Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi gồm 04 trang, hình thức trắc nghiệm với 32 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108.Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:Toán-Tin
………………………….
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Khối bát diện đều thuộc loại
A. . B. . C.
{ }
5; 3
. D. .
Câu 2.
Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
9.
Câu 3.
Hình lập phương có bao nhiêu cnh ?
A .
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 4. Tính th tích
V
của khi chóp có din tích đáy B và chiu cao h
A.
.V Bh=
. B.
3
Va=
. C.
. D.
V abc=
.
Câu 5. Cho khi hp ch nht có ba kích thưc 2, 3, 5. Th tích ca khi hp đã cho bng
A. 30. B. 10. C. 24. D. 12.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
2
x
y
x
=
. B.
3
yx x= +
. C.
3
3
yx x=−−
. D.
1
3
x
y
x
+
=
+
.
Câu 7. Hàm s
32
32
yx x
=−+
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2;2
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 8. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
đo hàm
( )
( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
;1−∞
. B.
(
)
;1
−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
;1 .−∞
C.
( )
;.−∞ +∞
D.
( )
3; .+∞
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đt cc tiu tại
A.
1=x
. B.
3=x
. C.
2=x
. D.
2= x
.
{ }
3; 5
{
}
3; 4
{ }
4;3
Mã đề 101/2
Câu 11. Giá tr cực đi ca hàm s
3
32yx x=−+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D. 6.
Câu 12. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du đo hàm như sau:
Hàm s có bao nhiêu đim cc đại ?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 13. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
fx
có 5 điểm cực trị là
A.
5
2
4
m≤≤
. B.
5
2
4
m−< <
. C.
5
2
4
m−< <
. D.
5
2
4
m<<
.
Câu 14.
Giá trị lớn nhất M của hàm số
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn [2 ; 3]
A.
M= 3.
B.
M= 4.
C.
M=5.
D.
M=6.
Câu 15. Mt cht đim chuyn đng phương trình chuyn đng
32
6 14st t t=−+ +
, vi
( )
ts
là khong thi gian tính t lúc vt bt đu chuyn đng và
( )
sm
là quãng đưng
vt đi đưc trong khong thi gian đó. Trong khong thi gian 8 giây đu tiên, vn
tốc
( )
/vm s
của cht đim đt giá tr lớn nht bng
A.
36 /ms
. B.
26 /ms
. C.
29 /ms
. D.
17 /ms
.
Câu 16. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng
25(
m
là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ?
A.
(18; )m +∞
.
B.
[ ]
14;18m
.
C.
(10;14)m
.
D.
(
]
;10m −∞
.
Câu 17. Trên đon
[ ]
0;3
, hàm s
3
34yx x=−+
đạt giá tr nh nht ti điểm
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 18.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
21
x
y
x
−+
=
là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
+
=
A. 4. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
3
31yx x=−+
.
C.
D.
1
.
2
y =
1
.
2
x =
3
.
2
y =
3
.
2
x =
3
3 2.yx x=−+ +
42
2 2.yx x
=−+
42
2 2.yx x=−+ +
Mã đề 101/3
Câu 21. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
A.
32
21y x xx= +−
. B.
42
33yx x=−+
.
C.
42
41yx x=−− +
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 22. Đồ th hình bên là ca hàm s
42
4yx x=−+
. Vi giá tr
nào ca m thì phương trình
42
4 20x xm + −=
có bn
nghim phân bit ?
A.
04m<<
. B.
15m<<
.
C.
26m<<
. D.
16m<<
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a. Biết
( )
SA ABC
SA=2a. Th tích khi chóp S.ABC bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 24.
Thể tích của khi bát diện đều có cạnh bằng a là
A.
3
2
6
a
V =
.
B.
3
2
12
a
V =
.
C.
3
2
4
a
V =
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 25. Th tích ca lp phương
.ABCD A B C D
′′′′
, biết
23AC
=
.
A.
8V =
. B.
16V =
. C.
18V =
. D.
27V =
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
, cnh bên SA vuông góc vi
mặt phng đáy SA=2a. Gọi N là trung đim SC, mt phng (ABN) ct SD ti M.
Th tích khi chóp S.ABNM là
A.
3
2
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
4
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy, góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
bằng 30
0
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 28. Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bằng
6
3
a
, th tích khi lăng
tr đã cho bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 29.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
1
()
2
fx=
.
A. 4. B. 6.
C.
2
. D.
3
.
