Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, tích vô hướng của hai vectơ
( ) ( )
1; 2 , 5; 6ab=−=

bằng
A.
. B.
17
. C.
7
. D.
16
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2;1)M
. Gọi
,AB
hình chiếu của
M
lên
,Ox Oy
. Phương trình
đường thẳng
A.
2 20xy
+−=
B.
30xy+−=
C.
2 20xy++=
D.
2 20xy+ −=
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3 30 75 0xx+ +≤
.
A.
{ }
\5S =
. B.
{ 5}S
=
. C.
S =
. D.
S =
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b
=
. Tọa độ vectơ
2=

u ab
A.
( )
–1;5
. B.
(
)
7;7
. C.
( )
9;5
. D.
( )
9; 11
.
Câu 5. Cho hai hàm s
( )
y fx=
và
( )
y gx
=
có đồ th như hình vẽ
Phương trình
( )
( )
f x gx
=
có nghiệm là:
A.
0x =
. B.
0
1
x
x
=
=
. C.
1
1
x
x
=
=
. D.
1x =
.
Câu 6. Giải phương trình
2
45 3xx x +=+
ta được nghiệm
a
x
b
=
với
;a Zb N∈∈
a
b
là phân số tối
giản. Tính
ab+
?
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 7. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
A.
60.
B.
3
. C.
12
. D.
220
.
Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2.
A.
2
2
( ) 6 15 10
fx x x= +−
. B.
4
() 6 9fx x= +
.
C.
2
1
( ) 15 10
fx x
=
. D.
3
2
1
( ) 15 10fx x
x
= −+
.
Câu 9. Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
2
21
0
9
xx
x
−+
. Khi đó
( )
3; 3S ∩−
là tập nào sau đây?
A.
( )
3; 3
. B.
( 3;1]
. C.
( )
3; 0
. D.
{1}
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0
xy +=
bằng
A.
1.
B.
1
.
5
C.
5.
D.
3.
Câu 11. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,
f x x mx n m n=++
0∆<
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0,fx x< ∀∈
. B.
( ) ( )
0 0;fx x< +∞
.
C.
( )
0
2
m
fx x=⇔=
. D.
( )
0,fx x
> ∀∈
.
Câu 12. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam và
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
45
. B.
605
. C.
280
. D.
325
.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch s
0,1,2,3, 4,5,6, 7
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được
25
s tự nhiên chẵn có hai chữ s khác nhau.
b) Có thể lập được
22
s tự nhiên có ba chữ s khác nhau đôi một chứa ch s
2
và chia hết cho
5
.
c) Có thể lập được
56
s tự nhiên có hai chữ s khác nhau.
d) Có thể lập được
8
s tự nhiên có một chữ s.
Câu 2. Cho hai đường thẳng
1
: 20
−+=xy
2
13
:
2
= +
=−+
xt
yt
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
8; 5M −−
nằm trên đường thẳng
2
.
b)
( )
12
2
cos ,
5
∆∆ =
c)
( )
3; 5M
là giao điểm
1
của và
2
.
d)
2
nhận
( )
1; 3u =
làm mt vectơ ch phương.
Trang 3/3 - Mã đề 111
Câu 3. Cho
( ) ( )
2
2 14fx x m x= ++
(
m
là tham số thc).
a) Khi
1
2
m
=
thì
( )
[ ]
0, 2;3
fx x< ∈−
.
b)
( )
fx
là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số
m
.
c) Khi
1m =
thì hàm số
( )
y fx=
có tập xác định là
.
d) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số
m
để
( )
0fx>
với
x∀∈
.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
2OM i j=

hai điểm
( )
(
)
1;1 0 , 3; 6
NP
. Các khẳng định sau
đúng hay sai?
a)
32MN NP
 
(
)
7; 27
=
b)
( )
2; 1M
.
c) Điểm
(
)
2;8
I
là trung điểm của
. d)
MNPQ
là hình bình hành nếu
( )
5;16Q
.
PHN III. (3.0 điểm) Tluận :
Câu 1. Bạn An có hộp chì màu gồm 12 màu khác nhau. Bạn An muốn dùng 12 viết chì màu đó để tô các cnh
của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được tô 1 màu và các cạnh có cùng đỉnh sẽ được tô 2 màu khác nhau.
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách tô màu cạnh hình vuông
ABCD
?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, mt thiết b âm thanh được phát từ vị trí
( )
5; 4A
. Ngưi ta d định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng phương trình:
30xy−=
. Khi đặt máy ti v trí
( )
;M ab
s nhận
được tín hiệu sớm nhất. Tìm toạ độ điểm
M
.
Câu 3. Một tấm sắt hình chữ nhật chu vi
48cm
. Người ta cắt mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh
2cm
như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng
2
92
cm
.
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
112
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
đồ th như hình v
Phương trình
( ) ( )
f x gx=
có nghim là:
A.
1x
=
. B.
0
1
x
x
=
=
. C.
1
1
x
x
=
=
. D.
0x =
.
Câu 2. Giải phương trình
2
45 3xx x +=+
ta được nghiệm
a
x
b
=
với
;a Zb N∈∈
a
b
là phân số tối
giản. Tính
ab+
?
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2=

