Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đấp án

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đấp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đấp án

Đề giữa kì 2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội có đấp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

9 5 lượt tải Tải xuống
Mã đ 238 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM - BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 238
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
-------------------------
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án .
Câu 1. Trong mt phng
,Oxy
tiêu điểm của parabol có phương trình chính tắc
2
10yx=
A.
5
;0 .
2
F



B.
( )
0;10 .F
C.
( )
10; 0 .F
D.
( )
0;5 .F
Câu 2. S nghim của phương trình
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3. Giá tr
2x
=
là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
17xx+= +
. B.
24xx−=
.
C.
2
71
xx x−+= +
. D.
( )
2 21xx x−=
.
Câu 4. Cho hàm s
2
41yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.m s đồng biến trên khong
( )
;1 .−∞
B.m s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
đồng biến trên khong
( )
;2 .−∞
C.m s nghch biến trên khong
( )
4; +∞
đồng biến trên khong
( )
; 4.−∞
D.m s nghch biến trên khong
( )
;1 .−∞
Câu 5. Trong mt phng
,Oxy
một vectơ chỉ phương của đường thng
:2 3 4 0dx y+ −=
A.
(
)
3; 2 .u
=
B.
( )
3; 2 .u =−−
C.
( )
2;3 .
u =
D.
( )
3; 2 .u
=
Câu 6. Cho hàm số bc hai
()y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0fx
>
3x >
. B.
( )
0fx>
23x≤≤
.
C.
( )
0fx>
2x <
. D.
( )
0fx
>
23x<<
.
Câu 7. Hình vẽ dưới đây là đồ th của hàm số nào?
A.
2
2 2.yx x=++
B.
2
2 2.yx x=−+
C.
2
2 2.yx x=−+ +
D.
2
2 2.yx x=+−
Mã đ 238 Trang 2/4
Câu 8. Tập xác định của hàm số
2
2
x
y
x
=
+
A.
(
]
; 2.−∞
B.
{ }
\ 2.
C.
{ }
\ 2.
D.
.
Câu 9. Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
( )
C
:
22
2 6 60xy xy+ + +=
có tâm là
A.
( )
1; 3 .I
B.
( )
2; 6 .I
C.
( )
2; 6 .I
D.
(
)
1; 3 .I
Câu 10. Trong mt phng
,
Oxy
đường tròn tâm
(1; 1),I
bán kính
3R =
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 1) 9.
xy ++ =
B.
22
( 1) ( 1) 3.xy+ +− =
C.
22
( 1) ( 1) 3.
xy
++ =
D.
22
( 1) ( 1) 9.xy+ +− =
Câu 11. Trong mt phng
,Oxy
tiêu c của hypebol có phương trình chính tắc
22
1
36 13
xy
−=
A. 14 . B. 7 . C.
2 23
. D.
23
.
Câu 12. Trong mt phng
,Oxy
phương trình tng quát của đường thẳng đi qua đim
( 2;3)A
vectơ
pháp tuyến
( )
1; 3n =
A.
3 1 0.xy +=
B.
3 3 0.xy++=
C.
3 11 0.xy+=
D.
3 7 0.xy
−− + =
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt d án xây dựng đang tiến hành thiết kế h thng giao thông cho một khu dân cư mới. Trong mt
phng
Oxy
(với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ng vi 1 mét trên thc tế), tuyến đường chính nằm trên đường
thng
d
phương trình
2 3 60xy +=
, trưng hc nm ti
(
)
800;900A
, bnh viện được đt ti
(
)
50; 0 .B
a) Bnh vin nằm trên tuyến đường chính
.d
b)
1
d
tuyến đường ph đi qua trường học song song với tuyến đường chính. Phương trình đường
thng
1
d
2 3 1000 0.xy−+ =
c) Để kết ni gia bnh viện trường học, người ta mun m mt tuyến đường ph
2
d
nm trên đường
thẳng đi qua trường hc và vuông góc vi tuyến đường chính
d
. Đưng thng
2
d
phương trình
3 2 2400 0.xy+− =
d) Khong cách gia tuyến đường chính và tuyến đường ph
1
d
nh hơn
300 .m
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 20 0.Cx y x y++=
a) Bán kính của đường tròn
( )
C
bng 5.
