Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THCS & THPT Long Thạnh, tỉnh Kiên Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 369.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 369
TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
TỔ TOÁNKIÊN GIANG
KIỂM TRA GIỮA KỲ INĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1:
Cho hàm s
()y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
1; 5
và đ th trên đon
[ ]
1; 5
như nh v n.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đon
bằng
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau :
Hàm s đạt cc đi ti điểm
A.
2.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
3.
x =
Câu 3: Trong 4 hình dưi đây, có bao nhiêu hình không phi là hình đa din?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Đồ th hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong hình sau:
A.
4
21yx x=−+ +
. B.
32
31
yx x=−+
. C.
4
21yx x=−+
. D.
21
3
x
y
x
+
=
.
Câu 5:
Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
32
32yx x=−+ +
. B.
42
21yx x=−+
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
23
1
x
y
x
=
.
Mã đề 369
Trang 2/6 - Mã đề 369
Câu 6: Công thc nào lit kê dưi đây tính th tích khi chóp có din tích đáy
B
và chiu cao
h
.
A.
4
3
V Bh=
. B.
2
3
V Bh
=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 7: Công thc nào lit kê dưi đây tính th tích khi lăng tr có din tích đáy
B
và chiu cao
h
.
A.
4
3
V Bh=
. B.
V Bh
=
. C.
2
3
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình v. Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào
i đây?
A.
( 1; 0)
. B.
( ;0)
−∞
. C.
(0; 2)
. D.
(2; )+∞
.
Câu 9: Cho đ th hàm s
( )
y fx=
như hình bên. Đ th m s phương trình đưng tim cn
đứng là
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 10: Cho
,ab
là hai số thc dương tùy ý và s nguyên dương
( 2)
nn
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
2
.
nn n
a b ab
=
B.
.
nn n
a b ab=
C.
.
nn
a b ab=
D.
.
nn n
ab ab= +
Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 2
và có bng biến thiên như sau. Gi
, Mm
ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đon
[ ]
3; 2
. Tính
Mm+
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: Hàm s y =
(
)
7
2
32xx−+
có tp xác đnh là:
A.
{ }
\ 1; 2DR=
B.
( )
1; 2D =
C.
( )
0;D = +∞
D.
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +
Câu 13: Cho hàm s
()y fx=
có đ th như hình v. Hàm s
()y fx=
có my đim cc tr?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Trang 3/6 - Mã đề 369
Câu 14: Trong các hình dưi đây, có bao nhiêu khi đa din li?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu như sau
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
; 2.−∞
B.
( )
;2−∞
( )
0;1 .
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
2;0
( )
1; .+∞
Câu 16: Tp xác đnh ca hàm s
5
( 2)yx
=
A.
[
)
2;D = +∞
. B.
( )
0; .D = +∞
C.
( )
2; .D = +∞
D.
{ }
\2DR=
Câu 17: Cho khi đa din đu trong hình bên dưi. Hi nó thuc loi
{ }
;pq
nào?
A.
{ }
4;3
. B.
{ }
3; 4
. C.
{ }
3;5
. D.
{ }
5;3
.
Câu 18: Cho
a
là s thc dương và
,mn
là các s thc tùy ý. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
..
m n mn
aa a
+
=
B.
.
..
m n mn
aa a=
C.
.
m
m
n
n
a
a
a
=
D.
.
m n mn
aaa
+
+=
Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: Khi đa din đưc cho như trong hình bên dưi có bao nhiêu đnh?
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 21: Đồ th hàm s
32
21yx x x= +−
ct trc tung ti đim có tung đ bằng
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 22: Tính đo hàm ca hàm s
2
5
yx=
A.
3
5
5
'
2
yx
=
B.
3
5
2
'
5
yx
=
. C.
7
5
2
'
5
yx=
D.
3
5
'yx
=
Câu 23: Tính th tích ca khi lp phương có cnh bng
4a
ta đưc
A.
3
a
. B.
3
64a
. C.
3
4a
. D.
3
16a
.
Câu 24: Tính th tích ca khi hp ch nht có 3 kích thưc là
2 ,3 ,6aaa
ta đưc
A.
3
36a
. B.
3
81a
. C.
3
18a
. D.
3
63a
.
()y fx=
Trang 4/6 - Mã đề 369
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình
A.
3.
B.
2
. C.
1
. D.
4.
Câu 26: Giá tr nh nht ca hàm s
42
8 18yx x=−+
trên đon
[ ]
1 ; 3
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
27
. D.
11
.
Câu 27: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
24
1
x
y
x
=
có phương trình là
A.
2y =
. B.
4y =
. C.
1y =
. D.
1y =
.
Câu 28: Hàm s nào dưi đây đng biến trên khong
R
?