u ab
A.
( )
7;7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
–1;5
. D.
( )
9;5
.
Câu 4. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
A.
60.
B.
3
. C.
12
. D.
220
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3 30 75 0xx+ +≤
.
A.
{ }
\5S =
. B.
S =
. C.
S =
. D.
{ 5}S =
.
Trang 2/3 - Mã đề 112
Câu 6. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,
f x x mx n m n=++
0∆<
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0,fx x
> ∀∈
. B.
( )
0,
fx x< ∀∈
.
C.
(
)
( )
0 0;fx x< +∞
. D.
( )
0
2
m
fx x=⇔=
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2;1)M
. Gọi
,AB
hình chiếu của
M
lên
,
Ox Oy
. Phương trình
đường thẳng
AB
A.
30xy+−=
B.
2 20xy+ −=
C.
2 20xy+−=
D.
2 20
xy++=
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0xy +=
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
1
.
5
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thc nào là tam thức bậc 2.
A.
4
() 6 9fx x= +
. B.
2
2
( ) 6 15 10fx x x
= +−
.
C.
3
2
1
( ) 15 10fx x
x
= −+
. D.
2
1
( ) 15 10fx x=
.
Câu 10. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
280
. B.
325
. C.
45
. D.
605
.
Câu 11. Gi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
2
2
21
0
9
xx
x
−+
. Khi đó
( )
3; 3S ∩−
là tập nào sau đây?
A.
( 3;1]
. B.
{1}
. C.
( )
3; 3
. D.
( )
3; 0
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, tích vô hướng của hai vectơ
( ) ( )
1; 2 , 5; 6ab=−=

bằng
A.
7
. B.
4
. C.
16
. D.
17
.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có th lập được
56
s t nhiên có hai ch s khác nhau.
b) Có th lập được
22
s t nhiên có ba chữ s khác nhau đôi một cha ch s
2
và chia hết cho
5
.
c) Có th lập được
25
s t nhiên chn có hai ch s khác nhau.
d) Có th lập được
8
s t nhiên có mt ch s.
Câu 2. Cho hai đường thẳng
1
: 20 −+=xy
2
13
:
2
= +
=−+
xt
yt
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
8; 5M −−
nằm trên đường thẳng
2
.
b)
( )
3; 5M
là giao điểm
1
của và
2
.
Trang 3/3 - Mã đề 112
c)
(
)
12
2
cos ,
5
∆∆ =
d)
2
nhn
(
)
1; 3u =
làm mt vectơ ch phương.
Câu 3. Cho
( ) ( )
2
2 14fx x m x= ++
(
m
là tham s thc).
a) Khi
1
2
m =
thì
( )
[ ]
0, 2;3fx x
< ∈−
.
b)
(
)
fx
là tam thức bậc hai vi mọi giá trị ca tham s
m
.
c) Có 2 giá trị nguyên âm của tham s
m
để
( )
0
fx>
vi
x∀∈
.
d) Khi
1m =
thì hàm s
( )
y fx
=
có tập xác định là
.
Câu 4. Trong mặt phẳng to độ
Oxy
, cho
2OM i j
=

hai điểm
( ) ( )
1;1 0 , 3; 6NP
. Các khẳng định sau
đúng hay sai?
a)
MNPQ
là hình bình hành nếu
( )
5;16Q
. b) Điểm
( )
2;8I
là trung điểm của
NP
.
c)
32MN NP
 