b) Đim
( )
2; 2
A
không nằm trên đường tròn
( )
.C
c) Có đúng hai đường thẳng đi qua
A
và tiếp xúc với đường tròn
( )
.C
d) Đưng thng
:3 4 4 0xy −=
ct đưng tròn
( )
C
theo một dây cung có độ dài bng 4.
Câu 3. Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
45
:
22
xt
d
yt
=−+
=
2
: 3 7 3 0.dxy −=
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
1
d
(
)
2; 5 .n =
b) Phương trình tổng quát của đường thng
1
d
2 5 2 0.
xy −=
c) Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
(
)
1; 0 .
d) Góc giữa hai đường thng bng
45 .°
Mã đ 238 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm số bc hai
2
= ++y ax bx c
có đồ th là parabol
( )
P
như hình vẽ.
a) Tọa độ đỉnh ca
( )
P
( )
1; 0 .
b) m s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
c) Trong ba số
,,abc
có đúng hai số dương.
d) Giá tr ln nht của hàm số trên đoạn
[
]
2;1
bng 1.
Phn III. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt trưng học đã trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ V B, trong đó biểu tưng ch V được
ghép t hai thanh
,AB AC
sao cho tam giác
ABC
là tam giác đu có cnh bng
2m
. Để to hiu ứng, người
ta thiết kế mt chui led chạy từ
B
xung
A
vi vn tc 4m/phút và mt chui led chy t
A
lên
C
vi vn
tc 10m/phút. Khi bt đu bật đèn, hai chuỗi led đng thi xut phát. Hi khong cách nh nht gia hai đim
sáng đầu tiên ca chuỗi đèn led bằng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 2. Một nhà máy nước cn chn v trí xây dng trm cấp nước cho hai th
B
C
sao cho khoảng
cách t trm cấp nước đến hai th xã bng nhau. Biết rng th
B
C
cách thành ph
A
ln lưt là 50 km
và 100 km. Khong cách t trm cấp nước đến mi th xã là bao nhiêu km?
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
(với 1 đơn vị đo trên trục ta đ ng vi 1 km trên thc tế), ba trm nhn
tín hiệu được đt ti ba v trí
( ) ( ) ( )
2; 0 , 0; 4 , 7;3 .MNP
Trạm phát tín hiệu được xây dựng sao cho khi tín
hiệu phát đi, cả ba trm ti
,,MNP
đều nhận được tín hiệu cùng mt thời điểm (thiết b nhn tín hiu ba
trạm được trang b như nhau). Khong cách t trm phát tín hiệu ti các trm nhận tín hiệu là bao nhiêu km?
Mã đ 238 Trang 4/4
Câu 4. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương thuộc tập xác định của hàm số
2
6y xx= ++
?
Câu 5. Một đường hm có mt ct đng là mt nửa hình elip như hình vẽ, vi chiu rng ca hm là 10 mét,
khong cách t điểm cao nht ca elip so vi mặt đường là 4 mét. Chiu cao ti một điểm cách mép đưng
1,5 mét bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Mt vật được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Khi b qua sức cản không khí, vật chuyển động
theo phương trình
(
)
2
4,9 7,84ht t t c
=−+ +
vi
c
là hằng số,
( )
ht
là đ cao (tính bng mét) ca vt ti thi
đim
t
(giây) sau khi ném. Tại thi đim ban đu
0,
t =
vt cách mt đt
2.
m
Độ cao ca vật sau 1 giây kể t
khi bắt đầu ném là bao nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
----HT---
Mã đ 306 Trang 1/4
TRƯNG THPT VIT NAM - BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
-------------------------
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án .
