Trang 1
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 120 phút không k thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào bài làm chcái A, B, C hoc D đng tc câu trli đúng từ câu 1 đến câu 8:
Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x =
2
3
thì y =
1
2
. Hỏi hệ số tỉ lệ
nghịch của y theo x là bao nhiêu ?
A. -
3
4
B.
1
3
C. -
4
3
D. -3
Câu 2: Đồ thị của hàm số y=
2
1
x đi qua điểm nào sau đây:
A. (1;2) B. (-1;
2
1
) C. (
2
1
;
4
1
) D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x
2
y
3
tại x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
( )
2
x+y z
B.
2
x
z
C. 5x + 1 D. (- 2xy
2
)
1
3
xy
2
Câu 5: Tam giác MNP
00
70 , 50MN==
góc ngoài tại P bằng:
A. 60
0
B. 120
0
C. 20
0
D. 180
0
Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:
A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF
0
60D =
D.
2 2 2
DE DF EF=+
Câu 7: Cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC biết
A
= 50
0
;
B
= 60
0
là :
A. Cạnh AB ; B. Cạnh BC ; C. Cạnh AC ; D. Không cạnh nào .
Câu 8:Ba đoạn thẳng số đo là 3 cạnh của một tam giác vuông là :
A. 1cm, 2cm, 3cm; B. 3m, 4cm, 5cm ; C. 2cm ,3cm, 4cm ; D. 8m, 15m, 17m.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng.
Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức với x = 2; y = -1
M =
2
1
2
2
xy xy++
Bài 3 (2 điểm): Cho đơn thức A = 2x
2
y(-3xy
2
) và B =
2
2
( 3 )
27
xy xy-
a) Thu gọn đơn thức A và B, tìm bậc của A và B.
Trang 2
b) Tính A+B
Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có
0
B 60=
và AB = 5cm. Tia phân giác
của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh:
ABD =
EBD.
b/ Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC.
Bài 5 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
53
, 2 .
48
x
E x Z x
x
=
......Hết….
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG
ĐÁP ÁN Đ KSCL GIA HC II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đápán
B
C
B
D
B
C
B
B
II.PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,5 điểm)
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
b/ Bảng “tần số”
Giá trị (x)
10
13
15
17
Tần số (n)
3
4
7
6
N = 20
M
0
= 15
c/ Tính số trung bình cộng
10 3 13 4 15 7 17 6
20
X
+ + +
=
=
289
20
=14,45
0,25
0,5
0,25
0,5
2
(1 điểm)
Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta được:
M = 2.(-1)
2
+ 2.2.(-1) +
1
2
Tính được M =
3
2
0,5
0,5
2
(2 điểm)
A=[2.(-3)].(x
2
x).(y.y
2
)
A = - 6x
3
y
3
, cóbậclà 6
B=
22
2
.9
27
xy x y
0,25
0,5
0,25
Trang 3
B=(
2
.9
27
).(x x
2
).(y y
2
)
B=
2
3
x
33
y
, cóbậclà 6
A+B = - 6x
33
y
+
33
2
3
xy
A+B = (-6+
2
3
).
33
xy
=
33
16
3
xy
0,5
0,25
0,25
3
(2,5
điểm)
Vẽ hình ghi gt, kl
a/ Chứng minh được:
ABD =
EBD.
b/ Chứng minh được:
ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC=10cm.
0,5
0,75
0,75
0,5
4
(1điểm)
( )
( )
53
, 2 .
48
3 2 1
5 3 1
43
2 2 2
x
E x Z x
x
x
x
E
x x x
=
= = =
E đạt GTNN
1
2x
đạt GTLN
;1 0xZ
nên
1
2x
đạt GTLN
2x−
là số nguyên dương
nhỏnhất
2 1 3xx = =
Vậy GTLN của E bằng -1 khi x=3.
0,5
0,25
0,25
E
D
B
C
A

Preview text:

TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8:
Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = 2
− thì y = 1 . Hỏi hệ số tỉ lệ 3 2
nghịch của y theo x là bao nhiêu ? A. - 3 B. 1 − C. - 4 D. -3 4 3 3
Câu 2: Đồ thị của hàm số y= 1 x đi qua điểm nào sau đây: 2
A. (1;2) B. (-1; 1 ) C. ( 1 ; 1 ) D.  1 1  − ;  2 2 4  2 4 
Câu 3: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? x A. ( 2 x+y ) z B. C. – 5x + 1
D. (- 2xy2) 1 xy2 2 − z 3
Câu 5: Tam giác MNP có 0 0
M = 70 , N = 50 góc ngoài tại P bằng: A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800
Câu 6: Tam giác DEF là tam giác đều nếu: A. DE = DF B. DE = EF C. DE = DF và 0 D = 60 D. 2 2 2
DE = DF + EF
Câu 7: Cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC biết A = 50 0 ; B = 60 0 là :
A. Cạnh AB ; B. Cạnh BC ; C. Cạnh AC ; D. Không có cạnh nào .
Câu 8:Ba đoạn thẳng có số đo là 3 cạnh của một tam giác vuông là :
A. 1cm, 2cm, 3cm; B. 3m, 4cm, 5cm ; C. 2cm ,3cm, 4cm ; D. 8m, 15m, 17m.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng.
Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức với x = 2; y = -1 M = 2 1 xy + 2xy + 2
Bài 3 (2 điểm): Cho đơn thức A = 2x 2 y(-3xy2) và B = 2 2 xy(- 3xy) 27
a) Thu gọn đơn thức A và B, tìm bậc của A và B. Trang 1 b) Tính A+B
Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
B = 60 và AB = 5cm. Tia phân giác
của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh:  ABD =  EBD.
b/ Chứng minh:  ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC. 5 − 3x
Bài 5 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E =
(xZ,x  2). 4x − 8 ......Hết….
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán B C B D B C B B
II.PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm) Bài Đáp án Điểm
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 0,25 b/ Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 0,5 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 1 M0 = 15 0,25
(1,5 điểm) c/ Tính số trung bình cộng
103 +13 4 +157 +17 6 0,5 X = = 289 =14,45 20 20
Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta được: 0,5 2 M = 2.(-1)2 + 2.2.(-1) + 1 2 (1 điểm) − Tính được M = 3 0,5 2 A=[2.(-3)].(x 2 x).(y.y 2 ) 0,25 2
A = - 6x 3 y 3 , cóbậclà 6 0,5 (2 điểm) B= 2 2 2 x .9 y x y 27 0,25 Trang 2 B=( 2 .9 ).(x x 2 ).(y y 2 ) 27 0,5 B= 2 x 3 3 y , cóbậclà 6 3 A+B = - 6x 3 3 2 y + 3 3 x y 0,25 3 A+B = (-6+ 2 ). 3 3 16 x y = 3 3 − x y 0,25 3 3 B E 3 A D C (2,5 Vẽ hình ghi gt, kl 0,5
điểm) a/ Chứng minh được:  ABD =  EBD. 0,75
b/ Chứng minh được:  ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC=10cm. 0,75 0,5 5 − 3x E =
(xZ,x  2). 4x − 8 5 − 3x −3(x − 2) −1 1 0,5 4E = = = −3 − x − 2 x − 2 x − 2 4 1 0,25 E đạt GTNN  đạt GTLN (1điểm) x − 2 1
x Z;1  0 nên
đạt GTLN  x − 2 là số nguyên dương x − 2 0,25
nhỏnhất  x − 2 =1  x = 3
Vậy GTLN của E bằng -1 khi x=3. Trang 3