( )
7;27=
d)
( )
2; 1M
.
PHN III. (3.0 điểm) Tluận :
Câu 1. Bn An có hộp cmàu gồm 12 màu khác nhau. Bạn An muốn dùng 12 viết chì màu đó để tô các cnh
của hình vuông
ABCD
sao cho mỗi cạnh được tô 1 màu và các cạnh có cùng đỉnh sẽ được tô 2 màu khác nhau.
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách tô màu cạnh hình vuông
ABCD
?
Câu 2. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, mt thiết b âm thanh được phát t v trí
( )
5; 4A
. Ngưi ta d định đặt
một máy thu tín hiệu trên đưng thẳng phương trình:
30
xy−=
. Khi đặt máy ti v trí
( )
;M ab
s nhn
được tín hiệu sm nht. Tìm to độ điểm
M
.
Câu 3. Một tấm sắt hình chữ nhật chu vi
48cm
. Người ta cắt mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh
2cm
như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng
2
92cm
.
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10 Chuyên toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, tích vô hướng của hai vectơ
(
) (
)
1; 2 , 5; 6
ab=−=

bằng
A.
. B.
17
. C.
7
. D.
16
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2;1)M
. Gọi
,AB
hình chiếu của
M
lên
,Ox Oy
. Phương trình đường
thẳng
A.
2 20xy+−=
B.
30xy
+−=
C.
2 20xy++=
D.
2 20xy+ −=
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3 30 75 0xx+ +≤
.
A.
{ }
\5S =
. B.
{ 5}S =
. C.
S =
. D.
S
=
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2; 4a =
,
( )
–5;3b =
. Tọa độ vectơ
2=

u ab
A.
( )
–1;5
. B.
( )
7;7
. C.
( )
9;5
. D.
( )
9; 11
.
Câu 5. Cho hai hàm s
( )
y fx=
và
( )
y gx=
có đồ th như hình vẽ
Phương trình
( )
( )
f x gx=
có nghiệm là:
A.
0x =
. B.
0
1
x
x
=
=
. C.
1
1
x
x
=
=
. D.
1x =
.
Câu 6. Giải phương trình
2
45 3
xx x +=+
ta được nghiệm
a
x
b
=
với
;a Zb N∈∈
a
b
là phân số tối
giản. Tính
ab+
?
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 7. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
A.
60.
B.
3
. C.
12
. D.
220
.
Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2.
A.
2
2
( ) 6 15 10fx x x
= +−
. B.
4
() 6 9fx x= +
.
C.
2
1
( ) 15 10fx x=
. D.
3
2
1
( ) 15 10fx x
x
= −+
.
Câu 9. Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
2
2
21
0
9
xx
x
−+
. Khi đó
( )
3; 3S
∩−
là tập nào sau đây?
A.
( )
3; 3
. B.
( 3;1]
. C.
( )
3; 0
. D.
{1}
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0xy +=
bằng
A.
1.
B.
1
.
5
C.
5.
D.
3.
Câu 11. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,f x x mx n m n=++
0∆<
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0,fx x< ∀∈
. B.
(
) (
)
0 0;fx x< +∞
.
C.
( )
0
2
m
fx x
=⇔=
. D.
( )
0,fx x> ∀∈
.
Câu 12. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam và
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
45
. B.
605
. C.
280
. D.
325
.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch s
0,1, 2,3,4,5,6,7
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được
25
s tự nhiên chẵn có hai chữ s khác nhau.
b) Có thể lập được
22
s tự nhiên có ba chữ s khác nhau đôi một chứa ch s
2
và chia hết cho
5
.
c) Có thể lập được
56
s tự nhiên có hai chữ s khác nhau.
d) Có thể lập được
8
s tự nhiên có một chữ s.
Câu 2. Cho hai đường thẳng
1
: 20
−+=xy
2
13
:
2
= +
=−+
xt
yt
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
8; 5M −−
nằm trên đường thẳng
2
.
b)
( )
12
2
cos ,
5
∆∆ =
c)
( )
3; 5M
là giao điểm
1
của và
2
.
d)
2
nhận
( )
1; 3u =
làm mt vectơ ch phương.
Trang 3/3 - Mã đề 111
Câu 3. Cho
( ) ( )
2
2 14fx x m x= ++
(
m
là tham số thc).
a) Khi
1
2
m =
thì
( )
[ ]
0, 2;3fx x< ∈−
.
b)
( )
fx
là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số
m
.
c) Khi
1
m
=
thì hàm số
(
)
y fx=
có tập xác định là
.
d) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số
m
để
(
)
0fx
>
với
x∀∈
.
Câu 4. Trong mt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
2OM i j=

