ thành phố A đến
huyện C và xây dựng thêm một đường đi trực tiếp từ G đến B . Hỏi bến xe G nằm cách thành phố A bao
xa để khoảng cách từ bến xe G đến huyện B C là như nhau.
Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :3x − 4 y +1 = 0 và A(3; 2) . Viết phương trình
đường thẳng  song song với d và cách A một khoảng bẳng 2 .
Câu 3. (0,5 điểm) Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa hình parabol có chiều rộng d = 8 m và chiều cao
h = 8 m. Hỏi phải đặt một chậu cây cảnh có chiều cao 1,5 m cách mép cửa một khoảng bao nhiêu mét để ngọn
cây không chạm vào thành cửa? 2 2
Câu 4.(0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : ( x − 2) + ( y − ) 1
=16 có tâm I . Đường thẳng
x + y m = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt ,
A B (m là tham số). Tìm m để tam giác IAB
diện tích lớn nhất.
----------- HẾT --------- Mã đề 102 Trang 4/4