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
3
2 51y xx= ++
. C.
3
3 32yx x= +−
. D.
42
3yx x= +
.
Câu 29: Khi ct các mt ca khi lp phương và tri lên mt phng. Ta đưc mt trong các hình
bên dưi. Hi hình đó là hình nào?
A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (4). D. Hình (2).
Câu 30: Cho s dương a, biu thc
5
6
3
..aaa
viết dưi dng lũy tha hu t là:
A.
1
6
a
. B.
5
7
a
. C.
5
3
a
. D.
7
3
a
.
Câu 31: Trong 4 hình bên dưi: khi t din, khi chóp t giác, khi hp ch nht, lăng tr tam
giác. Hi khi nào luôn luôn có mt phng đi xng?
A. Chóp tứ giác. B. Hộp chữ nhật.
C. Lăng trụ tam giác. D. Tứ diện.
Câu 32: Đồ th hàm s
42
21yx x=−+
có my đim cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33: Th tích ca khi chóp có din tích đáy bng 8 và chiu cao bng 9 là
A. 42. B. 72. C. 27. D. 24.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tìm m đ đưng thng
ym=
ct đ th hàm s
( )
y fx=
tại ba đim phân bit?
A.
26m<<
B.
02m<<
C.
26m≤≤
D.
02m≤≤
.
( )
y fx=
( )
1fx=
Trang 5/6 - Mã đề 369
Câu 35: Th tích khi lăng tr có din tích đáy bng 12 và chiu cao bng 7 là
A. 48. B. 84. C. 82. D. 28.
Câu 36: Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
có đ th như hình v bên.
Số nghim thc ca phương trình
(
)
3
4
3
3
fx x−=
A.
3
. B.
8
. C.
7
. D.
4
.
Câu 37: Tìm m để hàm s
(
)
322
1
42
3
y x mx m x
= + +−+
đạt cc đi ti
1x =
.
A.
2m =
. B.
3m =
. C.
2m
=
. D.
3m =
.
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
(
)
32
32y x x mx= +−
đồng biến
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
[
)
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 39: Đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
=
có tt c bao nhiêu đưng tim cn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 40: Cho khi hp đng
.' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cnh bng
4
. Biết góc gia
đưng thng
'AC
và mt đáy bng
0
60
. Tính th tích khi hp đã cho.
A.
23 6
. B.
64 6
. C.
32 6
. D.
46 6
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABC
, có tam giác đáy vi cnh
4, 5, 7AB BC CA= = =
. Các mt phng
( ),( )SAB SBC
()SCA
cùng to vi mt đáy mt góc
0
60
. Biết hình chiếu ca
S
lên mt đáy là
đim
H
nm khác phía vi
A
đối vi đưng thng
BC
. Tính th tích khi chóp đã cho.
A.
83
3
. B.
32 3
3
. C.
64 3
3
. D.
16 3
3
.
Câu 42: Đưng thng đi qua hai cc tr ca đ th hàm s
32
61yx x=−+
có phương trình là
A.
81yx= +
. B.
81yx=−−
. C.
81yx=−+
. D.
81
yx=
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
SA
vuông góc
vi mt đáy. Đim
,MN
ln lượt là trung đim ca cnh
,
SB SC
và đim
P
thuc cnh
SD
sao
cho
2SP PD=
. Biết góc gia mt
()
SBD
và mt đáy bng
0
45
. Tính th tích ca khi đa din
ABCDPNM
.
A.
3
13 5
90
a
. B.
3
11 5
90
a
. C.
3
17 5
90
a
. D.
3
19 5
90
a
.
Câu 44: Cho khi chóp tam giác
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
SA
vuông góc vi mt đáy. Biết đ dài
6,SA a=
8,AB a=
10AC a=
. Tính th tích
khi chóp đã cho.
A.
3
84a
. B.
3
48a
.
C.
3
144a
. D.
3
414a
.
Trang 6/6 - Mã đề 369
Câu 45: Người ta muốn xây một bể chứa dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
đáy b hình ch nht có chiu dài gp đôi chiu rng. Giá thuê nhân công xây b
đồng/ . Chi phí xây dng thp nht là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng triu đng)?
A. 36 triệu đồng. B. 46 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Câu 46: Rút gn biu thc
44 2
33 3
13 1
44 4
()
()
xx x
A
xx x
=
(x >0) đưc kết qu là :
A.
2Ax
=
. B.
1
Ax
=−−
. C.
1Ax= +
. D.
Ax=
.
Câu 47: Cho khi lăng tr đứng
.' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh bng
2
a
và góc gia
mặt phng
( )
'A BC
và mt đáy bng
0
45
. Tính th tích khi lăng tr đã cho.
A.
3
3a
. B.
3
23
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
a
.
