Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên, mời bạn đọc đón xem

48 24 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
kim tra gm 4 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Cho tp hp
( )
;m 1A
= −∞
,
[
)
1;B = +∞
. Tt c giá tr ca
m
để
AB∩=
A.
2m
. B.
1m ≥−
. C.
2m
<
. D.
.
Câu 2. Tìm mệnh đề đúng.
A. Điu kin cần và đủ để t giác là hình ch nhật là nó có hai đường chéo bng nhau.
B. Điu kin cần và đủ để mt s t nhiên chia hết cho
15
là s đó chia hết cho
5
.
C. Điu kin cần để
ab+
là s hu t
a
b
đều là s hu t.
D. Điu kiện đủ để ít nht mt trong hai s
,
ab
là s dương là
0ab+>
.
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
1
0
xy
xy
x
+≤
−≤
A. Min tam giác. B. Mt na mt phng.
C. Miền ngũ giác. D. Min t giác.
Câu 4. Cho tp hp
{ }
|2 5Ax x= ≤<
. Phn bù ca tp hp
A
trong
là tập nào sau đây?
A.
[
)
5; +∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
(
]
( )
5;;2 +∞−∞
. D.
( )
[
)
5;;2 +∞−∞
.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Phương trình
(
)
2
00
ax bx c a+ +=
a
c
trái du thì có hai nghiệm phân biệt.
B. Nếu hai s
a
,
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
C. Nếu hai s
x
,
y
tha mãn
0
xy+>
thì có ít nht mt trong hai s
x
,
y
dương.
D. Nếu mt s nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho
2
3
.
Câu 6. Giá tr
oo
cos 45 sin 45+
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7. Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"3 5 "Px x x+≤
vi
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
3P
. B.
( )
4P
. C.
( )
1P
. D.
( )
5P
.
Câu 8. Cho tam giác ABC có AC = 5, BC = 7 và AB = 8. S đo của góc A là
A. 150°. B. 45°. C. 30°. D. 60°.
Câu 9. Trong tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
.cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
. D.
2 22
.cosa b c bc A=+−
.
Câu 10. Cho tp hp
[ ]
2; 2A =
(
]
, 1; 5B =
. Khi đó
AB
A.
{ }
0
. B.
[
)
1; 2
. C.
(
]
1; 2
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 11. Cp s nào trong các đáp án sau là mt nghim ca h bất phương trình
2
27
xy
xy
+>
+≤
?
A.
( 5; 2)−−
. B.
( 1;12)
. C.
(4; 1)
. D.
(2; 5)
.
MÃ Đ: 101
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 12. Tìm giá tr ln nht ca biu thc F(x; y) = 2x + 1,6y, với x, y thỏa mãn hệ bất phương trình
36
4
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
.
A. 6,4. B. 4. C. 8,6. D. 6,8.
Câu 13. Hệ bất phương trình nào sau đây là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
4
35 6
x
xy
>
≤−
. B.
2
1
72
y
xy
≤−
>−
. C.
( )1
20 14
xx y
xy
+>
−+
. D.
1
6
1
1
x
y
y
x
+ ≥−
+≤
.
Câu 14. Cho
{
}
1; 3; 4; 5; 6; 8; 0A
=
{
}
1;3;4;5;6;9B =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
. B.
0 B
. C.
BA
. D.
0 A
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos ,x x x xx
+=
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
.
C.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,x x x xx−=
. D.
( ) ( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x+ +− =
.
Câu 16. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
sin A
2
S bc=
. B.
4R
abc
S =
.
C.
( )( )( )S pp a p b p c= +++
. D.
rSp=
.
Câu 17. Cho tp hp
{ }
2;5;6; 7;8A =
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7B =
. Tp
\
AB
có bao nhiêu phn tử?
A.
0
. B.
12
. C.
8
. D.
1
.
Câu 18. Trong mt phng, cho
A
là tp hợp các tam giác đều,
B
là tp hp các tam giác vuông,
C
tp hợp các tam giác cân. Khi đó
A.
BC
. B.
CA
. C.
AC
. D.
AB
.
Câu 19. Cho tp hp
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
. Các phn t ca tp
A
A.
} 2;{ 1; 1; 2A =
. B.
{ }
1;1A =
. C.
1{}A =
. D.
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Tam giác cân có một góc bng
0
60
là tam giác đu.
B. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi.
Câu 21. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Khi đó
tan
α
bng
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
120BAC
°
=
3, 4AB AC
= =
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
25 12 3
. B.
37
. C. 13. D.
13
.
Câu 23. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 53xy+>
. B.
23 5xy+<
. C.
2530xyz+≤
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 24. Min nghim ca bất phương trình
2xy+≤
là phần tô đậm trong hình v ca hình v
nào sau đây?
Mã đ 101 Trang 3/4
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho mệnh đề “Có mt hc sinh trong lp 10A không chp hành lut giao thông”. Mệnh đề ph định
ca mệnh đề này là
A. Mi hc sinh trong lớp 10A đều chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh trong lp 10A không chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh trong lp 10A chp hành lut giao thông.
D. Không có hc sinh nào trong lp 10A chp hành lut giao thông.
Câu 26. Hãy liệt kê các phn t ca tp
{ }
2
5 3 0.2X xxx= +=
A.
3
1; .
2
X