( )
y fx=
Mã đề 101/4
Câu 30. Cho hàm s đo hàm liên tc trên . Biết hàm s đ th
như hình v. Gi tp hp các giá tr nguyên
để hàm s nghch biến trên khong .
Hỏi có bao nhiêu phn t ?
A. 4. B.11.
C.6. D.5.
Câu 31. Đồ thị của hàm số
23
1
x
y
x
=
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b
bằng
A. 5. B. 4. C.
6.
D. 3.
Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:2
dy x m
=
cắt đồ thị hàm số
( )
3
1
x
yC
x
=
+
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
A.
3
1
2
m
<<
. B.
1
0
3
m<<
. C.
01m<<
. D.
5m >
.
………………………………………Hết…………………………………………
(
)
y fx=
( )
y fx
=
S
[ ]
5;5m∈−
( ) ( )
gx f x m= +
( )
1;2
S
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:Toán-Tin
………………………….
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
)
;
−∞ +∞
?
A.
42
3yx x= +
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
3
3 32
yx x= +−
. D.
3
2 51yx x= −+
.
Câu 2. Hàm số
32
1
3 2023
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;3
. B.
(
)
;1−∞
. C.
( )
3;+∞
. D.
( )
;
−∞ +
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên R đạo hàm
( ) ( ) ( ) (
)
23
1 13fx x x x
= +−
.
Hàm số
(
)
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1
−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
xác định, liên tục trên R
và có đồ thị
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
.
C.
( )
3; +∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
. Biết hàm số
( )
y fx
=
đồ thị
như hình vẽ. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên
[ ]
6; 6m∈−
để hàm số
(
) ( )
gx f x m
= +
nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
. Hỏi
S
bao nhiêu phần tử ?
A.4 . B.13.
C. 6. D.5 .
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đt cc đại tại
A.
1=x
. B.
3=x
. C.
2=x
. D.
2= x
.
Mã đề 102/2
Câu 7. Giá trị cực tiểu của hàm số
3
32
yx x
=−+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
32
21 2 2f x x m x mx= +− +
. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
fx
có 5 điểm cực trị là
A.
5
2
4
m≤≤
. B.
5
2
4
m
−< <
. C.
5
2
4
m−< <
. D.
5
2
4
m<<
.
Câu 10.
Giá trị lớn nhất M của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
trên đoạn [2 ; 3]
A.
M= 2.
B.
M= 3.
C.
M= 4.
D.
M= 5.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động phương trình chuyển động là
32
65st t t=−+ +
, với
( )
ts
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và
( )
sm
là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận
tốc
( )
/vm s
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
36 /ms
. B.
26 /ms
. C.
29 /ms
. D.
17 /ms
.
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng
10 (
m
là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ?
A.
(18; )m +∞
.
B.
[ ]
14;18m
.
C.
(10;14)
m
.
D.
(
]
;10m −∞
.
Câu 13. Trên đoạn
[ ]
3;1
, hàm số
3
34
yx x
=−+
đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 14.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
23
x
y
x
=
+
là đường thẳng
A.
1
.
2
y =
B.
1
.
2
x =
C.
3
.
2
y =
D.
3
.
2
x
=
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
A. 3. B.
1
. C.
2
. D. 4.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm trên trục hoành ?
A.
32
21y x xx= +−
. B.
42
23
yx x=−+
.
C.
42
41yx x=−− +
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 17.
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3
()
2
fx=
.
A.
4.
B.
3.
C.
6.
D.
2.
Mã đề 102/3
Câu 18. Bảng biến thiên ở bên là của hàm
số nào ?
A.
42
33yx x=−−
.
B.
42
3yx x=−−
.
C.
42
23yx x=−−
.
D.
42
23
yx x=+−
.
Câu 19. Đồ thị hình bên là của hàm số
42
4
yx x
=−+
. Với giá trị
nào của m thì phương trình
42
4 10x xm + −=
có bốn
nghiệm phân biệt ?
A.
04m
<<
. B.
15m<<
.
C.
26m<<
. D.
16
m<<
.
y
x
2
2
-2
2
4
2
O
Câu 20. Đồ thị của hàm số
43
1
x
y
x
=
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b
bằng
A. 5. B. 4. C.
6.
D. 3.
Câu 21. Tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:2
dy x m=
cắt đồ thhàm số
( )
3
1
x
yC
x
=
+
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
A.
3
1
2
m<<
. B.
1
0
3
m<<
. C.
01m<<
. D.
