Đề giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Phạm Thành Trung – Tiền Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Phạm Thành Trung, tỉnh Tiền Giang. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Hai ngày 04 tháng 11 năm 2024.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GDĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - Khối 10
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
O
sin 180 cos


. B.
O
sin 180 cos

.
C.
O
sin 180 sin

. D.
O
sin 180 sin


.
Câu 2: Mệnh đề
2
:" , 3 0"P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
()Px
là:
A.
B.
2
., 3 0x x x
C.
D.
Câu 3: Trong các câu sau, đâu KHÔNG phải mệnh đề?
A. Chùa Một Cột nằm ở Tiền Giang.
B.
1 20 0
C. Hôm nay trời nắng quá!
D. Tam giác vuông là tam giác có ba cạnh bằng nhau
Câu 4: Tp hp
( 2;3)\[1;5]
tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
2;1
C.
1;3
D.
2;5
Câu 5: Cho tập hợp
5A x N x
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A.
1;2;3;4;5A
. B.
0;1;2;3;4A
.
C.
0;1;2;3;4;5A
. D.
1;2;3;4A
.
Câu 6: Cho
1;5A
,
1;3;5B
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
1AB
. B.
1;5AB
.
C.
1;3AB
. D.
3;5AB
.
Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 1 0xy
?
A.
1;1Q
. B.
2; 2P
.
C.
1; 0N
. D.
1; 2M
.
Câu 8: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
5, 8,AB AC
s đo góc A bằng
0
30
. Diện tích tam giác ABC
bằng
Mã đề 132
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. 10. B.
10 3
2
. C.
20 3
2
. D. 20
Câu 10: Tam giác
ABC
với BC = a, CA = b, AB = c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin sin sin
a b c
C B A

.
B.
sin sin sin
a b c
A B C

.
C.
sin sin sin
c b c
C A B

.
D.
sin sin sin
b a c
A B C

.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tp hp
4;2A 
| 2 3B x R x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2;2AB
.
b)
\ 4; 2AB
.
c) Tập
2; 1;0;1;2;3B
d)
1;0C 
là tập con của
A
Câu 2: Cho bất phương trình
2 (1).xy
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa gốc tọa độ.
b) Miền nghiệm của bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình vẽ
c) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) Cặp
(1;2)
là một nghiệm của bất phương trình (1)
Câu 3: Cho
00
3
sin 0 90
5

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos 0
b)
22
1
cos
2
sin 

c)
3
tan
4
d)
22
1
2cos sin 5
39
2

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hai tập hợp
;2A 
,
5;7B 
. Xác định các tập hợp
AB
,
AB
,
\AB
,
R
CA
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có các cạnh
13; 14; 15BC AC AB
. Tính số đo góc A, diện tích tam
giác ABC, chiều cao kẻ từ đỉnh B của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Câu 3. Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi (Hình vẽ).
Biết rằng độ cao
70 AB m
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
15
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét?
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GDĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - Khối 10
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
5, 8,AB AC
s đo góc A bằng
0
30
. Diện tích tam giác ABC
bằng
A. 10. B.
10 3
2
. C.
20 3
2
. D. 20
Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 1 0xy
?
A.
1; 2M
. B.
2; 2P
.
C.
1;1Q
. D.
1; 0N
.
Câu 3: Tp hp
( 2;3) \[1;5]
tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
2;1
C.
1;3
D.
2;5
Câu 4: Cho tập hợp
5A x N x
. Tập
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A.
0;1;2;3;4;5A
. B.
1;2;3;4A
.
C.
0;1;2;3;4A
. D.
1;2;3;4;5A
.
Câu 5: Cho
1;5A
,
1;3;5B
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
3;5AB
. B.
1;3AB
.
C.
1;5AB
. D.
1AB
.
Câu 6: Trong các câu sau, đâu KHÔNG phải mệnh đề?
A. Tam giác vuông là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B. Hôm nay trời nắng quá!
C.
1 20 0
D. Chùa Một Cột nằm ở Tiền Giang.
Câu 7: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 8: Mệnh đề
2
:" , 3 0"P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
()Px
là:
A.
2
., 3 0x x x
B.
C.
D.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
O
sin 180 cos