hai điểm
( ) ( )
1;1 0 , 3; 6NP
. Các khẳng định sau đúng
hay sai?
a)
32MN NP
 
( )
7; 27=
b)
( )
2; 1M
.
c) Điểm
( )
2;8I
là trung điểm của
NP
. d)
MNPQ
là hình bình hành nếu
(
)
5;16Q
.
PHN III. (3.0 điểm) Tluận :
Câu 1. Cho đa giác đều
( )
H
12
đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác tù được tạo thành
từ 3 đỉnh được lấy từ 12 đỉnh của
( )
H
?
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
C
,
10
AB =
. Biết đường thẳng
BC
có phương trình
: 7 31 0
BC x y
−+ =
và trung điểm
I
của
AB
thuộc đường thẳng
2
: 20
dxy++=
.Tìm tọa đ
,,AC B
biết
I
có tung độ âm.
Câu 3. Một tấm sắt nh chữ nhật chu vi
48cm
. Người ta cắt mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh
2cm
như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng
2
92
cm
.
-------- HẾT--------
Trang 1/3 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10 Chuyên toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
112
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
đồ th như hình v
Phương trình
( )
( )
f x gx=
có nghim là:
A.
1
x =
. B.
0
1
x
x
=
=
. C.
1
1
x
x
=
=
. D.
0x
=
.
Câu 2. Giải phương trình
2
45 3xx x +=+
ta được nghiệm
a
x
b
=
với
;a Zb N∈∈
a
b
là phân số tối
giản. Tính
ab+
?
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai vectơ
(
)
2;4a
=
,
( )
–5;3b
=
. Tọa độ vectơ
2
=

u ab
A.
( )
7;7
. B.
( )
9; 11
. C.
( )
–1;5
. D.
( )
9;5
.
Câu 4. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học sinh khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là
A.
60.
B.
3
. C.
12
. D.
220
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
3 30 75 0xx+ +≤
.
A.
{ }
\5S =
. B.
S =
. C.
S =
. D.
{ 5}S =
.
Trang 2/3 - Mã đề 112
Câu 6. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,f x x mx n m n=++
0∆<
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0,fx x> ∀∈
. B.
( )
0,fx x< ∀∈
.
C.
( ) ( )
0 0;
fx x< +∞
. D.
(
)
0
2
m
fx x
=⇔=
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2;1)
M
. Gọi
,
AB
hình chiếu của
M
lên
,Ox Oy
. Phương trình đường
thẳng
A.
30
xy+−=
B.
2 20xy+ −=
C.
2 20xy+−=
D.
2 20
xy
++=
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
:4 3 1 0xy +=
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
1.
D.
1
.
5
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thc nào là tam thức bậc 2.
A.
4
() 6 9
fx x
= +
. B.
2
2
( ) 6 15 10fx x x= +−
.
C.
3
2
1
( ) 15 10fx x
x
= −+
. D.
2
1
( ) 15 10fx x=
.
Câu 10. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam và
325
học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
280
. B.
325
. C.
45
. D.
605
.
Câu 11. Gi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
2
2
21
0
9
xx
x
−+
. Khi đó
( )
3; 3S
∩−
là tập nào sau đây?
A.
( 3;1]
. B.
{1}
. C.
( )
3; 3
. D.
( )
3; 0
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, tích vô hướng của hai vectơ
( ) (
)
1; 2 , 5; 6ab=−=

bằng
A.
7
. B.
4
. C.
16
. D.
17
.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có th lập được
56
s t nhiên có hai ch s khác nhau.
b) Có th lập được
22
s t nhiên có ba chữ s khác nhau đôi một cha ch s
2
và chia hết cho
5
.
c) Có th lập được
25
s t nhiên chn có hai ch s khác nhau.
d) Có th lập được
8
s t nhiên có mt ch s.
Câu 2. Cho hai đường thẳng
1
: 20 −+=
xy
2
13
:
2
= +
=−+
xt
yt
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
8; 5M −−
nằm trên đường thẳng
2
.
b)
( )
3; 5M
là giao điểm
1
của và
2
.
Trang 3/3 - Mã đề 112
c)
( )
12
2
cos ,
5
∆∆ =
d)
2
nhn
( )
1; 3u =
làm mt vectơ ch phương.
Câu 3. Cho
(
) (
)
2
2 14fx x m x= ++
(
m
là tham s thc).
a) Khi
1
2
m =
thì
( )
[ ]
0, 2;3fx x< ∈−
.
b)
( )
fx
là tam thức bậc hai vi mọi giá trị ca tham s
m
.
c) Có 2 giá trị nguyên âm của tham s
m
để
( )
0fx>
vi
x∀∈
.
d) Khi
1m =
thì hàm s
( )
y fx=
có tập xác định là
.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
2
OM i j
=

hai điểm
( ) ( )
1;1 0 , 3; 6NP
. Các khẳng định sau đúng
hay sai?
a)
MNPQ
là hình bình hành nếu
( )
5;16Q
. b) Điểm
( )
2;8I
là trung điểm của
.
c)
32MN NP
 
