Mã đ 101 Trang 1/7
TRƯ
NG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HC 2024-2025
Môn : Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H
và tên: ............................................................................
S
báo danh: .......
PHN I. (12 câu 3 đim). Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đ th như hình v
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Đồ th hàm s nào dưi đây có dng đưng cong như hình vẽ?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
1
2
x
y
x
=
+
. C.
3
31yx x=−+
. D.
2
3
2
x
y
x
+
=
+
.
Mã đ: 101
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 07 trang)
Mã đ 101 Trang 2/7
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v
Hàm s
( )
y fx=
đạt giá tr nh nht trên đon
[ ]
1;1
ti
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
4x =
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình dưi đây.
Tâm đi xng ca đ th hàm s
(
)
y fx=
có ta đ
A.
(
)
1; 0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 2−−
.
Câu 5. Cho
()s st=
là hàm v trí ca mt vt chuyn đng trên đưng thng. Phát biu nào sau
đây đúng?
A.
''
()v st=
là vn tc tc thi ca vt ti thi đim
t
.
B.
''
()a st
=
là gia tc tc thi ca vt ti thi đim
t
.
C.
'
()a st=
là gia tc tc thi ca vt ti thi đim
t
.
D.
'
()v at=
là vn tc tc thi ca vt ti thi đim
t
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đ th như hình dưi đây
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc trị?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0.
Mã đ 101 Trang 3/7
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình v
Phát biu nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn đng là
0x =
.
B. Đồ th hàm s đã cho có không có tim cn đng.
C. Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn đng
0y =
.
D. Đồ th hàm s đã cho có đưng tim cn đng là
1x =
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0; 2
B.
( )
1; 2
C.
( )
;1
−∞
D.
( )
;0−∞
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đ th như hình dưi đây
Giá tr cc đi ca hàm s
( )
y fx=
A.
1
CĐ
y =
B.
3
CĐ
y =
. C.
1
CĐ
x =
. D.
1
CĐ
x =
.
Mã đ 101 Trang 4/7
Câu 10. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
là đ th nào trong các đ th i đây?
A. . B.
C. D.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v
Đưng tim cn xiên ca đ th hàm s
( )
y fx=
A.
2y =
. B.
2yx=
. C.
0y =
. D.
1x =
.
Mã đ 101 Trang 5/7
Câu 12. Mt vt chuyn đng vi vn tc biu th qua biu thc
()v ft=
, có bng biến thiên như
hình v (vi
t là khong thi gian tính t lúc vt bt đu chuyn đng). Hi trong khong thi gian
10 giây k t lúc bt đu chuyn đng, vt vn tc nh nht khi t bng bao nhiêu?
A.
( )
0
s
B.
( )
9 s
C.
( )
1 s
D.
(
)
8
s
PHN II. (4 câu 4 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
()y fx
=
có bng biến thiên như hình v
a) Hàm s đồng biến trên khong
( ;1)−∞
.
b) m s có 2 cc tr .
c) Đim cc đi ca đ th hàm s
(2;1)
.
d)
(3) (4)
ff>
.
Câu 2. Cho hàm s
32
( 0)y ax bx cx d a= + ++
có đ th như hình v
a) Đồ th hàm s đi qua đim O (0;0).
b) Hàm s đồng biến trên khong
(0; )+∞
.
c) Đồ th hàm s có hai đim cc tr có hoành đ dương.
d) Tng giá tr cc đi và giá tr cc tiu là s dương.
Mã đ 101 Trang 6/7
Câu 3. Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như hình v
a) Tim cn đng ca đ th hàm s
1x =
.
b) Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
c) Hàm s có giá tr nh nht là 0.
d) Tim cn ngang ca đ th m s
4
() 3
y
fx
=
1y =
2y =
.
Câu 4. Mt công ty sn xut mt sn phm. B phn tài chính ca công ty đưa ra hàm giá bán là
( ) 1500 2px x=
,
()px
(nghìn đồng) là giá bán ca mi sn phm mà ti giá bán này có
x
sn
phm đưc bán ra.
a) Doanh thu đưc tính theo công thc :
() .()R x xp x
=
b) Càng nhiu sn phm đưc tiêu th thì giá bán mi sn phm càng tăng.
c) Nếu bán vi giá 300 nghìn đng thì có
600
sn phm đưc bán ra.
d) Doanh thu ca công ty đạt giá tr ln nht là 281.250.000đ .