Câu 1. Trong mt phng
,
Oxy
một vectơ chỉ phương của đường thng
:2 3 4 0dx y+ −=
A.
(
)
3; 2 .u =−−
B.
(
)
2;3 .u =
C.
( )
3; 2 .u =
D.
(
)
3; 2 .
u =
Câu 2. S nghim của phương trình
2
2 31 1xx x 
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. Trong mt phng
,Oxy
phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua điểm
( 2; 3)
A
và có vectơ pháp
tuyến
( )
1; 3n =
A.
3 7 0.xy−− + =
B.
3 1 0.xy +=
C.
3 11 0.xy+=
D.
3 3 0.xy++=
Câu 4. Cho hàm s
2
41yx x=−+ +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.m s nghch biến trên khong
( )
;1 .−∞
B.m s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
đồng biến trên khong
( )
;2 .−∞
C.m s đồng biến trên khong
(
)
;1 .
−∞
D.m s nghch biến trên khong
( )
4; +∞
đồng biến trên khong
(
)
; 4.−∞
Câu 5. Trong mt phng
,Oxy
tiêu điểm của parabol có phương trình chính tắc
2
10yx=
A.
5
;0 .
2
F



B.
( )
0;5 .F
C.
( )
0;10 .F
D.
( )
10; 0 .F
Câu 6. Trong mt phng
,Oxy
đường tròn tâm
(1; 1) ,I
bán kính
3R =
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 1) 9.xy+ +− =
B.
22
( 1) ( 1) 3.xy+ +− =
C.
22
( 1) ( 1) 9.xy ++ =
D.
22
( 1) ( 1) 3.xy ++ =
Câu 7. Cho hàm s bc hai
()y fx=
có đồ th như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
fx>
23x<<
. B.
( )
0
fx>
23x≤≤
.
C.
( )
0
fx>
3x >
. D.
( )
0
fx>
2x <
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
2
2
x
y
x
=
+
A.
{ }
\ 2.
B.
{ }
\ 2.
C.
(
]
; 2.−∞
D.
.
Câu 9. Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
( )
C
:
22
2 6 60
xy xy+ + +=
có tâm là
A.
( )
1; 3 .I
B.
( )
1; 3 .I
C.
( )
2; 6 .I
D.
( )
2; 6 .I
Mã đ 306 Trang 2/4
Câu 10. Trong mt phng
,Oxy
tiêu c của hypebol có phương trình chính tắc
22
1
36 13
xy
−=
A. 14 . B. 7 . C.
23
. D.
2 23
.
Câu 11. Giá tr
2
x =
là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2
71
xx x−+= +
. B.
24xx−=
.
C.
( )
2 21xx x−=
. D.
17xx+= +
.
Câu 12. Hình vẽ dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
2 2.yx x=−+ +
B.
2
2 2.yx x=+−
C.
2
2 2.yx x=−+
D.
2
2 2.yx x=++
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt d án xây dựng đang tiến hành thiết kế h thng giao thông cho một khu dân cư mới. Trong mt
phng
Oxy
(với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ng vi 1 mét trên thc tế), tuyến đường chính nằm trên đường
thng
d
phương trình
2 3 60xy +=
, trưng hc nm ti
( )
800;900A
, bnh viện được đt ti
( )
50; 0 .
B
a) Bnh vin nm trên tuyến đường chính
.
d
b)
1
d
là tuyến đường ph đi qua trường hc và song song vi tuyến đường chính. Phương trình đường
thng
1
d
2 3 1000 0.xy
−+ =
c) Để kết ni gia bnh viện trường học, người ta mun m mt tuyến đường ph
2
d
nm trên đường
thẳng đi qua trường hc và vuông góc vi tuyến đường chính
d
. Đưng thng
2
d
phương trình
3 2 2400 0.
xy+− =
d) Khong cách gia tuyến đường chính và tuyến đường ph
1
d
nh hơn
300 .m
Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 20 0.Cx y x y++=
a) Bán kính của đường tròn
( )
C
bng 5.
b) Đim
( )
2; 2A
không nằm trên đường tròn
( )
.C
c) Có đúng hai đường thẳng đi qua
A
và tiếp xúc với đường tròn
( )
.C
d) Đưng thng
:3 4 4 0xy −=
ct đưng tròn
( )
C
theo một dây cung có độ dài bng 4.
