Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 100% trắc nghiệm, đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút; đề thi có đáp án mã đề 161 262 363 464.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 161
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Câu 1: Đồ th ca hàm s
42
43yx x=−+
ct trc tung ti đim có tung đ bng
A.
3
. B.
0
. C.
3
. D.
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đt cc đi ti
A.
1=x
. B.
3=x
. C.
2=
x
. D.
2= x
.
Câu 3: Hàm s
32
34yx x=+−
đạt cc tiu ti đim có ta đ
A.
( 2; 0).M
B.
(0; 4).
M
C.
( 4; 0).
M
D.
(0; 2).M
Câu 4: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đ th là đưng cong trong
hình bên. Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bng
A.
4
. B.
1
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Cho hàm s
()y fx
có đ th là đưng cong trong hình
bên. Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( 1; 0)
. B.
(1; )
.
C.
( ;0)
. D.
(0;1)
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
S giao đim ca đ th hàm s đã cho và đưng thng
1y =
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Mã đề 161
x
y
4
3
-1
O
1
Trang 2/6 - Mã đề 161
Hàm s đã cho có giá tr cc đi bng
A.
1.
B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đt cc tiu ti
A.
2= x
. B.
1
=x
.
C.
2=x
. D.
3=x
.
Câu 9: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th là đưng cong trong
hình bên. Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bng
A.
1
. B.
0
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 10: Cho hàm s
(
)
fx
có đo hàm
( ) ( ) ( )
2022 2023
2
1 1 ( 7 12)fx x x x x
=+ −+
,
x∀∈
. S đim
cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11: Tim cn đng ca đ th hàm s
31
.
1
x
y
x
+
=
A.
1
y =
B.
3x =
C.
1.x =
D.
1x =
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đưng cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
1; 3
.
C.
( )
1; 3 .
D.
( )
3; +∞
.
Câu 13: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th như hình v bên. S
nghim thc ca phương trình
( )
3
1
3
2
fx x−=
A.
3
. B.
12
.
C.
10
. D.
6
.
Câu 14: Hi hàm s
4 2
2 1yx x= +
đạt cc đi ti đim?
A.
0x =
. B.
0y =
.
C.
1y =
D.
1x = ±
.
O
x
y
3
3
1
1
O
x
y
3
3
1
1
Trang 3/6 - Mã đề 161
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
;0−∞
. B.
(
)
1; 0
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
1; +∞
.
Câu 16: Trên đon
[ ]
0;3
, hàm s
3
34yx x=−+
đạt giá tr nh nht ti đim
A.
0
x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 17: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
. Đ th hàm s
( )
y fx=
như hình v bên.
S nghim ca phương trình
( )
3 40
fx+=
A.
3
. B.
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 18: Cho hàm s bc bn
( )
fx
có bng biến thiên sau:
x
−∞
1
0 1
+∞
'y
+ 0
0 + 0
y
3 3
−∞
2
−∞
S đim cc tr ca hàm s
( ) ( )
4
2
1gx x f x= +


A.
7.
B.
5.
C.
8.
D.
9.
Câu 19: Hàm s
2
21
1
xx
y
x
++
=
+
có bao nhiêu đim cc trị?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 20: Cho m s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tim cn đng ca đ th m s đã cho là đưng thng có phương trình:
A.
2y
=
. B.
1y
=
. C.
1.x =
D.
2x =
.
Câu 21: Cho hàm s
y f(x)
có bng biến thiên như bên. Tng s tim cn ngang tim cn
đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
3
. B.
.
C.
2
. D.
4
.
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
Trang 4/6 - Mã đề 161
Câu 22: Tìm khong đng biến ca hàm s:
32
6 94yx x x
=−+ +
.
A.
(2; ).+∞
B.
( ;0).−∞
C.
(1; 3).
D.
(0;3).
Câu 23: Giá tr ln nht ca hàm s
3
() 3 2fx x x
=−+
trên đon
[ 3; 3]
bng
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Câu 24: Đồ th ca hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong
hình bên?
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31yx x=−−
.
C.
32
31
yx x=−+
. D.
42
21yx x=−−
.
Câu 25: Tim cn ngang ca đ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
A.
4y =
. B.
1
y
=
.
C.
1y =
. D.
4x
=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1; +∞
. D.
(
)
1;1
.
Câu 27: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
30= fx x x
trên đon
[ ]
2 ;19
bng
A.
20 10
. B.
52
. C.
63
. D.
20 10
.
Câu 28: Cho hàm s
(
)
fx
, có bng xét du
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
52yf x=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
4;5
. B.
( )
1;3
. C.
(
)
3;4
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 29: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình
( )
3 50fx−=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 30: Tìm giá tr cc đi
y
ca hàm s
3
32yx x=−+
.
A.
=
0.y
B.
=
4.y
C.
=
1.y
D.
=
1.y
Câu 31: Cho hàm s
42
84yx x=−−
. Các khong đng biến ca hàm s
A.