PHN III. (4 câu - 2 đim). u trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1. Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như hình v
Hi hàm s
()y fx=
có bao nhiêu cc trị?
Câu 2. Cho hàm s
2
32
3
xx
y
x
++
=
có đưng tim cn xiên là
()y g x ax b= = +
. Tính
( 2)g
?
Câu 3. Gi s doanh s (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi ( trong vòng mt s năm
nht đnh) ca công ty A tuân theo quy lut logistic đưc mô hình hóa bng hàm s
() , 0
1
t
a
R Rt t
be
= =
+
, trong đó thi gian
t
đưc tính bng năm, k t khi phát hành sn phm
mi. Khi đó đo hàm
'
()Rt
biu th tc đ bán hàng. Ti thi đim
0t =
, công ty A có 1000 sn
phm và tc đ bán hàng là
800
sn phm/năm. Tính
?
ab+
||
-1
1
0
+
+
0
1
y
y'
x
+
Mã đ 101 Trang 7/7
Câu 4. T mt khúc g tròn hình tr có đưng kính bng 20 cm ngưi ta x thành mt chiếc xà
có tiết din ngang là hình vuông và bn miếng ph đưc tô màu đen như hình v i đây. Din
tích tiết din ngang ln nht là bao nhiêu
2
cm
? ( Kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
IV. PHN T LUN (2 câu 1 đim)
Câu 1. (0.5 đim). Mt công ty sn xut đ chơi A phi chi 30 000 USD đ thiết lp dây chuyn
sn xut ban đu. Sau đó, c sn xut đưc mt sn phm đ chơi A, công ty phi tr 4 USD cho
nguyên liu thô nhân công. Gi
( 1)
xx
là s đồ chơi công ty đã sn xut và
()
Tx
(đơn v
USD) là tng s tin bao gm c chi phí ban đu mà công ty phi chi tr khi sn xut
x
đồ chơi A.
Ngưi ta xác đnh chi phí trung bình cho mi sn phm đ chơi A
()
()
Tx
Mx
x
=
. Khi
x
đủ
ln (
x +∞
) thì chi phí trung bình cho mi sn phm đ chơi A gn nht bao nhiêu USD?
Câu 2. (0.5 đim).
Mt ngưi đang ti đim
A
trên sa mc. Ông ta mun đến đim
B
và cách
A
mt đon là
70
km
. Trong sa mc thì xe ông ta ch có th di chuyn vi vn tc
30
. Ông y phi đến đưc
đim
B
trong 2 gi. Biết rng có mt con đưng nha
HK
song song vi
AB
và cách
AB
mt
đon
10
km
. Trên đưng nha này thì xe ông y có th di chuyn vi vn tc
50
. Đ đến
B
sm nht ( đm bo trong khung gi cho phép) thì ông phi đi theo con đưng nào?
------ HT ------
(Thí sinh không đưc s dng tài liu
Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIỮA KI - NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
PHN I: (12 câu -3 đim) TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN
Mi câu trli đúng thí sinh đưc 0.25 đim
Mã đ[101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B
C
B
C
B
B
A
D
B
B
B
C
PHN II: (4 câu -4 đim) TRC NGHIM ĐÚNG/SAI
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi đưc 0.1 đim
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi đưc 0.25 đim
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi đưc 0.5 đim
Thí sinh ch la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hi đưc 1 đim
Mã đ101
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
PHN III: (4 câu -2 đim) TRẢ LỜI NGẮN
Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0.5 đim
Mã đ101
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
1
4
5004
267
PHN IV: TLUN (2 câu -1 đim)
Câu
ng dn chm
Đim
1
Chi phí trung bình đ sn xut mt sn phm A
4 30000
()
x
Mx
x
+
=
Ta có
4 30000
lim ( ) lim 4
xx
x
Mx
x
→∞ →∞
+
= =
Vy chi phí trung bình cho mi sn phm đ chơi A là gn 4 USD.
0.2
0.15
0.15
2
Thi gian nếu đi trc tiếp t A đến B trên sa mc là
70 7
2
30 3
= >
Do đó, nhà đa cht hc không th đến đúng thi gian quy đnh.
