Mã đ 101 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12
Ngày thi: ………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 101
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
Phn 1. Trc nghim 4 phương án. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn
một phương án.
Câu 1. Đồ th hình dưới đây là của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x

. B.
1
1
x
y
x

. C.
21
21
x
y
x

. D.
1
x
y
x
.
Câu 2. Hàm s
3
31yx x

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
1, 1
. C.
2, 2
. D.
.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới đ th của mt hàm s trong bốn hàm số được lit kê bốn
phương án
,,,ABC D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3.yx x
B.
42
2.yx x
C.
3
3 2.yx x
D.
3
3.yx x
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 5. Tích của giá tr nh nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4
fx x
x

trên đoạn
1; 3



bằng
A.
65
3
. B.
52
3
. C.
20
. D.
6
.
Câu 6. Đồ th của hàm số nào sau đây có đúng ba đường tim cận?
A.
2
1
4
y
x
. B.
2
9
x
y
xx

. C.
2
23
51
xx
y
x

. D.
12
1
x
y
x
.
Câu 7.m phương trình đường tim cận ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
.
A.
1x 
. B.
3x
. C.
3y
. D.
2y
.
Câu 8. Gi sử chi phí tiền xăng
C
ng) ph thuc tc đ trung bình
v
(
/km h
) được biu diễn theo
công thức
0
5400 3
0 12
2
Cv v v
v

. Tài xế nên lái xe với tc đ (
/km h
) trung bình bao
nhiêu để tiết kim tiền xăng nhất?
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
90
.
Câu 9. Mt vật chuyển đng thng với phương trình chuyển động là
32
2 24 9 3s t tt
vi
t
tính
bằng giây
s
tính bằng mét. Hỏi trong khoảng thi gian
8
giây, kể t lúc bắt đu chuyển động, vận tc
lớn nht ca vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
289
/ms
. B.
487
/ms
. C.
111
/ms
. D.
105
/
ms
.
Câu 10. Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
và đường thng
:2 1 0dxy

. Biết
d
cắt
C
ti hai
điểm phân biệt
11
;Mxy
22
;Nx y
. Tính
12
yy
.
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
5
.
Câu 11. Hàm s
2
82
y xx

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; 
. B.
;1
. C.
2;1
. D.
1; 4
.
Câu 12. Hàm s
y fx
liên tc và có bảng biến thiên trong đoạn
1; 3



cho trong hình bên. Gọi
M
là giá tr lớn nhất của hàm số
y fx
trên đoạn
1; 3



. Tìm mệnh đề đúng?
A.
0Mf
. B.
3Mf
. C.
1Mf
. D.
2Mf
.
Mã đ 101 Trang 3/4
Phn II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một công ty bất động sản
100
căn h cho thuê, biết rng nếu cho thuê mỗi căn h vi giá
3
triệu đồng mỗi tháng thì mỗi căn h đều người thuê cứ mỗi ln tăng giá cho thuê mi căn h thêm
100.000
đồng mỗi tháng thì có thêm
2
căn h bị bỏ trng. Gi
p
(triệu đồng) là giá mi căn h cho thuê
x
là số căn h được thuê.
a) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà là
2
20 140Rp p p
(triệu đồng).
b) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà lớn nht là
320
triệu đồng.
c) Khi giá cho thuê mỗi căn hộ
5
triệu đồng thì có
40
căn h bị bỏ trng.
d) m cầu là
1
9
20
px
(triu đng).
Câu 2. Cho hàm s
2
1
xm
y
x
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Đồ th hàm số có tâm đối xứng là điểm
1; 2I
.
b)
2
giá tr nguyên âm của
m
để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
c) Tập xác định của hàm số
\1D
.
d)
2
2
'
1
m
y
x
.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
32
y f x ax bx cx d 
đồ th như nh vẽ dưới đây. Các khẳng
định sau đúng hay sai?
a) Giá tr cực đại của hàm số bằng
3
.
b) m s đồng biến trên khoảng
1; 3
.
c) Giá tr nh nhất của hàm số trên đoạn
0; 3



bằng
1
.
d)
05f
.
Câu 4. Cho hàm số
2
2 36
2
xx
y
x

. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
.
b) Giá tr nh nhất của hàm số trên
2; 
bằng
12
.
c) Tim cận xiên của đ th hàm số là đường thẳng có phương trình
21yx
.
d) m s nghịch biến trên
0; 4
.
Mã đ 101 Trang 4/4
Phn III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Cho hàm số
32
y ax bx cx d 
đồ th như hình bên dưới. bao nhiêu số dương trong
các s
,,,abcd
?
Câu 2. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp chữ nhật có thể tích
3
18
Vm
, biết đáy bể là hình chữ
nht có chiu dài gp
3
lần chiều rng và b không có nắp. Giá thuê nhân công đ xây b
500000
đồng
2
/
m
. Hỏi cần xây bể có chiều cao bằng bao nhiêu mét để chi phí thuê nhân công là thấp nht?
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên nh hơn
2025
của tham số
m
để hàm số
32
236
y x x mx m

