Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào không phi là mệnh đề?
A. Bn hc lp nào? B. S 2025 là s chn.
C. Quế Sơn là một xã ca thành ph Đà Nẵng. D. 7 + 3 = 10.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 1 0"x R x x + +
A.
2
" : 1 0"x R x x + +
. B.
2
" : 1 0"x R x x + +
.
C.
2
" : 1 0"x R x x + +
. D.
2
" : 1 0"x R x x + +
.
Câu 3. Vi là tp hp các s t nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
. B.
6
. C.

. D.
.
Câu 4. Cho tp hp
1; 2; 3A =
. Tp
A
có bao nhiêu tp con?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 5 3 0.x y z +
B.
2
3 2 4 0.xy+
C.
2
2 5 3.xy+
D.
2 3 5.xy+
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3?xy+
A.
( 1; 3)Q −−
. B.
3
(4; )
2
M
. C.
(1; 4)N
. D.
3
( ; 1)
2
P
.
Câu 7. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 1 0
40
xy
xy
+
+
. B.
2
2
2 1 0
40
xy
xy
+
+
. C.
2 . 1
4
x y y
xy
+
. D.
3
1
0
xy
x y z
+
+
.
Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( 1;4)Q
. B.
( 2;4)P
. C.
( 2;1)N
. D.
( 3;4)M
.
Câu 9. Cho góc
( 0
0
<
< 180
0
) , phát biểu nào sau đây đúng?
A. sin(180
0
) = sin
. B. cos(180
0
) = sin
.
C. cos(180
0
) = cos
D. cos(180
0
) = sin
.
Câu 10. Cho góc
với
00
90 180

, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
cot 0
. D.
tan 0
.
Câu 11. Trong tam giác
ABC
, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
, phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
2
sin
a
R
A
=
. B.
sin
b
R
A
=
. C.
2
sin
c
R
C
=
. D.
sin
2
C
R
c
=
Câu 12. Trong tam giác
ABC
, gọi
, , , p S R r
lần lượt là nửa chu vi, diện tích, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
1
. .sin .
2
S a c B=
B.
( )( )( ).S p a p b p c=
C.
.S pR=
D.
.
4
abc
S
r
=
Mã đề 101/2
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho hai tp hp
| 3 7A x x=
,
|1B x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
)
3;7A =−
.
b)
( )
1;B = +
.
c)
)
3; 1AB =
.
d)
)
3;AB = +
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
7, 5, 120
o
b c A= = =
. Gi
S
là din tích ca tam giác
ABC
. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a)
22
2 . .cosA.a b c bc= +
b)
7.a =
c)
1
. .sin .
2
S b c A=
d)
35 3.S =
PHN III(2,0 điểm). Trc nghim tr li ngn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho
sin 0,3x =
. Tính giá trị biểu thức
T = cos(90 ) sin(180 )
oo
xx +
.
Câu 2. Cho
4
cos
5
x =
. Giá trị
sinx
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
0
10, 30 .aA==
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
7, 8, 9.a b c= = =
Tính diện tích tam giác
ABC
(kết qu làm tròn đến
hàng phn chc).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận (Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1. Lp 10A có 18 hc sinh hc gii môn Toán và 23 hc sinh hc gii môn Tiếng Anh. Trong đó có
7 hc sinh hc gii c hai môn Toán Tiếng Anh. Hi lp 10A bao nhiêu hc sinh hc gii ít nht
mt trong hai môn Toán hoc Tiếng Anh.
Câu 2. Anh Nam mua dây điện để kéo điện từ cột
điện vào nhà tcột điện vào nhà phải qua mt
cái ao. Anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cn mua trc tiếp được nên đã làm như sau: Ly
một điểm
B
như trong hìnhđo được độ dài t
B
đến
A
(nhà)
15m
, t
B
đến
C
(cột điện)
18m
góc
120
o
ABC =
. Hãy tính s tin anh
Nam mua dây điện, biết rng giá mi mét dây
điện là
20.000
đồng.
Câu 3. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sn xut 2 loi sn phm
I
II
. Để
sn xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong
3
giBình phi làm vic trong 2 gi.
Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong
2
giBình phi làm vic trong 3
gi. Mi sn phm loi
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Mt
người không th làm đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng An không th làm vic quá 230
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. Hỏi trong một tháng, xưởng đó nên sản xuất bao nhiêu sản
phẩm mỗi loại để có mức lãi cao nhất?
……………………….HT………………………
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào không phi là mệnh đề?
A. Quế Sơn là một xã ca thành ph Đà Nẵng. B. 7 + 3 > 15.
C. Bn thích hc môn Toán không? D. 15 chia hết cho 5.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 1 0"x R x x + +
A.
2
" : 1 0"x R x x + +
. B.
2
" : 1 0"x R x x + +
.
C.
2
" : 1 0"x R x x + +
. D.
2
" : 1 0"x R x x + +
.
