Đề giữa kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Hải – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Hải – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Hải – Thanh Hóa có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Quảng Hải – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

75 38 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG HI
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
Gv :
( căn cứ vào PP chương trình và yêu cầu của tập huấn ch cần làm ma trận đề thi ko phải làm ma trận đặc t )
T Ch đề Đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dụng cao
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức đại
số
Phân thức đại s.
1
0,25 đ
2
0,5đ
0,75
Tính cht cơ bản của phân thức
đại s.
2
0,5 đ
0,5
Các phép toán cộng, tr,
nhân, chia các phân thức đại
s.
2
0,5
1
1
1,5đ
1
0,5đ
4,5
2
Tam giác đồ
ng
dng.
Tam giác đồng dng.
4
1 đ
3
2,5 đ
1
0,5
4
Định lí Pithagor
1
0,25 đ
0,25
Tổng
Câu
2
10 1 3 2
10đ
Điểm
0,5
4,5 4,0 1,0
Tỉ lệ %
%
% % % 100%
Tỉ lệ chung
%
% 100%
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG HI
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024- 2025
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút (Không k giao đề)
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mức độ kiến thc, k năng cần kiểm tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân th
c
đại số
Phân thc đại s. Tính
cht bn ca phân thc
đại s. Các phép toán
cng, tr, nhân, chia các
phân thc đại s
Các khái niệm cơ bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
tả được những tính chất bản của
phân thức đại số.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai
phân thức đại số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán.
Câu 1
Câu
2;5
Câu
3;4
Câu
6;7
Câu 13
Câu 14
2
Tam giác
đồng d
ng.
Hình đồ
ng
dng
Tam giác đồng dng
Nhận biết được hai tam giác đng dng, t
s đồng dng.
Mô t đưc định nghĩa của hai tam giác
đồng dng.
Nhận biết tam giác vuông, giải thích được
một tam giác là tam giác vuông.
Nhận biết và giải thích đưc các trưng hp
Câu
8;9;11;
12
Câu 15
Câu 15
đồng dạng của hai tam giác,
ĐỊNH LÍ: PITHAGOR
- Nhận biết được tam giác vuông tính toán
các cạnh của tam giác vuông
Câu 10
Tng
2 12 3 1
T l %
T l chung
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG HI
gồm 02 trang)
KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra : ………………
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi là một phân thc?
A.
2
5xz
y
.
B.
1
0
+x
. C.
2
0
1x
.
D.
3( )
5
xy
.
Câu 2: Đa thức M thỏa mãn
2
32
6x y M
8xy 4y
=
là:
A. M = 24x B. M = 3x
2
C. M = 6xy D. M = 3x
Câu 3 : Điu kiện xác định của phân thức
2
2x 1
x(x 3)
+
A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3.
Câu 4: Rút gn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
được kết quả bằng
A.
2
5
x
y
.
B.
2
5
.
C.
2
2
5
y
.
D.
2
2
5y
.
Câu 5: Mẫu chung của hai phân thức
2
3x 2 x
;
2x 6 x 9
+
−−
A. x
2
9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3).
Câu 6: Kết quả phép tính
3 33 5
77
xy xy−+
A.
8
7
. B.
68
7
xy
. C.
68
7
xy +
. D.
.
Câu 7: Thực hiện phép tính
22
33
55
−+
+
xx
xy xy
được kết quả bằng
A.
2
5
x
xy
.
B.
5
x
y
.
C.
6+x
xy
. D.
2
5
x
y
.
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có
DE DF EF
IH IK HK
= =
thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK.
C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’ ABC hai cạnh tương ng AB = 3cm, AB = 6cm. Vy hai tam giác
này đồng dng với tỉ s đồng dạng bằng bao nhiêu?
A.
1
.
2
B. 2. C. 3. D. 18.
Câu 10: B ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 11: ABC ∆DEF nếu góc B = góc E
A.
AB DE
BC DF
=
B.