Câu 3. Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
45
:
22
xt
d
yt
=−+
=
2
: 3 7 3 0.dxy −=
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
1
d
( )
2; 5 .n =
b) Phương trình tổng quát của đường thng
1
d
2 5 2 0.xy −=
c) Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
( )
1; 0 .
d) Góc giữa hai đường thng bng
45 .°
Mã đ 306 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm s bc hai
2
= ++y ax bx c
có đồ th là parabol
( )
P
như hình vẽ.
a) Tọa độ đỉnh ca
( )
P
( )
1; 0 .
b) m s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
c) Trong ba s
,,abc
có đúng hai số dương.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
2;1
bng 1.
Phn III. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một đường hm có mt ct đng là mt nửa hình elip như hình vẽ, vi chiu rng ca hm là 10 mét,
khong cách t điểm cao nht ca elip so vi mặt đường là 4 mét. Chiu cao ti một điểm cách mép đưng
1,5 mét bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
(với 1 đơn vị đo trên trục ta đ ng vi 1 km trên thc tế), ba trm nhn
tín hiệu được đt ti ba v trí
( )
( ) ( )
2; 0 , 0; 4 , 7; 3 .MNP
Trạm phát tín hiệu được xây dựng sao cho khi tín
hiệu phát đi, cả ba trm ti
,,MNP
đều nhận được tín hiệu cùng mt thời điểm (thiết b nhn tín hiu ba
trạm được trang b như nhau). Khong cách t trạm phát tín hiệu ti các trm nhận tín hiệu là bao nhiêu km?
Câu 3. Một nhà máy nước cn chn v trí xây dựng trm cấp nước cho hai th
B
C
sao cho khong
cách t trm cấp nước đến hai th xã bng nhau. Biết rng th
B
C
cách thành ph
A
ln lưt là 50 km
và 100 km. Khong cách t trm cấp nước đến mi th xã là bao nhiêu km?
Câu 4. Mt trưng học đã trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ V B, trong đó biểu tưng ch V được
ghép t hai thanh
,
AB AC
sao cho tam giác
ABC
là tam giác đu có cnh bng
2m
. Để to hiu ứng, người
ta thiết kế mt chui led chy t
B
xung
A
vi vn tc 4m/phút và mt chui led chy t
A
lên
C
vi vn
tc 10m/phút. Khi bt đu bật đèn, hai chuỗi led đng thi xut phát. Hi khong cách nh nht gia hai đim
sáng đầu tiên ca chuỗi đèn led bằng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Mã đ 306 Trang 4/4
Câu 5. Mt vật được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Khi b qua sc cản không khí, vật chuyển động
theo phương trình
( )
2
4,9 7,84
ht t t c=−+ +
vi
c
là hng s,
( )
ht
là đ cao (tính bng mét) ca vt ti thi
đim
t
(giây) sau khi ném. Tại thi đim ban đu
0,
t =
vt cách mt đt
2.m
Độ cao ca vt sau 1 giây k t
khi bắt đầu ném là bao nhiêu mét (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương thuộc tập xác định ca hàm s
2
6y xx= ++
?
----HT---
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 238
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
-------------------------
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án .
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, tiêu điểm của parabol có phương trình chính tắc 2 y =10x A. 5 F  ;0  . B. F (0;10). C. F (10;0). D. F (0;5).  2 
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2
2x 3x 1  x1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x +1 = x + 7 .
B. x − 2 = x − 4 . C. 2
x x + 7 = x +1 .