Câu 3. Vi là tp hp các s t nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
3
. B.
3
. C.
. D.

.
Câu 4. Cho tp hp
2; 4; 6A =
. Tp
A
có bao nhiêu tp con?
A.
6
. B.
8
. C.
7.
D.
5
.
Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 5 0.xy−
B.
2
3 2 4.xy+
C.
2
2 5 3.xy+
D.
2 3 5.x y z+ +
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3?xy+
A.
( 1; 3)Q −−
. B.
3
(4; )
2
M
. C.
(1;4)N
. D.
7
( ; 1)
2
P
.
Câu 7. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 . 1
4
x y y
xy
+
. B.
2
2
2 1 0
40
xy
xy
+
+
. C.
2 1 0
40
xy
xy
+
+
. D.
3
1
0
xy
x y z
+
+
.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( 1;4)Q
. B.
( 2; 4)P −−
. C.
( 2;1)N
. D.
( 3;0)M
.
Câu 9. Cho góc
( 0
0
<
< 180
0
) , phát biểu nào sau đây đúng?
A. sin(180
0
) = sin
. B. cos(180
0
) = sin
.
C. cos(180
0
) = cos
D. cos(180
0
) = sin
.
Câu 10. Cho góc
với
00
0 90

, phát biểu nào sau đây sai?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
cot 0
. D.
tan 0
.
Câu 11. Trong tam giác
ABC
, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
, phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
sin
a
R
A
=
. B.
2
sin
b
R
A
=
. C.
2
sin
c
R
C
=
. D.
2
sin
c
R
B
=
.
Câu 12. Trong tam giác
ABC
, gọi
, , , p S R r
lần lượt là nửa chu vi, diện tích, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2 . .sin .S ac B=
B.
( )( )( ).S p p a p b p c=
C.
.S pR=
D.
.
4
abc
S
r
=
Mã đề 102/2
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho hai tp hp
| 3 7A x x=
,
|1B x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
)
3;7A =−
.
b)
( )
1;B = +
.
c)
( )
3; 1AB =
.
d)
)
1;AB = +
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
8, 5, 60
o
a c B= = =
. Gi
S
là din tích ca tam giác
ABC
. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a)
22
2 . .cosA.b a c ac= +
b)
6.a =
c)
1
. .sin .
2
S a c B=
d)
10 3.S =
PHN III(2,0 điểm). Trc nghim tr li ngn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho
sin 0,2x =
. Tính giá trị biểu thức
T = sin(180 ) cos(90 )
oo
xx +
.
Câu 2. Cho
3
cos
5
x =
. Giá trị
sin x
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
0
8, 150 .bB==
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
5, 6, 7.a b c= = =
Tính diện tích tam giác
ABC
(kết qu làm tròn đến
hàng phn chc).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận (Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1. Lp 10B có 15 hc sinh hc gii môn Toán và 21 hc sinh hc gii môn Tiếng Anh. Trong đó có
6 hc sinh hc gii c hai môn Toán Tiếng Anh. Hi lp 10B bao nhiêu hc sinh hc gii ít nht
mt trong hai môn Toán hoc Tiếng Anh.
Câu 2. Anh Nam mua dây điện để kéo điện từ cột
điện vào nhà tcột điện vào nhà phải qua mt
cái ao. Anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cn mua trc tiếp được nên đã làm như sau: Ly
một điểm
B
như trong hình đo được độ dài t
B
đến
A
(nhà)
15m
, t
B
đến
C
(cột điện) là
18m
góc
120
o
ABC =
. Hãy tính s tin anh
Nam mua dây điện, biết rng giá mi mét dây
điện là
18.000
đồng.
Câu 3. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sn xut 2 loi sn phm
I
II
. Để
sn xuất được mt sn phm loi
I
thì An phi làm vic trong
3
giBình phi làm vic trong 2 gi.
Để sn xuất được mt sn phm loi
II
thì An phi làm vic trong
2
giBình phi làm vic trong 3
gi. Mi sn phm loi
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
600
nghìn đồng. Mt
người không th làm đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng An không th làm vic quá 230
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. Hỏi trong một tháng, xưởng đó nên sản xuất bao nhiêu sản
phẩm mỗi loại để có mức lãi cao nhất?
……………………….HT………………………
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ TOÁN-TIN
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1
NĂM HỌC 2025-2026-MÔN TOÁN LỚP 10
Phần I (3 điểm): Gồm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
A
C
C
C
D
B
C
C
A
B
A
A
102
C
D
D
B
A
A
C
A
A
A
C
B
103
C
A
C
B
D
C
A
C
B
A
A
A
104
D
C
B
D
A
A
A
C
B
A
B
C
Phần II (2 đim): Gm 02 câu. Phn III(2 đim): Gm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Đề
Câu 1
Câu 2
Đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
aĐ;bĐ;cS;dĐ
aĐ;bS;cĐ;dS
101
0,6
0,6
10
26,8
102
aS;bS;cĐ;dS
aĐ;bS;cĐ;dĐ
102
0,4
0,8
8
14,7
103
aĐ;bS;cĐ;dS
aĐ;bĐ;cS;dĐ
103
0,6
0,6
10
26,8
104
aĐ;bS;cĐ;dĐ
aS;bS;cĐ;dS
104
0,4
0,8
8
14,7
Phần IV(3 đim): Gm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ.
