Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thạch Thành 1, tỉnh Thanh Hóa,mời bạn đọc đón xem

Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,
x Rx x
∃∈ <
B.
2
,
x Rx x
∀∈ >
C.
,1 1x Rx x∀∈ > >
D.
2
,x Rx x
∀∈
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
,xR∀∈
nếu
2x <−
thì
2
4
x
>
B.
,xR∀∈
nếu
2
4x
<
thì
2
x
<−
C.
,xR∀∈
nếu
2x
<−
thì
2
4x <
D.
,
xR∀∈
nếu
2
4x
>
thì
Câu 3: Cho
A
là tập hợp nghiệm tất cả các phương trình
2
4 3 0;xx B +=
là tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.ABA∪=
B.
.ABAB∩=∪
C
\.AB=
D.
\.BA=
Câu 4: Gọi
n
B
là tập hợp các bội số của
n
trong N. Xác định tập hợp
24
?BB
A.
2
B
B.
4
B
C.
D.
3
B
Câu 5: Cho góc
α
là góc tù thỏa
4
tan .
3
α
=
Tính giá trị biểu thức
2sin cos .A
αα
=
A.
11
.
5
A =
B.
1.A =
C.
7
.
5
A =
D.
Câu 6: Biết
(
)
2
sin 0 90
2
xx
= °< < °
. Tìm
x
?
A.
45x = °
. B.
135x = °
. C.
60x = °
. D.
30
x
= °
.
Câu 7: Cho mệnh đề
( )
2
:" . 2 5 81".P nN n∀∈ + <
Mệnh đề phủ đinh của mệnh đề trên là?
A.
( )
2
, 2 5 81nN n∃∈ +
B.
( )
2
, 2 5 81nN n∀∈ +
C.
( )
2
, 2 5 81nN n∃∈ +
D.
( )
2
, 2 5 81nN n
∃∈ + >
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
A.
{ }
.A =
B.
( )
( )
{ }
2
|3 2 3 4 1 0.B xN x x x= + +=
C.
( )
( )
{ }
2
|3 2 3 4 1 0.C xR x x x= + +=
D.
( )
(
)
{ }
2
|3 2 3 4 1 0.
D xR x x x= + +=
Câu 9: Cho tập
{ }
1;2;3;4 .X =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của
X
là 16. B. Số tập con của
X
có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của
X
chứa số 1 là 6. D. Số tập con của
X
chứa 4 phần tử là 0.
Câu 10: Cho
,,ABC
là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
AB
thì
.AC
B. Nếu tập
A
là con của tập
B
thì ta ký hiệu
.AB
C.
,.A B xx A x B= ⇔∀
D. Tập
A ≠∅
có ít nhất 2 tập con là
A
.
Câu11: Cho hai đa thức
( )
Px
( )
.Qx
Xét các tập hợp
( )
{ }
( )
{ }
0, 0A x Px B x Qx=∈===
( ) ( )
{ }
22
0.
C x Px Qx= +=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
AC
B.
.BC
C.
.CA
D.
.AB
Câu 12: Số tập hợp con gồm 3 phần tử có chứa
,ef
của tập hợp
{ }
; ; ; ; ; ; ; ;;M abcde f ghi j=
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Câu 13: Cho
,AB
là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
Phần không bị tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
.AB
B.
.AB
C.
\.AB
D.
\.BA
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 M HC 2023-2024
Môn: Toán - Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 101
Câu 14: Cho
,,ABC
là ba tập hợp được minh họa như
hình vẽ bên. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau
đây?
A.
( )
\C.AB
B.
( )
\C.AB
C.
( )
( )
\ \.AC AB
D.
.ABC∩∩
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam. (2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này! (4)
4 19 24.+=
(5)
6 81 25.+=
(6) Bạn có rỗi tối nay không?
(7)
2 11.x +=
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho các số thực
,,,abcd
thỏa
.abcd<<<
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
; ; ;.ac bd bc∩=
B.
(
) (
)
[
]
; ; ;.ac bd bc
∩=
C.
(
) (
] [ ]
; ; ;.ac bd bc
∩=
D.
( ) ( ) ( )
; ; ;.ac bd bd∪=
Câu 17: Cho hai tập hợp
(
]
(
]
1;5, 2;7.AB= =
Tìm
A.
(
]
1; 2 .AB∩=
B.
(
]
2;5 .AB
∩=
C.
(
]
1; 7 .AB∩=
D.