=


B.
3
.
2
X

=


C.
{ }
0.X =
D.
{ }
1.X =
Câu 27. Cho tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos cos( )A BC=−+
B.
sin sin( )A BC= +
C.
tan tan( )A BC=−+
D.
cot cot( )A BC= +
Câu 28. Cho tam giác
ABC
33BC =
ˆ
60A
°
=
. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác đó
A.
3
. B. 6. C.
33
. D. 3.
Câu 29. Mt tam giác có ba cnh là
26; 28; 30.
Bán kính đường tròn ni tiếp của tam giác đó
A.
4 2.
B.
16.
C.
8.
D.
4.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Ni là th đô của Vit Nam. B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 31. Cp s
( )
1; 1
là nghim ca bất phương trình
A.
41xy+<
. B.
3 10xy−− −<
. C.
20xy+−>
. D.
0xy−− <
.
Câu 32. Ph định ca mệnh đề
2
" :2 5 2 0"x xx∃∈ + =
A.
2
" :2 5 2 0"x xx∀∈ + =
. B.
2
" :2 5 2 0"x xx∃∈ + >
.
C.
2
" :2 5 2 0"x xx∀∈ +
. D.
2
" :2 5 2 0"x xx∃∈ +
.
Câu 33. Min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
21
5
21
xy
xy
xy
−≤
+≤
+ >−
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Mã đ 101 Trang 4/4
A. B.
C. D.
Câu 34. Min nghim ca bất phương trình:
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x yx−+ <
là na mt phng cha
điểm
A.
( )
.2; 2
B.
( )
.4; 2
C.
( )
0;0 .
D.
( )
.5;3
Câu 35. Trong tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
=
. B.
.sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 .sinaR A=
. D.
.tanbR B=
.
II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho
{ }
24Ax x= −≤
,
{ }
3 15Bx x= <<
,
[
)
10;C = +∞
. Hãy xác định và biu
din các tập hơp sau trên trục s.
a)
( )
AB C∪∩
b)
(\)C AB
Câu 2 (1,0 điểm). Gii tam giác ABC biết
105 , 45 , 10A B AC
°°
= = =
dài các cnh ca tam giác nếu lấy
giá tr gần đúng thì làm tròn đến ch s phần mười).
Câu 3 (0,5 điểm). Mt xưng sn xut hai loi sn phm. Để sn xut mi kg sn phm loi I cần 2 kg
nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mc li 40 nghìn. Để sn xut mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và
15 gi, đem li mc li 30 nghìn. ng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn
phm bao nhiêu kg để có mc li cao nht?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
, vi các đưng cao
,,
abc
hhh
tha mãn
abc bca
bca abc
hhhhhh
hhhhhh
++=++
Chng minh rng: Tam giác ABC là tam giác cân.
.
------ HT ------
Mã đ 204 Trang 1/4
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
kim tra gm 4 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Tam giác
ABC
120A = °
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 22
a b c bc
=+−
. B.
2 22
3a b c bc=++
. C.
2 22
a b c bc=++
. D.
2 22
3
a b c bc=+−
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
6
3
a
. B.
8
3
a
. C.
4
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 40yx+ −>
. B.
34 3xy ≥−
. C.
2 40xy z
+−
. D.
2
23yx−>
.
Câu 4. m mệnh đề sai.
A.
2
"; "xx x∀≥
. B.
1
"; "xx
x
∃<
.
C.
2
" ; 3 2 0"xx x +=
. D.
2
" ; 2 3 0"xx x + +>
.
Câu 5. Phần đậm trong hình v sau, biểu din tp nghim ca bt phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
A.
2 3.xy−>
B.
2 3.xy−<
C.
2 3.xy−<
D.
2 3.xy−>
Câu 6. Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 21xy x
−+ + <
là nửa mt phng không
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
( )
4; 2 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1; .1
Câu 7. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
10
33
33
xy
x
y
+≤
−≤
−≤
A. Mt na mt phng. B. Min tam giác.
C. Min t giác. D. Miền ngũ giác.
Câu 8. Min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
24
32 5
xy
xy
+<
+ ≥−
3
2
-3
O
y
x
MÃ Đ: 204
Mã đ 204 Trang 2/4
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho tp hp
{ }
2
| 2 50Ax x x= +=
. Chọn đáp án đúng.
A.
A =
. B.
0A =
. C.
{ }
A =
. D.
{ }
0A =
.
Câu 10. Cho
x
là số t nhiên. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
x
chẵn,
2
xx+
là số chẵn” là mệnh đề
A.
x
lẻ,
2
xx+
là số chn. B.
x
lẻ,
2
xx+
là số lẻ.
C.
x
lẻ,
2
xx+
là số lẻ. D.
x
chẵn,
2
xx+
là s lẻ.
Câu 11. Cp s
( )
3(; 2;)xy =
là nghiệm ca bất phương trình nào sau đây?
A.
–3 7 0xy+<
. B.
–0xy<
. C.
43xy>
. D.
2 3 –1 0xy>
.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = y x với (x;y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13. Cho
00
0 180 .a<<
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
o
cot 180 cotaa=
. B.
( )
o
sin 180 sinaa=
.
C.
( )
o
tan 180 tanaa=
. D.
( )
o
cos 180 cosaa=
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
. Tìm khẳng định sai.
A.
sin 2 .bBR=
B.
2.
sin
a
R
A
=
C.
sin .
2
a
A
R
=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 15. Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu t giác
là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu t giác
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bng nhau.
C. Nếu t giác
là hình vuông thì nó là hình chữ nht có hai cnh k bng nhau.
D. Nếu t giác
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bng nhau.
Câu 16. Cho định lý “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để chúng có diện tích bng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để din tích ca chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
Mã đ 204 Trang 3/4
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 17. Hãy viết li tp hp
{ }
2
|2 5 3 0Xx x x= +=
dưới dạng liệt kê các phn t.
A.
. B.
3
2
X