D. x − 2 = (x − 2) 1− x . Câu 4. Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
Câu 5. Trong mặt phẳngOxy, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 là     A. u = (3;2). B. u = ( 3 − ; 2 − ). C. u = (2;3). D. u = (3; 2 − ).
Câu 6. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x > 3.
B. f (x) > 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3.
C. f (x) > 0 ⇔ x < 2 .
D. f (x) > 0 ⇔ 2 < x < 3 .
Câu 7. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = x + 2x + 2. B. 2
y = −x + 2x − 2. C. 2
y = −x + 2x + 2. D. 2
y = x + 2x − 2. Mã đề 238 Trang 1/4 x − 2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A. ( ; −∞ 2 − ]. B.  \{ } 2 . C.  \{− } 2 . D. . 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C): 2 2
x + y + 2x − 6y + 6 = 0 có tâm là A. I (1; 3 − ). B. I ( 2; − 6). C. I (2; 6 − ). D. I ( 1; − 3).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(1; 1
− ), bán kính R = 3 có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y +1) = 9. B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 3. C. 2 2
(x −1) + (y +1) = 3. D. 2 2
(x +1) + (y −1) = 9. 2 2 x y
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, tiêu cự của hypebol có phương trình chính tắc − =1 là 36 13 A. 14 . B. 7 . C. 2 23 . D. 23 .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( A 2; − 3) và có vectơ  pháp tuyến n = ( 1; − 3) là
A. x − 3y +1 = 0.
B. 3x + y + 3 = 0.
C. x − 3y +11 = 0.
D.x −3y + 7 = 0.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một dự án xây dựng đang tiến hành thiết kế hệ thống giao thông cho một khu dân cư mới. Trong mặt
phẳng Oxy (với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ứng với 1 mét trên thực tế), tuyến đường chính nằm trên đường
thẳng d có phương trình là 2x − 3y + 6 = 0 , trường học nằm tại A(800;900) , bệnh viện được đặt tại B( 5 − 0;0).
a) Bệnh viện nằm trên tuyến đường chính d.
b) d là tuyến đường phụ đi qua trường học và song song với tuyến đường chính. Phương trình đường 1 thẳng d − + = 1 là 2x 3y 1000 0.
c) Để kết nối giữa bệnh viện và trường học, người ta muốn mở một tuyến đường phụ d nằm trên đường 2
thẳng đi qua trường học và vuông góc với tuyến đường chính d . Đường thẳng d có phương trình là 2
3x + 2y − 2400 = 0.
d) Khoảng cách giữa tuyến đường chính và tuyến đường phụ d1 nhỏ hơn 300 . m
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2 : 2
x + y + x − 4y − 20 = 0.
a) Bán kính của đường tròn (C) bằng 5.
b) Điểm A( 2;
− 2) không nằm trên đường tròn (C).
c) Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tiếp xúc với đường tròn (C).
d) Đường thẳng ∆ :3x − 4y − 4 = 0 cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 4. x = 4 − + 5t
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :
d :3x − 7y − 3 = 0. 1   y = 2 − 2t 2 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2; 5 − ). 1
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x − 5y − 2 = 0. 1
c) Tọa độ giao điểm của d d 1 và 2 là (1; 0).
d) Góc giữa hai đường thẳng bằng 45 .° Mã đề 238 Trang 2/4
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ.
a) Tọa độ đỉnh của (P) là ( 1; − 0).
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞).
c) Trong ba số a,b,c có đúng hai số dương.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng 1.
Phần III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một trường học đã trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ V B, trong đó biểu tượng chữ V được
ghép từ hai thanh AB, AC sao cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2m . Để tạo hiệu ứng, người
ta thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với vận tốc 4m/phút và một chuỗi led chạy từ A lên C với vận
tốc 10m/phút. Khi bắt đầu bật đèn, hai chuỗi led đồng thời xuất phát. Hỏi khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
sáng đầu tiên của chuỗi đèn led bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 2. Một nhà máy nước cần chọn vị trí xây dựng trạm cấp nước cho hai thị xã B C sao cho khoảng
cách từ trạm cấp nước đến hai thị xã bằng nhau. Biết rằng thị xã B C cách thành phố A lần lượt là 50 km
và 100 km. Khoảng cách từ trạm cấp nước đến mỗi thị xã là bao nhiêu km?