 ( ; 2)
(0; )
. B.
( 2; 0)
(0; 2)
.
C.
 ( ; 2)
(0; 2)
. D.
( 2; 0)
(2; )
.
Trang 5/6 - Mã đề 161
Câu 32:
Giá tr nh nht ca hàm s
bng
A.
4
. B.
22
. C.
3
. D.
5
.
Câu 33: Đồ th hàm s nào i đây dng như đưng cong trong hình
bên?
A.
3
3yx x
=−+
. B.
42
2yx x
=−+
.
C.
42
2yx x=
. D.
3
3yx x
=
.
Câu 34: Cho hàm s
32
= + ++
y ax bx cx d
có đ th như hình bên.
Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0>>< >
abcd
.
B.
0, 0, 0, 0><> >abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >abcd
.
D.
0, 0, 0, 0
<>< >
abcd
.
Câu 35: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
là đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
60ACB = °
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SB
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
23
a
V =
D.
3
3
9
a
V =
Câu 37. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8
CA
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
B.
= 192V
C.
= 40V
D.
=
24V
Câu 38. Hình đa din sau có bao nhiêu cnh?
A.
15
B.
12
C.
20
D.
16
Câu 39. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
3; 4
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 5
D.
{ }
5; 3
Câu 40. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Trang 6/6 - Mã đề 161
Câu 41. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
3a
, khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ
bằng
2a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
A.
3
32
Va=
B.
3
6Va=
C.
3
6
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng
4a
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
64
a
. C.
3
36a
. D.
3
16a
.
Câu 43. Cho khối chóp diện tích đáy
3
B =
chiu cao
2h =
. Th tích khi chóp đã cho
bng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
SA AB a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
2AC a
3AB a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với
4AB a=
,
17AC a=
, cạnh bên
2SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8 17
3
a
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA
=
, tam giác
SAC
vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 49. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Câu 50. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2,AB BC a= =
4.AD a=
Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
của
AD
6
.
2
a
SH =
Tính khoảng cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
42
7
a
d =
B.
da=
C.
6
4
a
d =
D.
15
5
a
d =
------ HẾT ------
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/
1
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
161
262
363
464
1
C
A
B
A
2
B
D
A
A
3
B
A
C
B
4
C
A
C
D
5
D
D
A
A
6
A
C
B
C
7
B
C
A
D
8
D
D
D
B
9
C
A
A
D
10
C
D
B
A
11
C
C
D
D
12
B
A
A
A
13
C
B
C
C
14
A
C
D
C
15
C
D
B
C
16
D
B
C
A
17
A
C
A
A
18
D
D
D
B
19
A
D
A
D
20
D
C
D
C
21
C
D
A
A
22
C
C
A
C
23
B
B
D
B
24
C
D
B
D
25
A
B
C
B
26
C
B
A
C
27
A
B
D
D
28
A
C
D
A
29
A
D
A
C
30
B
B
D
C
31
D
C
B
D
32
B
C
C
A
33
B
C
D
B
34
C
C
C
C
35
B
B
B
B
36
A
C
A
D
37
A
C
C
B
38
D
A
C
D
39
C
B
C
B
40
A
B
B
B
41
B
A
A
A
42
B
B
C
C
2
161
262
363
464
43
C
B
B
B
44
D
B
C
A
45
B
C
B
B
46
D
C
B
B
47
C
B
C
A
48
A
D
D
B
49
D
D
C
B
50
A
C
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang) Mã đề 161
Câu 1: Đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 4x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3. B. 0 . C. 3 − . D. 1.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x =1.
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x = 2 − . Câu 3: Hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 đạt cực tiểu tại điểm có tọa độ A. M ( 2; − 0). B. M (0; 4 − ). C. M ( 4; − 0). D. M (0; 2 − ). y Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong 4
hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 A. 4 . B. 1 − . C. -1 x 3 . D. 1. O 1
Câu 5:
Cho hàm số y f (x)có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;0). B. (1;) . C. ( ;  0) . D. (0;1).
Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y =1 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 7: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 1/6 - Mã đề 161
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 1. − B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 8: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 − .
B. x =1. y
C. x = 2 .
D. x = 3. 3 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 0 . 3 C. O 1 x 3 . D. 1. 1 −
Câu 10:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2022 (x − )2023 2 1 1
(x − 7x +12) , x ∀ ∈  . Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 . B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y = . x −1 A. y =1 B. x = 3 C. x =1. D. x = 1 − y 3
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. ( ; −∞ 3) . B. (1;3). O 1 x 1 − C. ( 1; − 3). D. (3;+ ∞) .
Câu 13:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình f ( 3x x) 1 3 = là 2 A. 3. B. 12. C. 10. D. 6 .
Câu 14: Hỏi hàm số 4 2
y = x − 2x +1 đạt cực đại tại điểm? A. x = 0 . B. y = 0. C. y =1 D. x = 1 ± . Trang 2/6 - Mã đề 161
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. (1;+∞).