nghịch biến trên khoảng
1; 1
?
Câu 4. Đồ th hàm số
2
51 1
2
xx
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tim cận?
Câu 5. Tìm
m
để giá tr lớn nhất của hàm số
21mx
y
mx
trên đoạn
2; 3



bằng
1
3
.
Câu 6. Cho hàm s
y fx
đạo hàm
24
124fx x x x

. Hàm s
y fx
bao
nhiêu điểm cực trị?
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12
Ngày thi: ………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 102
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
Phn 1. Trc nghim 4 phương án. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn
một phương án.
Câu 1. Đồ th ca hàm s nào sau đây có đúng ba đường tim cn?
A.
2
9
x
y
xx

. B.
2
1
4
y
x
. C.
2
23
51
xx
y
x

. D.
12
1
x
y
x
.
Câu 2. Cho hàm s
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
đưng thng
:2 1 0
dxy
. Biết
d
ct
C
ti hai
điểm phân biệt
11
;Mxy
22
;Nx y
. Tính
12
yy
.
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới đ th ca mt hàm s trong bốn hàm s được lit kê bốn
phương án
,,,ABC D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
3.yx x
B.
3
3.yx x
C.
42
2.yx x
D.
3
3 2.yx x
Câu 5. Mt vật chuyển đng thng với phương trình chuyển đng là
32
2 24 9 3s t tt
vi
t
tính
bằng giây
s
tính bằng mét. Hỏi trong khong thi gian
8
giây, kể t lúc bắt đu chuyển động, vận tc
ln nht ca vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
487
/ms
. B.
105
/ms
. C.
289
/ms
. D.
111
/ms
.
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 6. Gi s chi phí tiền xăng
C
ng) ph thuc tc đ trung bình
v
(
/km h
) được biu din theo
công thc
0
5400 3
0 12
2
Cv v v
v

. Tài xế nên lái xe vi tc đ (
/km h
) trung bình bao
nhiêu để tiết kim tiền xăng nhất?
A.
120
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 7. Hàm s
3
31
yx x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
,1

. B.
2, 2
. C.
1, 1
. D.
1,

.
Câu 8. Hàm s
2
82y xx

đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
2;1
. C.
1; 4
. D.
1; 
.
Câu 9. Đồ th hình dưới đây là của hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x

. B.
1
x
y
x
. C.
21
21
x
y
x

. D.
1
1
x
y
x

.
Câu 10. Hàm s
y fx
liên tc và bảng biến thiên trong đoạn
1; 3



cho trong hình bên. Gọi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
y fx
trên đoạn
1; 3



. Tìm mệnh đề đúng?
A.
2Mf
. B.
3Mf
. C.
0Mf
. D.
1Mf
.
Câu 11. Tích ca giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
4
fx x
x

trên đoạn
1; 3



bằng
A.
52
3
. B.
6
. C.
65
3
. D.
20
.
Câu 12.m phương trình đường tim cn ngang của đồ thm s
32
1
x
y
x
.
A.
2y
. B.
3y
. C.
1x 
. D.
3x
.
Mã đ 102 Trang 3/4
Phn II. Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s bậc ba
32
y f x ax bx cx d

đồ th như nh vẽ dưới đây. Các khẳng
định sau đúng hay sai?
a) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0; 3



bằng 1.
b)
05f
.
c) Hàm s đồng biến trên khong
1; 3
.
d) Giá tr cực đại ca hàm s bằng
3
.
Câu 2. Một công ty bất đng sản
100
căn h cho thuê, biết rng nếu cho thuê mi căn h vi giá
3
triệu đồng mi tháng thì mi căn h đều người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê mỗi căn h thêm
100.000
đồng mỗi tháng thì có thêm
2
căn h bị bỏ trng. Gi
p
(triệu đồng) là giá mi căn h cho thuê
x
là s căn h được thuê.
a) Tổng doanh thu từ tin thuê nhà là
2
20 140Rp p p
(triệu đồng).
b) Tng doanh thu từ tin thuê nhà ln nht là
320
triệu đồng.
c) Hàm cu là
1
9
20
px
(triu đng).
d) Khi giá cho thuê mỗi căn hộ
5
triệu đồng thì có
40
căn h bị bỏ trng.
Câu 3. Cho hàm s
2
1
xm
y
x
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
2
2
'
1
m
y
x
.
b)
2
giá tr nguyên âm của
m
để hàm s nghịch biến trên tng khoảng xác định.
c) Tập xác định ca hàm s
\1D
.
d) Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
1; 2I
.
Câu 4. Cho hàm s
2
2 36
2
xx
y
x

. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
.
b) Giá tr nh nht ca hàm s trên
2; 
bằng
12
.
c) Tim cn xiên ca đ th m s là đường thẳng có phương trình
21yx
.
d) m s nghịch biến trên
0; 4
.
Mã đ 102 Trang 4/4
Phn III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1. Đồ th hàm s
2
51 1
2
xx
y
xx

có tất c bao nhiêu đường tim cn?
Câu 2. Cho hàm s
32
y ax bx cx d 
đồ th như hình bên dưới. bao nhiêu số dương trong
các s
,,,abcd
?
Câu 3. Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm s
21mx
y
mx
trên đoạn
2; 3



bằng
1
3
.
Câu 4. Cho hàm s
y fx
đo hàm
24
124fx x x x

. Hàm s
y fx
bao
nhiêu điểm cc tr?
Câu 5. Ngưi ta muốn xây một cái bể hình hp ch nhật có thể tích
3
18Vm
, biết đáy bể là hình ch
nht có chiu dài gp
3
ln chiu rng và b không có nắp. Giá thuê nhân công đ xây b
500000
đồng
2
/m
. Hỏi cần xây bể có chiều cao bằng bao nhiêu mét để chi phí thuê nhân công là thp nht?
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
2025
ca tham s
m
để hàm s
32
236y x x mx m
nghịch biến trên khong
1; 1
?
----HT---
S GD & ĐT HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
Câu hỏi
Mã đề thi
101
102
104
105
1
B
B
C
A
2
B
B
B
D
3
D
D
D
C
4
D
A
C
B
5
C
B
C
C
6
A
D
D
C
7
C
C
D
B
8
B
B
C
C
9
D
D
C
B
10
C
C
C
D
11
C
D
B
D
12
A
B
D
C
1
SĐĐS
ĐĐĐS
ĐSĐS
SĐĐS
2
ĐSĐS
SĐSĐ
SĐĐĐ
SĐSĐ
3
SĐĐĐ
SSĐĐ
ĐĐSS
SĐĐS
4
ĐSĐS
ĐSĐS
SĐĐS
ĐĐSĐ
1
2
2
2
0
2
1,5
2
1,5
1
3
2023
0
2023
2023
4
2
1
1
2
5
0
1,5
0
2
6
1
2023
2
1,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
Phần 1. Trắc nghiệm 4 phương án. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào? A. x   2 x    x xy  . B. 1 y  . C. 2 1 y  . D. y  . x  1 x  1 2x  1 x  1 Câu 2. Hàm số 3
y x  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.   ,1  . B. 1,  1 . C. 2,2. D. 1,.
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x. B. 4 2
y x x  2. C. 3 y x
  3x  2. D. 3 y x   3x. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 5. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   4
f x x  trên đoạn 1;  3 x   bằng A. 65 . B. 52 . C. 20 . D. 6. 3 3
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng ba đường tiệm cận? 2 A. 1 x x  2x  3  x y  . B. y  . C. y  . D. 1 2 y  . 2 4  x 2 x x  9 5x  1 1  x
Câu 7. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x  2 y  . x  1 A. x  1. B. x  3 . C. y  3 . D. y  2.
Câu 8. Giả sử chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km / h ) được biểu diễn theo
công thức C v 5400 3 
v 0  v  0
12 . Tài xế nên lái xe với tốc độ (km / h ) trung bình là bao v 2
nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất? A. 30 . B. 60. C. 120 . D. 90.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng với phương trình chuyển động là 3 2
s  2t  24t  9t  3 với t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 289 m / s.
B. 487 m / s.
C. 111 m / s.
D. 105 m / s. Câu 10. Cho hàm số x  1 y
có đồ thị C  và đường thẳng d :2x y 1  0 . Biết d cắt C  tại hai x  1
điểm phân biệt M x ;y N x ;y . Tính y y . 2 2  1 1  1 2 A. 4 . B. 2. C. 2 . D. 5. Câu 11. Hàm số 2
y  8  2x x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;   . B.   ;1  . C. 2;  1 . D. 1;4.
Câu 12. Hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1; 3  
 cho trong hình bên. Gọi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3  
 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M f 0.
B. M f 3.
C. M f   1 .
D. M f 2. Mã đề 101 Trang 2/4
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một công ty bất động sản có 100 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 3
triệu đồng mỗi tháng thì mỗi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm
100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Gọi p (triệu đồng) là giá mỗi căn hộ cho thuê
x là số căn hộ được thuê.
a) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà là Rp 2
 20p  140p (triệu đồng).
b) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà lớn nhất là 320 triệu đồng.
c) Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 5 triệu đồng thì có 40 căn hộ bị bỏ trống. d) Hàm cầu là 1 p  
x  9 (triệu đồng). 20 Câu 2. Cho hàm số 2x m y
. Các khẳng định sau đúng hay sai? x  1
a) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I 1;2.
b) Có 2 giá trị nguyên âm của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
c) Tập xác định của hàm số là D   \   1 . d) m  2 y '  . x  2 1
Câu 3. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   bằng 1.