. B.
O
sin 180 cos


.
Mã đề 209
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
C.
O
sin 180 sin

. D.
O
sin 180 sin


.
Câu 10: Tam giác
ABC
với BC = a, CA = b, AB = c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin sin sin
b a c
A B C

.
B.
sin sin sin
a b c
A B C

.
C.
sin sin sin
c b c
C A B

.
D.
sin sin sin
a b c
C B A

.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình
2 (1).xy
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Cặp
(1;2)
là một nghiệm của bất phương trình (1)
c) Miền nghiệm của bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình v
d) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa gốc tọa độ.
Câu 2: Cho tp hp
4;2A 
| 2 3B x R x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
\ 4; 2AB
.
b)
1;0C 
là tập con của
A
c) Tập
2; 1;0;1;2;3B
d)
2;2AB
.
Câu 3: Cho
00
3
sin 0 90
5

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos 0
b)
3
tan
4
c)
22
1
cos
2
sin 

d)
22
1
2cos sin 5
39
2

Trang 3/3 - Mã đề thi 209
PHẦN III. Tự luận. (3,0 điểm) .
Câu 1. Cho hai tập hợp
;2A 
,
5;7B 
. Xác định các tập hợp
AB
,
AB
,
\AB
,
R
CA
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có các cạnh
13; 14; 15BC AC AB
. Tính số đo góc A, diện tích tam
giác ABC, chiều cao kẻ từ đỉnh B của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Câu 3. Từ hai vị trí
A
B
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
của ngọn núi (Hình vẽ).
Biết rằng độ cao
70 AB m
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
15
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét?
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - Khối 10 (Đề có 03 trang)
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 132
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  O
sin 180    cos . B.  O
sin 180    cos . C.  O
sin 180    sin . D.  O
sin 180    sin . Câu 2: Mệnh đề 2 P x :" x , x
x 3 0" . Phủ định của mệnh đề P(x) là: A. 2 x , x x 3 . 0 B. 2 x , x x 3 . 0 C. 2 x , x x 3 0. D. 2 x , x x 3 . 0
Câu 3: Trong các câu sau, đâu KHÔNG phải mệnh đề?
A. Chùa Một Cột nằm ở Tiền Giang. B. 1 20  0
C. Hôm nay trời nắng quá!
D. Tam giác vuông là tam giác có ba cạnh bằng nhau Câu 4: Tập hợp ( 2
 ;3) \[1;5] là tập hợp nào sau đây? A.  2  ;  1 B.  2  ;  1 C. 1;  3 D.  2  ;  5
Câu 5: Cho tập hợp A  x N x  
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A  1;2;3;4;  5 .
B. A  0;1;2;3;  4 .
C. A  0;1;2;3;4;  5 .
D. A  1;2;3;  4 .
Câu 6: Cho A  1;  5 , B  1;3; 
5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. A B    1 .
B. A B  1;  5 .
C. A B  1;  3 .
D. A B  3;  5 .
Câu 7: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. Q 1;  1 .
B. P 2 ;  2 .
C. N 1; 0 .
D. M 1;  2 .
Câu 8: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 9: Cho tam giác ABC AB  5, AC  8, số đo góc A bằng 0
30 . Diện tích tam giác ABC bằng
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 10 3 20 3 A. 10. B. . C. . D. 20 2 2
Câu 10: Tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c. Khẳng định nào sau đây đúng? a b c A.   . sin C sin B sin A a b c B.   . sin A sin B sin C c b c C.   . sin C sin A sin B b a c D.   . sin A sin B sin C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tập hợp A   4
 ;2 và B xR | 2   x  
3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A B   2  ;2.
b) A \ B   4  ; 2  .
c) Tập B   2  ; 1  ;0;1;2;  3 d) C   1
 ;0 là tập con của A
Câu 2: Cho bất phương trình x y  2 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa gốc tọa độ.
b) Miền nghiệm của bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình vẽ
c) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) Cặp (1; 2) là một nghiệm của bất phương trình (1) 3 Câu 3: Cho sin   0 0