5m >
.
Câu 22. Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
3; 4
. C.
{ }
5; 3
. D.
{ }
4;3
.
Câu 23.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.
9.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 24.
Hình lập phương có bao nhiêu mặt ?
A .
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 25. Tính thể tích
V
của khối lăng tr có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
.V Bh=
. B.
3
Va=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V abc=
.
Câu 26. Cho khối hp ch nht có ba kích thưc 2, 3, 4. Th tích ca khi hp đã cho bng
A. 8. B. 20. C. 24. D. 9.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a. Biết
( )
SA ABC
SA=3a. Th tích khi chóp S.ABC bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 28.
Thể tích của khi tứ diện đều có cạnh bằng a là
A.
3
2
6
a
V =
.
B.
3
2
12
a
V =
.
C.
3
2
4
a
V =
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 29. Thể tích của khối lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
, biết
33AC
=
A.
8V =
. B.
18
V =
. C.
93V =
. D.
27V =
.
4
0
0
1
1
x
y
y'
+
0
+
+
+
+
0
3
4
Mã đề 102/4
Câu 30.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy SA=3a. Gọi M trung điểm SD, mặt phẳng (ABM) cắt SC tại N.
Thể tích khối chóp S.ABNM là
A.
3
2
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
4
a
V =
. D.
3
3
8
a
V =
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy, góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng 30
0
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 32. Cho khi lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
=
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
bằng
6
3
a
, th tích khi lăng
tr đã cho bng
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
4
a
.
……………………………………Hết…………………………………..
TRƯNG THPT QU SƠN
T: TOÁN-TIN
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA K I -MÔN TOÁN 12-NĂM HC 2023-2024
đề
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
101
HSKT
1
B
C
D
B
A
A
A
A
B
2
C
A
C
C
B
C
B
C
D
3
D
B
A
C
A
B
A
C
C
4
C
C
B
A
C
B
C
A
A
5
A
C
A
C
A
D
B
B
C
6
B
A
C
A
B
C
C
C
B
7
A
C
A
C
B
A
D
C
A
8
C
A
B
A
D
B
C
A
C
9
A
D
B
D
B
C
A
C
A
10
B
B
B
B
C
C
B
A
B
11
B
D
C
D
D
A
B
D
B
12
D
D
D
D
C
C
D
B
D
13
D
C
D
C
D
A
D
D
C
14
C
D
C
D
C
D
C
D
D
15
B
A
B
A
B
B
B
C
B
16
B
B
B
B
B
D
B
D
C
17
D
D
D
D
D
D
D
A
D
18
B
C
B
C
B
C
B
C
A
19
D
B
D
B
D
D
D
D
B
20
A
A
B
A
B
A
B
B
B
21
D
A
D
A
D
B
A
B
22
C
C
D
C
D
D
D
B
23
C
D
A
D
A
C
D
D
24
D
B
C
B
D
A
A
C
25
A
A
C
A
C
A
A
A
26
C
C
D
A
C
C
B
B
27
A
B
A
B
D
D
D
D
28
B
B
C
C
A
B
D
D
29
A
D
A
B
C
D
C
A
30
D
D
B
B
A
A
C
B
31
D
A
A
D
B
B
C
B
32
A
B
D
D
A
B
A
A
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:Toán-Tin
Môn: Toán – Lớp 12
………………………….
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Khối bát diện đều thuộc loại A. {3; } 5 . B. {3; } 4 . C. {5; } 3 . D. {4; } 3 .
Câu 2. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh ? A . 4. B.6. C. 8. D. 12.
Câu 4. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. V = .
B h . B. 3 V = a . C. 1 V = Bh .
D. V = abc. 3
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 30. B. 10. C. 24. D. 12.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x −1 y + = . B. 3
y = x + x . C. 3
y = −x −3x . D. x 1 y = . x − 2 x + 3 Câu 7. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. (−∞;0) . C. ( 2; − 2) . D. (2;+ ∞) .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) .
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3). D. (3;+ ∞) .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;3). B. (−∞ ) ;1 . C. (− ; ∞ + ∞). D. (3;+∞).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x =1.
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x = 2 − .
Mã đề 101/1
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2bằng A. 1 − . B. 4 . C. 0 . D. 6.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 13. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2. Tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị là
A. 5 ≤ m ≤ 2 . B. 5 − < m < 2 . C. 5 2 − < m < .
D. 5 < m < 2 . 4 4 4 4
Câu 14. Giá trị lớn nhất M của hàm số x + 3 y = trên đoạn [2 ; 3] là x −1 A. M= 3.
