Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường Trung học Thực hành Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh; mời các bạn đón xem

1/3 - Mã đề 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài và ghi câu trả lời từ Câu 1 đến Câu 18
Câu
1
2
3
4
5
7
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
Phần 1. (05 điểm) Trắc nghiệm đa lựa chọn. Chọn 01 phương án đúng.
Câu 1. Cho
2
f(x) ax bx c,(a 0)= ++
. Điều kiện đ
f(x) 0, x ∀∈
A.
a0
0
>
∆≥
. B.
a0
0
>
∆>
C.
a0
0
>
∆≤
. D.
a0
0
>
∆<
Câu 2. Tp nghim của phương trình
( )
( )
2
x41x 7x6 0−− + =
là:
A.
S {6}=
. B.
{ }
S5=
. C.
S {1}=
. D.
S {5;6}
=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn
( )
C
tâm
( )
I 3; 2
tiếp xúc với đường thẳng
:x 5y 1 0. +=
Hỏi bán kính đường tròn
( )
C
bằng bao nhiêu?
A.
7
.
13
B.
26.
C.
14
.
26
D.
6.
Câu 4. Phương trình
2
x 4x 1 x 3+ −=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1;3
. B.
{ }
3
. C.
. D.
{
}
1
.
Câu 5. Cho hàm số bậc hai
y f(x)=
có đ thị như hình v sau:
Nhận đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx 0>
với
2x3<<
. B.
( )
fx 0<
với
x2
hoặc
x3
.
C.
( )
fx 0>
với
x2<
hoặc
x3>
. D.
( )
fx 0<
với
2x3<<
.
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
a 1; 3=
( )
b 1;0=
. Tính góc
α
gia hai vectơ
a
b
A.
135α= °
. B.
30α= °
. C.
45α= °
. D.
60α= °
.
Mã đề 101
2/3 - Mã đề 101
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
d : 3x 2y 10 0+−=
. Véctơ nào sau đây là véctơ ch phương
của
( )
d
?
A.
( )
u 2; 3=−−
B.
( )
u 2; 3=
. C.
( )
u 3;2=
. D.
(
)
u 3; 2=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm cosin góc gia
2
đưng thng
12
d : x 2y 7 0,d : 2x 4y 9 0+ −= +=
.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
Oxy
, bán kính của đưng tròn
22
(C): x y 10x 11 0+− =
là:
A.
R 36=
. B.
R6=
. C.
R 14=
. D.
R 14
=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đim
( )
oo
M x ;y
đường thẳng
: ax by c 0 + +=
. Khong cách t đim
M đến
được tính bằng công thc:
A.
( )
oo
22
ax by
d M,
ab
+
∆=
+
. B.
( )
oo
22
ax by c
d M,
ab
++
∆=
+
.
C.
( )
oo
22
ax by
d M,
ab
+
∆=
+
. D.
( )
oo
22
ax by c
d M,
ab
++
∆=
+
.
Câu 11. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
x 3x 2 0
+<
là:
A.
( )
1;2
B.
( )
2;+∞
C.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
D.
( )
;1−∞
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng thng
d: 51x 30y 11 0 +=
không đi qua đim nào sau đây?
A.
4
M 1; .
3