( )
1; 2 .AB
∩=
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.
ππ
<− <
B.
2
4 16.
ππ
<⇔ <
C.
23 5 2 23 2.5.<⇔ <
D.
23 5 2 23 2.5.< >−
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó khác 0.
B. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc nhau.
C. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ số tận cùng là 0.
D. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có ba cạnh bằng nhau.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
n
có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên
n
chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác
ABCD
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình thoi thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 21: Cho hai tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4;5A =
{ }
0; 2;4; 6; 8 .B =
Tìm tập hợp
?CAB=
A.
.C
=
B.
{ }
2; 4 .C =
C.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 .C =
D.
{ }
1;3;5 .C =
Câu 22: Cho tập hợp
( )
{ }
2
0; , 4 3 0 ,A B x R mx x m m= +∞ = + =
tham số. Tìm
m
để
B
đúng 2 tập con và
BA
A.
0m
B.
4m
=
C.
1, 4mm=−=
D.
0m >
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 21xy x−++ <
nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
0;0 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
4;2 .
D.
( )
1; 1 .
Câu 24: Cho biết
3
sin .
35
α
=
Giá trị của
22
3sin 5cos
33
P
αα
= +
bằng bao nhiêu?
A.
105
25
B.
107
25
C.
109
25
D.
111
25
Câu 25: Cho cặp
( )
;xy
là nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 60
2 30
20
xy
xy
y
+ +≤
+≥
+≥
.
Hãy tính giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
; 2022 2021f xy x y=
A.
2022
. B.
6066
. C.
4044
. D.
4042
.
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.ABA AB∩=
B.
.
ABA B A
∪=
C.
\.AB A A B=∩=
D.
\.AB A B=∅⇔ ≠∅
Câu 27: Cho các tập hợp
( )
{ }
( )
{ }
| 0, | 0E xRfx F xRgx===∈=
( ) ( )
{ }
| . 0.H x R f xgx=∈=
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.HEF=
B.
.HEF=
C.
\.H EF=
D.
\.
H FE=
Câu 28: Lớp 10A có 10 HS giỏi Toán,10 học sinh giỏi Lý 11 HS giỏi Hóa, 6 HS giỏi Toán và Lý, 5 HS
giỏi cả Hóa và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hóa, 3 HS giỏi cả ba môn. Số HS giỏi ít nhất một trong 3 môn
của lớp 10A là bao nhiêu?
A. 19 B. 18 C. 31 D. 49
Câu 29: Cho hai tập hợp
[ ]
4;1A =
[ ]
3; .Bm=
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
.
ABA∪=
A.
1.m
B.
1.m =
C.
3 1.m
−≤
D.
3 1.m
−<
Câu 30: Cho tam giác
ABC
3,a =
4,b =
23
c =
. Giá trị của
cos B
A.
1
.
12
B.
1
.
12
C.
1
.
6
D.
1
.
6
Câu 31: Cho tam giác
ABC
00
ˆ
ˆ
2, 60 , 45AB B C= = =
. Tính độ dài đoạn
AC
.
A.
3
. B.
3
.
2
C.
3.
D.
3
.
3
Câu 32: Cho hai tập hợp
{ }
2
| 7 60A x Rx x= +=
{ }
| 4.B x Rx=∈<
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.ABA∪=
B.
.ABAB∩=∪
C.
( )
\.AB A
D.
\.BA=
Câu 33: Cho hai tập hợp
[
)
1; 4A =
[ ]
2;8 .B =
Tìm
\.AB
A.
[
)
\ 2; 4 .
AB
=
B.
[ ]
\ 4;8 .AB=
C.
[ ]
\ 1; 8 .AB
=
D.
[
)
\ 1; 2 .AB=
Câu 34: Cho hai tập hợp
[
]
;1A mm= +
[
)
0;3 .B =
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
.
AB∩=
A.
( ) ( )
; 1 3; .m −∞ +∞
B.
(
]
( )
; 1 3; .
m −∞ +∞
C.
( )
[
)
; 1 3; .m −∞ +∞
D.
(
] [
)
; 1 3; .m −∞ +∞
Câu 35: Miền biểu diễn nghiệm ca h bất phương trình
2
2
28
y
x
xy
≥−
+≤
mt miền đa giác. nh diện
tích S của đa giác đó.
A.
25S =
. B.
4S =
. C.
9S =
. D.
18S =
.