Đề 101 và 103:
Đề 102 và 104:
Điểm
Câu 1:
+) Gọi A là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán; B là tập hợp các học sinh giỏi môn Tiếng Anh
Khi đó
AB
là tập hợp các học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Tiếng Anh ;
AB
là tập
hợp các học sinh giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh
0,25
+) Theo đề ta có
( ) 18nA
=
;
( ) 23; nB
=
( )7nA B∩=
. Ta cần tính
()nA B
+ )
( ) () () ( )nA B nA nB nA B∪= +
+) = 18 + 23
7 = 34 (học sinh)
+) Theo đề ta có
( ) 15nA
=
;
( ) 21; nB
=
( )6nA B∩=
. Ta cần tính
()nA B
+ )
( ) () () ( )nA B nA nB nA B∪= +
+) = 15 + 21
6 = 30 (học sinh)
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
Xét tam giác ABC có:
15 , 18 , 120
o
AB c cm BC a cm B= = = = =
+)
2 2 22
2. . .cosAC b a c a c B
= = +−
+)
22
15 18 2.15.18.cos120 819
o
=+− =
+) AC
819 28,62( )m=
+) Số tiền là:
819x20.000 572.440
đồng.
Câu 2:
Xét tam giác ABC có:
15 , 18 , 120
o
AB c cm BC a cm B
= = = = =
+)
2 2 22
2. . .cosAC b a c a c B= = +−
+)
22
15 18 2.15.18.cos120 819
o
=+− =
+) AC
819 28,62( )m=
+) Số tiền là:
819x18.000 515.164
đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
+) Gọi
,xy
lần lượt là số sản phẩm loại I
loại II nên sản xuất. Điều kiện x, y nguyên dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
0
0
(1)
3 2 230
2 3 220
x
y
xy
xy
+≤
+≤
+) Tiền lãi
( ; ) 500 400Fxy x y
= +
(nghìn đồng)
+) Tìm cặp (
,xy
) tha (1) để
(; )Fxy
lớn nhất.
+) Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt phẳng
tọa độ được miền nghiệm là miền tứ giác OMNP
với O(0;0); M(
230
;0
3
); N(50;40); P(
220
0;
3
)
+ Hình vẽ
+ ) Xét
(; )Fxy
tại các đỉnh của miền nghiệm, ta
được
(; )Fxy
đạt lớn nhất bằng 41.000 nghìn đồng
khi x =50, y = 40
Vậy xưởng cơ khí nên sản xuất 50 sp loại I và 40 sp
loại II thì thu được lợi nhuận lớn nhất
Câu 3:
+) Gọi
,xy
lần lượt là số sản phẩm loại I
loại II nên sản xuất. Điều kiện x, y nguyên dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
0
0
(1)
3 2 230
2 3 220
x
y
xy
xy
+≤
+≤
+) Tiền lãi
( ; ) 500 600Fxy x y
= +
(nghìn đồng)
+) Tìm cặp (
,
xy
) tha (1) để
(; )Fxy
lớn nhất.
+) Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt phẳng
tọa độ được miền nghiệm là miền tứ giác OMNP
với O(0;0); M(
230
;0
3
); N(50;40); P(
220
0;
3
)
+ Hình vẽ
+ ) Xét
(; )Fxy
tại các đỉnh của miền nghiệm, ta
được
(; )Fxy
đạt lớn nhất bằng 49.000 nghìn đồng
khi x =50, y = 40
Vậy xưởng cơ khí nên sản xuất 50 sp loại I và 40 sp
loại II thì thu được lợi nhuận lớn nhất
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Hc sinh giải theo cách khác đúng thì thầy cô căn cứ cho điểm tối theo thang điểm đã qui đinh
Chnh phn II
Đề
Câu 1
Câu 2
101
aĐ;bĐ;cS;dĐ
aS;bS;cĐ;dS
102
aS;bS;cĐ;dS
aS;bS;cĐ;dĐ
103
aS;bS;cĐ;dS
aĐ;bĐ;cS;dĐ
104
aS;bS;cĐ;dĐ
aS;bS;cĐ;dS
1
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT QU SƠN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HK1 NĂM HC 2025-2026
.
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ch đề/
Chương
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Tập hp.
Mnh đề
Mnh đ toán hc.
Mnh đ ph định.
Mnh đ đảo.
Mnh đ tương
đương. Điều kiện
cần và đủ.
