Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề kiểm tra có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................ Số báo danh: .................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số
32
3 91=−+ + yx x x
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
1; 3 .
C.
( )
3;1
. D.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
=y fx
. Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số
( )
2
23= yfx x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;
2

+∞


. B.
11
;
32



.
C.
1
;
3

−∞


. D.
1
2;
2



.
x
y
O
1
2
Câu 3: Cho hàm số
32
= + ++
y ax bx cx d
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0
>>< >abcd
.
B.
0, 0, 0, 0
><> >
abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >
abcd
.
D.
0, 0, 0, 0
<>< >
abcd
.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
=y fx
là hàm số liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Cực đại của hàm số là
4
. B.
min 3=
y
.
C. Cực tiểu của hàm số là
3
. D.
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 10+=fx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc mặt đáy; Góc giữa
SC
mặt
đáy của hình chóp bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
ĐỀ 101
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
3
a
Câu 7: Cho hàm số
,
1
=
+
x
y
x
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
= x
và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
0=
y
và tiệm cận đứng
1= x
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
0=
y
và không có tiệm cận đứng.
Câu 8: Tổng bình phương các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
( ): =−+
d y xm
cắt đồ thị
( )
21
:
1
−+
=
+
x
Cy
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
với
22=
AB
A.
50
. B.
84
. C.
2
. D.
5
.
Câu 9: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào ?
A.
3
31=−+ +yx x
. B.
3
31
=−+yx x
.
C.
42
21=−+yx x
. D.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1.=x
B. Hàm số không có đạo hàm tại
1.
= x
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 11: Cho hàm số
1
+
=
+
ax b
y
x
. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm
( )
0; 1A
và đường tiệm cận
ngang là
1
=y
. Giá trị
+ab
bằng
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây.
A.
2
1
=
+
x
y
x
. B.
2
1
+
=
x
y
x
. \
C.
2
1
=
x
y
x
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Câu 13: Cho hàm số
(
)
=y fx
có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
=x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
5=x
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
0=x
.
Câu 14: Gi s hàm s
32
11
33
= −−
y x x mx
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2 12
20++ =x x xx
. Giá
trị của
m
A.
4
3
=
m
. B.
3=m
. C.
2=m
. D.
3= m
.
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
=
x
y
x
trên đoạn
[
]
0; 2
.
A.
5
.
B.
5
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 16: Đường thẳng
1= yx
cắt đồ thị hàm số
21
1
=
+
x
y
x
tại các điểm có tọa độ là
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0; 1
,
( )
2;1
. C.
( )
1; 0
,
( )
2;1
. D.
( )
0; 2
.
Câu 17: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
=
+
x
y
x
.
A.
1=x
. B.
2
=x
. C.
2= x
. D.
1=y
.
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