0    90  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 a) cos  0 1 b) 2 2 sin   cos   2 3 c) tan   4 1 39 d)  2 2 2 cos   sin  5 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
PHẦN III. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hai tập hợp A   ;  2, B   5
 ;7. Xác định các tập hợp AB, AB, A \ B ,C A R
Câu 2. Cho tam giác ABC có các cạnh BC 13; AC 14; AB 15 . Tính số đo góc A, diện tích tam
giác ABC, chiều cao kẻ từ đỉnh B của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Câu 3. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi (Hình vẽ).
Biết rằng độ cao AB  70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang góc 15 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét? ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132 SỞ GDĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - Khối 10 (Đề có 03 trang)
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 209
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tam giác ABC AB  5, AC  8, số đo góc A bằng 0
30 . Diện tích tam giác ABC bằng 10 3 20 3 A. 10. B. . C. . D. 20 2 2
Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ?
A. M 1;  2 .
B. P 2 ;  2 . C. Q 1;  1 .
D. N 1; 0 . Câu 3: Tập hợp ( 2
 ;3) \[1;5] là tập hợp nào sau đây? A.  2  ;  1 B.  2  ;  1 C. 1;  3 D.  2  ;  5
Câu 4: Cho tập hợp A  x N x  
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A  0;1;2;3;4;  5 .
B. A  1;2;3;  4 .
C. A  0;1;2;3;  4 .
D. A  1;2;3;4;  5 .
Câu 5: Cho A  1;  5 , B  1;3; 
5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. A B  3;  5 .
B. A B  1;  3 .
C. A B  1;  5 .
D. A B    1 .
Câu 6: Trong các câu sau, đâu KHÔNG phải mệnh đề?
A. Tam giác vuông là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B. Hôm nay trời nắng quá! C. 1 20  0
D. Chùa Một Cột nằm ở Tiền Giang.
Câu 7: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau. Câu 8: Mệnh đề 2 P x :" x , x
x 3 0" . Phủ định của mệnh đề P(x) là: A. 2 x , x x 3 . 0 B. 2 x , x x 3 . 0 C. 2 x , x x 3 0. D. 2 x , x x 3 . 0
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  O
sin 180    cos . B.  O
sin 180    cos .
Trang 1/3 - Mã đề thi 209 C.  O
sin 180    sin . D.  O
sin 180    sin .
Câu 10: Tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c. Khẳng định nào sau đây đúng? b a c A.   . sin A sin B sin C a b c B.   . sin A sin B sin C c b c C.   . sin C sin A sin B a b c D.   . sin C sin B sin A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình x y  2 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Cặp (1; 2) là một nghiệm của bất phương trình (1)
c) Miền nghiệm của bất phương trình (1) là miền tô đậm trong hình vẽ
d) Miền nghiệm của bất phương trình (1) chứa gốc tọa độ.
Câu 2: Cho tập hợp A   4
 ;2 và B xR | 2   x  
3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A \ B   4  ; 2  . b) C   1
 ;0 là tập con của A
c) Tập B   2  ; 1  ;0;1;2;  3
d) A B   2  ;2. 3 Câu 3: Cho sin   0 0
0    90  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 a) cos  0 3 b) tan  4 1 c) 2 2 sin   cos   2 1 39 d)  2 2 2 cos   sin  5 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
PHẦN III. Tự luận. (3,0 điểm) .
Câu 1. Cho hai tập hợp A   ;  2, B   5
 ;7. Xác định các tập hợp AB, AB, A \ B ,C A R
Câu 2.
Cho tam giác ABC có các cạnh BC 13; AC 14; AB 15 . Tính số đo góc A, diện tích tam
giác ABC, chiều cao kẻ từ đỉnh B của tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Câu 3. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi (Hình vẽ).
Biết rằng độ cao AB  70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang góc 15 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét? ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Document Outline

  • TOAN10_GK1_24_25_002_132
  • TOAN10_GK1_24_25_002_209