C1
C2
2 5
Tp hp. các phép
toán trên tp hp
C3
C4
C1a
C1b
C1c
C1d
C1 C1 4 3 1 30
2
Bất phương
trình và h
bất phương
trình bc
nht hai n
Bất phương trình,
h bất phương
trình bc nhất hai
n và ng dng
C5
C6
C7
C8
C3 4 1 20
3
H thc
ng
trong tam
giác.
Giá trị ợng giác
của 1 góc từ 0
o
dến
180
o.
C9
C10
C2
C3
2 2 15
H thc lượng
trong tam giác.
Định lí côsin. Định
lí sin. Công thức
tính diện tích tam
giác. Giải tam giác
C11
C12
C2a
C2c
C2b
C2d
C4
C2 4 3 1 30
Tổng số câu
12
0
0
4
4
0
0
4
0
0
3
16
8
3
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
1
S GD VÀ ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT QU SƠN
ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HK1 NĂM HC 2025-2026
.
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Tập
hp.
Mnh
đề
Mnh đ
toán hc.
Mnh đ
ph định.
Mnh đ
đảo. Mnh
đề tương
đương.
Điu kiện
cần và đủ.
Biết:
-Phát biểu được các mệnh
đề toán học, bao gồm: mệnh
đề phủ định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương;
mệnh đề có chứa hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện
đủ, điều kiện cần và đủ.
Hiểu:
-Thiết lập được các mệnh đề
toán học, bao gồm: mệnh đề
phủ định; mệnh đề đảo;
mệnh đề tương đương;
mệnh đề có chứa hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện
đủ, điều kiện cần và đủ
-Xác định được tính
đúng/sai của một mệnh đề
toán học trong những trường
hợp đơn giản.
C1
(TD)
C2
(TD)
Tp hp.
các phép
toán trên
tp hp
Biết:
Nhận biết được các khái
niệm cơ bản về tập hợp (tập
con, hai tập hợp bằng nhau,
tập rỗng) biết sử dụng
các hiệu , , .
Hiểu:
Thực hiện được phép toán
trên các tập hợp (hợp, giao,
C3
(TD)
C4
(TD)
C1a
C1b
2
hiệu của hai tập hợp, phần
của một tập con) biết
dùng biểu đồ Ven để biểu
diễn chúng trong những
trường hợp cụ thể
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với phép
toán trên tập hợp (ví dụ:
những bài toán liên quan đến
đếm số phần tử của hợp các
tập hợp,...).
C1c
(GQ)
C1d
(GQ)
C1
(MHH)
2
Bt
phương
trình
h bất
phương
trình
bậc
nht
hai n
Bt
phương
trình, h
bt
phương
trình bc
nht hai
n và ng
dng
Biết:
-Nhận biết được bất phương
trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn.
-Nhận biết được nghiệm của
bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai
ẩn.
Hiểu:
-Biểu diễn được miền
nghiệm của bất phương
trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng toạ độ.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về
bất phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất hai
ẩn vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: bài toán
tìm cực trị của biểu thức F
= ax + by trên một miền đa
giác,...).
-Vận dụng được kiến thức
C5
(TD)
C6
(TD)
C7
(TD)
C8
(TD)
C3
(MHH)
3
về bất phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
3
H
thc
ng
trong
tam
giác.
Giá trị
ợng giác
của 1 góc
t 0
o
dến
180
o.
Biết:
-Nhận biết được giá trị lượng
giác của một góc từ đến
18.
-Nhận biết dấu GTLG.
-Nhận biết công thức liên hệ
GTLG 2 góc bù, phụ
Hiểu:
-Tính được giá trị lượng giác
(đúng hoặc gần đúng) của
một góc từ đến 18 bằng
máy tính cầm tay.
-Giải thích được hệ thức liên
hệ giữa giá trị lượng giác của
các c phụ nhau, nhau.
C9
(TD)
C10
(TD)
C1
(GQ)
C2
(GQ)
H thc
ợng
trong tam
giác. Định
lí côsin.
Định lí
sin. Công
thc tính
diện tích
tam giác.
Giải tam
giác
Biết:
Nhận biết được công thức
định lý cosin, định lý sinn và
công thức tính diện tích tam
giác.
Hiểu:
Giải thích được các hệ thức
lượng cơ bản trong tam giác:
định lí côsin, định lí sin, công
thức tính diện tích tam giác
Vận dụng:
Mô tả được cách giải tam
giác và vận dụng được
vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: xác định khoảng
C11
(TD)
C12
(TD)
C2a
(TD)
C2c
(TD)
C2b
(GQ)
C2d
(GQ)
C3
(GQ)
C4
(GQ)
C2
4
cách giữa hai địa điểm
khi gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi
không thể đo trực tiếp,...).
-Vận dụng được cách giải
tam giác vào việc giải
một số bài toán có nội
dung thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc).
