Đề giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường TH & THCS Đông Lâm – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH & THCS Đông Lâm, tỉnh Thái Bình; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và thang điểm.

Trưng TH&THCS Đông Lâm
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022–2023
MÔN TOÁN 7
(Thi gian làm bài 90 phút)
I. TRC NGHIM (2 đim). Chn phương án đng trưc câu tr li đúng
Sử dụng dữ kiện sau, trả lời câu từ 1 đến 3
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của học
sinh khối 7 của một trường THCS ( mỗi học sinh chỉ tham gia 1 môn).
Câu 1: Biu đ hình trên có dng
A. biu đ ct. B. biu đ đon thng.
C. biu đ hình qut tròn. D. biu đ cột kép.
Câu 2: Có bao nhiêu thành phn trong biu đ trên?
A. 4 B. 5
C. 3 D. 2
Câu 3: Môn thể thao có đông học sinh tham gia nhất là
A. Bóng rổ B. Bơi C. Bóng bàn D. Cầu lông
Câu 4. Trong các loi biu đ (biu đ tranh, biu đ ct, biu đ đon thng và biu đ
hình qut tròn), loi biu đ nào thích hp đ biu din bng s liu thng kê bên dưi?
Tỉ l phn trăm xếp loi hc lc hc sinh lp 7A
Loại
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Tổng
Tỉ l
10%
55%
30%
100%
A. Biu đ tranh. B. Biu đ cột.
C. Biu đ đon thng. D. Biu đ hình qut tròn.
Câu 5. Gieo ngu nhiên xúc xc mt ln. Viết tp hp A gm các kết qu thun lợi cho
biến c “Mt xut hin ca xúc xc là ưc ca 8”.
A.
{ }
2; 4; 6A =
B.
{ }
1; 2; 4;8A =
C.
{ }
1;2;4A =
D.
{ }
2; 4A =
47%
8%
30%
15%
Bơi
Bóng rổ
Bóng bàn
Cầu lông
Câu 6. Gieo mt con xúc sc đng ch t mt ln. Xác sut xut hin mt có s chm
chn là:
A.
1
4
B.
3
1
C.
2
3
D.
1
2
Câu 7. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng
0
80
thì số đo mỗi góc ở đáy là
A.
0
80 .
B.
0
100 .
C.
0
40 .
D.
0
50 .
Câu 8. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
II: T LUN (8 đim)
Câu 9. (2,75 điểm) Biu đ đon thng bên dưi (Hình 5) biu din s hc sinh mu
giáo c ta trong giai đon t năm
2015
đến năm
2018
(Ngun: Tng cc thng kê).
a) Trong giai đon t năm
2015
đến năm
2018
, nămo s hc sinh mu giáo nhiu
nht? Năm nào có s hc sinh mu giáo ít nht?
b) Hoàn thin bng s liu thng kê s hc sinh mu giáo ca nưc ta theo mu sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
Số hc sinh
(nghìn hc sinh)
c) Nhn xét v số hc sinh mu giáo c ta trong giai đon t 2015 đến năm 2018
d) S hc sinh mu giáo năm 2018 gim bao nhiêu phn trăm so vi năm 2017 (làm tròn
kết qu đến hàng đơn v)?
3979
4410
4600
4415
3600
3700
3800
3900
4000
4100
4200
4300
4400
4500
4600
4700
2015 2016 2017 2018
Câu 10. (2,0 điểm) Mt hp có 12 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi 1 trong các s
1;2;3;4;;12. Hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên 1 th trong hp.
a) Tìm s phn t ca tp hp B gm các kết qu có th xảy ra đi vi s xut hin trên
th đưc rút ra.
b) Xét biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là hp s”. Tính xác sut ca biến c
trên.
Câu 11. (2,75 đim) Cho ABC cân A (
0
90A <
). Gi I là trung đim ca BC.K IH
vuông góc vi AB (H AB), IK vuông góc với AC (KAC).
a) Chng minh: AIB = AIC và AI BC.
b) Chng minh AIH = AIK và so sánh IB vi IK.
c) Kéo dài KI và AB ct nhau ti E, kéo dài HI và AC ct nhau ti F.
Chng minh HK // EF.