=


. C.
{
}
1
X =
. D.
3
1;
2
X

=


.
Câu 18. Cho tp hp
[
)
2;3A =
. Tp hp
CA
bng
A.
( )
[
)
; 2 3;
−∞ +∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
( )
;2
−∞
. D.
(
]
( )
; 2 3;−∞ +∞
Câu 19. Cp s nào sau đây là một nghim ca h bất phương trình
2
28
36
xy
xy
xy
−≤
+<
−+
?
A.
(2; 3)
. B.
(4;1)
. C.
( 2; 2)−−
. D.
( 1; 5)
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
6, 3, 4
AB AC BC
= = =
. Giá tr
cos B
bng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
43
48
. D.
11
24
.
Câu 21. Cho
1
sin
3
α
=
vi
00
90 180
α
<<
. Khi đó
cot
α
bng
A.
22
. B.
2 2
2
. C.
2
2
2
. D.
22
.
Câu 22. Cho mệnh đề: “ Có mt học sinh trong lớp 10A không thích hc môn Toán”. Mệnh đề ph định ca
mệnh đề này là:
A. Mi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn.
B. Mi học sinh trong lớp 10A đều thích hc môn Toán.
C. Mi học sinh trong lớp 10A đều không thích hc môn Toán.
D. Có mt học sinh trong lớp 10A thích hc môn Toán.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu c hai s chia hết cho
3
thì tng hai s đó chia hết cho
3
.
B. Nếu mt s chia hết cho
5
thì nó có tn cùng bng
0
.
C. Nếu s đó tận cùng bng
0
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bng nhau.
Câu 24. Cho tập
{ }
1; 2; 3M =
,
{ }
1; 2; 4;5N =
. Xác định tập hợp
\MN
.
A.
{ }
4;5
. B.
{ }
1; 2
. C.
{ }
1; 2; 3; 4; 5
. D.
{ }
3
.
Câu 25. Cho tp
{ }
| 15 ;A x x kk=∈=