(MHH)
Tổng số câu
12
0
4
4
0
0
0
4
0
0
0
3
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026 TỔ TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
).
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Bạn học lớp nào?
B. Số 2025 là số chẵn.
C. Quế Sơn là một xã của thành phố Đà Nẵng. D. 7 + 3 = 10.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
 R : x + x +1 0" là A. 2 " x
 R : x + x +1 0". B. 2 " x
 R : x + x +1 0" . C. 2 " x
 R : x + x +1 0". D. 2 " x
 R : x + x +1 0" . Câu 3. Với
là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 6  . B.   6  . C.  . D.  .
Câu 4. Cho tập hợp A = 1; 2; 
3 . Tập A có bao nhiêu tập con? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z  0. B. 2
3x + 2y − 4  0. C. 2
2x + 5y  3. D. 2x + 3y  5.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y  3? 3 3 A. ( Q 1 − ; 3 − ) . B. M (4; ) . C. N(1; 4
− ) . D. P( ; 1 − ) . 2 2
Câu 7. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x + y −1  0 2
2x + y −1  0 2 . x y + y  1 3  x + y 1 A.  . B.  . C.  . D.  .
x y + 4  0 2
x y + 4  0
x y  4 −
x y + z  0
2x + 3y −1  0
Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( Q 1 − ;4) . B. P( 2 − ;4) . C. N( 2 − ;1) . D. M ( 3 − ;4) .
Câu 9. Cho góc  ( 00 < < 1800) , phát biểu nào sau đây đúng?
A. sin(1800 –  ) = sin . B. cos(1800 – ) = – sin .
C. cos(1800 – ) = cos D. cos(1800 –  ) = sin .
Câu 10. Cho góc  với 0 0
90    180 , phát biểu nào sau đây đúng? A. sin  0 . B. cos  0 .
C. cot  0 . D. tan  0 .
Câu 11. Trong tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , phát biểu nào sau đây đúng? a b 2c sin C A. = 2R . B. = R . C. = R . D. = 2R sin A sin A sin C c
Câu 12. Trong tam giác ABC , gọi , p S, ,
R r lần lượt là nửa chu vi, diện tích, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC , phát biểu nào sau đây đúng? 1 abc A. S = . a . c sin .
B B. S = ( p a)( p b)( p c). C. S = p . R D. S = . 2 4r Mã đề 101/1
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).

Câu 1. Cho hai tập hợp A = x  | −3  x   7 , B = x  | x  − 
1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A =  3 − ;7) . b) B = (−1; +) .
c) A B =  3 − ;− ) 1 .
d) A B =  3; − +) .
Câu 2. Cho tam giác ABC có = 7, = 5, = 120o b c A
. Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Các mệnh
đề sau đúng hay sai? a) 2 2
a = b + c − 2 . b . c cosA. b) a = 7. 1 c) S = . b . c sin . A 2 d) S = 35 3.
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho sinx = 0,3. Tính giá trị biểu thức T = cos(90o − ) + sin (180o x − ) x . 4
Câu 2. Cho cosx =
. Giá trị sinx bằng bao nhiêu? 5
Câu 3. Cho tam giác ABC có 0
a = 10, A = 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 4. Cho tam giác ABC a = 7, b = 8, c = 9. Tính diện tích tam giác ABC (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận
(Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1. Lớp 10A có 18 học sinh học giỏi môn Toán và 23 học sinh học giỏi môn Tiếng Anh. Trong đó có
7 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh học giỏi ít nhất
một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh.
Câu 2. Anh Nam mua dây điện để kéo điện từ cột
điện vào nhà mà từ cột điện vào nhà phải qua một
cái ao. Anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy
một điểm B như trong hình và đo được độ dài từ
B đến A (nhà) là 15m , từ B đến C (cột điện) là 18m và góc 120o ABC = . Hãy tính số tiền anh
Nam mua dây điện, biết rằng giá mỗi mét dây điện là 20.000 đồng.
Câu 3. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm I II . Để
sản xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ và Bình phải làm việc trong 2 giờ.
Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ và Bình phải làm việc trong 3
giờ. Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400 nghìn đồng. Một
người không thể làm đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá 230
giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Hỏi trong một tháng, xưởng đó nên sản xuất bao nhiêu sản
phẩm mỗi loại để có mức lãi cao nhất?
……………………….HẾT……………………… Mã đề 101/2 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2025-2026 TỔ TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………… Số BD:……………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
).
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Quế Sơn là một xã của thành phố Đà Nẵng. B. 7 + 3 > 15.
C. Bạn thích học môn Toán không?
D. 15 chia hết cho 5.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
 R : x + x +1 0" là A. 2 " x
 R : x + x +1 0". B. 2 " x
 R : x + x +1 0" . C. 2 " x
 R : x + x +1 0". D. 2 " x
 R : x + x +1 0" . Câu 3. Với
là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 3  . B.   3  . C.  . D. .