10 cm
A.
3
100 cm=
V
B.
3
500 cm=V
C.
3
1000
cm
3
=V
D.
3
1000 cm=V
Câu 19: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
2 , 120= = = °AB AC a CAB
, Góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
là
45 .
°
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ.
A.
3
3=Va
. B.
3
2
=Va
. C.
. D.
3
=Va
.
Câu 20: Cho hàm số
31
1
+
=
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
;
(
)
1; +∞
.
B. Hàm số luôn đồng biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
;
( )
1; +∞
.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
42
0=++ y ax bx c a
đồ thị ở hình bên.
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số dương ?
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên sau:
Hàm số
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
( )
;5−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
0; 2
.
Câu 23: Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 24: Cho hàm số
32
34
=+ −−y x x mx
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến
trên khoảng
( )
;0−∞
A.
( )
1; +∞
. B.
(
]
;4−∞
. C.
(
]
;3−∞
. D.
( )
1; 5
.
Câu 25: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 9. B. 8 . C. 7. D. 10.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại
.B
Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới ?
A.
1
2
+
=
x
y
x
. B.
. C.
3
2
=
x
y
x
. D.
25
2
+
=
+
x
y
x
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy
2
3a
. Độ dài cạnh bên
2a
. Khi đó thể tích của
khối lăng trụ là
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
1
62
2
= +−fx x x
trên đoạn
[
]
3; 1
−−
bằng
A.
23
2
. B.
16
. C.
7
2
. D.
2
.
Câu 30: Cho hàm số
(
)
32
3 25
=++
fx x x m
(với
m
tham số thực). Gọi
S
tập các giá trị của tham
số
m
để
[ ]
( )
[ ]
(
)
1;3
1;3
min max 5+=fx fx
. Tổng các phần tử của tập
S
A.
3.
B.
17
.
2
C.
23
.
4
D.
6.
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số bốn hàm số sau đây ?
A.
42
22=−−yx x
.
B.
42
22=−+ +yx x
.
C.
32
32=−+yx x
. D.
32
231=−+ y xx
.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
,
= =AB AC a
,
2
=AA a
. Thể
tích của khối tứ diện
′′
ABBC
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông; hình chiếu của
S
trên
( )
ABCD
trùng
với trung điểm
I
của cạnh
AB
; hiệu
ABCD
S
là diện tích của hình vuông
ABCD
. m công thức tính thể
tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V SI S
B.
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V SD S
C.
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V SA S
D.
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V SC S
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 34: Cho khối lăng trụ có thể tích
,V
diện tích đáy là
B
và chiều cao
.h
Tìm khẳng định đúng ?
A.
3=V Bh
. B.
1
3
=V Bh
. C.
=V Bh
. D.
=V Bh
.
Câu 35: Hình hộp chữ nhật
.
′′
ABCD A B C D
=AB x
,
2
=
BC x
3
=CC x
. Tính thể tích của hình
hộp chữ nhật
.
′′
ABCD A B C D
.
A.
3
2x
B.
3
3
x
C.
3
6x
. D.
3
x
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm cực trị của hàm số
3
34yx x=−+ +
.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
tgiác
ABCD
là hình chữ nhật
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
. Góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
;
1, 2AB AD
= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