{ }
| 5;B x x mm=∈= 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BA
. B.
AB
. C.
AB=
. D.
AB
.
Câu 26. Tam giác vi ba cạnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A.
2 2.
B.
2 3.
C.
3.
D.
2.
Câu 27. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3A =
[ ]
;1B mm= +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
BA
.
A.
1
m =
. B.
12m≤≤
. C.
2
m =
. D.
12m<<
.
Câu 28. Cho
{ }
1;3;4;5;6;8;9A =
{ }
1;3;4;5;6;9B =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0 A
. B.
0 B
. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 29. Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2( 9) 13
3( 6) 2
xy
xy
+ +≤
+ >−
B.
2
2
3 5 10
xy
xy
<+
−≤
C.
2
32 6
20
xy
xy
+ ≥−
+−>
D.
30
4
xy
xy
+−≤
−>
Câu 30. Cho tam giác
ABC
45 , 60ABC ACB
°°
= =
3AB =
. Độ dài cnh
AC
A.
23
. B.
32
. C.
6.
D.
6
.
Câu 31. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bn hc gii quá!
Mã đ 204 Trang 4/4
B.
31
<
.
C.
451−=
.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bng nhau.
Câu 32. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S ac C
=
D.
1
sin .
2
S ac A
=
Câu 33. Cho hai tp hp
1; 2; 4;5;6A
,
1;3;5;7;9
B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 9AB
. B.
1; 5
AB
.
C.
1;3;5;7
AB
. D.
1; 2; 3; 4; 5; 7AB
.
Câu 34. Giá tr ca
oo
tan 30 cot 30+
bằng bao nhiêu?
A.
13
3
+
. B.
2
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
2
sin cos 1 2sin cosx x xx+=+
. B.
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx+=
.
C.
( )
2
sin cos 1 2sin cosx x xx−=
. D.
6 6 22
sin cos 1 sin cosx x xx+=
.
II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho
( )
2;A = +∞
,
{ }
65Bx x= −<
,
{ }
3 10Cx x= ≤<
. Hãy xác định và biu
din các tập hơp sau trên trục s.
a)
(
)
AB C∩∪
. b)
(\)C BA
.
Câu 2 (1,0 điểm). Gii tam giác ABC biết
60 , 10, 6A AC AB
°
= = =
(s đo góc lấy giá trị gần đúng và làm
tròn đến độ).
Câu 3 (0,5 đim). Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách
hàng bằng ch tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh truyền hình. Chi phí
cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát
thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình
lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng
một phút quảng cáo, trên truyền hình sẽ hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối
đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền hình
như thế nào để hiệu quả nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
, p là nửa chu vi ca tam giác. Chng minh
rng
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
cos cos cosabc A B C a p a b p b c p c+ + = + −+
.
------ HT ------
Ma de
Cau Đap an
101 1 A
101 2 D
101
3 A
101 4 D
101 5 D
101 6
C
101 7 D
101 8 D
101 9
A
101 10 C
101 11
C
101 12 D
101 13 A
101 14 D
101 15 C
101 16 C
101 17 D
101 18 C
101 19 B
101 20 C
101 21 A
101 22 B
101 23 B
101 24 A
101 25 A
101 26 A
101 27 D
101 28 D
101 29 C
101 30 A
101 31 A
101 32 C
101 33 B
101 34 C
101 35 D
204 1 C
204 2 D
204 3 B
204 4 A
204
5 A
204 6 B
204 7 C
204
8 B
204 9 A
204 10 D
204 11
B
204 12 D
204 13 B
204 14
A
204 15 D
204 16
B
204 17 C
204 18 A
204 19 D
204 20 C
204 21 D
204 22 B
204 23 B
204 24 D
204 25 D
204 26 D
204 27 B
204 28 D
204 29 B
204 30 D
204 31 A
204 32 B
204 33 B
204 34 D
204 35 D
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
NG DN CHM T LUN
KIM TRA GIA K 1 – TOÁN 10
MÃ Đ: 101; 305; 517; 729
Câu 1 (1,0 điểm). Cho
{ }
24Ax x= −≤
,
{ }
3 15Bx x= <<
,
[
)
10;C = +∞
. Hãy xác định
và biu din các tập hơp sau trên trục s.
a)
( )
AB C∪∩
b)
(\)C AB
Câu 2 (1,0 điểm). Giải tam giác ABC biết
105 , 45 , 10A B AC
°°
= = =
dài các cạnh của tam giác
nếu lấy giá trị gần đúng thì làm tròn đến chữ số phn i).
Câu 3 (0,5 điểm). Mt xưởng sản xuất hai loi sn phm. Để sản xuất mỗi kg sản phm loi I cn 2
kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mc lời 40 nghìn. Để sản xuất mi kg sn phm loi II cn 4
kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn. ng 200 kg nguyên liu 1200 gi làm
vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu kg để có mức lời cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
, vi các đường cao
,,
abc
hhh
tha n
abc bca
bca abc
hhhhhh
hhhhhh
++=++
. Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác cân.
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1a
[ ]
( )
[
)
2; 4 , 3;15 , 10;A BC= = = +∞
