Trang 1
PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI
TRƯỜNG THCS CC SAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2025- 2026
Môn: Toán 7
( Thi gian: 90 phút- Không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim ( 2,0 điểm)
Câu 1. ( Pisa) Đim thi môn toán ca 20 hc sinh lp 7C đưc cho bi bng
sau:
4
4
5
10
9
6
5
6
6
8
9
8
7
4
7
6
8
10
5
9
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
1.1: Bng trên đưc gi là:
A. Bng du hiu. B. Bng trung bình cng
C. Bng s liu thống kê ban đầu D. Bảng “tần s”.
1.2: S các giá tr khác nhau ca du hiu là:
A. 7 B. 8 C. 20 D.10
1.3: Giá tr ca tn s cao nht là:
A.3 B. 4 C. 5 D.6
1.4: Giá tr thp nht ca du hiu là:
A.4 B.2 C.5 D. 3
Câu 2: Điền du ( x) vào ô trng trong bảng đưới đây một cách tích hp
Đ
S
Phn II: T lun (8,0 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm). S điểm đạt được sau mi ln thi bn súng ca mt x th đưc
thống kê như sau:
Trang 2
7
10
9
8
9
7
10
10
9
8
9
9
8
9
7
9
10
8
10
8
10
9
10
8
10
10
9
9
8
7
a. Du hiu là gi?
b. Lp bng tn s và nhn xét?
c. Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu?
d. V biểu đồ đon thng biu din s điểm đạt được sau mi ln thi bn súng
ca 1 x th.
Câu 4(1,5 điểm) Pisa: ng h hc sinh min trung
Để ng h các bn hc sinh min trung b lụt, bn đã mua ng h 7
quyn v, giá mi quyn v 5 000 đồng và mua x chiếc bút bi, giá mi chiếc bút bi
3 000 đồng.
a) Viết biu thức đại s biu th s tin Lan phi tr.
b) Lan mua 7 quyn v 5 chiếc bút bi vi giá tiền như trên. Tính tổng s
tin Lan phi tr.
Câu 5 (1,5 điểm):
Cho hình v, biết AC = 15 cm, AH =
12cm, BH = 5cm. Tính độ dài cnh HC,
AB, BC
B H C
Câu 6 ( 2,5 điểm).Cho ABC cân ti A. K AH vuông góc vi BC ( H
BC).
a. Chng minh HB = HC .
b. K HDAB(D AB),k HFAC(F AC). Chng minh HDF tam
giác cân.
Đề 3
PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI
TRƯỜNG THCS CC SAN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2025- 2026
Môn: Toán 7
B
A
Trang 3
Câu
Đáp án
Đim
I. Trc nghim: (2 điểm )
1
Chọn đúng mỗi ý (0,25điểm).
Ý
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
A
1
2
Mỗi ý đúng (0,25điểm).
Ý
1
2
3
4
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
1
II. T lun: (8 điểm)
3
a) Du hiu : S điểm đạt được ca mt x th sau mi ln thi
bn súng.
b, Bng tn s.
* Nhn xét:
c,
    




d, Biểu đồ đon thng
Đim (x)
7
8
9
10
Tn s (n)
4
7
10
9
N = 30
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Trang 4
4
a) Biu thức đại s biu th s tin Hà phi tr là:
7. 5000 + 3000.x = 35 000 + 3000. x
b) Tng s tin phi tr khi mua 7 quyn v và 5 bút bi là:
35000 + 3000.5 = 50 000( đồng)
0,5
1,0
5
HC
2
= AC
2
AH
2
= 15
2
12
2
= 81=> HC= 9 (cm).
AB
2
= AH
2
+ BH
2
= 12
2
+ 5
2
= 169=> AB= 13 (cm).
BC = BH + HC = 5+9 = 14(cm)
0,5
0,5
0,5
6
- V hình đúng và kí hiệu đúng
- Viết gi thiêt, kết luận đúng
a. Chng minh HB = HC .
- Xét
ABH và
ACH có
AHB=
AHC= 90
0
AH chung; AB= AC( GT)
=>
ABH =
ACH ( cnh huyn- cnh góc vuông)
=> HB = HC( hai cạnh tương ứng)
b. Chng minh HDF là tam giác cân.
0,25
0,25
g
1,0
10
Giá
trị
x
tấn
số
n
2
4
6
8
7
8
9
10
7
9
A
B
C
H
D
F
Trang 5
Xét
BDH và
CFH có
HDB=
HFC= 90
0
BH= CH( chng minh trên);
HBD=
HCF( hai c đáy của
tam giác cân ABC
=>
BDH =
CFH ( cnh huyn- góc nhn)
=> DH= FH(hai cạnh tương ứng)
=> HDF là tam giác cân.