( )
7;27=
d)
( )
2; 1M
.
PHN III. (3.0 điểm) Tluận :
Câu 1. Cho đa giác đều
( )
H
12
đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác tù được tạo thành
từ 3 đỉnh được lấy từ 12 đỉnh của
( )
H
?
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
C
,
10AB =
. Biết đường thng
BC
có phương trình
: 7 31 0BC x y
−+ =
và trung điểm
I
ca
AB
thuộc đường thng
2
: 20dxy++=
.Tìm ta đ
,,
AC B
biết
I
có tung độ âm.
Câu 3. Một tấm sắt hình chữ nhật chu vi
48cm
. Người ta cắt mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh
2cm
như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng
2
92cm
.
-------- HẾT--------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 111
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , tích vô hướng của hai vectơ a = (1;− 2),b = ( 5 − ;6) bằng A. − 4 . B. 17 − . C. 7 . D. 16.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Phương trình
đường thẳng AB
A. 2x + y − 2 = 0
B. x + y − 3 = 0
C. 2x + y + 2 = 0
D. x + 2y − 2 = 0
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
3x + 30x + 75 ≤ 0 .
A. S =  \{− } 5 . B. S = { 5} − .
C. S =  . D. S = ∅ .    
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (–1;5). B. (7; – 7). C. (9;5) . D. (9; – ) 11 .
Câu 5. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình f (x) = g (x) có nghiệm là: x = 0 x = 1
A. x = 0 . B.  . C.  . D. x =1. x = 1 x = 1 −
Câu 6. Giải phương trình 2
x − 4x + 5 = x + 3 ta được nghiệm là a
x = với a Z ;bN a là phân số tối b b
giản. Tính a + b ? A. 3 − . B. 4 . C. 3. D. 7 − . Trang 1/3 - Mã đề 111
Câu 7. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối
10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là A. 60. B. 3. C. 12. D. 220 .
Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2. A. 2
f (x) = 6x +15x −10 .
B. f (x) = 6x + 9 . 2 4 C. 2
f (x) =15x −10 . D. 1
f (x) =15x −10 + . 1 3 2 x 2
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x − 2x +1 ≥ 0 . Khi đó S ∩( 3
− ;3) là tập nào sau đây? 2 x − 9 A. ( 3 − ;3) . B. ( 3 − ;1] . C. ( 3 − ;0) . D. {1}.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 bằng 1 A. 1. B. . C. 5. D. 3. 5
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x + mx + n ( ,
m n∈ ) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) < 0, x ∀ ∈  .
B. f (x) < 0 x ∀ ∈(0;+∞) . C. ( ) = 0 m f xx = − .
D. f (x) > 0, x ∀ ∈  . 2
Câu 12. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45 . B. 605. C. 280 . D. 325.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được 25 số tự nhiên chẵn có hai chữ số khác nhau.
b) Có thể lập được 22 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một chứa chữ số 2 và chia hết cho 5.
c) Có thể lập được 56 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
d) Có thể lập được 8 số tự nhiên có một chữ số. x = 1+ 3t
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và ∆ :
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2   y = 2 − + t a) M ( 8; − 5
− ) nằm trên đường thẳng ∆ . 2 b) ( 2 cos ∆ ,∆ = 1 2 ) 5
c) M (3;5) là giao điểm ∆ của và ∆ . 1 2 
d) ∆ nhận u = ( 1;
− 3) làm một vectơ chỉ phương. 2 Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 3. Cho f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 4 ( m là tham số thực). a) Khi 1
m = − thì f (x) < 0, x ∀ ∈[ 2; − ] 3 . 2
b) f (x) là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
c) Khi m =1 thì hàm số y = f (x) có tập xác định là  .
d) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số m để f (x) > 0 với x ∀ ∈  .   
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM = 2i j và hai điểm N (1;10), P(3;6) . Các khẳng định sau đúng hay sai?  
a) 3MN − 2NP = ( 7; − 27) b) M (2;− ) 1 .
c) Điểm I (2;8) là trung điểm của NP .
d) MNPQ là hình bình hành nếu Q( 5; − 16).
PHẦN III. (3.0 điểm) Tự luận :
Câu 1. Bạn An có hộp chì màu gồm 12 màu khác nhau. Bạn An muốn dùng 12 viết chì màu đó để tô các cạnh
của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô 1 màu và các cạnh có cùng đỉnh sẽ được tô 2 màu khác nhau.