Câu 36: Cho tam giác
ABC
135A =
,
30B =
12AC b= =
. Khi độ dài cạnh
BC a=
được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
12.sin30
sin135
a =
B.
12
sin 30 sin135
a
=

C.
12.sin135
sin 30
a =
D.
sin135
12sin 30
a =
Câu 37: Tháp hải đăng
AB
chiều cao
42
mét . Từ vị trí chiếc thuyền
Q
người ta nhìn thấy tháp
dưới góc
0
48BQA =
. Chiếc thuyền cách tháp gần với giá trị nào sau đây?
A.
38
mét. B.
39
mét. C.
40
mét. D.
41
mét.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
BC a=
1
cos( )
4
BC+=
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
4 15
15
a
. B.
2 15
15
a
. C.
15
15
a
. D.
2
15
a
.
Câu 39: Một tháp nước cao 30
m
trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8°
. Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? .
A.
56°
. B.
48
°
. C.
34°
. D.
42°
.
Câu 40:Cho
α
là góc nhọn. Tìm biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào góc
.
α
A.
4 4 22
sin cos 2sin cos 4.
Q
α α αα
=+− +
B.
22
cos 2sin 3.P
αα
=−+
C.
(
) ( )
22
sin cos sin cos .
M
αα αα
=+ −−
D.
44 2
sin cos 2cos 1.N
αα α
=−+ +
Câu 41: Cho tam giác
.ABC
Đẳng thức nào sai?
A.
( )
sin 2 sin 3 .AB C C+− =
B.
cos sin
22
BC A+
=
C.
2
cos sin .
22
AB C C++
=
D.
(
)
sin sin .AB C+=
Câu 42: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
cos .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
cos .
2
S bc B=
Câu 43: Biết
4
sin
5
α
=
với
90 180
α
°< < °
. Giá trị biểu thức
2
3sin 2cos
6 16cot
M
αα
α
+
=
+
bằng
A.
3
25
M =
. B.
2
25
M =
. C.
1
25
M =
. D.
7
25
M =
.
Câu 44: Tam giác
ABC
3, 8.= =AB BC
Gọi
M
là trung điểm của
.BC
Biết
5 13
cos
26
=AMB
3.>AM
Tính độ dài cạnh
.AC
A.
13.=AC
B.
7.=AC
C.
13.=AC
D.
7.=AC
Câu 45: Tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
12
5
=AH cm
3
.
4
=
AB
AC
Tính bán kính
R
của
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
2,5 .=R cm
B.
1, 5 .
=
R cm
C.
2.
=R cm
D.
3, 5 .=R cm
Câu 46: Cho biết
2
cos .
3
α
=
Giá trị của
cot 3tan
2cot tan
P
αα
αα
+
=
+
bằng bao nhiêu?
A.
19
13
B.
19
13
C.
25
13
D.
25
13
Câu 47: Phần không dậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa bn), biểu diễn tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
0
.
21
xy
xy
−≥
−≥
B.
0
.
21
xy
xy
−>
−>
C.
0
.
21
xy
xy
−<
−>
D.
0
.
21
xy
xy
−<
−<
Câu 48: Cho
{
}
33
A x R mx mx= −=
,
{ }
2
16 0B x Rx= −=
. Tìm
m
để
\BA B
=
.
A.
33
44
m−≤
. B.
3
4
m <
. C.
33
44
m−< <
. D.
3
4
m ≥−
.
Câu 49: T mt miếng tôn hình dạng là na đường tròn bán kính
1m
, người ta ct ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A.
2
0,8 m
. B.
2
1, 6 m
. C.
2
2m
. D.
2
1m
.
Câu 50: Rút gọn biểu thức sau:
( ) ( )
22
1 tan cos 1 cot sinP x x xx= + ++
A.
sin cosxx+
. B.
sin cosxx
.
C.
cos sinxx
. D.
sin cosxx+
.