Câu 4. Cho tập hợp A = 2; 4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con? A. 6 . B. 8 . C. 7. D. 5 .
Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y  0. B. 2 3x + 2y  4. C. 2
2x + 5y  3. D. 2x + 3y + z  5.
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y  3? 3 7 A. ( Q 1 − ; 3 − ) .
B. M (4; − ) . C. N(1; 4) . D. P( ; 1 − ) . 2 2
Câu 7. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2 . x y + y  1 2
2x + y −1  0
2x + y −1  0 3  x + y 1 A.  . B.  . C.  . D.  .
x y  4 − 2
x y + 4  0
x y + 4  0
x y + z  0
2x + 3y −1  0
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. ( Q 1 − ;4) . B. ( P 2 − ; 4 − ) . C. N( 2 − ;1) . D. M ( 3 − ;0) .
Câu 9. Cho góc  ( 00 < < 1800) , phát biểu nào sau đây đúng?
A. sin(1800 –  ) = sin . B. cos(1800 – ) = – sin .
C. cos(1800 – ) = cos D. cos(1800 –  ) = sin .
Câu 10. Cho góc  với 0 0
0    90 , phát biểu nào sau đây sai? A. sin  0. B. cos  0 .
C. cot  0 . D. tan  0 .
Câu 11. Trong tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , phát biểu nào sau đây đúng? a b c c A. = R . B. = 2R . C. = 2R . D. = 2R . sin A sin A sin C sin B
Câu 12. Trong tam giác ABC , gọi , p S, ,
R r lần lượt là nửa chu vi, diện tích, bán kính đường tròn
ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC , phát biểu nào sau đây đúng? abc A. S = 2 . a . c sin . B B. S =
p( p a)( p b)( p c). C. S = p . R D. S = . 4r Mã đề 102/1
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm đúng sai (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).

Câu 1. Cho hai tập hợp A = x  | −3  x   7 , B = x  | x  − 
1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) A =  3 − ;7) . b) B = (−1; +) . c) A B = ( 3 − ;− ) 1 .
d) A B =  1 − ;+) .
Câu 2. Cho tam giác ABC có = 8, = 5, = 60o a c B
. Gọi S là diện tích của tam giác ABC . Các mệnh
đề sau đúng hay sai? a) 2 2
b = a + c − 2 . a . c cosA. b) a = 6. 1 c) S = . a . c sin . B 2 d) S = 10 3.
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Cho sin x = 0, 2 . Tính giá trị biểu thức T = sin(180o − ) + cos (90o x − ) x . 3
Câu 2. Cho cosx =
. Giá trị sin x bằng bao nhiêu? 5
Câu 3. Cho tam giác ABC có 0
b = 8, B = 150 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 4. Cho tam giác ABC a = 5, b = 6, c = 7. Tính diện tích tam giác ABC (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận
(Học sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3).
Câu 1. Lớp 10B có 15 học sinh học giỏi môn Toán và 21 học sinh học giỏi môn Tiếng Anh. Trong đó có
6 học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh học giỏi ít nhất
một trong hai môn Toán hoặc Tiếng Anh.
Câu 2. Anh Nam mua dây điện để kéo điện từ cột
điện vào nhà mà từ cột điện vào nhà phải qua một
cái ao. Anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy
một điểm B như trong hình và đo được độ dài từ
B đến A (nhà) là 15m , từ B đến C (cột điện) là 18m và góc 120o ABC = . Hãy tính số tiền anh
Nam mua dây điện, biết rằng giá mỗi mét dây điện là 18.000đồng.
Câu 3. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm I II . Để
sản xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ và Bình phải làm việc trong 2 giờ.
Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ và Bình phải làm việc trong 3
giờ. Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 600 nghìn đồng. Một
người không thể làm đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá 230
giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Hỏi trong một tháng, xưởng đó nên sản xuất bao nhiêu sản
phẩm mỗi loại để có mức lãi cao nhất?