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ứng với 1 km trên thực tế), ba trạm nhận
tín hiệu được đặt tại ba vị trí M (2;0), N (0;4), P( 7
− ;3). Trạm phát tín hiệu được xây dựng sao cho khi tín
hiệu phát đi, cả ba trạm tại M , N, P đều nhận được tín hiệu cùng một thời điểm (thiết bị nhận tín hiệu ở ba
trạm được trang bị như nhau
). Khoảng cách từ trạm phát tín hiệu tới các trạm nhận tín hiệu là bao nhiêu km? Mã đề 238 Trang 3/4
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc tập xác định của hàm số 2
y = −x + x + 6 ?
Câu 5. Một đường hầm có mặt cắt đứng là một nửa hình elip như hình vẽ, với chiều rộng của hầm là 10 mét,
khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 4 mét. Chiều cao tại một điểm cách mép đường
1,5 mét bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Một vật được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Khi bỏ qua sức cản không khí, vật chuyển động
theo phương trình h(t) 2 = 4
− ,9t + 7,84t + c với c là hằng số, h(t) là độ cao (tính bằng mét) của vật tại thời
điểm t (giây) sau khi ném. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật cách mặt đất 2 .
m Độ cao của vật sau 1 giây kể từ
khi bắt đầu ném là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? ----HẾT--- Mã đề 238 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
-------------------------
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án .
Câu 1. Trong mặt phẳngOxy, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 là     A. u = ( 3 − ; 2 − ). B. u = (2;3). C. u = (3; 2 − ). D. u = (3;2).
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2
2x 3x 1  x1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( A 2; − 3) và có vectơ pháp  tuyến n = ( 1; − 3) là
A.x −3y + 7 = 0.
B. x − 3y +1 = 0.
C. x − 3y +11 = 0.
D. 3x + y + 3 = 0. Câu 4. Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+∞) và đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 4 − ).
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, tiêu điểm của parabol có phương trình chính tắc 2 y =10x A. 5 F  ;0  . B. F (0;5). C. F (0;10). D. F (10;0).  2 
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(1; 1
− ), bán kính R = 3 có phương trình là A. 2 2
(x +1) + (y −1) = 9. B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 3. C. 2 2
(x −1) + (y +1) = 9. D. 2 2
(x −1) + (y +1) = 3.
Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ 2 < x < 3.
B. f (x) > 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3.
C. f (x) > 0 ⇔ x > 3.
D. f (x) > 0 ⇔ x < 2 . x − 2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là x + 2 A.  \{ } 2 . B.  \{− } 2 . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. . 
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C): 2 2
x + y + 2x − 6y + 6 = 0 có tâm là A. I ( 1; − 3). B. I (1; 3 − ). C. I ( 2; − 6). D. I (2; 6 − ). Mã đề 306 Trang 1/4 2 2 x y
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, tiêu cự của hypebol có phương trình chính tắc − =1 là 36 13 A. 14 . B. 7 . C. 23 . D. 2 23 .
Câu 11. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
x x + 7 = x +1 .