Câu 48: Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx x m=+ −+
32
. Giá tr ca
m
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
22m
=
. D.
2
2
m
=
.
Câu 49: Tính đo hàm ca hàm s
( )
1
2
4
9yx
=
A.
( )
5
2
4
1
'9
2
y xx
=
. B.
( )
5
2
4
5
'9
2
y xx
=
. C.
( )
5
2
4
5
'9
2
y xx
=−−
. D.
( )
5
2
4
1
'9
4
yx
=−−
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm s
( )
32yf x=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
3;4
. C.
( )
2;3
. D.
( )
0;2
.
------ HẾT ------
3
200 m
300000
2
m
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. A 5. C 6. C 7. B 8. C 9. C 10. B 11. A 12. D 13. B 14. B 15. D 16. D 17. B
18. A 19. D 20. D 21. D 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. A 28. C 29. B 30. C 31. B 32. B
33. D 34. A 35. B 36. B 37. D 38. D 39. A 40. B 41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A
48. A 49. A 50. B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TỔ TOÁN – KIÊN GIANG MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 369
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn[ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1; − 5] như hình vẽ bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 2. B. x = 2. − C. x = 1. − D. x = 3.
Câu 3: Trong 4 hình dưới đây, có bao nhiêu hình không phải là hình đa diện? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau: A. 4 y +
= −x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. 4
y = x − 2x +1. D. 2x 1 y = . x − 3
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2 y + −
= −x + 3x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x +1. C. x 1 y = . D. 2x 3 y = . x −1 x −1 Trang 1/6 - Mã đề 369
Câu 6: Công thức nào liệt kê dưới đây tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. A. 4 V = Bh . B. 2 V = Bh . C. 1 V = Bh .
D. V = Bh . 3 3 3
Câu 7: Công thức nào liệt kê dưới đây tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. A. 4 V = Bh .
B. V = Bh . C. 2 V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 3 3
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ 0) . C. (0;2) . D. (2;+∞).
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng là A. x =1. B. x = 2. C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 10: Cho a,b là hai số thực dương tùy ý và số nguyên dương n(n ≥ 2) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. n n 2 . n a b = ab B. n .n n a b = ab C. n .n a b = ab D. n .n n
a b = a + b
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3
− ; 2]. Tính M + m. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Hàm số y = (x x + ) 7 2 3 2 có tập xác định là:
A. D = R \{1; } 2 B. D = ( 1;2)
C. D = (0;+ ∞) D. D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+ ∞)
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 2/6 - Mã đề 369
Câu 14: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu khối đa diện lồi? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ 2 − ). B. ( ; −∞ 2 − ) và (0; ) 1 . C. (0;+∞). D. ( 2;
− 0) (1;+∞).
Câu 16: Tập xác định của hàm số 5 y (x 2)− = − là
A. D = [2;+ ∞).
B. D = (0;+∞).
C. D = (2;+∞).
D. D = R \{ } 2
Câu 17: Cho khối đa diện đều trong hình bên dưới. Hỏi nó thuộc loại { ; p } q nào? A. {4; } 3 . B. {3; } 4 . C. {3; } 5 . D. {5; } 3 .
Câu 18: Cho a là số thực dương và ,
m n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? m m A. m. n m n a a a + = . B. m n m. . n a a = a . C. a n = a . D. m n m n a a a + + = . n a
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: Khối đa diện được cho như trong hình bên dưới có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 21: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x −1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. y =1. B. y = 2 . C. y = 2 − . D. y = 1 − . 2
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số 5 y = x 3 3 7 3 A. 5 2 2 5 y ' x− = B. 5 y ' x− = . C. 5 y ' = x D. 5 y ' x− = 2 5 5
Câu 23: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4a ta được A. 3 a . B. 3 64a . C. 3 4a . D. 3 16a .
Câu 24: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2a,3a,6a ta được A. 3 36a . B. 3 81a . C. 3 18a . D. 3 63a . Trang 3/6 - Mã đề 369
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 8x +18 trên đoạn [ 1 − ; ] 3 bằng A. 1. B. 2. C. 27 . D. 11.
Câu 27: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 4 y = có phương trình là x −1 A. y = 2 . B. y = 4 . C. y =1. D. y = 1 − .
Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng R ? A. x − 2 y = . B. 3 y = 2
x + 5x +1. C. 3
y = 3x + 3x − 2 . D. 4 2
y = x + 3x . x +1
Câu 29: Khi cắt các mặt của khối lập phương và trải lên mặt phẳng. Ta được một trong các hình
bên dưới. Hỏi hình đó là hình nào? A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (4). D. Hình (2).
