Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TÂY NINH
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 101
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm
O
. Góc gia 2 vecto
AO

OB

là:
A.
0
135
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. B.
là tam thc bc hai.
C.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
(
)
24fx x=
là tam thc bc hai.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đưng thng
d
đi qua điểm
1; 0M
và vuông góc vi đưng thng
:.
2
xt
yt

A.
2 20
xy
. B.
2 10xy 
. C.
2 10xy 
. D.
2 20
xy
.
Câu 4. Cho h trc
,Oxy
tâm I ca trạm phát sóng có tọa độ là:
A.
( )
1; 0
. B.
(
)
0; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2;1
.
Câu 5. Cho tam thc
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0fx
vi
x∀∈
khi và ch khi:
A.
0
0
a >
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≤
. D.
0
0
a <
∆≥
.
Câu 6. S nghiệm phương trình
22
2 68 52xx xx −=
là.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7. Tìm m đ biu thc
22
2( 1) 2x m xm +++
luôn dương với mi x
A.
1
2
m
. B.
1
2
m <
. C.
1
2
m >
. D.
1
2
m
.
Câu 8. Tp nghim của phương trình
2
3 91 2 +=xx x
là.
A.
1
2
3



;
. B.
{ }
3
. C.
1
3
2



;
. D.
1
3
2



;
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 9. Gi
S
là tp nghim ca bất phương trình
2
8 70 +≥xx
. Trong các tập hp sau, tp nào không
tp con ca
S
?
A.
)
8
+∞
;
. B.
)
6
+∞
;
. C.
(
0
−∞
;
. D.
(
1
−∞
;
.
Câu 10. Dựa vào đồ th hàm s (Hình),
(
)
2
32fx x x
=−+
, tìm x để
() 0fx>
.
A.
. B.
(
) ( )
;1 2;−∞ +∞
. C.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
. D.
[ ]
1; 2
.
Câu 11. Xét v trí tương đối của hai đường thng d
1
: 3x - 2y - 6 = 0 và d
2
:
12
16
xt
t
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc vi nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thng.
A.
22
1
25 9
xy
−=
. B.
32
6 11 6 0xx x + −=
.
C.
3 2 10xy+ −=
. D.
( )
12
23
xt
t
yt
=
=−+
.
PHN II. CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI: Trong mi ý mi câu, hãy chn đúng hoc sai.
Câu 1. Ngưi ta làm mt cái cng hình parabol có phương trình
( )
2
f x ax bx c= ++
như hình vẽ, chiu rng
ca cng là
10OA m
=
. Một điểm M nm trên cổng cách mặt đất mt khong
27
5
MH m=
và khoảng cách từ
H đến O bằng 1 m. Khi đó;
a) Tổng các nghiệm nguyên ca bất phương trình
( )
0fx
là 55
b) Chiu cao của cánh cổng là 15m.
c) Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
(
] [
)
; 0 10;S = −∞ +∞
d) Phương trình parabol là
( )
2
3
6
5
fx x x=
.
Câu 2. Cho hai đường thng
1
: 30xy −=
2
1
:
22
xt
yt
=
= +
. Khi đó:
a)
1
có vectơ pháp tuyến là
1
(1; 1)n =
. b) Đim
( )
1; 2M
thuộc đường thng
2
.
c)
2
có vectơ ch phương là
( )
2
2; 4 .u =

d) Đim
( )
1; 2M
thuộc đường thng
1
.
Câu 3. Cho
( )
3; 2AB =

( )
1; 2A
,
23a ji=−+

. Khi đó:
Mã đ 101 Trang 3/3
a) Tọa độ ca
( )
2 6; 4a−=
. b) Tọa độ của điểm
( )
2; 0B
.
c) Tọa độ ca
( )
2;3a =
. d) Tích vô hướng
.
AB a

là 10.
Câu 4. Cho bng xét dấu. Khi đó
x
−∞
4
3
2
+∞
( )
2
8f x ax bx= +−
+ 0 − 0 +
a) Tam thc bc 2 là
( )
2
3 28
fx x x
= +−
.
b)
( )
fx
âm trong na khong
4
;2
3


