Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk; đề thi hình thức 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, thời gian làm bài 60 phút, mời bạn đọc đón xem

1/3 - Mã đề 377
y
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................Lớp:………… Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1. Bác Hùng bảo vệ muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 32 cm thành một
máng dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (tham khảo
hình vẽ). Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng
2
120cm
.
Máng dẫn nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 5 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 6 cm
Câu 2. Cho bảng giá cước taxi như sau
Tính số tiền mà ông A phải trả khi thuê taxi và di chuyển quãng đường dài 15km?
A. 169.900 đồng B. 174.500 đồng C. 177.500 đồng D. 172.900 đồng
Câu 3. Tượng đài chiến thắng Buôn Ma Thuột có một cổng dạng parabol có phương trình
2
1
(, )
2
y x bx c b c R= ++
. Biết phần bên trong của cổng có chiều rộng
12AB m=
(tham khảo hình vẽ).
Tính chiều cao của cổng.
A. 18 (mét) B. 20 (mét) C. 12 (mét) D. 16 (mét)
B
x
O
Mã đề 377
2/3 - Mã đề 377
Câu 4. Hàm số
2
23yx x
=−+
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;1−∞
B.
( )
1; +∞
C.
( )
;2−∞
D.
( )
0; +∞
Câu 5. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai điểm
(1; 2), (3;4)
AB
. Đường trung trực của đoạn AB có phương
trình tổng quát là
A.
3 10 0xy
+−=
B.
3 50
xy+ −=
C.
3 50xy+ +=
D.
2 50
xy+−=
Câu 6. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho điểm
(2; 5)M
và đường thẳng
:3 4 10 0xy −=
. Khoảng cách từ
điểm M đến đường thẳng
A.
26
5
B.
13
5
C.
16
5
D.
16
7
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40xx +≤
A.
S
φ
=
B.
SR=
C.
{ }
2S =
D.
{ }
\2SR=
Câu 8. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng có phương trình
2 3 40
xy
+=
. Một véc tơ pháp tuyến
của đường thẳng là
A.
1
(2;3)n =

B.
1
(2; 3)n =

C.
1
(3; 2)n
=

D.
1
( 3; 2)n =

Câu 9. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, tính góc giữa hai đường thẳng
12
: 3 2 0, : 3 7 0xy x y −+= + −=
A.
0
60
B.
0
150
C.
0
30
D.
0
90
Câu 10. Toạ độ đỉnh của Parabol
2
y ax bx c= ++
A.
;
24
b
I
aa
−∆