Vì vy cn thiết phi chia quãng đưng đi đưc thành 3 giai đon:
AC D B→→
Đặt
(0 70); (0 70);HC x x DK y y= << = <<
Thi gian đi t
AC
22
10
30
x+
Thi gian đi t
CD
70 ( )
50
xy−+
0.1
Thi gian đi t
DB
22
10
30
y+
Tng thi gian đi t
AB
theo cách này là
22
22
22
22
10
10 70 ( )
30 50 30
10
10 35 35
() ()
30 50 30 50
y
x xy
y
xx y
fx fy
+
+ −+
++
+
+−
= ++ + =+
Xét
22
10 35
()
30 50
uu
fu
+−
= +
,
0 70u<<
'
22
'
1
()
50
30 10
15
() 0
2
u
fu
u
fu u
⇒=
+
=⇔=
Lp bng biến thiên ta đưc
(0;70)
15 29
min ( ) ( )
2 30
u
fu f
= =
Khi đó
29 29
( ) ( ) 1, 93
30 30
fx fy+ ≥+≈
Du
'' ''=
xy ra khi
15
2
xy
= =
.
Vy đ đến B sm nht thì ông ta phi đi trên đon AC 12,5 km, đon CD = 55 km ;
DB = 12,5 km .
0.1
0.15
0.15

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 LÊ KHIẾT
Môn : Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
(Đề gồm có 07 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
PHẦN I. (12 câu – 3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − +∞) .
Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? 2 A. 3 − y x +
= −x + 3x +1. B. 1 y = . C. 3
y = x − 3x +1. D. x 3 y = . x + 2 x + 2 Mã đề 101 Trang 1/7
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1; − ] 1 tại
A. x = 1. B. x = 1 − .
C. x = 0. D. x = 4 −
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) có tọa độ là A. (1;0) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. ( 1; − − 2).
Câu 5. Cho s = s(t) là hàm vị trí của một vật chuyển động trên đường thẳng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. ''
v = s (t) là vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t . B. ''
a = s (t) là gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t . C. '
a = s (t) là gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t . D. '
v = a (t) là vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0. Mã đề 101 Trang 2/7
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là x = 0.
B. Đồ thị hàm số đã cho có không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là y = 0.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là x = 1 −
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) B. (1;2) C. ( ) ;1 −∞ D. ( ;0 −∞ )
Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới đây
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là
A. y = − B. y = . C. x = . D. x = − . 1 1 3 1 Mã đề 101 Trang 3/7
Câu 10. Đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? x +1 A. . B. C. D.
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) là A. y = 2 − .
B. y = x − 2 .
C. y = 0. D. x = 1 − . Mã đề 101 Trang 4/7
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc biểu thị qua biểu thức v = f (t) , có bảng biến thiên như
hình vẽ (với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian
10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc nhỏ nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 0(s)⋅
B. 9(s)⋅
C. 1(s)⋅ D. 8(s)⋅
PHẦN II. (4 câu – 4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 1) .
b) Hàm số có 2 cực trị .
c) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (2;1) .
d) f (3) > f (4). Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm O (0;0).
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
c) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ dương.
d) Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là số dương. Mã đề 101 Trang 5/7
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x ∞ 1 0 +∞ y' || + -1 +∞ 1 y ∞ 0
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1 − .
b) Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
c) Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0.
d) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 y = là y = 1 − và y = 2 − . f (x) − 3
Câu 4. Một công ty sản xuất một sản phẩm. Bộ phận tài chính của công ty đưa ra hàm giá bán là
p(x) = 1500 − 2x , p(x) (nghìn đồng) là giá bán của mỗi sản phẩm mà tại giá bán này có x sản phẩm được bán ra.
a) Doanh thu được tính theo công thức : R(x) = .xp(x)
b) Càng nhiều sản phẩm được tiêu thụ thì giá bán mỗi sản phẩm càng tăng.
c) Nếu bán với giá 300 nghìn đồng thì có 600 sản phẩm được bán ra.
d) Doanh thu của công ty đạt giá trị lớn nhất là 281.250.000đ .