[
)
2;15AB∪=
;
( )
[
)
10;15AB C ∩=
0,4
Biu diễn trên trục số
0,1
1b
[ ]
\ 2;3AB=
;
( ) ( )
( \ ) ; 2 3;C AB= −∞ +∞
0,4
Biu diễn trên trục số
0,1
Câu 2
180 105 45 30C
° °° °
= −=
0,2
Gi
,,BC a AC b AB c= = =
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
sin sin sin
abc
ABC
= =
0,2
Suy ra
.sin 10.sin105
5 5 3 13, 7
sin sin 45
.sin 10.sin 30
5 2 7,1
sin sin 45
bA
a
B
bC
c
B
°
°
°
°
= = =+≈
= = =
0,6
Câu 3
Gọi x là số kg sản phm loại I cần sản xuất, y là số kg sản phm loi II cn sn
xuất.
( 0, 0)
xy≥≥
ởng có 200 kg nguyên liệu nên ta có: 2x + 4y ≤ 200 x + 2y ≤ 100
ởng có 1200 giờ làm việc nên ta có: 30x + 15y ≤ 1200 hay 2x + y ≤ 80
Tổng lợi nhuận là: 40000x + 30000y
Bài toán trở thành: Xác định x; y sao cho F(x; y) = 40000x + 30000y đạt giá
trị lớn nhất, với điều kiện:
2 100
2 80
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+
(I)
0,1
Biu diễn miền nghiệm của hệ BPT (I) là miền tứ giác không tô màu trong
hình vẽ sau (k cả các cạnh của tứ giác)
0,2
GTLN của F(x; y) = 40000x + 30000y đạt tại một trong các điểm (0;0), (40;0),
(0;50), (20;40).
Ta có: F(0;0) = 0, F(40;0) = 1600000, F(0;50) = 1500000, F(20;40) = 2000000
giá trị lớn nhất của
F(x; y) là 2000000 khi (x; y) = (20;40)
0,1
Vậy cần sản xuất 20kg sản phẩm loại I 40kg sản phẩm loại II để mức lợi
nhuận lớn nhất.
0,1
Câu 4
Ta có
abc bca
bca abc
hhhhhh
bcaabc
h h h h h h abc bca
+ + = + + ++=++
0,1
(
)
( )
( )
2 2 2 2 2 2 22 2
0b c ac a b a c ab bc bc b c a b c a b c
++=++⇔ + =
0,2
( )
( )
( )( )
( )
2
00bcbcabaca abbcca⇔− + = =
0,1
ab
bc
ca
=
⇔=
=
. Suy ra tam giác ABC cân.
0,1
MÃ Đ 204; 410; 628; 834
Câu 1 (1,0 điểm). Cho
( )
2;A = +∞
,
{ }
65Bx x= −<
,
{ }
3 10Cx x= ≤<
. Hãy xác định
và biu din các tập hơp sau trên trục s.
a)
( )
AB C∩∪
. b)
(\)C BA
.
Câu 2 (1,0 điểm). Gii tam giác ABC biết
60 , 10, 6A AC AB
°
= = =
(s đo góc lấy giá trị gần đúng
và làm tròn đến độ).
Câu 3 (0,5 điểm). Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu
hút khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh
truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh 800.000 đồng, trên sóng
truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít
nhất 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các
chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên
truyền hình sẽ hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối
đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh
và truyền hình như thế nào để hiệu quả nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
, p là nửa chu vi của tam giác.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
cos cos cosabc A B C a p a b p b c p c+ + = + −+
.
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1a
( ) (
] [
)
2; , 6;5 , 3;10A BC= +∞ = =
(
]
2;5AB∩=
;
( ) ( )
2;10AB C ∪=
0,4
Biu diễn trên trục số
0,1
1b
(
]
\ 6; 2BA=
;
(
]
( )
( \ ) ; 6 2;C BA= −∞ +∞
0,4
Biu diễn trên trục số
0,1
Câu 2
Gi
,,BC a AC b AB c= = =
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta có:
2 22
22
2 cos
10 6 2.10.6.cos60
76
a b c bc A
°
=+−
= +−
=
Suy ra
76 2 19 8, 7a = =
0,4
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:
.sin 10.sin 60 5 57
sin 83
sin sin 38
2 19
a b bA
BB
AB a
°
°
= = = = ⇒≈
(Học sinh có thể ly giá tr gần đúng của
8, 7a
thì
0
84B
. Suy ra
0
36C
)
0,4
180 60 83 37C
°°° °
= −−=
.
0,2
Câu 3
Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyền
hình là y (phút). Chi phí cho việc này là:800000x + 4000000y (đồng)
Mức chi này không được phép vượt quá mức chi tối đa, tức :
800000x+ 4000000y 16000000 hay x+ 5y 20
Do các điều kiện đài phát thanh, truyền hình đưa ra, ta có: x 5 và y 4
Đồng thời do x; y là thời lượng nên x; y 0
Hiệu quả chung của quảng cáo là x + 6y.
Bài toán trở thành: Xác định x; y sao cho F( x; y) = x + 6y đạt giá trị lớn nhất.
Với các điều kiện:
5 20
5
04
xy
x
y
+≤
≤≤
(I)
0,1
Biu diễn miền nghiệm của hệ BPT (I) là miền tam giác không tô màu trong
hình vẽ sau (k cả các cạnh của tam giác)
0,2
Giá trị lớn nhất của F(x;y) = x+ 6y đạt tại một trong các điểm (5;3) ; (5;0)
(20;0).
Ta F(5;3)=23; F(5;0)=5 F(20;0)=20. Vậy Vy GTLN ca F(x;y) bằng 23 tại
(5;3)
0,1
Vậy: nếu đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh 5 phút trên truyền
hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu quả nhất.
0,1
Câu 4
Ta có
( )
222 222 222
cos cos cos
222
bca acb abc
abc A B C abc
bc ac ab