B. x − 2 = x − 4 .
C. x − 2 = (x − 2) 1− x .
D. x +1 = x + 7 .
Câu 12. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y = −x + 2x + 2. B. 2
y = x + 2x − 2. C. 2
y = −x + 2x − 2. D. 2
y = x + 2x + 2.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một dự án xây dựng đang tiến hành thiết kế hệ thống giao thông cho một khu dân cư mới. Trong mặt
phẳng Oxy (với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ứng với 1 mét trên thực tế), tuyến đường chính nằm trên đường
thẳng d có phương trình là 2x − 3y + 6 = 0, trường học nằm tại A(800;900) , bệnh viện được đặt tại B( 5 − 0;0).
a) Bệnh viện nằm trên tuyến đường chính d.
b) d là tuyến đường phụ đi qua trường học và song song với tuyến đường chính. Phương trình đường 1
thẳng d1 là 2x −3y +1000 = 0.
c) Để kết nối giữa bệnh viện và trường học, người ta muốn mở một tuyến đường phụ d nằm trên đường 2
thẳng đi qua trường học và vuông góc với tuyến đường chính d . Đường thẳng d có phương trình là 2
3x + 2y − 2400 = 0.
d) Khoảng cách giữa tuyến đường chính và tuyến đường phụ d1 nhỏ hơn 300 . m
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2 : 2
x + y + x − 4y − 20 = 0.
a) Bán kính của đường tròn (C) bằng 5.
b) Điểm A( 2;
− 2) không nằm trên đường tròn (C).
c) Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tiếp xúc với đường tròn (C).
d) Đường thẳng ∆ :3x − 4y − 4 = 0 cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 4. x = 4 − + 5t
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :
d :3x − 7y − 3 = 0. 1   y = 2 − 2t 2 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2; 5 − ). 1
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x − 5y − 2 = 0. 1
c) Tọa độ giao điểm của d d 1 và 2 là (1; 0).
d) Góc giữa hai đường thẳng bằng 45 .° Mã đề 306 Trang 2/4
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ.
a) Tọa độ đỉnh của (P) là ( 1; − 0).
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞).
c) Trong ba số a,b,c có đúng hai số dương.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng 1.
Phần III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một đường hầm có mặt cắt đứng là một nửa hình elip như hình vẽ, với chiều rộng của hầm là 10 mét,
khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 4 mét. Chiều cao tại một điểm cách mép đường
1,5 mét bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (với 1 đơn vị đo trên trục tọa độ ứng với 1 km trên thực tế), ba trạm nhận
tín hiệu được đặt tại ba vị trí M (2;0), N (0;4), P( 7
− ;3). Trạm phát tín hiệu được xây dựng sao cho khi tín
hiệu phát đi, cả ba trạm tại M , N, P đều nhận được tín hiệu cùng một thời điểm (thiết bị nhận tín hiệu ở ba
trạm được trang bị như nhau
). Khoảng cách từ trạm phát tín hiệu tới các trạm nhận tín hiệu là bao nhiêu km?
Câu 3. Một nhà máy nước cần chọn vị trí xây dựng trạm cấp nước cho hai thị xã B C sao cho khoảng
cách từ trạm cấp nước đến hai thị xã bằng nhau. Biết rằng thị xã B C cách thành phố A lần lượt là 50 km
và 100 km. Khoảng cách từ trạm cấp nước đến mỗi thị xã là bao nhiêu km?
Câu 4. Một trường học đã trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ V B, trong đó biểu tượng chữ V được
ghép từ hai thanh AB, AC sao cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2m . Để tạo hiệu ứng, người
ta thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với vận tốc 4m/phút và một chuỗi led chạy từ A lên C với vận
tốc 10m/phút. Khi bắt đầu bật đèn, hai chuỗi led đồng thời xuất phát. Hỏi khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
sáng đầu tiên của chuỗi đèn led bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Mã đề 306 Trang 3/4
Câu 5. Một vật được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Khi bỏ qua sức cản không khí, vật chuyển động
theo phương trình h(t) 2 = 4
− ,9t + 7,84t + c với c là hằng số, h(t) là độ cao (tính bằng mét) của vật tại thời
điểm t (giây) sau khi ném. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật cách mặt đất 2 .
m Độ cao của vật sau 1 giây kể từ
khi bắt đầu ném là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc tập xác định của hàm số 2
y = −x + x + 6 ? ----HẾT--- Mã đề 306 Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • 10-238
  • 10-306
  • GK2 - 10