Câu 12. (0,5đim) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2022 2021 2020Ax x x
=+ +− +−
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. Trc nghiệm (2 đim): Mi ý đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
C
D
D
A
II. T lun (8 đim)
Câu
Nội dung
Đim
9 (2,75
đim)
a) Trong giai đon t m
2015
đến năm 2018:
- Năm 2017 có s hc sinh mu giáo nhiu nhất
- Năm 2015 có s hc sinh mu giáo ít nhất
0, 25
0, 25
b)
Năm
2015
2016
2017
2018
Số hc sinh
(nghìn hc sinh)
3979 4410 4600 4415
1
c) Nhn xét v số hc sinh mu giáo c ta trong giai đon t
2015 đến năm 2018:
- Từ năm 2015 đến năm 2017 s hc sinh mu giáo c ta
tăng.
- Từ năm 2017 đến năm 2018 s hc sinh mu giáo c ta
gim.
0,5
0,5
d) T số phn trăm số hc sinh mu giáo năm 2018 so vi năm
2017 là:
4415.100
4600
% 96%
Vy: Số hc sinh mu giáo năm 2018 đã gim khoảng:
100% - 96% = 4% so vi năm 2017
0,5
0,25
10 (2
đim)
a) Có 12 phn t ca tp hp B gm các kết qu có th xảy ra đi
với s xut hin trên th đưc rút ra.
B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
1
b) Có 6 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc
rút ra là hp số” là 4; 6; 8; 9; 10; 12.
Vy xác sut ca biến c đó là:
2
1
12
6
=
0, 5
0, 5
11
(2,75
đim)
HS v đúng hình đến câu a, ghi GT-KL
0,25
I
B
C
F
E
A
H
K
a
(1
đ)
Chúng minh đưc AIB = AIC (c.c.c)
AIB AIC=
(Hai góc tương ng)
0
180AIB AIC+=
(hai góc k bù)
0
0
180
90
2
AIB AIC= = =
hay AI BC
0, 5
0,25
0,25
c
(0,75
đ)
Chng minh đưc AIH = AIK (Cnh huyn góc nhn)
IH = IK (Hai cnh tương ng)
Trong BHI vuông ti H có IH < IB ( Quan h gia góc và cnh
đối din) IK < IB
0,25
0,25
0,25
d
(0,75
đ)
AKE = AHF (g.c.g) AE = AF (Hai cnh tương ng)
⇒∆AEF cân ti A
0
180
2
BAC
AEF
=
(1)
AIH = AIC (theo câu c) AH = AK (Hai cnh tương ng)
⇒∆AHK cân ti A
0
180
(2)
2
H
BAC
A K
=
Từ (1) và (2) suy ra
AEF A KH=
mà hai góc này vị trí đng v
nên HK // EF
0,25
0,25
0,25
12 (0,5
đim)
2022 2023 2021 2022 2021
x + 2022 + 2021- x = 4043, x R
2022 0 2022
A = 4043 2023 0 2023 2023
2021 0 2021
Ax x x x x
xx
x xx
xx
=+++−++−
∀∈
+ ≥−

= = ⇔=


−≥
Vy GTNN ca A là MinA = 4043
x = 2023
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

Trường TH&THCS Đông Lâm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022–2023 MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng
Sử dụng dữ kiện sau, trả lời câu từ 1 đến 3
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của học
sinh khối 7 của một trường THCS ( mỗi học sinh chỉ tham gia 1 môn). Bóng rổ 15% Bơi 47% Cầu lông 30% 8% Bóng bàn
Câu 1: Biểu đồ ở hình trên có dạng là A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đồ hình quạt tròn. D. biểu đồ cột kép.
Câu 2: Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Môn thể thao có đông học sinh tham gia nhất là A. Bóng rổ B. Bơi C. Bóng bàn D. Cầu lông
Câu 4. Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ
hình quạt tròn), loại biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn bảng số liệu thống kê bên dưới?
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tổng Tỉ lệ 10% 55% 30% 5% 100% A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Viết tập hợp A gồm các kết quả thuận lợi cho
biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là ước của 8”. A. A ={2;4; } 6 B. A ={1;2;4; } 8 C. A = {1;2 } ;4 D. A ={2; } 4
Câu 6. Gieo một con xúc sắc đồng ch ất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm chẵn là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 4 3 3 2
Câu 7. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 0
80 thì số đo mỗi góc ở đáy là A. 0 80 . B. 0 100 . C. 0 40 . D. 0 50 .