Câu 30: Cho số dương a, biểu thức 3 6 5
a. a. a viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là: 1 5 5 7 A. 6 a . B. 7 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 31: Trong 4 hình bên dưới: khối tứ diện, khối chóp tứ giác, khối hộp chữ nhật, lăng trụ tam
giác. Hỏi khối nào luôn luôn có mặt phẳng đối xứng? A. Chóp tứ giác. B. Hộp chữ nhật.
C. Lăng trụ tam giác. D. Tứ diện.
Câu 32: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có mấy điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 9 là A. 42. B. 72. C. 27. D. 24.
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt?
A. 2 < m < 6
B. 0 < m < 2
C. 2 ≤ m ≤ 6
D. 0 ≤ m ≤ 2 . Trang 4/6 - Mã đề 369
Câu 35: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 7 là A. 48. B. 84. C. 82. D. 28.
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f ( 3x x) 4 3 = là 3 A. 3. B. 8. C. 7 . D. 4.
Câu 37: Tìm m để hàm số 1 3 2
y = x + mx + ( 2
m − 4) x + 2 đạt cực đại tại x =1. 3 A. m = 2 − . B. m = 3. C. m = 2 . D. m = 3 − .
Câu 38: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞)là A. [2;+ ∞) . B. ( ; −∞ 2). C. (2;+ ∞) . D. ( ; −∞ 2].
Câu 39: Đồ thị hàm số x − 2 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 9 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 40: Cho khối hộp đứng ABC .
D A'B'C 'D' có đáy là hình vuông cạnh bằng 4. Biết góc giữa
đường thẳng AC ' và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối hộp đã cho. A. 23 6 . B. 64 6 . C. 32 6 . D. 46 6 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC , có tam giác đáy với cạnh AB = 4, BC = 5,CA = 7 . Các mặt phẳng
(SAB),(SBC) và (SC )
A cùng tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Biết hình chiếu của S lên mặt đáy là
điểm H nằm khác phía với A đối với đường thẳng BC . Tính thể tích khối chóp đã cho. A. 8 3 . B. 32 3 . C. 64 3 . D. 16 3 . 3 3 3 3
Câu 42: Đường thẳng đi qua hai cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x +1 có phương trình là
A. y = 8x +1. B. y = 8 − x −1. C. y = 8 − x +1.
D. y = 8x −1.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a SA vuông góc
với mặt đáy. Điểm M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB,SC và điểm P thuộc cạnh SD sao
cho SP = 2PD . Biết góc giữa mặt (SBD) và mặt đáy bằng 0
45 . Tính thể tích của khối đa diện ABCDPNM . 3 3 3 3 A. 13a 5 . B. 11a 5 . C. 17a 5 . D. 19a 5 . 90 90 90 90
Câu 44: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA
vuông góc với mặt đáy. Biết độ dài SA = 6a, AB = 8a, AC =10a . Tính thể tích khối chóp đã cho. A. 3 84a . B. 3 48a . C. 3 144a . D. 3 414a . Trang 5/6 - Mã đề 369
Câu 45: Người ta muốn xây một bể chứa dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
200m đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300000 đồng/ 2
m . Chi phí xây dựng thấp nhất là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng triệu đồng)?
A. 36 triệu đồng. B. 46 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 51 triệu đồng. 4 4 2 − 3 3 3
Câu 46: Rút gọn biểu thức
x (x x ) A =
(x >0) được kết quả là : 1 3 1 − 4 4 4
x (x x )
A. A = 2x .
B. A = −x −1.
C. A = x +1.
D. A = −x .
Câu 47: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a và góc giữa
mặt phẳng ( A'BC) và mặt đáy bằng 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 A. 3 3a . B. 3 2a 3 . C. 2a 3 . D. 3 a . 3
Câu 48: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 4 − x + m là 3 2 . Giá trị của m A. m = 2 . B. m = − 2 . C. m = 2 2 . D. 2 m = . 2
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x ) 1 2 −4 9 A. 1
y ' = x(9 − x ) 5 2 − 5 − 5 − 1 −
4 . B. y ' = x(9 − x ) 5 2
4 . C. y ' = − x(9 − x ) 5 2
4 . D. y ' = − (9 − x ) 5 2 4 . 2 2 2 4
Câu 50: Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Hàm số y = f (3− 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;− 3). B. (3;4) . C. (2;3) . D. (0;2).
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 369 ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. A 5. C 6. C 7. B 8. C 9. C 10. B 11. A 12. D 13. B 14. B 15. D 16. D 17. B
18. A 19. D 20. D 21. D 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. A 28. C 29. B 30. C 31. B 32. B
33. D 34. A 35. B 36. B 37. D 38. D 39. A 40. B 41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A 48. A 49. A 50. B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Share_De369_Toan12_GiuaHK1_Nam2023_THPTLongThanh
  • ĐÁP ÁN