B.
;
24
b
I
aa



C.
;
4
b
I
aa
−∆



D.
;
24
b
I
aa



Câu 11. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho điểm
A( 2; 0), (0;3)
B
. Phương trình đường thẳng đi qua hai điêm
,AB
A.
0
23
xy
+=
B.
1
23
xy
+=
C.
1
23
xy
+=
D.
23
1
xy
+=
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức
2
() 2 5 4f x x mx m=+ +−
luôn dương ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13. Cho hàm số bậc hai
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định sai
A. Phương trình
() 0fx
=
có hai nghiệm là
12
3, 1xx
=−=
B.
() 0 3 1fx x> ⇔− < <
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
Câu 14. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai điểm
( 1; 2), N(1; 3)M
. Phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm M, N
A.
12
2
xt
yt
= +
= +
B.
1
23
xt
yt
=−+
= +
C. A.
12
2
xt
yt
=−+
= +
D.
1
32
xt
yt
=
= +
Câu 15. Cho hàm số
( )
2
1, 1
2 ,1
xx x
fx
xx
+−
=
−<
. Giá trị của biểu thức
(2) ( 1)
Pf f= +−
A. 7 B. 2023 C. 8 D. 6
Câu 16. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
( 1; 2)M
và có véc tơ chỉ phương
(2; 3)u =
có phương trình tham số là
A.
12
23
xt
yt
=−+
=
B.
12
23
xt
yt
= +
=
C.
12
23
xt
yt
= +
=−−
D.
2
32
xt
yt
= +
=−+
Câu 17. Cho tam thức bậc hai
2
() 2 3 5fx x x= −−
2
4b ac∆=
. Tính
A.
31∆=
B.
49∆=
C.
49∆=
D.
31∆=
3/3 - Mã đề 377
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình
22
2 51 29xx xx += +
A.
{ }
2S =
B.
{ }
5S =
C.
{ }
2;5S =
D.
S
φ
=
Câu 19. Tập xác định của hàm số
2
1
1
y
x
=
A.
{ }
\ 1;1DR=
B.
[ ]
1;1D =
C.
( )
1;1D =
D.
{
}
\ 0;1DR=
Câu 20. Một hiệu chuyên cho thuê xe đạp ở phố cổ Hội An niêm yết giá như sau: Giá thuê xe là 100 nghìn
đồng / ngày cho ba ngày đầu tiên và 80 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Công thức tính số tiền phải trả
()T Tx=
(nghìn đồng) theo số ngày x
( 3)x >
mà khách thuê xe là
A.
80 60Tx= +
B.
80 100
Tx= +
C.
80 60Tx=
D.
80 300Tx= +
Câu 21. Cho tam thức
( )
2
23fx x x
=−− +
. Khẳng định sai
A.
( )
( ) 0 3;1fx x> ∈−
B.
( )
( ) 0 3; 3fx x> ∈−
C.
(
)
( ) 0 1;fx x< +∞
D.
( )
() 0 ;3fx x< −∞
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
a) Xét dấu tam thức
( )
2
2 35fx x x= −+
.
b) Giải phương trình:
2
24 2xx x + +=
Câu 2 (1,0 điểm): Vẽ Parabol
2
23yx x
=−−
.
Câu 3 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho tam giác ABC có
( 1; 2), ( 2;1), (4; 3)A BC−−
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao
a
h
.
b) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến
a
m
.
Bài làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................Lớp:………… Số báo danh : ................... Mã đề 377
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1. Bác Hùng bảo vệ muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 32 cm thành một
máng dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông (tham khảo
hình vẽ). Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 2 120cm .
Máng dẫn nước phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu xăng-ti-mét ? A. 5 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 6 cm
Câu 2. Cho bảng giá cước taxi như sau
Tính số tiền mà ông A phải trả khi thuê taxi và di chuyển quãng đường dài 15km?
A. 169.900 đồng
B. 174.500 đồng
C. 177.500 đồng D. 172.900 đồng
Câu 3. Tượng đài chiến thắng Buôn Ma Thuột có một cổng dạng parabol có phương trình 1 2
y = − x + bx + c ( ,
b c R) . Biết phần bên trong của cổng có chiều rộng AB =12m (tham khảo hình vẽ). 2
Tính chiều cao của cổng. y A O B x A. 18 (mét) B. 20 (mét) C. 12 (mét) D. 16 (mét) 1/3 - Mã đề 377 Câu 4. Hàm số 2
y = x − 2x + 3 đồng biến trên khoảng A. ( ) ;1 −∞ B. (1;+∞) C. ( ;2 −∞ ) D. (0;+∞)
Câu 5. Trong mặt phẳng (Oxy), cho hai điểm ( A 1; 2