……………………….HẾT……………………… Mã đề 102/2 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 TỔ TOÁN-TIN
NĂM HỌC 2025-2026-MÔN TOÁN LỚP 10
Phần I (3 điểm): Gồm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 A C C C D B C C A B A A 102 C D D B A A C A A A C B 103 C A C B D C A C B A A A 104 D C B D A A A C B A B C
Phần II (2 điểm): Gồm 02 câu. Phần III(2 điểm): Gồm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ. Đề Câu 1 Câu 2 Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
101 aĐ;bĐ;cS;dĐ aĐ;bS;cĐ;dS 101 0,6 0,6 10 26,8 102
aS;bS;cĐ;dS aĐ;bS;cĐ;dĐ 102 0,4 0,8 8 14,7
103 aĐ;bS;cĐ;dS aĐ;bĐ;cS;dĐ 103 0,6 0,6 10 26,8
104 aĐ;bS;cĐ;dĐ aS;bS;cĐ;dS 104 0,4 0,8 8 14,7
Phần IV(3 điểm): Gồm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ. Đề 101 và 103: Đề 102 và 104: Điểm Câu 1:
+) Gọi A là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán; B là tập hợp các học sinh giỏi môn Tiếng Anh
Khi đó AB là tập hợp các học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Tiếng Anh ; AB là tập 0,25
hợp các học sinh giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Anh
+) Theo đề ta có n( )
A = 18 ; n(B) = 23;
+) Theo đề ta có n( )
A = 15 ; n(B) = 21;
n(AB) = 7 . Ta cần tính n(AB)
n(AB) = 6 . Ta cần tính n(AB) 0,25
+ ) n(A B) = n( )
A + n(B) − n(AB)
+ ) n(A B) = n( )
A + n(B) − n(AB) 0,25
+) = 18 + 23 −7 = 34 (học sinh)
+) = 15 + 21 −6 = 30 (học sinh) 0,25 Câu 2: Câu 2: Xét tam giác ABC có: Xét tam giác ABC có: = = = =  15 , 18 , =120o AB c cm BC a cm B = = = =  15 , 18 , =120o AB c cm BC a cm B +) 2 2 2 2
AC = b = a + c − 2. . a . c cos B +) 2 2 2 2
AC = b = a + c − 2. . a . c cos B +) 2 2 15 18 2.15.18.cos120o = + − = 819 +) 2 2 15 18 2.15.18.cos120o = + − = 819 0,25 0,25
+) AC = 819 ≈ 28,62(m)
+) AC = 819 ≈ 28,62(m) 0,25
+) Số tiền là: 819x20.000 ≈ 572.440 đồng.
+) Số tiền là: 819x18.000 ≈ 515.164 đồng. 0,25 Câu 3: Câu 3:
+) Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I và
+) Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I và
loại II nên sản xuất. Điều kiện x, y nguyên dương.
loại II nên sản xuất. Điều kiện x, y nguyên dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
Ta có hệ bất phương trình sau: x ≥ 0 x ≥ 0    y ≥ 0  y ≥ 0  (1)  (1) 3x + 2y ≤ 230  3x + 2y ≤ 230 
2x + 3y ≤ 220
2x + 3y ≤ 220 +) Tiền lãi F( ;
x y) = 500x + 400y (nghìn đồng) +) Tiền lãi F( ;
x y) = 500x + 600y (nghìn đồng) 0,25
+) Tìm cặp ( x, y ) thỏa (1) để F( ; x y) lớn nhất.
+) Tìm cặp ( x, y ) thỏa (1) để F( ; x y) lớn nhất.
+) Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt phẳng +) Biểu diễn miền nghiệm của hệ (1) lên mặt phẳng
tọa độ được miền nghiệm là miền tứ giác OMNP
tọa độ được miền nghiệm là miền tứ giác OMNP
với O(0;0); M( 230;0); N(50;40); P( 220 0; )
với O(0;0); M( 230;0); N(50;40); P( 220 0; ) 3 3 3 3 0,25 + Hình vẽ + Hình vẽ 0,25 + ) Xét F( ;
x y) tại các đỉnh của miền nghiệm, ta + ) Xét F( ;
x y) tại các đỉnh của miền nghiệm, ta được F( ;
x y) đạt lớn nhất bằng 41.000 nghìn đồng được F( ;
x y) đạt lớn nhất bằng 49.000 nghìn đồng khi x =50, y = 40 khi x =50, y = 40
Vậy xưởng cơ khí nên sản xuất 50 sp loại I và 40 sp Vậy xưởng cơ khí nên sản xuất 50 sp loại I và 40 sp
loại II thì thu được lợi nhuận lớn nhất
loại II thì thu được lợi nhuận lớn nhất 0,25
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy cô căn cứ cho điểm tối theo thang điểm đã qui đinh Chỉnh phần II Đề Câu 1 Câu 2 101 aĐ;bĐ;cS;dĐ aS;bS;cĐ;dS 102 aS;bS;cĐ;dS aS;bS;cĐ;dĐ 103 aS;bS;cĐ;dS aĐ;bĐ;cS;dĐ 104 aS;bS;cĐ;dĐ aS;bS;cĐ;dS
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2025-2026.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng % TNKQ Tự luận STT Chủ đề/ điểm Chương Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng
Mệnh đề toán học.
Mệnh đề phủ định.
Mệnh đề đảo. C1 Tập hợp. 1
Mệnh đề tương C2 2 5 Mệnh đề
đương. Điều kiện
cần và đủ.
Tập hợp. các phép C3 C1c
toán trên tập hợp C4 C1a C1b C1d C1 C1 4 3 1 30 Bất phương trình và hệ
Bất phương trình, C5
2 bất phương hệ bất phương C6 C3 4 1 20 trình bậc
trình bậc nhất hai C7
nhất hai ẩn ẩn và ứng dụng C8
Giá trị lượng giác
của 1 góc từ 0o dến C9 C10 C2 C3 2 2 15 Hệ thức 180o. lượng
Hệ thức lượng
3 trong tam trong tam giác. giác.