-------------------- HẾT --------------------
CÂU MÃ 101 MÃ 102 MÃ 103
MÃ 104
1 A C A C
2 A A A C
3 C D B A
4 B B A D
5 A D C B
6 A A C D
7 A A A A
8 B C D B
9 A B B A
10 C A D A
11 C A A C
12 A A A B
13 D B C A
14 B A B A
15 D C A A
16 A A A B
17 B B B A
18 A A A A
19 B B B B
20 B B D C
21 B D B B
22 B B A D
23 C A D D
24 B C B B
25 D D B B
26 D C B B
27 B C B
B
28 A C C A
29 D A B D
30 B B D C
31 A B A C
32 C D C C
33 D C D A
34 C B C B
35 C B D B
36 C D C A
37 A A B C
38 B B B D
39 B B D B
40 D C A B
41 C D B D
42 B D B A
43 B B C B
44 D B D D
45 A C D C
46 B B C B
47 B D C C
48 C D A
D
49 D B B D
50 D A B B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. 2 x
∃ ∈ R, x < x B. 2 x
∀ ∈ R, x > x C. x
∀ ∈ R, x >1⇒ x >1 D. 2 x
∀ ∈ R, x x
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. x
∀ ∈ R, nếu x < 2 − thì 2 x > 4 B. x
∀ ∈ R, nếu 2
x < 4 thì x < 2 − C. x
∀ ∈ R, nếu x < 2 − thì 2 x < 4 D. x
∀ ∈ R, nếu 2
x > 4 thì x > 2 −
Câu 3: Cho A là tập hợp nghiệm tất cả các phương trình 2
x − 4x + 3 = 0; B là tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = . A
B. AB = A∪ . B
C A \ B = . ∅
D. B \ A = . ∅
Câu 4: Gọi B là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B B ? n 2 4
A. B B. B C.D. B 2 4 3
Câu 5: Cho góc α là góc tù thỏa 4
tanα = − . Tính giá trị biểu thức A = 2sinα − cosα. 3 A. 11 A = . B. A =1. C. 7 A = − . D. 9 A = . 5 5 5 Câu 6: Biết 2 sin x =
(0° < x < 90°). Tìm x ? 2 A. x = 45° . B. x =135°. C. x = 60°. D. x = 30°.
Câu 7: Cho mệnh đề P n
∀ ∈ N ( n + )2 :" . 2
5 < 81". Mệnh đề phủ đinh của mệnh đề trên là? A. n
∃ ∈ N ( n + )2 , 2 5 ≥ 81 B. n
∀ ∈ N ( n + )2 , 2 5 ≥ 81 C. n
∃ ∈ N ( n + )2 , 2 5 ≤ 81 D. n
∃ ∈ N ( n + )2 , 2 5 > 81
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A = { } ∅ .
B. B = {xN ( x − )( 2 | 3 2 3x + 4x + ) 1 = } 0 .
C. C = {xR ( x − )( 2 | 3 2 3x + 4x + ) 1 = }
0 . D. D = {xR ( x − )( 2 | 3 2 3x + 4x + ) 1 = } 0 .
Câu 9: Cho tập X = {1;2;3 }
;4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0. Câu 10: Cho ,
A B, C là các tập hợp. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu A B B C thì A C. B. Nếu tập A là con của tập B thì ta ký hiệu A ⊂ . B
C. A = B x
∀ , xA x∈ . B
D. Tập A ≠ ∅ có ít nhất 2 tập con là A và . ∅
Câu11: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp A = {x∈ P(x) = }
0 , B = {x∈ Q(x) = } 0 và C = { 2
x ∈ P (x) 2 + Q (x) = }
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A C.
B. B C. C. C ⊂ . A D. A ⊂ . B
Câu 12: Số tập hợp con gồm 3 phần tử có chứa ,e f của tập hợp M = { ; a ; b ; c d; ; e f ; g; ; h i; } j A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 13: Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ.
Phần không bị tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A∩ . B B. A∪ . B C. A \ . B D. B \ . A Câu 14: Cho ,
A B, C là ba tập hợp được minh họa như
hình vẽ bên. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. ( AB) \ C.
B. ( AB) \ C.
C. ( A \ C) ∪( A \ B). D. AB C.
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam. (2) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này! (4) 4 +19 = 24.
(5) 6 + 81 = 25. (6) Bạn có rỗi tối nay không? (7) x + 2 =11. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho các số thực a, b, c, d thỏa a < b < c < d. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( ; a c) ∩( ; b d ) = ( ; b c). B. ( ; a c) ∩( ; b d ) = [ ; b c].
C. (a;c) ∩( ; b d] = [ ; b c]. D. ( ; a c) ∪( ; b d ) = ( ; b d ).
Câu 17: Cho hai tập hợp A = (1;5], B = (2;7]. Tìm A∩ . B
A. AB = (1;2].
B. AB = (2;5].
C. AB = ( 1;
− 7].D. AB = ( 1; − 2).