− ), B(3;4) . Đường trung trực của đoạn AB có phương trình tổng quát là
A. x + 3y −10 = 0
B. x + 3y − 5 = 0
C. x + 3y + 5 = 0
D. 2x + y − 5 = 0
Câu 6. Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M (2; 5
− ) và đường thẳng ∆ :3x − 4y −10 = 0 . Khoảng cách từ
điểm M đến đường thẳng ∆ là A. 26 B. 13 C. 16 D. 16 5 5 5 7
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 4 ≤ 0 là
A. S = φ
B. S = R C. S = { } 2
D. S = R \{ } 2
Câu 8. Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường thẳng có phương trình 2x −3y + 4 = 0 . Một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng là    
A. n = (2;3) B. n = (2; 3) −
C. n = (3;2) D. n = ( 3 − ;2) 1 1 1 1
Câu 9. Trong mặt phẳng (Oxy), tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : 3x y + 2 = 0, ∆ : −x + 3y − 7 = 0 1 2 A. 0 60 B. 0 150 C. 0 30 D. 0 90
Câu 10. Toạ độ đỉnh của Parabol 2
y = ax + bx + c A.b I ; −∆   ∆  −∆  ∆ − bbb   B. I −  ; C. I −  ; D. I  ; 2a 4a        2a 4a   a 4a   2a 4a
Câu 11. Trong mặt phẳng(Oxy), cho điểm A( 2;
− 0), B(0;3). Phương trình đường thẳng đi qua hai điêm , A B x y x y x y A. 2 3 + = 0 B. + = 1 − C. + =1 D. + =1 2 − 3 2 − 3 2 − 3 x y
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tam thức 2
f (x) = x + 2mx + 5m − 4 luôn dương ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định sai
A. Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm là x = 3, − x =1 1 2
B. f (x) > 0 ⇔ 3 − < x <1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞)
Câu 14. Trong mặt phẳng (Oxy), cho hai điểm M ( 1;
− 2), N(1;3) . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M, N là x =1+ 2tx = 1 − + tx = 1 − + 2tx =1− t A. B. C. A.  D.  y = 2 + ty = 2 + 3ty = 2 + ty = 3 + 2t 2
x + x −1, x ≥1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = 
. Giá trị của biểu thức P = f (2) + f ( 1) − là 2 − x , x <1 A. 7 B. 2023 C. 8 D. 6 
Câu 16. Trong mặt phẳng (Oxy), đường thẳng đi qua điểm M ( 1;
− 2) và có véc tơ chỉ phương u = (2; 3) −
có phương trình tham số là x = 1 − + 2tx =1+ 2tx =1+ 2tx = 2 + t A. B. C. D.  y = 2 − 3ty = 2 − 3ty = 2 − − 3ty = 3 − + 2t
Câu 17. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = 2x − 3x − 5 có 2
∆ = b − 4ac . Tính ∆ A. ∆ = 31 B. ∆ = 49 C. ∆ = 49 − D. ∆ = 31 − 2/3 - Mã đề 377
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x +1 = x + 2x − 9 A. S = { } 2 B. S = { } 5 C. S = {2; } 5 D. S = φ
Câu 19. Tập xác định của hàm số 1 y = là 2 x −1
A. D = R \{ 1; − } 1 B. D = [ 1; − ] 1 C. D = ( 1; − ) 1
D. D = R \{0; } 1
Câu 20. Một hiệu chuyên cho thuê xe đạp ở phố cổ Hội An niêm yết giá như sau: Giá thuê xe là 100 nghìn
đồng / ngày cho ba ngày đầu tiên và 80 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Công thức tính số tiền phải trả
T = T(x) (nghìn đồng) theo số ngày x (x > 3)mà khách thuê xe là
A. T = 80x + 60
B. T = 80x +100
C. T = 80x − 60
D. T = 80x + 300
Câu 21. Cho tam thức f (x) 2
= −x − 2x + 3. Khẳng định sai
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( 3 − ; ) 1
B. f (x) > 0 ⇔ x∈( 3 − ;3)
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(1;+∞)
D. f (x) < 0 ⇔ x∈( ; −∞ 3 − )
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm):
a) Xét dấu tam thức f (x) 2 = 2
x − 3x + 5.
b) Giải phương trình: 2
x + 2x + 4 = x − 2
Câu 2 (1,0 điểm): Vẽ Parabol 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 3 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC có ( A 1 − ;2), B( 2; − 1),C(4; 3) −
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao h . a
b) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến m . a Bài làm
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... 3/3 - Mã đề 377