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách tô màu cạnh hình vuông ABCD ?
Câu 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(5; 4
− ) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình: x y − 3 = 0 . Khi đặt máy tại vị trí M (a;b) sẽ nhận
được tín hiệu sớm nhất. Tìm toạ độ điểm M .
Câu 3.
Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh là
2cm như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng 2 92cm . -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 112
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình f (x) = g (x) có nghiệm là: x = 0 x = 1
A. x =1. B.  . C.  . D. x = 0 . x = 1 x = 1 −
Câu 2. Giải phương trình 2
x − 4x + 5 = x + 3 ta được nghiệm là a
x = với a Z ;bN a là phân số tối b b
giản. Tính a + b ? A. 4 . B. 3 − . C. 3. D. 7 − .    
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; – ) 11 . C. (–1;5). D. (9;5) .
Câu 4. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối
10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là A. 60. B. 3. C. 12. D. 220 .
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
3x + 30x + 75 ≤ 0 .
A. S =  \{− } 5 .
B. S = ∅ .
C. S =  . D. S = { 5} − . Trang 1/3 - Mã đề 112
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x + mx + n ( ,
m n∈ ) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0, x ∀ ∈  .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈  .
C. f (x) < 0 x ∀ ∈(0;+∞) . D. ( ) = 0 m f xx = − . 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Phương trình
đường thẳng AB
A. x + y − 3 = 0
B. x + 2y − 2 = 0
C. 2x + y − 2 = 0
D. 2x + y + 2 = 0
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 bằng 1 A. 3. B. 5. C. 1. D. . 5
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2.
A. f (x) = 6x + 9 . B. 2
f (x) = 6x +15x −10 . 4 2 C. 1
f (x) =15x −10 + . D. 2
f (x) =15x −10 . 3 2 x 1
Câu 10. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 280 . B. 325. C. 45 . D. 605. 2
Câu 11. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x − 2x +1 ≥ 0 . Khi đó S ∩( 3
− ;3) là tập nào sau đây? 2 x − 9 A. ( 3 − ;1] . B. {1}. C. ( 3 − ;3) . D. ( 3 − ;0) .  
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tích vô hướng của hai vectơ a = (1;− 2),b = ( 5 − ;6) bằng A. 7 . B. − 4 . C. 16. D. 17 − .
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được 56 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
b) Có thể lập được 22 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một chứa chữ số 2 và chia hết cho 5.
c) Có thể lập được 25 số tự nhiên chẵn có hai chữ số khác nhau.
d) Có thể lập được 8 số tự nhiên có một chữ số. x = 1+ 3t
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và ∆ :
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2   y = 2 − + t a) M ( 8; − 5
− ) nằm trên đường thẳng ∆ . 2
b) M (3;5) là giao điểm ∆ của và ∆ . 1 2 Trang 2/3 - Mã đề 112 c) ( 2 cos ∆ ,∆ = 1 2 ) 5 
d) ∆ nhận u = ( 1;
− 3) làm một vectơ chỉ phương. 2
Câu 3. Cho f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 4 ( m là tham số thực). a) Khi 1
m = − thì f (x) < 0, x ∀ ∈[ 2; − ] 3 . 2
b) f (x) là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
c) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số m để f (x) > 0 với x ∀ ∈  .
d) Khi m =1 thì hàm số y = f (x) có tập xác định là  .   
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM = 2i j và hai điểm N (1;10), P(3;6) . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) MNPQ là hình bình hành nếu Q( 5; − 16).
b) Điểm I (2;8) là trung điểm của NP .  
c) 3MN − 2NP = ( 7; − 27) d) M (2;− ) 1 .
PHẦN III. (3.0 điểm) Tự luận :
Câu 1. Bạn An có hộp chì màu gồm 12 màu khác nhau. Bạn An muốn dùng 12 viết chì màu đó để tô các cạnh
của hình vuông ABCD sao cho mỗi cạnh được tô 1 màu và các cạnh có cùng đỉnh sẽ được tô 2 màu khác nhau.
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách tô màu cạnh hình vuông ABCD ?
Câu 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A(5; 4
− ) . Người ta dự định đặt
một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình: x y − 3 = 0 . Khi đặt máy tại vị trí M (a;b) sẽ nhận