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 π − < 2 − ⇔ π < 4. B. 2 π < 4 ⇔ π <16.
C. 23 < 5 ⇔ 2 23 < 2.5. D. 23 < 5 ⇔ 2 − 23 > 2.5. −
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó khác 0.
B. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc nhau.
C. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ số tận cùng là 0.
D. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có ba cạnh bằng nhau.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 21: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; } 5 và B = {0; 2;4; 6; }
8 . Tìm tập hợp C = A∩ ? B A. C = . ∅ B. C = {2; } 4 .
C. C = {0;1; 2; 3; 4; 5; 6; } 8 . D. C = {1;3; } 5 .
Câu 22: Cho tập hợp A = ( +∞) B = { 2 0; ,
x R mx − 4x + m − 3 = }
0 ,m là tham số. Tìm m để B
đúng 2 tập con và B A
A. m ≠ 0
B. m = 4 C. m = 1, − m = 4
D. m > 0
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2) < 2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0). B. (1; ) 1 . C. (4;2). D. (1;− ) 1 . α α α Câu 24: Cho biết 3 sin = . Giá trị của 2 2 P = 3sin + 5cos bằng bao nhiêu? 3 5 3 3 A. 105 B. 107 C. 109 D. 111 25 25 25 25
2x + 3y + 6 ≤ 0 Câu 25: Cho cặp ( ;
x y) là nghiệm của hệ bất phương trình x − 2y + 3 ≥ 0 .  y + 2 ≥  0
Hãy tính giá trị lớn nhất của biểu thức f ( ;
x y) = 2022x − 2021y A. 2022 . B. 6066 . C. 4044 . D. 4042 .
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB = A A ⊂ . B
B. AB = A B ⊂ . A
C. A \ B = A AB = . ∅
D. A \ B = ∅ ⇔ AB ≠ . ∅
Câu 27: Cho các tập hợp E = {xR | f (x) = }
0 , F = {xR | g (x) = }
0 và H = {xR | f (x).g (x) = } 0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H = E F.
B. H = E F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
Câu 28: Lớp 10A có 10 HS giỏi Toán,10 học sinh giỏi Lý 11 HS giỏi Hóa, 6 HS giỏi Toán và Lý, 5 HS
giỏi cả Hóa và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hóa, 3 HS giỏi cả ba môn. Số HS giỏi ít nhất một trong 3 môn
của lớp 10A là bao nhiêu? A. 19 B. 18 C. 31 D. 49
Câu 29: Cho hai tập hợp A = [ 4; − ] 1 và B = [ 3
− ;m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB = . A A. m ≤1. B. m =1. C. 3 − ≤ m ≤1. D. 3 − < m ≤1.
Câu 30: Cho tam giác ABC a = 3, b = 4, c = 2 3 . Giá trị của cos B A. 1 . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 . 12 12 6 6
Câu 31: Cho tam giác ABC có 0 0 AB = 2, ˆ = ˆ
B 60 , C = 45 . Tính độ dài đoạn AC . A. 3 . B. 3 . C. 3. D. 3 . 2 3
Câu 32: Cho hai tập hợp A = { 2
x R | x − 7x + 6 = }
0 và B = {xR | x < }
4 . Khẳng định nào sau đây
đúng? A. AB= .A
B. AB = A∪ . B
C. ( A \ B) ⊂ . A
D. B \ A = . ∅
Câu 33: Cho hai tập hợp A = [1;4) và B = [2;8]. Tìm A \ . B
A. A \ B = [2;4).
B. A \ B = [4;8].
C. A \ B = [1;8].
D. A \ B = [1;2).
Câu 34: Cho hai tập hợp A = [ ; m m + ]
1 và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB = . ∅ A. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞). B. m∈( ; −∞ − ] 1 ∪(3;+∞). C. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪[3;+∞). D. m∈( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞). y ≥ 2 −
Câu 35: Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình x ≥ 2
là một miền đa giác. Tính diện 2x + y ≤  8
tích S của đa giác đó. A. S = 25 . B. S = 4 . C. S = 9 . D. S =18 .