AB BC
DE EF
=
C.
AC BC
DF EF
=
D.
AB AC
DE DF
=
Câu 12: Nếu ∆ABC và ∆MNP có góc A = góc P và góc C = góc N . Cách viết nào sau đây đúng?
A. ABC MNP. B. ABC PMN.
C. ABC PNM. D. ABC NMP.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính a)
2 12 1yx
yx
−+
b)
x
x
2
25
:
3
6
Bài 2 ( 2 điểm): Cho biểu thức
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9x x3
−+ +
= +
−+
a) Viết điều kiện xác định của P và rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P tại x = 7
c) Chứng tỏ
2
P3
x3
= +
+
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho
nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC và các điểm M,N lần lượt năm trên các cạnh AB,AC sao cho
góc AMN = góc ACB
a)Chứng minh rằng AMN ACB
b) Chứng minh rằng ABN ACM
c) Gọi O là giao điểm của BN và CM . Chứng minh rằng OMN OBC
Bài 5. (0,5 điểm) Với điều kiện phân thức có nghĩa, rút gọn phân thức sau:
3 33
2 22
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
++−
=
++−−−
………………………………………Hết …………………………………........
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG HI
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khi 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
D
A
B
A
A
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
a) (x+y) / xy
b) 4x
3
/
5
1
1
2
(2 đ)
a)
2
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9x x3
(3 x) 4x 8 3 x 4x 8
(3 x)(3 x) x 3 3 x x 3
3 x 4x 8 3x 11
x3 x3
−+ +
= +
−+
+− +
= +=+
−+ + + +
−+ + +
= =
++
0,5
0,5
b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định
Do đó
3.7 11 32 16
P
7 3 10 5
+
= = =
+
0,55
c)
3x 11 3(x 3) 2 2
P3
x3 x3 x3
+ ++
= = = +
++ +
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5.
0,25
0,25
3
( 2,5 đ )
Vẽ hình đúng
a) Hai tam giác AMN và ACB có góc MAN = góc CAB ( góc chung )
, góc AMN = góc ACB ( gt) vậy AMN ACB
1,25đ
b)
AMN
ACB nên ta có AM/AC = AN/AB suy ra AN/AM
=AB/AC .
1,25đ
Xét ABN
ACM ta có góc BAN=góc CAM ( góc chung) ,
AN/AM =AB/AC ( chứng minh trên ) . Do đó ABN
ACM(c.g.c)
c)Xét MOB
NOC , ta có góc MOB = góc ABN = góc ACM = NCO (
ABN ACM),
góc MON = góc NOC ( hai góc đối đỉnh) suy ra MOB NOC (g.g).
Do đó OM/ON =OB/OC hay OM/OB = ON/OC .
Xét OMN OBC ta có OM/OB = ON/OC, góc MON =góc BOC (
đói đinh). Vậy OMN OBC( c.g.c)
0,5đ
0,5,đ
Với điều kiện phân thức có nghĩa, ta có:
3 33
2 22
3x y z xyz
A
x y z xy yz xz
++−
=
++−−−
( ) ( )
3
3
2 22
33x y xy x y z xyz
x y z xy yz xz
+ ++−
=
++−−−
( ) (
)
3
3
2 22
3xy z xyxyz
x y z xy yz xz
+ + ++
=
++−−−
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 22
33xyz xyzxyz xyxyz
x y z xy yz xz
++ + ++ ++
=
++−−−
(
) (
) (
)
2
2 22
33xyz xyz xyz xy
x y z xy yz xz

++ ++ +

=
++−−−
( )
( )
2 22
2 22
222333x y z x y z xy yz zx xz yz xy
x y z xy yz xz
++ +++++
=
++−−−
( )
(
)
2 22
2 22
.