B. M= 4. C. M=5. D. M=6.
Câu 15. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s = t
− + 6t +14t , với
t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận
tốc v(m / s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 36m / s .
B. 26m / s .
C. 29m / s .
D. 17m / s .
Câu 16. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + m y = trên đoạn [ 1; − 0] bằng x + 2
25(m là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ?
A.
m∈(18;+∞).
B. m∈[14;18].
C. m∈(10;14) . D. m∈( ; −∞ 10] .
Câu 17. Trên đoạn [0; ] 3 , hàm số 3
y = x − 3x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 0 .
B. x = 3. C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 18. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 − x +1 y = là đường thẳng 2x −1 A. 1 y = . B. 1 x = . C. 3 y = − . D. 3 x = − . 2 2 2 2 2
Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x +1 y = là x − 2 A. 4. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = −x + 3x + 2. B. 3
y = x − 3x +1 . C. 4 2
y = x − 2x + 2. D. 4 2
y = −x + 2x + 2.
Mã đề 101/2
Câu 21. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. 3 2
y = −x − 2x + x −1. B. 4 2
y = x − 3x + 3. C. 4 2
y = −x − 4x +1. D. 4 2
y = −x + 2x − 2 .
Câu 22. Đồ thị hình bên là của hàm số 4 2
y = −x + 4x . Với giá trị
nào của m thì phương trình 4 2
x − 4x + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt ?
A. 0 < m < 4 . B. 1< m < 5 .
C. 2 < m < 6 . D. 1< m < 6 .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABC) và
SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 4 6 3
Câu 24. Thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 2 V = . B. a 2 V = . C. a 2 V = . D. a 2 V = . 6 12 4 3
Câu 25. Thể tích của lập phương ABC . D AB CD
′ ′, biết AC = 2 3 .
A. V = 8.
B. V =16.
C. V =18.
D. V = 27 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA=2a. Gọi N là trung điểm SC, mặt phẳng (ABN) cắt SD tại M.
Thể tích khối chóp S.ABNM là 3 3 3 3 A. a V = . B. 3a V = . C. a V = . D. 3a V = . 2 8 4 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 8 8 12 24
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB = a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABC) bằng 6 a , thể tích khối lăng 3 trụ đã cho bằng A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 3 2 2 a . D. 3 a . 6 2 4
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 1
f ( x ) = . 2 A. 4. B. 6. C. 2 . D. 3.
Mã đề 101/3
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m∈[ 5 − ;5]
để hàm số g (x) = f (x + m) nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 4. B.11. C.6. D.5.
Câu 31. Đồ thị của hàm số 2x − 3 y =
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b x −1 bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x − 2m cắt đồ thị hàm số x − 3 y =
(C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là x +1 A. 3 1< m < . B. 1 0 < m < .
C. 0 < m <1. D. m > 5. 2 3
………………………………………Hết…………………………………………

Mã đề 101/4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:Toán-Tin
Môn: Toán – Lớp 12
………………………….
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
Câu 1.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 4 2 y
= x + 3x . B. x 2 y = . C. 3
y = 3x + 3x − 2 . D. 3
y = 2x − 5x +1. x +1 Câu 2. Hàm số 1 3 2
y = x x − 3x + 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. ( 1; − 3). B. (−∞;− ) 1 .
C. (3;+ ∞). D. (−∞;+ ∞).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) .
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3). D. (1;+ ∞).
Câu 4.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) xác định, liên tục trên R
và có đồ thị f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2;+∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (3;+∞) . D. (1;3).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m∈[ 6; − 6] để hàm số
g (x) = f (x + m) nghịch biến trên khoảng (1;2). Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A.4 . B.13. C. 6. D.5 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x =1.
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x = 2 − . Mã đề 102/1
Câu 7. Giá trị cực tiểu của hàm số 3
y = x − 3x + 2bằng A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 1 − .
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 9. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m − ) 2 2
1 x + (2 − m) x + 2 . Tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị là
A. 5 ≤ m ≤ 2 . B. 5 − < m < 2. C. 5 2 − < m < .
D. 5 < m < 2 . 4 4 4 4
Câu 10. Giá trị lớn nhất M của hàm số x +1 y = trên đoạn [2 ; 3] là x −1 A. M= 2.
B. M= 3. C. M= 4. D. M= 5.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s = t
− + 6t + 5t , với
t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận
tốc v(m / s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 36m / s .