Câu 36: Cho tam giác ABC có A =135 , B = 30 và AC = b =12. Khi độ dài cạnh BC = a được tính
theo công thức nào dưới đây? A. 12.sin 30 a = ⋅ B. a 12 = sin135 sin 30 sin135   C. 12.sin135 a = ⋅ D. sin135 a = ⋅ sin 30 12sin 30
Câu 37: Tháp hải đăng AB có chiều cao là 42 mét . Từ vị trí chiếc thuyền Q người ta nhìn thấy tháp dưới góc  0
BQA = 48 . Chiếc thuyền cách tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 38 mét. B. 39 mét. C. 40 mét. D. 41 mét.
Câu 38: Cho tam giác ABC BC = a và 1
cos(B + C) = . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam 4 giác ABC . A. 4a 15 . B. 2a 15 . C. a 15 . D. 2a . 15 15 15 15
Câu 39: Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8° . Hỏi góc nghiêng của
ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? . A. 56° . B. 48°. C. 34° . D. 42°.
Câu 40:Cho α là góc nhọn. Tìm biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào góc α. A. 4 4 2 2
Q = sin α + cos α − 2sin α cos α + 4. B. 2 2
P = cos α − 2sin α + 3. C. M = ( α + α )2 −( α − α )2 sin cos sin cos . D. 4 4 2
N = sin α − cos α + 2cos α +1.
Câu 41: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai? A. +
sin ( A+ B − 2C) = sin 3C.
B. cos B C = sin A 2 2 C. + + A B 2 cos
C = sin C .
D. sin ( A+ B) = sinC. 2 2
Câu 42: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1
S = bc cos A. 1
S = bcsin A. A. 2 B. 2 1
S = bcsin B. 1
S = bc cos B. C. 2 D. 2 α + α Câu 43: Biết 4
sinα = với 90° < α <180°. Giá trị biểu thức 3sin 2cos M = bằng 5 2 6 +16cot α A. 3 M = . B. 2 M = . C. 1 M = . D. 7 M = . 25 25 25 25
Câu 44: Tam giác ABC AB = 3, BC = 8. Gọi M là trung điểm của BC. Biết  5 13 cos AMB = và 26
AM > 3. Tính độ dài cạnh AC.
A. AC = 13.
B. AC = 7.
C. AC =13.
D. AC = 7. Câu 45: Tam giác AB
ABC vuông tại A có đường cao 12 AH = cm và 3
= . Tính bán kính R của 5 AC 4
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. R = 2,5c . m
B. R =1,5c . m
C. R = 2c . m
D. R = 3,5c . m α + α Câu 46: Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của cot 3tan P = bằng bao nhiêu? 3 2cotα + tanα A. 19 − B. 19 C. 25 D. 25 − 13 13 13 13
Câu 47: Phần không tô dậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? x y ≥ 0
x y > 0
x y < 0
x y < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y ≥ 1
2x y > 1
2x y > 1
2x y < 1
Câu 48: Cho A = {xR mx −3 = mx − } 3 , B = { 2
x R x −16 = }
0 . Tìm m để B \ A = B . A. 3 3 − ≤ m ≤ . B. 3 m < . C. 3 3 − < m < . D. 3 m ≥ − . 4 4 4 4 4 4
Câu 49: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 0,8 m . B. 2 1,6 m . C. 2 2 m . D. 2 1 m .
Câu 50: Rút gọn biểu thức sau: P = ( + x) 2 x + ( + x) 2 1 tan cos 1 cot sin x
A. sin x + cos x .
B. sin x − cos x .
C. cos x −sin x .
D. sin x + cos x .
-------------------- HẾT -------------------- CÂU
MÃ 101 MÃ 102 MÃ 103 MÃ 104 1 A C A C 2 A A A C 3 C D B A 4 B B A D 5 A D C B 6 A A C D 7 A A A A 8 B C D B 9 A B B A 10 C A D A 11 C A A C 12 A A A B 13 D B C A 14 B A B A 15 D C A A 16 A A A B 17 B B B A 18 A A A A 19 B B B B 20 B B D C 21 B D B B 22 B B A D 23 C A D D 24 B C B B 25 D D B B 26 D C B B 27 B C B B 28 A C C A 29 D A B D 30 B B D C 31 A B A C 32 C D C C 33 D C D A 34 C B C B 35 C B D B 36 C D C A 37 A A B C 38 B B B D 39 B B D B 40 D C A B 41 C D B D 42 B D B A 43 B B C B 44 D B D D 45 A C D C 46 B B C B 47 B D C C 48 C D A D 49 D B B D 50 D A B B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10
  • DĐAP ÁN ĐỀ GIỮA KÌ1 KHỐI 10 TOÁN
    • Sheet1