được tín hiệu sớm nhất. Tìm toạ độ điểm M .
Câu 3.
Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh là
2cm như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng 2 92cm . -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10 Chuyên toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 111
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , tích vô hướng của hai vectơ a = (1;− 2),b = ( 5 − ;6) bằng A. − 4 . B. 17 − . C. 7 . D. 16.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Phương trình đường thẳng AB
A. 2x + y − 2 = 0
B. x + y − 3 = 0
C. 2x + y + 2 = 0
D. x + 2y − 2 = 0
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
3x + 30x + 75 ≤ 0 .
A. S =  \{− } 5 . B. S = { 5} − .
C. S =  . D. S = ∅ .    
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (–1;5). B. (7; – 7). C. (9;5) . D. (9; – ) 11 .
Câu 5. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình f (x) = g (x) có nghiệm là: x = 0 x = 1
A. x = 0 . B.  . C.  . D. x =1. x = 1 x = 1 −
Câu 6. Giải phương trình 2
x − 4x + 5 = x + 3 ta được nghiệm là a
x = với a Z ;bN a là phân số tối b b
giản. Tính a + b ? A. 3 − . B. 4 . C. 3. D. 7 − . Trang 1/3 - Mã đề 111
Câu 7. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối
10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là A. 60. B. 3. C. 12. D. 220 .
Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2. A. 2
f (x) = 6x +15x −10 .
B. f (x) = 6x + 9 . 2 4 C. 2 f (x) 1 = 15x −10 .
D. f (x) =15x −10 + . 1 3 2 x 2
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x − 2x +1 ≥ 0 . Khi đó S ∩( 3
− ;3) là tập nào sau đây? 2 x − 9 A. ( 3 − ;3) . B. ( 3 − ;1] . C. ( 3 − ;0) . D. {1}.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 bằng 1 A. 1. B. . C. 5. D. 3. 5
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x + mx + n ( ,
m n∈) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) < 0, x ∀ ∈  .
B. f (x) < 0 x ∀ ∈(0;+∞) . C. ( ) = 0 m f xx = − .
D. f (x) > 0, x ∀ ∈  . 2
Câu 12. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45 . B. 605. C. 280 . D. 325.
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được 25 số tự nhiên chẵn có hai chữ số khác nhau.
b) Có thể lập được 22 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một chứa chữ số 2 và chia hết cho 5.
c) Có thể lập được 56 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
d) Có thể lập được 8 số tự nhiên có một chữ số. x = 1+ 3t
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và ∆ :
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2  y = 2 − + t a) M ( 8; − 5
− ) nằm trên đường thẳng ∆ . 2 b) ( 2 cos ∆ ,∆ = 1 2 ) 5
c) M (3;5) là giao điểm ∆ của và ∆ . 1 2 
d) ∆ nhận u = ( 1;
− 3) làm một vectơ chỉ phương. 2 Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 3. Cho f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 4 ( m là tham số thực). a) Khi 1
m = − thì f (x) < 0, x ∀ ∈[ 2; − ] 3 . 2
b) f (x) là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
c) Khi m =1 thì hàm số y = f (x) có tập xác định là  .
d) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số m để f (x) > 0 với x ∀ ∈  .   
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM = 2i j và hai điểm N (1;10), P(3;6) . Các khẳng định sau đúng
hay sai?  
a) 3MN − 2NP = ( 7; − 27) b) M (2;− ) 1 .
c) Điểm I (2;8) là trung điểm của NP .
d) MNPQ là hình bình hành nếu Q( 5; − 16).
PHẦN III. (3.0 điểm) Tự luận :
Câu 1. Cho đa giác đều (H ) có 12 đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác tù được tạo thành
từ 3 đỉnh được lấy từ 12 đỉnh của (H ) ?
Câu 2.
Cho tam giác ABC vuông cân tại C , AB =10. Biết đường thẳng BC có phương trình
BC : 7x y + 31 = 0 và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng d : x + y + 2 = 0.Tìm tọa độ ,
A C, B biết I 2 có tung độ âm.
Câu 3.
Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh là
2cm như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng 2 92cm . -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10 Chuyên toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 112