B. 26m / s .
C. 29m / s .
D. 17m / s .
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x + m y = trên đoạn [ 1; − 0] bằng x + 2
10 (m là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ?
A. m∈(18;+∞).
B. m∈[14;18].
C. m∈(10;14) . D. m∈( ; −∞ 10] .
Câu 13. Trên đoạn [ 3 − ; ] 1 , hàm số 3
y = x − 3x + 4 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = là đường thẳng 2x + 3 A. 1 y = . B. 1 x = . C. 3 y = − . D. 3 x = − . 2 2 2 2 2
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x + 3 y = là x −1 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm trên trục hoành ? A. 3 2
y = −x − 2x + x −1. B. 4 2
y = x − 2x + 3 . C. 4 2
y = −x − 4x +1. D. 4 2
y = −x + 2x − 2 .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) = . 2 A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Mã đề 102/2
Câu 18. Bảng biến thiên ở bên là của hàm 1 0 số nào ? ∞ 1 x +∞ y' 0 + 0 0 + A. 4 2
y = −x − 3x − 3 . +∞ + ∞ 3 B. y 4 2
y = x x − 3 . C. 4 2
y = x − 2x − 3 . 4 4 D. 4 2
y = x + 2x − 3 .
Câu 19. Đồ thị hình bên là của hàm số 4 2
y = −x + 4x . Với giá trị y
nào của m thì phương trình 4 2
x − 4x + m −1 = 0 có bốn 4 nghiệm phân biệt ?
A. 0 < m < 4 . B. 1< m < 5. 2
C. 2 < m < 6 . D. 1< m < 6 . -2 2 O 2 2 x
Câu 20. Đồ thị của hàm số 4x − 3 y =
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b x −1 bằng A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 21. Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x − 2m cắt đồ thị hàm số x − 3 y =
(C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là x +1 A. 3 1< m < . B. 1 0 < m < .
C. 0 < m <1. D. m > 5. 2 3
Câu 22. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {3; } 5 . B. {3; } 4 . C. {5; } 3 . D. {4; } 3 .
Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 9. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 24. Hình lập phương có bao nhiêu mặt ? A . 4. B. 6. C. 8. D.12.
Câu 25. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h A. V = .
B h . B. 3 V = a . C. 1 V = Bh .
D. V = abc. 3
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 8. B. 20. C. 24. D. 9.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABC) và
SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 4 6 3
Câu 28. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là 3 3 3 3 A. a 2 V = . B. a 2 V = . C. a 2 V = . D. a 2 V = . 6 12 4 3
Câu 29. Thể tích của khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′, biết AC = 3 3 là
A. V = 8.
B. V =18.
C. V = 9 3 .
D. V = 27 . Mã đề 102/3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA=3a. Gọi M là trung điểm SD, mặt phẳng (ABM) cắt SC tại N.
Thể tích khối chóp S.ABNM là 3 3 3 3 A. a V = . B. 3a V = . C. a V = . D. 3a V = . 2 4 4 8
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 8 8 12 24
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AB = a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABC) bằng 6 a , thể tích khối lăng 3 trụ đã cho bằng A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 3 2 2 a . D. 3 a . 6 2 4
……………………………………Hết………………………………….. Mã đề 102/4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ: TOÁN-TIN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I -MÔN TOÁN 12-NĂM HỌC 2023-2024
101 102 103 104 105 106 107 108 101 đề HSKT Câu 1 B C D B A A A A B 2 C A C C B C B C D 3 D B A C A B A C C 4 C C B A C B C A A 5 A C A C A D B B C 6 B A C A B C C C B 7 A C A C B A D C A 8 C A B A D B C A C 9 A D B D B C A C A 10 B B B B C C B A B 11 B D C D D A B D B 12 D D D D C C D B D 13 D C D C D A D D C 14 C D C D C D C D D 15 B A B A B B B C B 16 B B B B B D B D C 17 D D D D D D D A D 18 B C B C B C B C A 19 D B D B D D D D B 20 A A B A B A B B B 21 D A D A D B A B 22 C C D C D D D B 23 C D A D A C D D 24 D B C B D A A C 25 A A C A C A A A 26 C C D A C C B B 27 A B A B D D D D 28 B B C C A B D D 29 A D A B C D C A 30 D D B B A A C B 31 D A A D B B C B 32 A B D D A B A A
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 101-
  • 102-
  • dap-an