−−


B.
92
N ;.
51 3



C.
31
P 1; .
15



D.
3
Q 1; .
4

−−


Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, to độ giao đim ca hai đường thẳng
1
d :2x 3y 19 0+−=
( )
2
x 22 2t
d : t
y 55 5t
= +
= +
A.
( )
5;2 .
B.
( )
1;7 .
C.
( )
2;5 .
D.
( )
10;25 .
Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn
( )
( )
22
x 1 y 2 25 ++ =
có dng khai trin là:
A.
22
x y 2x 4y 20 0+−+=
. B.
22
x y 2x 4y 30 0
+++=
.
C.
22
x y 2x 4y 30 0+++=
. D.
22
x y 2x 4y 20 0
++=
.
Phần 2. (01 điểm) Trắc nghiệm Đúng/Sai. Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai
Câu 15. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
x 4 2x 8 0 +<
.
Câu 16. Phương trình
22
x 5x 4 2x 3x 15+ += +
có nghim là
11
x
3
=
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thng
d
vectơ pháp tuyến
n (2; 3)=
thì nhận
u (3; 2)=
vectơ
ch phương.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình
22
2x 2y 6x 8y 4 0+ + +=
là phương trình đường tròn.
Phần 3. (04 điểm) Tự luận
Câu 19. Giải phương trình sau:
2
2x 5x 9 x 1 −=
.
Câu 20. Tìm giá tr thực của tham s m để
2
x ,3x 2(2m 1)x m 4 0∀∈ + + + >
.
3/3 - Mã đề 101
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đim
( )
(
)
A 1; 3 ,B 2;3
−−
. Viết phương trình đường trung trực
của
đoạn thẳng
AB
.
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
A( 3; 1),B( 1;3),C( 2;2)
−−
.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 2x y 10 0 −+ =
và điểm
(
)
M 1; 3
. Tìm tọa độ điểm
N
trên đường thẳng
( )
sao cho độ dài đoạn
MN
ngắn nhất.
Câu 24. Lợi nhuận một tháng p(x) của một quán ăn phụ thuộc vào giá trung bình x của các món ăn theo
công thức
2
p(x) 30x 2100x 15000=−+
, với đơn vị tính bằng nghìn đồng. Nếu muốn lợi nhuận không dưới
15 triệu đồng một tháng thì giá bán trung bình của các món ăn cần nằm trong khoảng nào?
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 102
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài và ghi câu trả lời từ Câu 1 đến Câu 18
Câu
1
2
3
4
5
7
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
Phần 1. (05 điểm) Trắc nghiệm đa lựa chọn. Chọn 01 phương án đúng.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
d : 3x 2y 10 0+−=
. Véctơ nào sau đây là véctơ ch phương
của
( )
d
?
A.
( )
u 2; 3=−−
B.
( )
u 3; 2=
. C.
( )
u 3;2=
. D.
( )
u 2; 3=
.
Câu 2. Cho
2
f(x) ax bx c,(a 0)= ++
. Điều kiện đ
f(x) 0, x ∀∈
A.
a0
0
>
∆≥
. B.
a0
0
>
∆≤
. C.
a0
0
>
∆>
D.
a0
0
>
∆<
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, bán kính của đưng tròn
22
(C): x y 10x 11 0+− =
là:
A.
R 14
=
B.
R6=
C.
R 14=
D.
R 36=
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn
( )
C
tâm
(
)
I 3; 2
tiếp xúc với đường thẳng
:x 5y 1 0.
+=
Hỏi bán kính đường tròn
( )
C
bằng bao nhiêu?
A.
7
.
13
B.
6.
C.
14
.
26
D.
26.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
x 3x 2 0 +<
là:
A.
( )
1;2
B.
( )
2;+∞
C.
( )
;1−∞
D.
( ) ( )
;1 2;
−∞ +∞
Câu 6. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đim
( )
oo
M x ;y
đưng thng
: ax by c 0
+ +=
. Khoảng cách từ đim
M đến
được tính bằng công thc:
A.
( )
oo
22
ax by
d M,
ab
+
∆=
+
. B.
( )
oo
22
ax by c
d M,
ab
++
∆=
+
C.
( )
oo
22
ax by
d M,
ab
+
∆=
+
D.
( )
oo
22
ax by c
d M,
ab
++
∆=
+
Câu 7. Phương trình
2
x 4x 1 x 3+ −=
có tập nghiệm là
A.
. B.
{ }
1;3
. C.
{ }
3
. D.
{ }
1
.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm cosin góc gia
2
đưng thng
12
d : x 2y 7 0,d : 2x 4y 9 0+ −= +=
.
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Mã đề 102
2/3 - Mã đề 102
Câu 9. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
(
)
a 1; 3
=
( )
b 1;0
=
. Tính góc
α
gia hai vectơ
a
b
A.
30α= °
B.
60α= °
C.
135α= °
D.
45α= °
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
( )
(
)
2
x41x 7x6 0
−− + =
là:
A.
S {6}=
. B.
{
}
S5=
. C.
S {5;6}=
. D.
S {1}=
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, to độ giao đim ca hai đường thẳng
1
d :2x 3y 19 0
+−=
( )
2
x 22 2t
d : t
y 55 5t
= +
= +
A.
( )
5;2 .
B.
( )
1;7 .
C.
( )
2;5 .
D.
( )
10;25 .
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng tròn
( ) ( )
22
x 1 y 2 25 ++ =
có dng khai trin là:
A.
22
x y 2x 4y 20 0+−+=
B.
22
x y 2x 4y 20 0++=
C.
22
x y 2x 4y 30 0+++=
D.
22
x y 2x 4y 30 0+++=
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, đưng thng
d: 51x 30y 11 0 +=
không đi qua đim nào sau đây?
A.
4
M 1; .
3