Câu 8. Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
D. Đường thẳng vuông góc tại điểm nằm giữa của đoạn thẳng
II: TỰ LUẬN
(8 điểm)
Câu 9. (2,75 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 5) biểu diễn số học sinh mẫu
giáo ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 (Nguồn: Tổng cục thống kê). 4700 4600 4600 4500 4400 4410 4415 4300 4200 4100 4000 3979 3900 3800 3700 3600 2015 2016 2017 2018
a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 , năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều
nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất?
b) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau: Năm 2015 2016 2017 2018 Số học sinh (nghìn học sinh)
c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ 2015 đến năm 2018
d) Số học sinh mẫu giáo năm 2018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2017 (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 10. (2,0 điểm) Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi 1 trong các số
1;2;3;4; …;12. Hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
a) Tìm số phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là hợp số”. Tính xác suất của biến cố trên.
Câu 11. (2,75 điểm) Cho ∆ABC cân ở A (  0
A < 90 ). Gọi I là trung điểm của BC.Kẻ IH
vuông góc với AB (H ∈ AB), IK vuông góc với AC (K∈AC).
a) Chứng minh: ∆AIB = ∆AIC và AI ⊥ BC.
b) Chứng minh ∆AIH = ∆AIK và so sánh IB với IK.
c) Kéo dài KI và AB cắt nhau tại E, kéo dài HI và AC cắt nhau tại F. Chứng minh HK // EF.
Câu 12. (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + 2022 + x − 2021 + x − 2020
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C D D A
II. Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018:
- Năm 2017 có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất 0, 25
- Năm 2015 có số học sinh mẫu giáo ít nhất 0, 25 b) Năm 2015 2016 2017 2018 1 Số học sinh (nghìn học sinh) 3979 4410 4600 4415
9 (2,75 c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ
điểm) 2015 đến năm 2018:
- Từ năm 2015 đến năm 2017 số học sinh mẫu giáo ở nước ta 0,5 tăng.
- Từ năm 2017 đến năm 2018 số học sinh mẫu giáo ở nước ta 0,5 giảm.
d) Tỉ số phần trăm số học sinh mẫu giáo năm 2018 so với năm 2017 là: 4415.100 % ≈ 96% 0,5 4600
Vậy: Số học sinh mẫu giáo năm 2018 đã giảm khoảng:
100% - 96% = 4% so với năm 2017 0,25
a) Có 12 phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xảy ra đối
với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. 1
10 (2 B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
điểm) b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được 0, 5
rút ra là hợp số” là 4; 6; 8; 9; 10; 12.
Vậy xác suất của biến cố đó là: 6 1 = 0, 5 12 2
HS vẽ đúng hình đến câu a, ghi GT-KL 0,25 A 11 (2,75 điểm) H K B I C E F
Chúng minh được ∆AIB = ∆AIC (c.c.c) 0, 5 a ⇒  = 
AIB AIC (Hai góc tương ứng) 0,25 (1 Mà  +  0
AIB AIC =180 (hai góc kề bù) đ) 0 ⇒  =  180 0 AIB AIC = = 90 hay AI ⊥ BC 0,25 2 0,25 c
Chứng minh được ∆AIH = ∆AIK (Cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
(0,75 ⇒ IH = IK (Hai cạnh tương ứng) đ)
Trong ∆BHI vuông tại H có IH < IB ( Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện) ⇒IK < IB 0,25
∆AKE = ∆AHF (g.c.g)⇒ AE = AF (Hai cạnh tương ứng) 0,25 0 ⇒∆AEF cân tại A ⇒   180 BAC AEF − = (1) d 2 0,25
(0,75 ∆AIH = ∆AIC (theo câu c) ⇒ AH = AK (Hai cạnh tương ứng) 0 đ) ⇒∆AHK cân tại A ⇒   180 H BAC A K − = (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra  =  AEF A K
H mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên HK // EF 0,25
A = x + 2022 + x − 2023 + 2021− x x + 2022 + 2021− x
≥ x + 2022 + 2021- x = 4043, x ∀ ∈R 0,25 12 (0,5 x + 2022 ≥ 0 x ≥ 2022 −
điểm) A = 4043 x 2023 0  ⇔ −
= ⇔  x = 2023 ⇔ x = 2023 2021 x 0  − ≥ x ≤   2021
Vậy GTNN của A là MinA = 4043 ⇔ x = 2023 0,25