+− +− +
++ = + +


0,1
( ) ( )
( )
222 222 222
222
...
222
222
bca acb abc
abc
abc
bca cab abc
+− +− +−
=++
= +− + + + +
0,3
( ) ( )
( )
2 22
apabpbcpc= + −+
0,1
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/15

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1.
Cho tập hợp A = ( ;m −∞ − )
1 , B = [1;+∞) . Tất cả giá trị của m để AB = ∅ là
A. m ≤ 2. B. m ≥ 1 − .
C. m < 2. D. m > 1 − .
Câu 2. Tìm mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho 15là số đó chia hết cho 5.
C. Điều kiện cần để a + b là số hữu tỉ là a b đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số a,b là số dương là a + b > 0. x + y ≤ 1
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y ≤1 là x ≥  0
A. Miền tam giác.
B. Một nửa mặt phẳng.
C. Miền ngũ giác. D. Miền tứ giác.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x∈ | 2 ≤ x < }
5 . Phần bù của tập hợp A trong  là tập nào sau đây? A. [5;+∞). B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ;2 −∞ ]∪(5;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) ∪[5;+∞) .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
B. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x + y > 0thì có ít nhất một trong hai số x , y dương.
D. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3. Câu 6. Giá trị o o
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 7. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"3x + 5 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(3) . B. P(4). C. P( ) 1 . D. P(5) .
Câu 8. Cho tam giác ABC có AC = 5, BC = 7 và AB = 8. Số đo của góc A là A. 150°. B. 45°. C. 30°. D. 60°.
Câu 9. Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c + . bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − . bc cos A .
Câu 10. Cho tập hợp A = [ 2;
− 2] , B = (1;5] . Khi đó AB A. { } 0 . B. [1;2). C. (1;2]. D. [ 2; − 5] .  x + y > 2
Câu 11. Cặp số nào trong các đáp án sau là một nghiệm của hệ bất phương trình  ?  2 − x + y ≤ 7 A. ( 5; − 2 − ) . B. ( 1 − ;12) . C. (4; 1) − . D. (2; 5 − ) . Mã đề 101 Trang 1/4 3  x + y ≤ 6  x + y ≤ 4
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F(x; y) = 2x + 1,6y, với x, y thỏa mãn hệ bất phương trình x ≥ 0  y ≥ 0 . A. 6,4. B. 4. C. 8,6. D. 6,8.
Câu 13. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  1 −x + ≥ 6 −  x > 4 2  ≤ −
x(x + y) >1  A. y 1  y  . B.  . C.  . D.  .  3
x − 5y ≤ 6 −
7x y > 2 −
−x + 20y ≤14  1 + y ≤1  x
Câu 14. Cho A = {1;3;4;5;6;8; } 0 và B = {1;3;4;5;6; }
9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B .
B. 0∈ B .
C. B A . D. 0∈ A.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin x, x 90° − = ∀ ≠ . C. 6 6 2 2
sin x − cos x =1− 3sin xcos x, x ∀ . D. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ .
Câu 16. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1
S = bcsin A . B. abc S = . 2 4R
C. S = p( p + a)( p + b)( p + c) . D. S = r p .
Câu 17. Cho tập hợp A = {2;5;6;7; }
8 và B = {1;2;3;4;5;6; }
7 . Tập A \ B có bao nhiêu phần tử? A. 0 . B. 12. C. 8 . D. 1.
Câu 18. Trong mặt phẳng, cho A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác vuông, C
tập hợp các tam giác cân. Khi đó
A. B C .
B. C A.
C. A C .
D. A B .
Câu 19. Cho tập hợp A = {x∈ ( 2x )( 2 –1 x + 2) = }
0 . Các phần tử của tập A
A. A = {– 2; –1;1; 2}. B. A = {–1; } 1 . C. A ={ 1 – }. D. A = 1 { }.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Tam giác cân có một góc bằng 0 60 là tam giác đều.
B. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 21. Cho biết 2
cosα = − . Khi đó tanα bằng 3 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 2 2 2 4
Câu 22. Cho tam giác ABC có  BAC 120° =
AB = 3, AC = 4. Độ dài cạnh BC bằng
A. 25 −12 3 . B. 37 . C. 13. D. 13 .
Câu 23. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 5y > 3 .
B. 2x + 3y < 5.
C. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . D. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
Câu 24. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào sau đây? Mã đề 101 Trang 2/4 y y 2 2 2 x x O 2 O A. B. y y 2 2 2 2 x x O O C. D.
Câu 25. Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 10A không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Mọi học sinh trong lớp 10A đều chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 10A không chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 10A chấp hành luật giao thông.
D. Không có học sinh nào trong lớp 10A chấp hành luật giao thông.
Câu 26. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = { 2
x ∈ 2x −5x + 3 = } 0 . A.  3 X 1;  =  . B. 3 X   =  . C. X = { } 0 . D. X = { } 1 .  2 2
Câu 27. Cho tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos A = −cos(B + C)
B. sin A = sin(B + C)
C. tan A = − tan(B + C)
D. cot A = cot(B + C)
Câu 28. Cho tam giác ABC BC = 3 3 và ˆA 60° =
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 3 . B. 6. C. 3 3 . D. 3.
Câu 29. Một tam giác có ba cạnh là 26; 28; 30. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đó là A. 4 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 31. Cặp số ( 1;− )
1 là nghiệm của bất phương trình
A. x + 4y <1.
B. x − 3y −1< 0 .
C. x + y − 2 > 0 .
D. x y < 0 .
Câu 32. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈ : 2x −5x + 2 = 0" là A. 2 " x
∀ ∈ : 2x −5x + 2 = 0". B. 2 " x
∃ ∈ : 2x −5x + 2 > 0". C. 2 " x
∀ ∈ : 2x − 5x + 2 ≠ 0" . D. 2 " x
∃ ∈ : 2x −5x + 2 ≠ 0".
 2x y ≤1
Câu 33. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x + y ≤ 5 là
−x + 2y > 1 −  Mã đề 101 Trang 3/4 A. B. C. D.
Câu 34. Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x − ) 1 + 4(
y − 2) < 5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. ( 2; − 2). B. ( 4; − 2). C. (0;0). D. ( 5; − 3).
Câu 35. Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây sai? A. . b sin A a = . B. .sin sin c A C = . C. a = 2 .
R sin A . D. b = . R tan B . sin B a II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Cho A = {x∈ 2 − ≤ x ≤ }
4 , B = {x∈ 3 < x < }
15 , C = [10;+∞) . Hãy xác định và biểu
diễn các tập hơp sau trên trục số.
a) ( AB) ∩C
b) C (A \ B) 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải tam giác ABC biết  °  A 105 , B 45° = =
, AC =10 (độ dài các cạnh của tam giác nếu lấy
giá trị gần đúng thì làm tròn đến chữ số phần mười).
Câu 3 (0,5 điểm). Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg
nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và
15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản
phẩm bao nhiêu kg để có mức lời cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm).
Cho tam giác ABC , với các đường cao h h h thỏa mãn h h h h h h a b c b c a + + = + + a , b , c h h h h h h b c a a b c
Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác cân. .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 204
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............