.
c)
( )
fx
dương trong hai khoảng
4
;
3

−∞


( )
2; +∞
.
d) Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
[
)
4
; 2;
3
S

= −∞ +∞

PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho điểm
4
(3 ;
)
A
. Đim
'A
là hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên
trc
Ox
, tung độ của điểm
'
A
.
Câu 2. Bất phương trình bậc hai sau :
2
6 3 13 0xx +>
có tổng các hệ s là bao nhiêu?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là một điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Phân tích
= +AM mAB nAC
  
. Tính
36= +Pmn
.
Câu 4. Mt công ty mun xây dng h thống dây cáp từ trm A trên b biển đến mt v trí B trên mt hòn
đảo. Hòn đảo cách b bin 6 km. Gi C là đim trên b sao cho BC vuông góc vi b bin. Khoảng cách từ
A đến C 9 km. Người ta cần xác định mt v trí D trên AC đ lắp đặt h thống dây theo đường gấp khúc
ADB có s tin chi phí thp nht là 1170 triệu đồng. Khi đó khoảng cách
CD
bng bao nhiêu km, biết rng
giá để lắp đặt mi km h thng dây trên b là 50 triệu đồng và dưới nước là 130 triệu đồng ?
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: t) ca 40 tha rung thí nghim có cùng diện tích được trình bày trong bng
tn s sau đây:
Sản lượ
ng
20
21
22
23
24
Tn s 5 8
11
10
6
Tìm phương sai của mu s liệu đã cho. Kết qu làm tròn đến hàng phần mười
Câu 6. Cho điểm
( )
1; 1A
và đường thng
: 3 4 17 0xy −=
.Tính khoảng cách từ
A
đến đường thng
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TÂY NINH
TRƯNG THPT NGUYN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 102
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 (mi câu
hi thí sinh ch chọn 1 phương án)
Câu 1. Bng xét dấu nào dưới đây là bảng xét du ca tam thức bậc hai
( )
2
54fx x x=−+
?
A. B.
C. D.
Câu 2. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
60xx−−≤
.
A.
( ) ( )
; 3 2:S = −∞ +∞
. B.
( )
2;3
.
C.
[ ]
2;3
. D.
(
] [
)
; 3 2;−∞ +∞
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
hai đường chéo
AC
BD
như hình vẽ. Khi đó góc giữa hai véc-
AB

DC

bằng.
A.
180
o
B.
0
o
C.
90
o
D.
45
o
Câu 4. Trên bn đ quy hoạch giao thông của mt thành phố, hai tuyến đường được t bằng phương
trình như sau:
2 5 70xy +=
20 4
7 10
xt
yt
= +
=
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai tuyến đường vuông góc nhau.
B. Hai tuyến đường song song nhau.
C. Hai tuyến đường trùng nhau.
D. Hai tuyến đường cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 5. S nghim của phương trình
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 6. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1M
và vuông góc với đường thng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
có phương
trình tổng quát là:
A.
35110xy −=
B.
3510xy+ +=
C.
5 3 70xy+ +=
D.
3 5 11 0xy +=
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 7. m tt c các giá tr ca tham s
m
để tam thc bc hai
( ) ( )
2
3 4 31fx x x m= −+
luôn dương với
mi
x
A.
7
;
9
m