x y z x y z xy yz zx
xyz
x y z xy yz xz
++ ++−−−
= =++
++−−−
CHÚ Ý: CÁC CÁCH GIẢI KHÁC MÀ ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA
BÀI HÌNH VẼ SAI HÌNH HOẶC KHÔNG VẼ HÌNH THÌ KHÔNG CHẤM
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối 8 Gv :
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
( căn cứ vào PP chương trình và yêu cầu của tập huấn chỉ cần làm ma trận đề thi ko phải làm ma trận đặc tả )
Mức độ đánh giá T Chủ đề
Đơn vị kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phân thức đại số. 0,25 đ 2 0,5đ 0,75 1
Phân thức đại Tính chất cơ bản của phân thức số đại số. 2 0,5 đ 0,5
Các phép toán cộng, trừ, 1
nhân, chia các phân thức đại 2 1 1 số. 0,5 2đ 1,5đ 0,5đ 4,5 Tam giác đồng dạng. 4 1 đ 3 2,5 đ 1 0,5 4 2 Tam giác đồng dạng. 1 Định lí Pithagor 0,25 0,25 đ Câu 2 10 1 3 2 Tổng 10đ Điểm 4,5 4,0 1,0 0,5 Tỉ lệ % % % % 100% % Tỉ lệ chung % % 100% UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024- 2025
Môn: Toán - Khối 8
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao
– Các khái niệm cơ bản về phân thức đại Câu 1 Câu
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 2;5
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Câu
Phân thức đại số. Tính – Mô tả được những tính chất cơ bản của 3;4
chất cơ bản của phân thức phân thức đại số. 1 Phân thức
đại số đại số. Các phép toán – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, Câu Câu 13
cộng, trừ, nhân, chia các phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai 6;7
phân thức đại số phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, Câu 14
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán.
– Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ Câu Câu 15 Tam giác số đồng dạng. 8;9;11;
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 12 2 đồng dạng.
Hình đồng Tam giác đồng dạng đồng dạng. Câu 15 dạng
– Nhận biết tam giác vuông, giải thích được
một tam giác là tam giác vuông.
– Nhận biết và giải thích được các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác,
- Nhận biết được tam giác vuông và tính toán Câu 10 ĐỊNH LÍ: PITHAGOR
các cạnh của tam giác vuông Tổng 2 12 3 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ chung UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 8
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra : ………………
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 2 5x z x +1 0 x y A. . B. . C. . D. 3( ) . y 0 2 x −1 5 − 2 6x y M
Câu 2: Đa thức M thỏa mãn = là: 3 2 8xy 4y A. M = 24x B. M = 3x2
C. M = 6xy D. M = 3x 2 2x +1
Câu 3 : Điều kiện xác định của phân thức là x(x − 3) A. x ≠ 0; x ≠ 3.
B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. 2 5
Câu 4: Rút gọn phân thức 4x y được kết quả bằng 2 3 10x y 2x 2 2 A. 2y . 5y . B. 25. C. 5 . D. 2 5y 3x 2 + x
Câu 5: Mẫu chung của hai phân thức ; là 2 2x − 6 x − 9 A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3).
Câu 6: Kết quả phép tính 3xy −3 3xy + 5 − là 7 7 A. 8 − . B. 6xy −8 . C. 6xy +8 . D. 6xy −8 − . 7 7 7 7 2 2 x x + Câu 7: 3 3 Thực hiện phép tính +
được kết quả bằng 5xy 5xy 2 − x x x + 6 2x A. . . D. . 5 B. . C. xy 5y xy 5y DE DF EF
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có = = thì IH IK HK A. ∆DEF ∆IHK.
B. ∆DEF ∆HIK. C. ∆EFD ∆IHK.
D. ∆EDF ∆HKI.
Câu 9: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 18. 2
Câu 10: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 11: ∆ABC ∆DEF nếu góc B = góc E và AB DE AB BC AC BC AB AC A. = ⋅ B. = ⋅ C. = ⋅ D. = ⋅ BC DF DE EF DF EF DE DF
Câu 12: Nếu ∆ABC và ∆MNP có góc A = góc P và góc C = góc N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ∆ABC ∆MNP.