−−


B.
31
P 1; .
15



C.
92
N ;.
51 3



D.
3
Q 1; .
4

−−


Câu 14. Cho hàm s bậc hai
y f(x)=
có đ thị như hình v sau:
Nhận đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx 0>
với
x2<
hoặc
x3>
. B.
( )
fx 0<
với
2x3<<
.
C.
(
)
fx 0>
với
2x3<<
. D.
(
)
fx 0<
với
x2
hoặc
x3
.
Phần 2. (01 điểm) Trắc nghiệm Đúng/Sai. Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai
Câu 15. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
x 4 2x 8 0 −<
.
Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình
22
2x 2y 6x 8y 12 0+ +−+=
là phương trình đường tròn.
Câu 17. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng
d
vectơ pháp tuyến
n (2; 3)=
thì nhận
u (3;2)=
vectơ
ch phương.
Câu 18. Phương trình
22
x 5x 4 2x 3x 15+ += +
có nghim là
11
x
3
=
Phần 3. (04 điểm) Tự luận
Câu 19. Giải phương trình sau:
2
2x 5x 9 x 1 −=
.
Câu 20. Tìm giá tr thực ca tham s m để
2
x ,3x 2(2m 1)x m 4 0∀∈ + + + >
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai đim
( ) ( )
A 1; 3 ,B 2;3−−
. Viết phương trình đường trung trực
của
đoạn thẳng
AB
.
3/3 - Mã đề 102
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
A( 3; 1),B( 1;3),C( 2;2)−−
.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 2x y 10 0 −+ =
và điểm
( )
M 1; 3
. Tìm tọa độ điểm
N
trên đường thẳng
( )
sao cho độ dài đoạn
MN
ngắn nhất.
Câu 24. Lợi nhuận một tháng p(x) của một quán ăn phụ thuộc vào giá trung bình x của các món ăn theo
công thức
2
p(x) 30x 2100x 15000=−+
, với đơn vị tính bằng nghìn đồng. Nếu muốn lợi nhuận không dưới
15 triệu đồng một tháng thì giá bán trung bình của các món ăn cần nằm trong khoảng nào?
------ HẾT ------
KIM TRA GHK2 - ĐÁP ÁN TOÁN 10
TRC NGHIM (6 đim)
ĐỀ 101
Câu
1
2
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
C
D
A
D
B
B
B
A
D
C
A
Đ
S
S
Đ
ĐỀ 102
Câu
1
2
3
4
5
7
8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
D
B
B
C
A
A
B
C
C
A
D
C
S
Đ
Đ
S
ĐỀ 103
Câu
1
2
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
C
A
C
A
D
A
D
C
C
B
A
Đ
S
S
Đ
ĐỀ 104
Câu
1
2
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ/A
B
B
D
B
D
D
D
C
C
A
A
S
Đ
S
S
T LUẬN (4 đim)
Câu
Nội dung
Đim
19
(
)
2
22
2
2x 5x 9 x 1 2x 5x 9 x 1
x2
x 3x 10 0
x5
−−= −−=
=
⇔−−=
=
Th li, ta thy PT nghim duy nht
x 5=
.
0,25
0,25
0,25
20
2
2
a30
3x 2(2m 1)x m 4 0, x
'0
4m 7m 11 0
11
1m
4
= >
+ + + > ∀∈
∆<
−<
⇔− < <
0,25
0,25
0,25
21
Ta có
( ) ( )
A 1; 3 ,B 2;3−−
suy ra trung đim ca AB là
1
I ;0
2



.
có vectơ pháp tuyến
( ) (
)
AB 3;6 3 1; 2= =−−

PT
:
1
x 2y 0
2
+=
.
0,25
0,25
0,25
22
A( 3; 1),B( 1;3),C( 2;2)−−
. Gi
( )
22
C : x y 2ax 2by c 0+ +=
Do
(
)
( )
( )
AC
6a 2b c 10 a 2
B C 2a 6b c 10 b 1
4a4bc8 c20
CC
+ += =