+∞

. B.
7
;
9
m

−∞


. C.
7
;
9
m

+∞


. D.
7
;
9
m

−∞

.
Câu 8. Cho các biểu thc
( )
2
2 31fx x x
= +−
,
( )
2
3 22gx x= +
,
(
)
3
2 45
hx x x
= −+
,
( )
2
25kx x x= ++
. Có bao nhiêu biểu thức là tam thức bậc hai?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9. Tp nghim của phương trình
2
3 9 5 52xx x −=
.
A.
S =
. B.
{ }
6S
=
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
5; 6S =
.
Câu 10. Phương trình tham số ca đưng thng
qua đim
( )
2; 3M
nhận véc-
(
)
3; 7u
=
làm véc-
tơ ch phương
A.
23
.
37
xt
yt
= +
=−+
B.
3 7 15 0.xy+ +=
C.
32
.
73
xt
yt
= +
=
D.
7 3 5 0.xy −=
Câu 11. Cho điểm
N
được xác định như hình vẽ bên dưới. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
(
)
0; 3N
B.
( )
2; 3N
C.
( )
2; 0N
D.
( )
3; 2N
.
Câu 12. Cho đồ th hàm số bậc hai
( )
y fx=
như hình vẽ bên dưới.
Tp nghim của bất phương trình
( )
0fx
là:
A.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
B.
( )
1; 2
C.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
D.
[ ]
1; 2
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) b) c) d)
mi câu , thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
( )
2
30f x ax bx= +−
có bảng xét dấu như sau.
a)
( )
2025 0f >
b)
( )
2
2 4 30fx x x= −−
Mã đ 102 Trang 3/3
c) Bất phương trình
(
)
0fx
<
có tp nghim
( )
3; 5S =
d)
( )
2025 0f −<
Câu 2. Trong h trc ta đ
Oxy
cho điểm
M
tha
35OM i j=

( )
4;3a =
.
a)
34
ai j= +

. b) Tọa độ điểm
( )
3; 5
M
.
c)
. 12ja=

. d)
( )
3 12; 9a =
.
Câu 3. Cho đường thng
d
có phương trình
45
32
xt
yt
=
= +
.
a) Đim
(
)
1; 5B
không thuộc đường thng
d
.
b) Đưng thng
d
có một véc-tơ pháp tuyến
( )
2; 5n =
.
c) Đưng thng
d
có một véc-tơ ch phương
( )
5; 2u =
.
d) Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
4;3M
Câu 4. Mt ca hàng sách mua sách t nhà xut bn với giá 50 nghìn đồng / cun. Cửa ng ước tính
rng, nếu bán 1 cuốn sách với giá
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
150 x
cuốn sách.
a) Để cửa hàng có lãi từ 2,4 triu đng tr lên thì giá bán 1 cuốn sách từ 90 nghìn đồng tr lên.
b) Cửa hàng sẽ bị lỗ nếu giá bán 1 cuốn sách cao hơn 150 nghìn đồng
c) S tiền lãi của ca hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
( )
2
200 7500Lx x x=−+
.
d) Cửa hàng sẽ đạt đưc 2,1 triu đng mi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn sách.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết
2
0
ax bx c+ +≥
( )
0a
mt dng ca bất phương trình bậc hai mt ẩn. Cho bất phương
trình bậc hai
2
2 3 50xx −≥
. Tính giá tr biểu thc
P abc=++
Câu 2. Tính khoảng cách t điểm
( )
4;5A
đến đường thng
: 6 8 13 0xy −=
.(làm tròn đến hàng phn
chc)
Câu 3. Biết rng
(
)
;H ab
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
10;15A
lên trc
Oy
. Tìm giá trị
b
.
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Biết rng
..AM m AB n AD= +
  
.
Hãy tính giá trị
nm
Câu 5. Mt bệnh viện đã thống kê số ca nhập viện do tai nn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2024
bảng sau
S ca 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
15
S ngày
2
3
4
6
3
2
2
3
2
1
1 1
Hãy tính phương sai của mẫu số liu trên (làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 6. Một vật chuyển động có vận tc (mét/giây) đưc biu din theo thi gian
t
(giây) bằng công thức
( )
2
1
4 10
2
vt t t= −+
.Hi sau ti thiểu bao nhiêu giây thì vận tc ca vật không bé hơn
10 m / s
(biết rng
0t >
)?
----HT---
102 103 105
107
1
D C B B
2 C A A D
3 C C
A B
4
D B B C
5 C D C B
6 C A
B C
7
B D D D
8 B D B C
9 B C
A
C
10
B D D C
11 C B C A
12 D A
B
B
13 ĐĐĐS
ĐĐSĐ
ĐĐSS ĐSĐS
14 ĐĐĐS ĐĐSS SĐĐĐ SĐSĐ
15 ĐĐSS ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐĐS
16 SSĐĐ SĐĐS ĐSĐĐ SĐĐĐ
17 0 5 0
0
18 4 1,5 4 4
19 5 4 2,5 1,5
20 2,5 2,5 1 ,5
2,5
21 1,5 0 5 5
22 2 2 2 2
Câu hỏi
Mã đề thi
102 104 106
108
1
C B C B
2 C C B A
3 B C
D C
4
A C A A
5 B A A B
6 D D
C C
7
C A A C
8 A C D A
9 A A
A
B
10
A C D A
11 B B B A
12 D A
C
A
13 ĐĐĐS
ĐĐĐS
SSĐS ĐĐSS
14 SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SSSĐ
15 SSĐĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐSS
16 SSĐS ĐSSS ĐĐSĐ SĐĐĐ
17 -6 15 -0,5
-0,5
18 2,9 2,9 8 11,7
19 15 -6 -6 8
20 -0,5 -0,5 15
-6
21 11,7 8 11,7 2,9
22 8 11,7 2,9 15
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 101
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi

học sinh chỉ chọn một phương án.  
Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm O . Góc giữa 2 vecto AO OB là: A. 0 135 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. B. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. C. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
D. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M 1;0 và vuông góc với đường thẳng x t :    . y  2t 
A. 2x y 2  0 .
B. x 2y 1 0 .
C. x 2y 1 0 . D.
2x y  2  0 .
Câu 4. Cho hệ trục Oxy, tâm I của trạm phát sóng có tọa độ là: A. (1;0) . B. (0; 2 − ) . C. (1; 2 − ) . D. ( 2; − ) 1 .
Câu 5. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi: a > 0 a ≤ 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0
Câu 6. Số nghiệm phương trình 2 2
2x − 6x −8 = x − 5x − 2 là. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7. Tìm m để biểu thức 2 2 2
x − (m +1)x + m + 2 luôn dương với mọi x A. 1 m ≥ . B. 1 m < . C. 1 m > . D. 1 m ≤ . 2 2 2 2
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 9x +1 = x − 2 là. A.  1      ; 2 − . B. { } 3 . C. 1 − ;3 . D. 1  ;3 3       2  2  Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. 8  +∞  ; ). B. 6 +∞  ; ). C. (−∞;0 . D. (−∞; 1 − .
Câu 10. Dựa vào đồ thị hàm số (Hình), f (x) 2
= x − 3x + 2 , tìm x để f (x) > 0 . A.  . B. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . C. ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+∞). D. [1;2].
Câu 11. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d
x 12t
1: 3x - 2y - 6 = 0 và d2:  t  .
y  16t  A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng. 2 2 A. x y − = 1. B. 3 2
x − 6x +11x − 6 = 0. 25 9 x =1− 2t
C. 3x + 2y −1 = 0 . D.  (t ∈). y = 2 − + 3t
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Người ta làm một cái cổng hình parabol có phương trình ( ) 2
f x = ax + bx + c như hình vẽ, chiều rộng
của cổng là OA =10m . Một điểm M nằm trên cổng cách mặt đất một khoảng 27 MH =
m và khoảng cách từ 5
H đến O bằng 1 m. Khi đó;
a) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình f (x) ≥ 0 là 55
b) Chiều cao của cánh cổng là 15m.
c) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là S = ( ; −∞ 0][10;+∞)
d) Phương trình parabol là f (x) 3 2
= − x − 6x . 5 x = 1− t
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x y − 3 = 0 và ∆ : . Khi đó: 1 2  y = 2 + 2t
a) ∆ có vectơ pháp tuyến là  .
b) Điểm M (1;2) thuộc đường thẳng ∆ . 1 n = (1; 1 − ) 1 2 
c) ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2; 4 − .
d) Điểm M (1;2) thuộc đường thẳng ∆ . 2 ( ) 2 1    
Câu 3. Cho AB = ( 3 − ;2) và A(1; 2 − ) , a = 2
j + 3i . Khi đó: Mã đề 101 Trang 2/3  a) Tọa độ của 2 − a = ( 6; − 4) .
b) Tọa độ của điểm B( 2; − 0) .   
c) Tọa độ của a = ( 2; − 3).
d) Tích vô hướng A . B a là 10.
Câu 4. Cho bảng xét dấu. Khi đó x −∞ 4 − 2 +∞ 3 f (x) 2 = ax + bx −8 + 0 − 0 +
a) Tam thức bậc 2 là f (x) 2 = 3
x + 2x −8 .
b) f (x) âm trong nửa khoảng  4 ;2 −  .  3 
c) f (x) dương trong hai khoảng  4 ;  −∞ −  và (2;+∞) . 3   
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là 4 S  ;  = −∞ − [2;+∞  ) 3  
PHẤN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm ( A 3 ; 4
− ) . Điểm A' là hình chiếu vuông góc của điểm A lên
trục Ox , tung độ của điểm A' .
Câu 2. Bất phương trình bậc hai sau : 2 6
x − 3x +13 > 0 có tổng các hệ số là bao nhiêu?
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Phân tích   
AM = mAB + nAC . Tính P = 3m + 6n.
Câu 4. Một công ty muốn xây dựng hệ thống dây cáp từ trạm A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên một hòn
đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ
A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp đặt hệ thống dây theo đường gấp khúc
ADB có số tiền chi phí thấp nhất là 1170 triệu đồng. Khi đó khoảng cách CD bằng bao nhiêu km, biết rằng
giá để lắp đặt mỗi km hệ thống dây trên bờ là 50 triệu đồng và dưới nước là 130 triệu đồng ?
Câu 5. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm phương sai của mẫu số liệu đã cho. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười
Câu 6. Cho điểm A(1;− )
1 và đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 .Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn kiểm tra: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 102
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (mỗi câu

hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án)
Câu 1. Bảng xét dấu nào dưới đây là bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 4 ? A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x x − 6 ≤ 0 . A. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2 : +∞). B. ( 2; − 3) . C. [ 2; − ] 3 . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) .
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC BD như hình vẽ. Khi đó góc giữa hai véc-tơ  
AB DC bằng. A. 180o B. 0o C. 90o D. 45o
Câu 4. Trên bản đồ quy hoạch giao thông của một thành phố, có hai tuyến đường được mô tả bằng phương x = 20 + 4t
trình như sau: 2x − 5y + 7 = 0 và  . y = 7 −10t
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai tuyến đường vuông góc nhau.
B. Hai tuyến đường song song nhau.
C. Hai tuyến đường trùng nhau.
D. Hai tuyến đường cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. x =1− 3t
Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tổng quát là:
A. 3x − 5y −11 = 0
B. 3x + 5y +1 = 0
C. 5x + 3y + 7 = 0 D.
3x − 5y +11 = 0 Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f (x) 2
= 3x − 4x + (3m − ) 1 luôn dương với mọi x∈ A. 7 m  ;  ∈ +∞     . B. 7 m  ∈ ; −∞   . C. 7 m  ∈ ;+∞   . D. 7 m  ∈ ; −∞  . 9    9   9  9  
Câu 8. Cho các biểu thức f (x) 2 = 2
x + 3x −1, g (x) 2
= 3x + 2 2 , h(x) 3
= 2x − 4x + 5 , k (x) 2
= 2x + x + 5 . Có bao nhiêu biểu thức là tam thức bậc hai? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 9x − 5 = 5 − 2x . A. S = ∅ . B. S = { } 6 . C. S = { } 5 . D. S = {5; } 6 . 
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua điểm M (2; 3
− ) và nhận véc-tơ u = (3;7) làm véc- tơ chỉ phương x = 2 + 3tx = 3 + 2t A.  .
B. 3x + 7y +15 = 0. C.  . D.y = 3 − + 7ty = 7 − 3t
7x −3y −5 = 0.
Câu 11. Cho điểm N được xác định như hình vẽ bên dưới. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. N (0; 3 − ) B. N (2; 3 − ) C. N (2;0) D. N ( 3 − ;2) .
Câu 12. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ bên dưới.
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là: A. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞) B. (1;2) C. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) D. [1;2]
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở
mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx − 30 có bảng xét dấu như sau.
a) f (2025) > 0 b) f (x) 2
= 2x − 4x − 30 Mã đề 102 Trang 2/3
c) Bất phương trình f (x) < 0 có tập nghiệm S = ( 3 − ;5) d) f ( 2025 − ) < 0    
Câu 2. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M thỏa OM = 3i − 5 j a = (4;3) .   
a) a = 3i + 4 j .
b) Tọa độ điểm M (3; 5 − ) .   
c) j.a = 12 .
d) 3a = (12;9) . x = 4 − 5t
Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình  . y = 3 + 2t