I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)

Câu 1.
Tam giác ABC A =120° thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + 3bc . C. 2 2 2
a = b + c + bc . D. 2 2 2
a = b + c − 3bc .
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 6a . B. 8a . C. 4a . D. 2a . 3 3 3 3
Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3y + 2x − 4 > 0 .
B. 3x − 4y ≥ 3 − .
C. 2x + y − 4z ≤ 0 . D. 2
2y x > 3.
Câu 4. Tìm mệnh đề sai. A. 2 "∀ ;
x x x". B. 1 "∃ ; x x < ". x C. 2 "∃ ;
x x − 3x + 2 = 0". D. 2 "∀ ;
x x + 2x + 3 > 0".
Câu 5. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. 2x y > 3.
B. x − 2y < 3.
C. 2x y < 3.
D. x − 2y > 3.
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2) < 2(1− x) là nửa mặt phẳng không
chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0). B. (4;2). C. (1; ) 1 . D. (1; ) 1 − . x + y ≤ 10
Câu 7. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  3 − ≤ x ≤ 3 là  3 − ≤ y ≤  3
A. Một nửa mặt phẳng. B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác. D. Miền ngũ giác.
 2x + y < 4
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  là  3 − x + 2y ≥ 5 − Mã đề 204 Trang 1/4 A. B. C. D.
Câu 9. Cho tập hợp A = { 2
x∈ | x − 2x + 5 = }
0 . Chọn đáp án đúng.
A. A = ∅ .
B. A = 0 . C. A = { } ∅ . D. A = { } 0 .
Câu 10. Cho x là số tự nhiên. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ∀ chẵn, 2
x + x là số chẵn” là mệnh đề A. x ∃ lẻ, 2
x + x là số chẵn. B. x ∃ lẻ, 2
x + x là số lẻ. C. x ∀ lẻ, 2
x + x là số lẻ. D. x ∃ chẵn, 2
x + x là số lẻ. Câu 11. Cặp số ( ;
x y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x – 3y + 7 < 0.
B. x y < 0 .
C. 4x > 3y .
D. 2x – 3y –1 > 0.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = y – x với (x;y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
y − 2x ≤ 2 
2y x ≥ 4 là x + y ≤  5 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 13. Cho 0 0
0 < a <180 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( o
cot 180 − a) = cot a . B. ( o
sin 180 − a) = sin a. C. ( o
tan 180 − a) = tan a . D. ( o
cos 180 − a) = cosa .
Câu 14. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định sai.
A. bsin B = 2R.
B. a = 2R. C. sin a A = . D. csin sin A C = . sin A 2R a
Câu 15. Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 16. Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. Mã đề 204 Trang 2/4
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 17. Hãy viết lại tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −5x + 3 = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử.
A. X = ∅ . B. 3 X   =    . C. X = { } 1 . D. 3 X = 1; . 2      2
Câu 18. Cho tập hợp A = [ 2;
− 3). Tập hợp C Abằng  A. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞). B. [3;+∞) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. ( ; −∞ 2 − ]∪(3;+∞)
x y ≤ 2
Câu 19. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y < 8 ? −x +3y ≥  6 A. (2; 3) − . B. (4;1) . C. ( 2; − 2 − ) . D. ( 1; − 5) .
Câu 20. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 3, BC = 4 . Giá trị cos B bằng A. 1 . B. 1 . C. 43 . D. 11 − . 4 2 48 24 Câu 21. Cho 1 sinα = với 0 0
90 < α <180 . Khi đó cotα bằng 3 A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2 2 − . D. 2 − 2 . 2 2
Câu 22. Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn.
B. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán.
C. Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán.
D. Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu một số chia hết cho 5thì nó có tận cùng bằng 0 .
C. Nếu số đó tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.
D. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 24. Cho tập M = {1;2; } 3 , N = {1;2;4; }
5 . Xác định tập hợp M \ N . A. {4; } 5 . B. {1; } 2 . C. {1;2;3;4; } 5 . D. { } 3 .
Câu 25. Cho tập A = {x∈ | x =15k;k ∈ }
 và B = {x ∈ | x = 5 ; m m∈ }
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B A .
B. A B .
C. A = B .
D. A B .
Câu 26. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 2 2. B. 2 3. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B A .
A. m =1.
B. 1≤ m ≤ 2 .
C. m = 2 .
D. 1< m < 2 .
Câu 28. Cho A = {1;3;4;5;6;8; } 9 và B = {1;3;4;5;6; }
9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0∈ A.
B. 0∈ B .
C. A B .
D. B A .
Câu 29. Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2(x + 9) + y ≤13 2  < + 2  + ≥ −
x + y − 3 ≤ 0 A. B. x y 2 C. 3 x 2y 6 D. 3(    
x + 6) > y − 2 3
x − 5y ≤ 10
x + y − 2 > 0
x y > 4
Câu 30. Cho tam giác ABC có  ° 
ABC 45 , ACB 60° = =
AB = 3. Độ dài cạnh AC A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6. D. 6 .
Câu 31. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bạn học giỏi quá! Mã đề 204 Trang 3/4 B. 3 <1. C. 4 − 5 =1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 32. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. 1
S = bcsin B. B. 1
S = bcsin A. C. 1
S = acsin C. D. 1
S = acsin A. 2 2 2 2
Câu 33. Cho hai tập hợp A  1;2;4;5; 
6 , B  1;3;5;7; 
9 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB  1;2;3;4;5;6;  9 .
B. AB  1;  5 .
C. AB  1;3;5;7.
D. AB  1;2;3;4;5;7 .
Câu 34. Giá trị của o o
tan 30 + cot 30 bằng bao nhiêu? A. 1+ 3 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . 3 3 3
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. ( x + x)2 sin cos
=1+ 2sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin x cos x . C. ( x x)2 sin cos
=1− 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x + cos x =1− sin x cos x .
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Cho A = (2;+∞) , B = {x∈ 6 − < x ≤ }
5 , C = {x∈ 3 ≤ x < }
10 . Hãy xác định và biểu
diễn các tập hơp sau trên trục số.
a) ( AB) ∪C . b) C (B \ ) A . 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải tam giác ABC biết A 60° =
, AC =10, AB = 6 (số đo góc lấy giá trị gần đúng và làm tròn đến độ).
Câu 3 (0,5 điểm). Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách
hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí
cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát
thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình
lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng
một phút quảng cáo, trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối
đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền hình
như thế nào để hiệu quả nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c , p là nửa chu vi của tam giác. Chứng minh rằng abc( A + B + C) 2
= a ( p a) 2
+ b ( p b) 2 cos cos cos
+ c ( p c).