PHẦN I. (3.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình f (x) = g (x) có nghiệm là: x = 0 x = 1
A. x =1. B.  . C.  . D. x = 0 . x = 1 x = 1 −
Câu 2. Giải phương trình 2
x − 4x + 5 = x + 3 ta được nghiệm là a
x = với a Z ;bN a là phân số tối b b
giản. Tính a + b ? A. 4 . B. 3 − . C. 3. D. 7 − .    
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = (2; – 4) , b = (–5;3) . Tọa độ vectơ u = 2a b A. (7; – 7). B. (9; – ) 11 . C. (–1;5). D. (9;5) .
Câu 4. Một đội học sinh giỏi của trường THPT gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối
10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em là A. 60. B. 3. C. 12. D. 220 .
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
3x + 30x + 75 ≤ 0 .
A. S =  \{− } 5 .
B. S = ∅ .
C. S =  . D. S = { 5} − . Trang 1/3 - Mã đề 112
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x + mx + n ( ,
m n∈) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0, x ∀ ∈  .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈  .
C. f (x) < 0 x ∀ ∈(0;+∞) . D. ( ) = 0 m f xx = − . 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Phương trình đường thẳng AB
A. x + y − 3 = 0
B. x + 2y − 2 = 0
C. 2x + y − 2 = 0
D. 2x + y + 2 = 0
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ : 4x − 3y +1 = 0 bằng 1 A. 3. B. 5. C. 1. D. . 5
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2.
A. f (x) = 6x + 9 . B. 2
f (x) = 6x +15x −10 . 4 2 C. 1
f (x) =15x −10 + . D. 2
f (x) =15x −10 . 3 2 x 1
Câu 10. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 280 . B. 325. C. 45 . D. 605. 2
Câu 11. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x − 2x +1 ≥ 0 . Khi đó S ∩( 3
− ;3) là tập nào sau đây? 2 x − 9 A. ( 3 − ;1] . B. {1}. C. ( 3 − ;3) . D. ( 3 − ;0) .  
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tích vô hướng của hai vectơ a = (1;− 2),b = ( 5 − ;6) bằng A. 7 . B. − 4 . C. 16. D. 17 − .
PHẦN II. (4.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có thể lập được 56 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
b) Có thể lập được 22 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một chứa chữ số 2 và chia hết cho 5.
c) Có thể lập được 25 số tự nhiên chẵn có hai chữ số khác nhau.
d) Có thể lập được 8 số tự nhiên có một chữ số. x = 1+ 3t
Câu 2. Cho hai đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và ∆ :
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2   y = 2 − + t a) M ( 8; − 5
− ) nằm trên đường thẳng ∆ . 2
b) M (3;5) là giao điểm ∆ của và ∆ . 1 2 Trang 2/3 - Mã đề 112 c) ( 2 cos ∆ ,∆ = 1 2 ) 5 
d) ∆ nhận u = ( 1;
− 3) làm một vectơ chỉ phương. 2
Câu 3. Cho f (x) 2 = x − 2(m + )
1 x + 4 ( m là tham số thực). a) Khi 1
m = − thì f (x) < 0, x ∀ ∈[ 2; − ] 3 . 2
b) f (x) là tam thức bậc hai với mọi giá trị của tham số m .
c) Có 2 giá trị nguyên âm của tham số m để f (x) > 0 với x ∀ ∈  .
d) Khi m =1 thì hàm số y = f (x) có tập xác định là  .   
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho OM = 2i j và hai điểm N (1;10), P(3;6) . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) MNPQ là hình bình hành nếu Q( 5; − 16).
b) Điểm I (2;8) là trung điểm của NP .  
c) 3MN − 2NP = ( 7; − 27) d) M (2;− ) 1 .
PHẦN III. (3.0 điểm) Tự luận :
Câu 1. Cho đa giác đều (H ) có 12 đỉnh nội tiếp trong đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác tù được tạo thành
từ 3 đỉnh được lấy từ 12 đỉnh của (H ) ?
Câu 2.
Cho tam giác ABC vuông cân tại C , AB =10. Biết đường thẳng BC có phương trình
BC : 7x y + 31 = 0 và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng d : x + y + 2 = 0.Tìm tọa độ ,
A C, B biết I 2 có tung độ âm.
Câu 3.
Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi là 48cm . Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt một hình vuông cạnh là
2cm như hình vẽ bên dưới:
Tìm chiều dài của tấm sắt sao cho diện tích phần còn lại của tấm sắt ít nhất bằng 2 92cm . -------- HẾT-------- Trang 3/3 - Mã đề 112
Document Outline

  • Made 111
  • Made 112
  • Made 111_10CT
  • Made 112_10CT