Định lí côsin. Định C11 C2b
lí sin. Công thức C12 C2a C2c C2d C4 C2 4 3 1 30
tính diện tích tam
giác. Giải tam giác Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 4 0 0 3 16 8 3 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 1
SỞ GD VÀ ĐT TP ĐÀ NẴNG
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2025-2026.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận STT Chủ đề/ Chương dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn vị kiến thức Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết:
-Phát biểu được các mệnh C1
đề toán học, bao gồm: mệnh (TD)
đề phủ định; mệnh đề đảo; C2
mệnh đề tương đương; (TD) Mệnh đề
mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, toán học.
∃; điều kiện cần, điều kiện Mệnh đề
đủ, điều kiện cần và đủ. phủ định. Hiểu: Mệnh đề
-Thiết lập được các mệnh đề
đảo. Mệnh toán học, bao gồm: mệnh đề đề tương
phủ định; mệnh đề đảo; Tập đương.
mệnh đề tương đương; Điều kiện
mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, 1 hợp.
Mệnh cần và đủ. ∃; điều kiện cần, điều kiện đề
đủ, điều kiện cần và đủ -Xác định được tính
đúng/sai của một mệnh đề
toán học trong những trường hợp đơn giản. Biết:
Nhận biết được các khái Tập hợp.
niệm cơ bản về tập hợp (tập C3 các phép
con, hai tập hợp bằng nhau, (TD) toán trên
tập rỗng) và biết sử dụng C4 C1a C1b
tập hợp
các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. (TD) Hiểu:
Thực hiện được phép toán
trên các tập hợp (hợp, giao, 1
hiệu của hai tập hợp, phần
bù của một tập con) và biết C1c
dùng biểu đồ Ven để biểu (GQ) diễn chúng trong những C1d trường hợp cụ thể (GQ) Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với phép
toán trên tập hợp (ví dụ: C1
những bài toán liên quan đến (MHH)
đếm số phần tử của hợp các
tập hợp,...). Biết:
-Nhận biết được bất phương
trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. C5
-Nhận biết được nghiệm của (TD)
bất phương trình và hệ bất C6
phương trình bậc nhất hai (TD) ẩn. C7 Bất (TD) phương Bất Hiểu: C8
trình và phương trình, hệ
-Biểu diễn được miền (TD)
hệ bất bất nghiệm của bất phương
2 phương phương
trình và hệ bất phương trình trình trình bậc
bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng toạ độ. bậc nhất hai Vận dụng: nhất ẩn và ứng
Vận dụng được kiến thức về hai ẩn dụng
bất phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất hai
ẩn vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (đơn giản, C3
quen thuộc) (ví dụ: bài toán (MHH)
tìm cực trị của biểu thức F
= ax + by trên một miền đa giác,...).
-Vận dụng được kiến thức 2
về bất phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc). Biết:
-Nhận biết được giá trị lượng
giác của một góc từ 0° đến 180°. C9 -Nhận biết dấu GTLG. (TD) Giá trị
-Nhận biết công thức liên hệ C10
lượng giác GTLG 2 góc bù, phụ (TD)
của 1 góc Hiểu: từ 0o dến
-Tính được giá trị lượng giác 180o.
(đúng hoặc gần đúng) của C1
một góc từ 0° đến 180° bằng (GQ) máy tính cầm tay. C2
-Giải thích được hệ thức liên (GQ) Hệ
hệ giữa giá trị lượng giác của thức
các góc phụ nhau, bù nhau. 3 lượng trong Biết: tam
Nhận biết được công thức C11 C2a
định lý cosin, định lý sinn và (TD) (TD) giác. Hệ thức lượng
công thức tính diện tích tam C12 C2c
trong tam giác. (TD) (TD)
giác. Định Hiểu: lí côsin.
Giải thích được các hệ thức C2b C3 Định lí
lượng cơ bản trong tam giác: (GQ) (GQ)
sin. Công định lí côsin, định lí sin, công C2d C4 thức tính
thức tính diện tích tam giác (GQ) (GQ) diện tích Vận dụng: tam giác.
Mô tả được cách giải tam Giải tam
giác và vận dụng được giác
vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: xác định khoảng 3 C2
cách giữa hai địa điểm (MHH)
khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi
không thể đo trực tiếp,...).
-Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải
một số bài toán có nội
dung thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc). Tổng số câu 12 0 4 4 0 0 0 4 0 0 0 3 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 4
Document Outline

  • 3-Toan-10_101
  • 3-Toan-10_102
  • 4-DAP-AN-Toan-10_GK1_25-26
  • 1-Ma-tran-Toan-10-KT-GK1-25-26-
  • 2-Dac-ta-Toan-10-KT-GK1-25-26-