+= =


+= =

Vy
( )
22
C : x y 4x 2y 20 0+−+=
0,5
0,25
23
Độ dài đon
MN
ngn nht
N
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
( )
.
Đưng thng
( )
qua
M
và vuông góc vi
( )
có phương trình là:
x 2y 5 0+ +=
.
Khi đó:
2x y 10 0 x 5
N:
x 2y 5 0 y 0
−+ = =

=∆∩∆

+ += =

. Vy
( )
N 5;0
0,25
0,25
24
u cu bài toán:
2
2
p(x) 30x 2100x 15000 15000
30x 2100x 30000 0
20 x 50
=−+
⇔− +
≤≤
Vy giá bán trung bình ca các món ăn cn t 20 nghìn đồng đến 50 nghìn đng.
0,25
0,25
HT
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài và ghi câu trả lời từ Câu 1 đến Câu 18 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A
Phần 1. (05 điểm) Trắc nghiệm đa lựa chọn. Chọn 01 phương án đúng. Câu 1.
Cho 2
f(x) = ax +bx + c,(a ≠ 0) . Điều kiện để f(x) ≥ 0, x ∀ ∈ là a  > 0 a  > 0 a  > 0 a  > 0 A.. B. C. . D. ∆ ≥     0 ∆ >  0 ∆ ≤  0 ∆ <  0
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình ( − − )( 2
x 4 1 x − 7x + 6) = 0 là: A. S = {6} . B. S ={ } 5 . C. S = {1} . D. S = {5;6} .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) có tâm I(3;−2) tiếp xúc với đường thẳng ∆:x − 5y +1 = 0.
Hỏi bán kính đường tròn (C) bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 26. C. 14 . D. 6. 13 26
Câu 4. Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có tập nghiệm là A. {1; } 3 . B. { } 3 . C. ∅. D. { } 1 .
Câu 5. Cho hàm số bậc hai y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. f(x) > 0 với 2 < x < 3.
B. f(x) < 0 với x ≤ 2 hoặc x ≥ 3 .
C. f(x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
D. f(x) < 0 với 2 < x < 3.    
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (1; 3) và b = (1;0) . Tính góc αgiữa hai vectơ avà b A. α =135° . B. α = 30° . C. α = 45°. D. α = 60° . 1/3 - Mã đề 101
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d):3x +2y −10 = 0. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d)?     A. u = ( 2 − ;− 3)
B. u = (2;−3) . C. u = (3;2). D. u = (3;−2) .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d : x +2y −7 = 0,d :2x − 4y + 9 = 0 . 1 2 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 − . 5 5 5 5
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , bán kính của đường tròn 2 2
(C): x + y −10x −11 = 0 là: A. R = 36 . B. R = 6 . C. R =14 . D. R = 14 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(x ;y và đường thẳng ∆:ax +by + c = 0 . Khoảng cách từ điểm o o )
M đến ∆ được tính bằng công thức: ax +by ax +by + c A. d(M,∆) o o = . B. d(M,∆) o o = . 2 2 a +b 2 2 a +b C. + + + d(M,∆) ax by ax by c o o = . D. d(M,∆) o o = . 2 2 a +b 2 2 a +b
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3x + 2 < 0 là: A. (1;2) B. (2;+∞)
C. (−∞;1)∪(2;+∞) D. (−∞;1)
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: 51x −30y +11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? A.  4 M 1;  − −        . B. 9 2 N ; . C. 31 P1; . D. 3 Q 1; − −  .  3   51 3   15   4 
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d :2x + 3y −19 = 0 và 1 x = 22 + 2t d :  t∈ là 2 ( ) y = 55+  5t A. (5;2). B. ( 1; − 7). C. (2;5). D. (10;25).
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn( − )2 + ( + )2 x 1
y 2 = 25 có dạng khai triển là: A. 2 2
x + y −2x + 4y −20 = 0 . B. 2 2 x + y + 2x − 4y + 30 = 0. C. 2 2
x + y −2x + 4y + 30 = 0. D. 2 2 x + y + 2x − 4y −20 = 0 .
Phần 2. (01 điểm) Trắc nghiệm Đúng/Sai. Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4 2x + 8 < 0 là ∅ .
Câu 16. Phương trình 2 2 x + 5x + 4 = 2