1,0

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CỐC SAN Năm học: 2025- 2026 Môn: Toán 7
( Thời gian: 90 phút- Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm)
Câu 1. ( Pisa) Điểm thi môn toán của 20 học sinh lớp 7C được cho bởi bảng sau: 4 4 5 10 9 6 5 6 6 8 9 8 7 4 7 6 8 10 5 9
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1.1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng dấu hiệu. B. Bảng trung bình cộng
C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Bảng “tần số”.
1.2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 D.10
1.3: Giá trị của tần số cao nhất là: A.3 B. 4 C. 5 D.6
1.4: Giá trị thấp nhất của dấu hiệu là: A.4 B.2 C.5 D. 3
Câu 2: Điền dấu ( x) vào ô trống trong bảng đưới đây một cách tích hợp Câu Đ S
a. Tam giác vuông là tam giác có một góc bằng 900 .
b. Tam giác có một góc 600 thì tam giác đó là tam giác đều.
c. Trong một tam giác vuông bình phương của cạnh huyền
bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
d. Tam giác cân có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm). Số điểm đạt được sau mỗi lần thi bắn súng của một xạ thủ được thống kê như sau: Trang 1 7 10 9 8 9 7 10 10 9 8 9 9 8 9 7 9 10 8 10 8 10 9 10 8 10 10 9 9 8 7 a. Dấu hiệu là gi?
b. Lập bảng tần số và nhận xét?
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số điểm đạt được sau mỗi lần thi bắn súng của 1 xạ thủ.
Câu 4(1,5 điểm) Pisa: Ủng hộ học sinh miền trung
Để ủng hộ các bạn học sinh miền trung bị lũ lụt, bạn Hà đã mua ủng hộ 7
quyển vở, giá mỗi quyển vở là 5 000 đồng và mua x chiếc bút bi, giá mỗi chiếc bút bi 3 000 đồng.
a) Viết biểu thức đại số biểu thị số tiền Lan phải trả.
b) Lan mua 7 quyển vở và 5 chiếc bút bi với giá tiền như trên. Tính tổng số tiền Lan phải trả.
Câu 5 (1,5 điểm):
Cho hình vẽ, biết AC = 15 cm, AH = A
12cm, BH = 5cm. Tính độ dài cạnh HC, AB, BC B H C B
Câu 6 ( 2,5 điểm).Cho  ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC ( H  BC). a. Chứng minh HB = HC .
b. Kẻ HD⊥AB(D  AB),kẻ HF⊥AC(F  AC). Chứng minh HDF là tam giác cân. PHÒNG GD&ĐT TP LÀO CAI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CỐC SAN Năm học: 2025- 2026 Môn: Toán 7 Đề 3 Trang 2 Câu Đáp án Điểm I.
Trắc nghiệm: (2 điểm )
Chọn đúng mỗi ý (0,25điểm). Ý 1 2 3 4 1 1 Đáp án C A D A
Mỗi ý đúng (0,25điểm). 2 Ý 1 2 3 4 1 Đáp án Đ S Đ Đ II.
Tự luận: (8 điểm)
a) Dấu hiệu : Số điểm đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần thi 0,5 bắn súng. b, Bảng tần số. Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 4 7 10 9 N = 30 0,5 * Nhận xét: 0,25 c, 3 7.4 + 8.7 + 9. 10 + 10. 9 264 𝑋̅ = = = 8,8 0,5 30 30 0,25 𝑀0 = 9
d, Biểu đồ đoạn thẳng 0,5 Trang 3
tấn số n 10 9 8 7 6 4 2
Giá trị x 7 8 9 10
a) Biểu thức đại số biểu thị số tiền Hà phải trả là: 0,5
7. 5000 + 3000.x = 35 000 + 3000. x 4
b) Tổng số tiền hà phải trả khi mua 7 quyển vở và 5 bút bi là: 1,0
35000 + 3000.5 = 50 000( đồng)
HC2 = AC2 – AH2 = 152 – 122 = 81=> HC= 9 (cm). 0,5 5
AB2 = AH2 + BH2 = 122 + 52 = 169=> AB= 13 (cm). 0,5 BC = BH + HC = 5+9 = 14(cm) 0,5 A F D B C H
- Vẽ hình đúng và kí hiệu đúng 0,25
- Viết giả thiêt, kết luận đúng 0,25 6 a. Chứng minh HB = HC . g
- Xét  ABH và  ACH có  AHB=  AHC= 900 AH chung; AB= AC( GT) 1,0
=>  ABH =  ACH ( cạnh huyền- cạnh góc vuông)
=> HB = HC( hai cạnh tương ứng)
b. Chứng minh HDF là tam giác cân. Trang 4
Xét  BDH và  CFH có  HDB=  HFC= 900
BH= CH( chứng minh trên);  HBD=  HCF( hai góc đáy của tam giác cân ABC 1,0
=>  BDH =  CFH ( cạnh huyền- góc nhọn)
=> DH= FH(hai cạnh tương ứng)
=> HDF là tam giác cân. Trang 5