2 2 1 10xy+ +=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
( )
32 3 2
332P x x y y xy x y=−++ +
.
…………………… HẾT ……………………
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
101
1
B
103
1
A
102
1
D
104
1
D
101
2
C
103
2
D
102
2
C
104
2
D
101
3
C
103
3
C
102
3
C
104
3
A
101
4
B
103
4
C
102
4
C
104
4
A
101
5
B
103
5
B
102
5
C
104
5
B
101
6
D
103
6
B
102
6
D
104
6
D
101
7
D
103
7
D
102
7
D
104
7
C
101
8
A
103
8
A
102
8
D
104
8
C
101
9
B
103
9
A
102
9
A
104
9
D
101
10
D
103
10
C
102
10
B
104
10
B
101
11
B
103
11
A
102
11
A
104
11
B
101
12
D
103
12
D
102
12
B
104
12
A
101
13
D
103
13
B
102
13
A
104
13
D
101
14
B
103
14
D
102
14
D
104
14
A
101
15
C
103
15
C
102
15
A
104
15
A
101
16
B
103
16
C
102
16
B
104
16
A
101
17
C
103
17
B
102
17
D
104
17
B
101
18
D
103
18
D
102
18
B
104
18
D
101
19
A
103
19
C
102
19
D
104
19
B
101
20
C
103
20
B
102
20
B
104
20
B
101
21
C
103
21
A
102
21
A
104
21
D
101
22
C
103
22
D
102
22
A
104
22
B
101
23
D
103
23
A
102
23
C
104
23
A
101
24
C
103
24
D
102
24
C
104
24
C
101
25
A
103
25
B
102
25
A
104
25
B
101
26
C
103
26
A
102
26
A
104
26
D
101
27
A
103
27
B
102
27
A
104
27
A
101
28
B
103
28
B
102
28
A
104
28
D
101
29
C
103
29
A
102
29
C
104
29
C
101
30
A
103
30
A
102
30
D
104
30
C
101
31
A
103
31
D
102
31
B
104
31
C
101
32
D
103
32
D
102
32
B
104
32
C
101
33
A
103
33
A
102
33
C
104
33
A
101
34
D
103
34
B
102
34
B
104
34
D
101
35
C
103
35
C
102
35
B
104
35
C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
ỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Chú ý : Dưới đây chỉ ợc từng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm
cho điểm từng phần tương ứng.
MÃ ĐỀ 101 & 103
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Tìm cực trị của hàm số
3
34yxx
=−+ +
.
1,5
TXĐ:
2
'3 3yx=−+
0,5
1
'0
1
x
y
x
=
=
=
0,5
Lập bảng xét dấu ( BBT) rồi Kl
0,5
Câu 2
Cho hình chóp
.S ABCD
tgiác
ABCD
hình chữ nhật
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Góc giữa
SC
và mặt
phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
;
1, 2
AB AD
= =
. nh thể tích khối chóp
.S ABCD
.
1
+ Xác định được góc
( )
( )
, 60SC ABCD SCA= = °
0,25
Tính được
15SA
=
0,25
Tính được
2
ABCD
S =
0,25
Tính được
2 15
3
V
=
0,25
Câu 3
Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
2 2 1 10xy+ +=
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
( )
32 3 2
332P x x y y xy x y=−++ +
0,5
Đánh giá được
3txy=+≤
0,25
( ) ( )
32
32
P xy xy t t=+ −+ =
Tìm
9MinP =
0,25
MÃ ĐỀ 102 & 104
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Tìm cực trị của hàm số
32
31yx x=−+
.
1,5
TXĐ:
2
'3 6yxx
=
0,5
0
'0
2
x
y
x
=
=
=
0,5
Lập bảng xét dấu ( BBT) rồi KL
0,5
Câu 2
Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
đều cạnh 4
SA
vuông
góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
(
)
ABC
bằng
45
°
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
1
+ Xác định được góc
( ) ( )
( )
, 45SBC ABC SHA= = °
, H là trung điểm
của BC.
0,25
Tính được
23SA =
0,25
Tính được
43
ABCD
S =
0,25
Tính được
8V =
0,25
Câu 3
Cho hai số
,xy
thỏa mãn
22
4xy+=
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức
33
Px y=
.
0,5
Đặt
; 22 22txy t= ≤≤
0,25
( )
2
2
22
4
4
4
22
xy
t
x y xy
−−
+=⇒= =
( )
( )
23
22
4 12
4
24
t tt
P x y x y xy t