− x − 3x +15 có nghiệm là 11 x = − 3
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (2; 3) − thì nhận u = (3; 2) − là vectơ chỉ phương.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình 2 2
2x + 2y + 6x − 8y + 4 = 0 là phương trình đường tròn.
Phần 3. (04 điểm) Tự luận
Câu 19.
Giải phương trình sau: 2 2x − 5x − 9 = x −1.
Câu 20. Tìm giá trị thực của tham số m để 2 x
∀ ∈,3x + 2(2m −1)x +m + 4 > 0 . 2/3 - Mã đề 101
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 3 − ),B( 2
− ;3) . Viết phương trình đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB .
Câu 22.
Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A( 3; − 1 − ),B( 1; − 3),C( 2 − ;2).
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (∆):2x − y +10 = 0 và điểm M(1; 3
− ). Tìm tọa độ điểm N
trên đường thẳng (∆) sao cho độ dài đoạn MN ngắn nhất.
Câu 24. Lợi nhuận một tháng p(x) của một quán ăn phụ thuộc vào giá trung bình x của các món ăn theo công thức 2 p(x) = 30
− x + 2100x −15000 , với đơn vị tính bằng nghìn đồng. Nếu muốn lợi nhuận không dưới
15 triệu đồng một tháng thì giá bán trung bình của các món ăn cần nằm trong khoảng nào?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài và ghi câu trả lời từ Câu 1 đến Câu 18 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A
Phần 1. (05 điểm) Trắc nghiệm đa lựa chọn. Chọn 01 phương án đúng.
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d):3x +2y −10 = 0. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của (d)?     A. u = ( 2 − ;− 3)
B. u = (3;−2) . C. u = (3;2).
D. u = (2;−3) . Câu 2. Cho 2
f(x) = ax +bx + c,(a ≠ 0) . Điều kiện để f(x) ≥ 0, x ∀ ∈ là a  > 0 a  > 0 a  > 0 a  > 0 A.. B. . C. D. ∆ ≥     0 ∆ ≤  0 ∆ >  0 ∆ <  0
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , bán kính của đường tròn 2 2
(C): x + y −10x −11 = 0 là: A. R =14 B. R = 6 C. R = 14 D. R = 36
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) có tâm I(3;−2) tiếp xúc với đường thẳng ∆:x − 5y +1 = 0.
Hỏi bán kính đường tròn (C) bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 6. C. 14 . D. 26. 13 26
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3x + 2 < 0 là: A. (1;2) B. (2;+∞) C. (−∞;1)
D. (−∞;1)∪(2;+∞)
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(x ;y và đường thẳng ∆:ax +by + c = 0 . Khoảng cách từ điểm o o )
M đến ∆ được tính bằng công thức: ax +by ax +by + c A. d(M,∆) o o = . B. d(M,∆) o o = 2 2 a +b 2 2 a +b C. + + + d(M,∆) ax by ax by c o o = D. d(M,∆) o o = 2 2 a +b 2 2 a +b
Câu 7. Phương trình 2
x + 4x −1 = x − 3 có tập nghiệm là A. ∅ . B. {1; } 3 . C. { } 3 . D. { } 1 .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d : x +2y −7 = 0,d :2x − 4y + 9 = 0 . 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 3 − . 5 5 5 5 1/3 - Mã đề 102    
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (1; 3) và b = (1;0) . Tính góc αgiữa hai vectơ avà b A. α = 30° B. α = 60° C. α =135° D. α = 45°
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình ( − − )( 2
x 4 1 x − 7x + 6) = 0 là: A. S = {6} . B. S ={ } 5 . C. S = {5;6} . D. S = {1} .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d :2x + 3y −19 = 0 và 1 x = 22 + 2t d :  t∈ là 2 ( ) y = 55+  5t A. (5;2). B. ( 1; − 7). C. (2;5). D. (10;25).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn( − )2 + ( + )2 x 1
y 2 = 25 có dạng khai triển là: A. 2 2
x + y −2x + 4y −20 = 0 B. 2 2 x + y + 2x − 4y −20 = 0 C. 2 2
x + y + 2x − 4y + 30 = 0 D. 2 2 x + y −2x + 4y + 30 = 0