B. ∆ABC ∆PMN. C. ∆ABC ∆PNM.
D. ∆ABC ∆NMP.
II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính a) 2y −1 2x +1 2 5 − b) x : y x 3 6x2 2 x − 6x + 9 4x + 8
Bài 2 ( 2 điểm): Cho biểu thức P = + 2 9 − x x + 3
a) Viết điều kiện xác định của P và rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của P tại x = 7 2 c) Chứng tỏ P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho x + 3 nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC và các điểm M,N lần lượt năm trên các cạnh AB,AC sao cho góc AMN = góc ACB
a)Chứng minh rằng ∆ AMN ∆ ACB
b) Chứng minh rằng ∆ ABN ∆ ACM
c) Gọi O là giao điểm của BN và CM . Chứng minh rằng ∆ OMN ∆ OBC
Bài 5. (0,5 điểm) Với điều kiện phân thức có nghĩa, rút gọn phân thức sau: 3 3 3
x + y + z − 3xyz A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz
………………………………………Hết …………………………………........ UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HẢI
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C D A B A A C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm Bài Nội dung Điểm 1 a) –(x+y) / xy 1 (2đ) b) 4x3/ 5 1 a) 2 x − 6x + 9 4x + 8 P = + 2 9 − x x + 3 2 (3 − x) 4x + 8 3 − x 4x + 8 0,5 = + = + (3 − x)(3 + x) x + 3 3 + x x + 3 3 − x + 4x + 8 3x +11 0,5 2 = = x + 3 x + 3 (2 đ)
b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định 3.7 +11 32 16 Do đó P = = = 7 + 3 10 5 0,55 3x +11 3(x + 3) + 2 2 c) P = = = 3 + 0,25 x + 3 x + 3 x + 3
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 0,25
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. Vẽ hình đúng 3 ( 2,5 đ )
a) Hai tam giác AMN và ACB có góc MAN = góc CAB ( góc chung ) 1,25đ
, góc AMN = góc ACB ( gt) vậy ∆ AMN ∆ ACB
b) vì ∆ AMN ∆ ACB nên ta có AM/AC = AN/AB suy ra AN/AM =AB/AC . 1,25đ
Xét ∆ ABN và ∆ ACM ta có góc BAN=góc CAM ( góc chung) ,
AN/AM =AB/AC ( chứng minh trên ) . Do đó ∆ ABN ∆ ACM(c.g.c)
c)Xét ∆ MOB và ∆NOC , ta có góc MOB = góc ABN = góc ACM = NCO ( vì ∆ ABN ∆ ACM),
góc MON = góc NOC ( hai góc đối đỉnh) suy ra ∆ MOB ∆ NOC (g.g).
Do đó OM/ON =OB/OC hay OM/OB = ON/OC . 0,5đ
Xét ∆ OMN và ∆ OBC ta có OM/OB = ON/OC, góc MON =góc BOC (
đói đinh). Vậy ∆ OMN ∆ OBC( c.g.c)
Với điều kiện phân thức có nghĩa, ta có: 3 3 3
x + y + z − 3xyz A = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y)3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz = 2 2 2
x + y + z xy yz xz (x + y)3 3
+ z − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)3 − 3(x + y)z(x + y + z) − 3xy(x + y + z) 0,5,đ = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)(x + y + z)2 − 3(x + y)z − 3xy   = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx − 3xz − 3yz − 3xy) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) =
= x + y + z. 2 2 2
x + y + z xy yz xz
CHÚ Ý: CÁC CÁCH GIẢI KHÁC MÀ ĐÚNG VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA
BÀI HÌNH VẼ SAI HÌNH HOẶC KHÔNG VẼ HÌNH THÌ KHÔNG CHẤM

Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ THI GK II TOÁN 8 NĂM 2024-2025 bản chuẩn
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25đ điểm.
    • II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm
  • GK2 - 8