a) Điểm B( 1;
− 5) không thuộc đường thẳng d . 
b) Đường thẳng d có một véc-tơ pháp tuyến n = (2; 5 − ) . 
c) Đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương u = ( 5; − 2) .
d) Đường thẳng d đi qua điểm M (4;3)
Câu 4. Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 nghìn đồng / cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150 − x cuốn sách.
a) Để cửa hàng có lãi từ 2,4 triệu đồng trở lên thì giá bán 1 cuốn sách từ 90 nghìn đồng trở lên.
b) Cửa hàng sẽ bị lỗ nếu giá bán 1 cuốn sách cao hơn 150 nghìn đồng
c) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức L(x) 2
= −x + 200x − 7500 .
d) Cửa hàng sẽ đạt được 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn sách.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Biết 2
ax + bx + c ≥ 0 (a ≠ 0) là một dạng của bất phương trình bậc hai một ẩn. Cho bất phương trình bậc hai 2
2x −3x −5 ≥ 0 . Tính giá trị biểu thức P = a + b + c
Câu 2. Tính khoảng cách từ điểm A(4;5) đến đường thẳng ∆ : 6x −8y −13 = 0 .(làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Biết rằng H ( ;
a b) là hình chiếu vuông góc của điểm A(10;15) lên trục Oy . Tìm giá trị b .   
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Biết rằng AM = . m AB + . n AD .
Hãy tính giá trị n m
Câu 5. Một bệnh viện đã thống kê số ca nhập viện do tai nạn giao thông mỗi ngày trong tháng 9/2024 ở bảng sau Số ca 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 15
Số ngày 2 3 4 6 3 2 2 3 2 1 1 1
Hãy tính phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng công thức v(t) 1 2
= t − 4t +10 .Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn 10 m / s (biết rằng 2 t > 0)? ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3 Câu hỏi Mã đề thi 102 103 105 107 1 D C B B 2 C A A D 3 C C A B 4 D B B C 5 C D C B 6 C A B C 7 B D D D 8 B D B C 9 B C A C 10 B D D C 11 C B C A 12 D A B B 13 ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS 14 ĐĐĐS ĐĐSS SĐĐĐ SĐSĐ 15 ĐĐSS ĐĐSĐ SĐĐS ĐĐĐS 16 SSĐĐ SĐĐS ĐSĐĐ SĐĐĐ 17 0 5 0 0 18 4 1,5 4 4 19 5 4 2,5 1,5 20 2,5 2,5 1,5 2,5 21 1,5 0 5 5 22 2 2 2 2 Câu hỏi Mã đề thi 102 104 106 108 1 C B C B 2 C C B A 3 B C D C 4 A C A A 5 B A A B 6 D D C C 7 C A A C 8 A C D A 9 A A A B 10 A C D A 11 B B B A 12 D A C A 13 ĐĐĐS ĐĐĐS SSĐS ĐĐSS 14 SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SSSĐ 15 SSĐĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐSS 16 SSĐS ĐSSS ĐĐSĐ SĐĐĐ 17 -6 15 -0,5 -0,5 18 2,9 2,9 8 11,7 19 15 -6 -6 8 20 -0,5 -0,5 15 -6 21 11,7 8 11,7 2,9 22 8 11,7 2,9 15
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • 101
  • 102
  • DapAn__de_1_toan_10.docx_04_03_2025 (1)
    • Sheet1
  • DapAn__de_2_toan_10.docx_06_03_2025
    • Sheet1
  • GK2 - 10