−−
= ++ = + =


Lập bảng biến thiên tìm maxP minP
0,25

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 05 trang) ĐỀ 101
Họ và tên học sinh: ........................................................ Số báo danh: .................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(7 điểm)
Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x −1 là A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 3). C. ( 3 − ; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y = f ( 2
2x − 3x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y A.  1 ;  + ∞    . B. 1 1  ; . 2      3 2   1 x ;  −∞  1    2; −   O 1 2 C.  3  . D.  2  . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) là hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Cực đại của hàm số là 4 . B. min y = 3 . 
C. Cực tiểu của hàm số là 3. D. max y = 4 . 
Câu 5: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) +1 = 0 là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt
đáy của hình chóp bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD
Trang 1/5 - Mã đề thi 101 3 3 3 3 A. a B. a 2 C. a 3 D. a 6 3 3 3 3
Câu 7: Cho hàm số = x y
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x +1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
− và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0 và tiệm cận đứng là x = 1 − .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0 và không có tiệm cận đứng.
Câu 8: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = −x + m cắt đồ thị (C) 2 − x +1 : y =
tại hai điểm phân biệt A , B với AB = 2 2 là x +1 A. 50. B. 84 . C. 2 . D. 5.
Câu 9: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào ? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2 y x + = x − 2x +1. D. 2 1 y = . x +1
Câu 10: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  \{ } 1
− và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1. −
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Câu 11: Cho hàm số ax + = b y
. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm A(0; − )
1 và có đường tiệm cận x +1
ngang là y =1. Giá trị a + b bằng A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây. A. 2 − x + = x y . B. 2 y = . \ x +1 x −1 C. x − 2 y x − = . D. 2 y = . x −1 x +1
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 5.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 14: Giả sử hàm số 1 3 2 1
y = x x mx có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x + x + 2x x = 0 . Giá 3 3 1 2 1 2 1 2 trị của m A. 4 m = . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = 3 − . 3
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 y = trên đoạn [0;2] . x − 3 A. 5 − . B. 5. C. 1 . D. 1 − . 3 3
Câu 16: Đường thẳng x
y = x −1 cắt đồ thị hàm số 2 1 y =
tại các điểm có tọa độ là x +1 A. (1;2) . B. (0; ) 1 − , (2; ) 1 . C. ( 1; − 0) , (2; ) 1 . D. (0;2) .
Câu 17: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = . x + 2 A. x =1. B. x = 2 . C. x = 2 − . D. y =1.
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là A. 3 V =100 cm B. 3 V = 500 cm C. 1000 3 V = cm D. 3 V =1000 cm 3
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có AB = AC = 
2a,CAB =120° , Góc giữa ( ′
A BC) và ( ABC) là
45 .° Tính thể tích V của khối lăng trụ. 3 A. 3 V = a 3 . B. 3 V = 2a . C. 3 = a V . D. 3 V = a . 3 Câu 20: Cho hàm số 3x +1 y =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? x −1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ ; (1;+∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên  \{ } 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ ; (1;+∞).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên ( ; −∞ ) 1 ∪(1;+∞) . Câu 21: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị ở hình bên.
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương ? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. ( ; −∞ 5) . B. (0;+∞). C. (2;+∞) . D. (0;2) . Câu 23: Hàm số x +1 y =
có bao nhiêu điểm cực trị ? 2x −1
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x mx − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) là A. ( 1; − + ∞). B. ( ; −∞ − 4]. C. ( ; −∞ − ] 3 . D. ( 1; − 5).
Câu 25: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 9. B. 8 . C. 7. D. 10.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC. A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 4a .
Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới ? A. x +1 y x x x + = . B. 2 1 y = . C. 3 y = . D. 2 5 y = . x − 2 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 3 A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 6a . 3
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 1 4 2
= − x + 6x − 2 trên đoạn [ 3 − ;− ] 1 bằng 2 A. 23 . B. 16. C. 7 . D. 2 − . 2 2
Câu 30: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2m + 5 (với m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của tham