Câu 16: Trên đoạn [0; ] 3 , hàm số 3
y = x − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =1. Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈) . Đồ thị hàm số
y = f (x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 18:
Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − y 3 3 −∞ 2 − −∞
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = x f (x + ) 4 2 1    là A. 7. B. 5.
C. 8. D. 9. 2 Câu 19: Hàm số 2x + x +1 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 2. B. 1.
C. 3. D. 0.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. y = 2
− . B. y = 1 − . C. x = 1.
D. x = 2 − .
Câu 21: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như bên. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. ∞ 3. B. 1. x ∞ 2 + C. 2 . D. 4 . f'(x) 5 1 f(x) ∞ 5 Trang 3/6 - Mã đề 161
Câu 22: Tìm khoảng đồng biến của hàm số: 3 2
y = −x + 6x − 9x + 4 . A. (2;+∞). B. ( ; −∞ 0).
C. (1;3). D. (0;3).
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) = x − 3x + 2 trên đoạn [ − 3;3] bằng A. 16 − . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 3 2
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 4 2
y = x − 2x −1.
Câu 25:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x +1 y = là x −1 A. y = 4 . B. y = 1 − . C. y =1. D. x = 4 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;+∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 30x trên đoạn [2 ;19] bằng A. 20 − 10 . B. 52 − . C. 63 − . D. 20 10 .
Câu 28: Cho hàm số f (x) , có bảng xét dấu f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (5− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (1;3) . C. (3;4) .
D. (−∞;−3) .
Câu 29: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) −5 = 0 là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 30: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2. A. y = 0. B. y = 4. C§ C§ C. y =1. D. y = −1. C§ C§ Câu 31: Cho hàm số 4 2
y = x −8x − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là A.  ( ;2) và (0;). B.  ( 2;0) và (0;2) . C.  ( ;2) và (0;2) . D.  ( 2;0) và (2;) . Trang 4/6 - Mã đề 161
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 4 . B. 2 2 . C. 3. D. 5 − .
Câu 33: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x . Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
Câu 35: Đồ thị hàm số 2x1 y
là đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây ? x 1 A. B. C. D.
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , 
ACB = 60°, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45°. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 V = B. a 3 V = C. a V = D. a 3 V = 18 12 2 3 9
Câu 37. Cho khối chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6, BC = 10 và CA = 8 .
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC .
A. V = 32
B. V = 192
C. V = 40 D. V = 24
Câu 38. Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh? A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 39. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. {3; } 4 B. {4; } 3 C. {3; } 5 D. {5; } 3
Câu 40. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h A. Bh .
B. 4 Bh .
C. 1 Bh . D. 3Bh . 3 3 Trang 5/6 - Mã đề 161
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ
bằng a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ 3 3 A. 6a 3 2a 3
V = 3 2a B. 3 V = 6a C. V = D. V = 3 4
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 64a . C. 3 36a . D. 3 16a .
Câu 43. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3.
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10. B. 20 . C. 12. D. 60 .
Câu 45. Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a . 3 6 2 2
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a ,
AC  2a AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 3
A. 2 2a . B. 5a . C. 3 5a . D. 3 2 2a . 3 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 4a , AC = a 17 , cạnh bên
SD = 2a SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 6 8 17 a . B. 3 3a . C. 8 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , a 2 SA = , tam giác SAC 2
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. 6a V = . B. 6a V = . C. 6a V = . D. 2a V = . 12 3 4 6
Câu 49. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 2a V 14a 2a 14a = B. V = C. V = D. V = 2 2 6 6
Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB = BC = 2a, AD = 4 .
a Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm a
H của AD và 6 SH = . 2
Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) . A. 42a d =
B. d = a C. 6a d = D. 15a d = 7 4 5
------ HẾT ------
Xem đáp án tại http://phanngochien.edu.vn/ Trang 6/6 - Mã đề 161 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 161 262 363 464 1 C A B A 2 B D A A 3 B A C B 4 C A C D 5 D D A A 6 A C B C 7 B C A D 8 D D D B 9 C A A D 10 C D B A 11 C C D D 12 B A A A 13 C B C C 14 A C D C 15 C D B C 16 D B C A 17 A C A A 18 D D D B 19 A D A D 20 D C D C 21 C D A A 22 C C A C 23 B B D B 24 C D B D 25 A B C B 26 C B A C 27 A B D D 28 A C D A 29 A D A C 30 B B D C 31 D C B D 32 B C C A 33 B C D B 34 C C C C 35 B B B B 36 A C A D 37 A C C B 38 D A C D 39 C B C B 40 A B B B 41 B A A A 42 B B C C 1 161 262 363 464 43 C B B B 44 D B C A 45 B C B B 46 D C B B 47 C B C A 48 A D D B 49 D D C B 50 A C A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de 161
    • Câu 8: Cho hàm sốcó bảng biến thiên như sau:
  • Đáp án toán 12