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: 51x −30y +11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? A.  4 M 1;  − −        . B. 31 P1; . C. 9 2 N ; . D. 3 Q 1; − −  .  3   15   51 3   4 
Câu 14. Cho hàm số bậc hai y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. f(x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
B. f(x) < 0 với 2 < x < 3.
C. f(x) > 0 với 2 < x < 3.
D. f(x) < 0 với x ≤ 2 hoặc x ≥ 3 .
Phần 2. (01 điểm) Trắc nghiệm Đúng/Sai. Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4 2x − 8 < 0 là ∅ .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình 2 2
2x + 2y + 6x − 8y +12 = 0 là phương trình đường tròn.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (2; 3)
− thì nhận u = (3;2) là vectơ chỉ phương.
Câu 18. Phương trình 2 2 x + 5x + 4 = 2
− x − 3x +15 có nghiệm là 11 x = 3
Phần 3. (04 điểm) Tự luận
Câu 19.
Giải phương trình sau: 2 2x − 5x − 9 = x −1.
Câu 20. Tìm giá trị thực của tham số m để 2 x
∀ ∈,3x + 2(2m −1)x +m + 4 > 0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 3 − ),B( 2
− ;3) . Viết phương trình đường trung trực ∆ của đoạn thẳng AB . 2/3 - Mã đề 102
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A( 3; − 1 − ),B( 1; − 3),C( 2 − ;2).
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (∆):2x − y +10 = 0 và điểm M(1; 3
− ). Tìm tọa độ điểm N
trên đường thẳng (∆) sao cho độ dài đoạn MN ngắn nhất.
Câu 24. Lợi nhuận một tháng p(x) của một quán ăn phụ thuộc vào giá trung bình x của các món ăn theo công thức 2 p(x) = 30
− x + 2100x −15000 , với đơn vị tính bằng nghìn đồng. Nếu muốn lợi nhuận không dưới
15 triệu đồng một tháng thì giá bán trung bình của các món ăn cần nằm trong khoảng nào?
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 102
KIỂM TRA GHK2 - ĐÁP ÁN TOÁN 10
TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A C D C C A D B A B B A D C A Đ S S Đ ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A D B B C A B A B B C C A D C S Đ Đ S ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A C A D B C A D B A D C C B A Đ S S Đ ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đ/A B B A B D B D C D D C C A A S Đ S S TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 19
2x − 5x − 9 = x −1⇒ 2x − 5x − 9 = (x −1)2 2 2 0,25 x = 2 − 2 ⇔ x − 3x −10 = 0 ⇒  0,25 x =  5
Thử lại, ta thấy PT có nghiệm duy nhất x = 5. 0,25 20 a  = 3 > 0 0,25 2
3x + 2(2m −1)x +m + 4 > 0, x ∀ ∈ ⇔ ∆'<  0 2 ⇔ 4m − 7m −11 < 0 0,25 11 ⇔ 1 − < m < 4 0,25 21   0,25 Ta có A(1; 3 − ),B( 2
− ;3) suy ra trung điểm của AB là 1 I −  ;0 . 2    
∆ có vectơ pháp tuyến là AB = ( 3; − 6) = 3 − (1; 2 − ) 0,25 PT ∆ : 1 x −2y + = 0. 0,25 2 22 A( 3; − 1 − ),B( 1; − 3),C( 2 − ;2). Gọi ( ) 2 2
C : x + y −2ax −2by + c = 0 A ∈(C) 6a  + 2b + c = 10 − a  = 2  0,5 Do B  (C) 2   a 6b c 10 b  ∈ ⇔ − + = − ⇔  = 1 − C  ∈  (C) 4a 4b c 8 c  − + = − =  2 − 0 0,25 Vậy ( ) 2 2
C : x + y − 4x + 2y −20 = 0 23
Độ dài đoạn MN ngắn nhất ⇔ N là hình chiếu vuông góc của M trên (∆) . 0,25
Đường thẳng (∆′) qua M và vuông góc với (∆) có phương trình là: x +2y + 5 = 0 . 2x  − y +10 = 0 x = 5 − Khi đó: N = ∆ ∩ ∆′: 0,25  ⇔ . Vậy N( 5; − 0) x 2y 5 0  + + = y =   0 24 Yêu cầu bài toán: 2 p(x) = 30
− x + 2100x −15000 ≥ 15000 0,25 2 ⇔ 30 − x + 2100x − 30000 ≥ 0 0,25 ⇔ 20 ≤ x ≤ 50
Vậy giá bán trung bình của các món ăn cần từ 20 nghìn đồng đến 50 nghìn đồng. HẾT
Document Outline

  • de 101-527
  • de 102-743
  • DA-T10-GHK2