số m để min f (x) + max f (x) = 5. Tổng các phần tử của tập S là [1; ]3 [1; ]3 A. 3. − B. 17 − . C. 23 − . D. 6. − 2 4
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số bốn hàm số sau đây ? A. 4 2
y = x − 2x − 2. B. 4 2
y = −x + 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2 y = 2
x + 3x −1.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông tại A , AB = AC = a , ′
A A = 2a . Thể
tích của khối tứ diện ′
A BBC 3 3 A. 2a . B. 3 a 2a . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; hình chiếu của S trên ( ABCD) trùng
với trung điểm I của cạnh AB ; kí hiệu S
là diện tích của hình vuông ABCD . Tìm công thức tính thể ABCD
tích của khối chóp S.ABCD . A. 1 V = SI S B. 1 V = SD S C. 1 V = SA S D. 1 V = SC S S ABCD . S ABCD . S ABCD . S ABCD . . 3 ABCD . 3 ABCD . 3 ABCD . 3 ABCD
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 34: Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao .
h Tìm khẳng định đúng ?
A. V = 3Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = Bh . 3
Câu 35: Hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ có AB = x , BC = 2x CC′ = 3x . Tính thể tích của hình
hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ . A. 3 2x B. 3 3x C. 3 6x . D. 3 x
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm cực trị của hàm số 3
y = −x + 3x + 4.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có tứ giác ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC). Góc giữa SC và mặt phẳng( ABCD) bằng 60°; AB =1, AD = 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x − 2 + 2 y +1 = 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 3 2
P = x x + y y + xy (3x + 3y − 2).
…………………… HẾT ……………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 101 1 B 103 1 A 102 1 D 104 1 D 101 2 C 103 2 D 102 2 C 104 2 D 101 3 C 103 3 C 102 3 C 104 3 A 101 4 B 103 4 C 102 4 C 104 4 A 101 5 B 103 5 B 102 5 C 104 5 B 101 6 D 103 6 B 102 6 D 104 6 D 101 7 D 103 7 D 102 7 D 104 7 C 101 8 A 103 8 A 102 8 D 104 8 C 101 9 B 103 9 A 102 9 A 104 9 D 101 10 D 103 10 C 102 10 B 104 10 B 101 11 B 103 11 A 102 11 A 104 11 B 101 12 D 103 12 D 102 12 B 104 12 A 101 13 D 103 13 B 102 13 A 104 13 D 101 14 B 103 14 D 102 14 D 104 14 A 101 15 C 103 15 C 102 15 A 104 15 A 101 16 B 103 16 C 102 16 B 104 16 A 101 17 C 103 17 B 102 17 D 104 17 B 101 18 D 103 18 D 102 18 B 104 18 D 101 19 A 103 19 C 102 19 D 104 19 B 101 20 C 103 20 B 102 20 B 104 20 B 101 21 C 103 21 A 102 21 A 104 21 D 101 22 C 103 22 D 102 22 A 104 22 B 101 23 D 103 23 A 102 23 C 104 23 A 101 24 C 103 24 D 102 24 C 104 24 C 101 25 A 103 25 B 102 25 A 104 25 B 101 26 C 103 26 A 102 26 A 104 26 D 101 27 A 103 27 B 102 27 A 104 27 A 101 28 B 103 28 B 102 28 A 104 28 D 101 29 C 103 29 A 102 29 C 104 29 C 101 30 A 103 30 A 102 30 D 104 30 C 101 31 A 103 31 D 102 31 B 104 31 C 101 32 D 103 32 D 102 32 B 104 32 C 101 33 A 103 33 A 102 33 C 104 33 A 101 34 D 103 34 B 102 34 B 104 34 D 101 35 C 103 35 C 102 35 B 104 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
MÃ ĐỀ 101 & 103 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1
Tìm cực trị của hàm số 3
y = −x + 3x + 4. 1,5 TXĐ:  0,5 2 y ' = 3 − x + 3 x = 1 − 0,5 y ' = 0 ⇔  x = 1
Lập bảng xét dấu ( BBT) rồi Kl 0,5 Câu 2
Cho hình chóp S.ABCD có tứ giác ABCD là hình chữ nhật và SA 1
vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Góc giữa SC và mặt
phẳng( ABCD) bằng 60°; AB =1, AD = 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
+ Xác định được góc (SC ( ABCD)) =  , SCA = 60° 0,25 Tính được SA = 15 0,25 Tính được S = 0,25 ABCD 2 0,25 Tính được 2 15 V = 3 Câu 3 Cho hai số thực x 0,5
, y thỏa mãn x − 2 + 2 y +1 = 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 3 2
P = x x + y y + xy (3x + 3y − 2)
Đánh giá được t = x + y ≤ 3 0,25 = ( + )3 − ( + )2 3 2 P x y
x y = t t 0,25 Tìm MinP = 9
MÃ ĐỀ 102 & 104 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1
Tìm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 3x +1. 1,5 TXĐ:  0,5 2
y ' = 3x − 6x x = 0 0,5 y ' = 0 ⇔  x = 2
Lập bảng xét dấu ( BBT) rồi KL 0,5 Câu 2
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 4 và SA vuông 1
góc với mặt phẳng ( ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
bằng 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
+ Xác định được góc ((SBC) ( ABC)) =  ,
SHA = 45° , H là trung điểm 0,25 của BC.
Tính được SA = 2 3 0,25 Tính được S = 0,25 ABCD 4 3 Tính được V = 8 0,25 Câu 3
Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2
x + y = 4 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 0,5 của biểu thức 3 3
P = x y .
Đặt t = x y; − 2 2 ≤ t ≤ 2 2 0,25 4 − (x y)2 2 0,25 2 2 4 − + = 4 t x yxy = = 2 2 ( )( ) 2 3  −  2 2 4 t 12 − = − + + = 4 t t P x y x y xy t +  =  2  4
Lập bảng biến thiên tìm maxP và minP
Document Outline

  • đề 101 toán 12
  • Đáp án