PHẦN III. (4 câu - 2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị? 2 Câu 2. Cho hàm số x + 3x + 2 y =
có đường tiệm cận xiên là y = g(x) = ax + b . Tính g( 2) − ? x − 3
Câu 3. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới ( trong vòng một số năm
nhất định) của công ty A tuân theo quy luật logistic được mô hình hóa bằng hàm số = ( ) a R R t =
,t ≥ 0 , trong đó thời gian t được tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm 1 t + be− mới. Khi đó đạo hàm '
R (t) biểu thị tốc độ bán hàng. Tại thời điểm t = 0 , công ty A có 1000 sản
phẩm và tốc độ bán hàng là 800 sản phẩm/năm. Tính a + b? Mã đề 101 Trang 6/7
Câu 4. Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 20 cm người ta xả thành một chiếc xà
có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu đen như hình vẽ dưới đây. Diện
tích tiết diện ngang lớn nhất là bao nhiêu 2
cm ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
IV. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu – 1 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm).
Một công ty sản xuất đồ chơi A phải chi 30 000 USD để thiết lập dây chuyền
sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A, công ty phải trả 4 USD cho
nguyên liệu thô và nhân công. Gọi x(x ≥ 1) là số đồ chơi mà công ty đã sản xuất và T(x) (đơn vị
USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất x đồ chơi A.
Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi A là ( ) ( ) T x M x = . Khi x đủ x
lớn ( x → +∞ ) thì chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi A gần nhất là bao nhiêu USD? Câu 2. (0.5 điểm).
Một người đang ở tại điểm A trên sa mạc. Ông ta muốn đến điểm B và cách A một đoạn là 70
km . Trong sa mạc thì xe ông ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc 30 km / h . Ông ấy phải đến được
điểm B trong 2 giờ. Biết rằng có một con đường nhựa HK song song với AB và cách AB một
đoạn 10 km . Trên đường nhựa này thì xe ông ấy có thể di chuyển với vận tốc 50 km / h . Để đến B
sớm nhất ( đảm bảo trong khung giờ cho phép) thì ông phải đi theo con đường nào?
------ HẾT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu –
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 101 Trang 7/7
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I: (12 câu -3 điểm) TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25 điểm Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B C B B A D B B B C
PHẦN II: (4 câu -4 điểm) TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0.1 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0.25 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0.5 điểm
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III: (4 câu -2 điểm) TRẢ LỜI NGẮN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.5 điểm Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 4 5004 267
PHẦN IV: TỰ LUẬN (2 câu -1 điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm A là 4 + 30000 ( ) x M x = 0.2 x Ta có 4x + 30000 lim 0.15 M (x) = lim = 4 x→∞ x→∞ x
Vậy chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi A là gần 4 USD. 0.15 2
Thời gian nếu đi trực tiếp từ A đến B trên sa mạc là 70 7 = > 2 30 3
Do đó, nhà địa chất học không thể đến đúng thời gian quy định.
Vì vậy cần thiết phải chia quãng đường đi được thành 3 giai đoạn: 0.1
A C D B
Đặt HC = x(0 < x < 70);DK = y(0 < y < 70); 2 2 Thời gian đi từ A + → C là 10 x 30 Thời gian đi từ C − +
D là 70 (x y) 50 2 2 + Thời gian đi từ 10 y D B là 30
Tổng thời gian đi từ A B theo cách này là 2 2 2 2 10 + x 70 − (x + y) 10 + y + + 30 50 30 2 2 2 2 10 + x 35 − x 10 + y 35 − y = + + +
= f (x) + f (y) 30 50 30 50 0.1 2 2 Xét 10 u 35 ( ) u f u + − = + , 0 < u < 70 30 50 ' u 1 ⇒ f (u) = − 2 2 30 10 + u 50 ' 15
f (u) = 0 ⇔ u = 2
Lập bảng biến thiên ta được 15 29
min f (u) = f ( ) = u ( ∈ 0;70) 2 30 Khi đó 29 29
f (x) + f (y) ≥ + ≈ 1,93 30 30 0.15 Dấu '' = '' xảy ra khi 15 x = y = . 2
Vậy để đến B sớm nhất thì ông ta phải đi trên đoạn AC 12,5 km, đoạn CD = 55 km ; 0.15 DB = 12,5 km .
Document Outline

  • gk1 khoi 12 sách KNTT mã đề 101
  • ĐÁP ÁN mã 101 khối 12 sach KNTT