------ HẾT ------ Mã đề 204 Trang 4/4 Ma de Cau Đap an 101 1 A 101 2 D 101 3 A 101 4 D 101 5 D 101 6 C 101 7 D 101 8 D 101 9 A 101 10 C 101 11 C 101 12 D 101 13 A 101 14 D 101 15 C 101 16 C 101 17 D 101 18 C 101 19 B 101 20 C 101 21 A 101 22 B 101 23 B 101 24 A 101 25 A 101 26 A 101 27 D 101 28 D 101 29 C 101 30 A 101 31 A 101 32 C 101 33 B 101 34 C 101 35 D 204 1 C 204 2 D 204 3 B 204 4 A 204 5 A 204 6 B 204 7 C 204 8 B 204 9 A 204 10 D 204 11 B 204 12 D 204 13 B 204 14 A 204 15 D 204 16 B 204 17 C 204 18 A 204 19 D 204 20 C 204 21 D 204 22 B 204 23 B 204 24 D 204 25 D 204 26 D 204 27 B 204 28 D 204 29 B 204 30 D 204 31 A 204 32 B 204 33 B 204 34 D 204 35 D
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 10
MÃ ĐỀ: 101; 305; 517; 729
Câu 1 (1,0 điểm).
Cho A = {x∈ 2 − ≤ x ≤ }
4 , B = {x∈ 3 < x < }
15 , C = [10;+∞) . Hãy xác định
và biểu diễn các tập hơp sau trên trục số.
a) ( AB) ∩C
b) C (A \ B) 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải tam giác ABC biết  °  A 105 , B 45° = =
, AC =10 (độ dài các cạnh của tam giác
nếu lấy giá trị gần đúng thì làm tròn đến chữ số phần mười).
Câu 3 (0,5 điểm). Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại I cần 2
kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại II cần 4
kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm
việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kg để có mức lời cao nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC , với các đường cao h h h thỏa mãn a , b , c h h h h h h a b c b c a + + = + +
. Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác cân. h h h h h h b c a a b c Câu Nội dung Điểm A = [ 2;
− 4], B = (3;15),C = [10;+∞) Câu 0,4 1a A B = [ 2;
− 15) ; ( A B) ∩ C = [10;15) 0,1
Biểu diễn trên trục số A \ B = [ 2; −
]3; C (A\ B) = ( ; −∞ 2 − ) ∪(3;+∞ 0,4  ) 1b
Biểu diễn trên trục số 0,1
C 180° 105° 45° 30° = − − = 0,2
Gọi BC = a, AC = , b AB = c . Câu 2 a b c 0,2
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: = =
sin A sin B sin C  .
b sin A 10.sin105° a = = = 5 + 5 3 ≈  13,7  sin B sin 45° 0,6 Suy ra   .
b sin C 10.sin 30° c = = = 5 2 ≈ 7,1  sin B sin 45°
Gọi x là số kg sản phẩm loại I cần sản xuất, y là số kg sản phẩm loại II cần sản
xuất. (x ≥ 0, y ≥ 0)
Xưởng có 200 kg nguyên liệu nên ta có: 2x + 4y ≤ 200 ⇔ x + 2y ≤ 100
Xưởng có 1200 giờ làm việc nên ta có: 30x + 15y ≤ 1200 hay 2x + y ≤ 80 0,1
Tổng lợi nhuận là: 40000x + 30000y
Bài toán trở thành: Xác định x; y sao cho F(x; y) = 40000x + 30000y đạt giá x + 2y ≤100  2x + y ≤ 80
Câu 3 trị lớn nhất, với điều kiện:  (I) x ≥ 0  y ≥ 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT (I) là miền tứ giác không tô màu trong
hình vẽ sau (kể cả các cạnh của tứ giác) 0,2
GTLN của F(x; y) = 40000x + 30000y đạt tại một trong các điểm (0;0), (40;0), (0;50), (20;40).
Ta có: F(0;0) = 0, F(40;0) = 1600000, F(0;50) = 1500000, F(20;40) = 2000000 0,1
giá trị lớn nhất của F(x; y) là 2000000 khi (x; y) = (20;40)
Vậy cần sản xuất 20kg sản phẩm loại I và 40kg sản phẩm loại II để có mức lợi nhuận lớn nhất. 0,1 Ta có h h h h h h b c a a b c 0,1 a b c b c a Câu 4 + + = + + ⇔ + + = + + h h h h h h a b c b c a b c a a b c 2 2 2 2 2 2
b c + ac + a b = a c + ab + bc bc(b c) − a( 2 2 b c ) 2
+ a (b c) = 0 0,2 ⇔ (b c)( 2
bc ab ac + a ) = 0 ⇔ (a b)(b c)(c a) = 0 0,1 a = b  ⇔ b = c 0,1  . Suy ra tam giác ABC cân. c =  a
MÃ ĐỀ 204; 410; 628; 834
Câu 1 (1,0 điểm). Cho A = (2;+∞) , B = {x∈ 6 − < x ≤ }
5 , C = {x∈ 3 ≤ x < } 10 . Hãy xác định
và biểu diễn các tập hơp sau trên trục số.
a) ( AB) ∪C . b) C (B \ ) A . 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải tam giác ABC biết A 60° =
, AC =10, AB = 6 (số đo góc lấy giá trị gần đúng và làm tròn đến độ).
Câu 3 (0,5 điểm). Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu
hút khách hàng bằng cách tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh
và truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng
truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít
nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn nên đài truyền hình chỉ nhận phát các
chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng một phút quảng cáo, trên
truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối
đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh
và truyền hình như thế nào để hiệu quả nhất?
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c , p là nửa chu vi của tam giác. Chứng minh rằng abc( A + B + C) 2
= a ( p a) 2
+ b ( p b) 2 cos cos cos
+ c ( p c). Câu Nội dung Điểm
A = (2;+∞), B = ( 6;
− 5],C = [3;10) Câu
AB = (2;5] ; ( AB) ∪C = (2;10) 0,4 1a 0,1
Biểu diễn trên trục số B \ A = ( 6;
− 2] ; C (B \ ) A = ( ; −∞ 6 − ]∪(2;+∞ 0,4  ) 1b 0,1
Biểu diễn trên trục số
Gọi BC = a, AC = b, AB = c .
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta có: Câu 2 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A 0,4 2 2 ° = 10 + 6 − 2.10.6.cos60 = 76
Suy ra a = 76 = 2 19 ≈ 8,7
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: a b .
b sin A 10.sin 60° 5 57  0,4 sin B B 83° = ⇒ = = = ⇒ ≈ sin A sin B a 2 19 38
(Học sinh có thể lấy giá trị gần đúng của a ≈ 8,7 thì  0
B ≈ 84 . Suy ra  0
C ≈ 36 )
C 180° 60° 83° 37° = − − = . 0,2
Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyền
hình là y (phút). Chi phí cho việc này là:800000x + 4000000y (đồng)
Mức chi này không được phép vượt quá mức chi tối đa, tức là:
Câu 3 800000x+ 4000000y ≤ 16000000 hay x+ 5y ≤ 20
Do các điều kiện đài phát thanh, truyền hình đưa ra, ta có: x ≥ 5 và y ≤ 4 0,1
Đồng thời do x; y là thời lượng nên x; y ≥ 0
Hiệu quả chung của quảng cáo là x + 6y.
Bài toán trở thành: Xác định x; y sao cho F( x; y) = x + 6y đạt giá trị lớn nhất. x + 5y ≤ 20
Với các điều kiện: x ≥ 5 (I) 0 ≤ y ≤  4
Biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT (I) là miền tam giác không tô màu trong
hình vẽ sau (kể cả các cạnh của tam giác) 0,2
Giá trị lớn nhất của F(x;y) = x+ 6y đạt tại một trong các điểm (5;3) ; (5;0) và (20;0). 0,1
Ta có F(5;3)=23; F(5;0)=5 và F(20;0)=20. Vậy Vậy GTLN của F(x;y) bằng 23 tại (5;3)
Vậy: nếu đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh là 5 phút và trên truyền 0,1
hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu quả nhất. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + c b
a + b c  0,1
Câu 4 abc(cos A + cos B + cosC) = abc + + 2bc 2ac 2ab    2 2 2 2 2 2 2 2 2
= .b + c a + . a + c b + . a + b c a b c 2 2 2 0,3 2 2 2 a = ( + − ) b + ( + − ) c b c a
c a b + (a + b c) 2 2 2 2 = ( − ) 2 + ( − ) 2
a p a b p b + c ( p c) 0,1
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • MÃ ĐỀ_101
  • MÃ ĐỀ_204
  • ĐÁP ÁN TN TOÁN 10-GHK1 2022-2023
    • Đáp án KT GHK1 Toán 10
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN KT GIỮA KỲ I TOÁN 10