d) f 0  5 . 2 Câu 4. Cho hàm số 2x  3x  6 y
. Các khẳng định sau đúng hay sai? x  2
a) Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2; bằng 12 .
c) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình y  2x  1.
d) Hàm số nghịch biến trên 0;4. Mã đề 101 Trang 3/4
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu số dương trong các số a, , b , c d ?
Câu 2. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp chữ nhật có thể tích V   3
18 m , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng 2
/m . Hỏi cần xây bể có chiều cao bằng bao nhiêu mét để chi phí thuê nhân công là thấp nhất?
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2025 của tham số m để hàm số 3 2
y  2x  3x  6mx m
nghịch biến trên khoảng 1;  1 ?
Câu 4. Đồ thị hàm số
5x  1  x  1 y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x Câu 5. Tìm mx
m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 y  trên đoạn 2  ;3  . m x   bằng 13
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x   2 x   4 1
2 x  4. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
Phần 1. Trắc nghiệm 4 phương án. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng ba đường tiệm cận? 2 A. x 1 x  2x  3  x y  . B. y  . C. y  . D. 1 2 y  . 2 x x  9 2 4  x 5x  1 1  x
Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . Câu 3. Cho hàm số x  1 y
có đồ thị C  và đường thẳng d :2x y 1  0 . Biết d cắt C  tại hai x  1
điểm phân biệt M x ;y N x ;y . Tính y y . 2 2  1 1  1 2 A. 4 . B. 5. C. 2. D. 2 .
Câu 4. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 y x   3x. B. 3
y x  3x. C. 4 2
y x x  2. D. 3 y x   3x  2.
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng với phương trình chuyển động là 3 2
s  2t  24t  9t  3 với t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 487 m / s.
B. 105 m / s.
C. 289 m / s.
D. 111 m / s. Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 6. Giả sử chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km / h ) được biểu diễn theo
công thức C v 5400 3 
v 0  v  0
12 . Tài xế nên lái xe với tốc độ (km / h ) trung bình là bao v 2
nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất? A. 120 . B. 30 . C. 90. D. 60. Câu 7. Hàm số 3
y x  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.   ,1  . B. 2,2. C. 1,  1 . D. 1,. Câu 8. Hàm số 2
y  8  2x x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   ;1  . B. 2;  1 . C. 1;4. D. 1;   .
Câu 9. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào? A. x   2 x   x x   y  . B. y  . C. 2 1 y  . D. 1 y  . x  1 x  1 2x  1 x  1
Câu 10. Hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1; 3  
 cho trong hình bên. Gọi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3  
 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M f 2.
B. M f 3.
C. M f 0.
D. M f   1 .
Câu 11. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   4
f x x  trên đoạn 1;  3 x   bằng A. 52 . B. 6. C. 65 . D. 20 . 3 3
Câu 12. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x  2 y  . x  1 A. y  2. B. y  3 . C. x  1. D. x  3 . Mã đề 102 Trang 2/4
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   bằng 1.
b) f 0  5 .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.
d) Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
Câu 2. Một công ty bất động sản có 100 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 3
triệu đồng mỗi tháng thì mỗi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm
100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Gọi p (triệu đồng) là giá mỗi căn hộ cho thuê
x là số căn hộ được thuê.
a) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà là Rp 2
 20p  140p (triệu đồng).
b) Tổng doanh thu từ tiền thuê nhà lớn nhất là 320 triệu đồng. c) Hàm cầu là 1 p  
x  9 (triệu đồng). 20
d) Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 5 triệu đồng thì có 40 căn hộ bị bỏ trống. Câu 3. Cho hàm số 2x m y
. Các khẳng định sau đúng hay sai? x  1 a) m  2 y '  . x  2 1
b) Có 2 giá trị nguyên âm của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
c) Tập xác định của hàm số là D   \   1 .
d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I 1;2. 2 Câu 4. Cho hàm số 2x  3x  6 y
. Các khẳng định sau đúng hay sai? x  2
a) Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2; bằng 12 .
c) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình y  2x  1.
d) Hàm số nghịch biến trên 0;4. Mã đề 102 Trang 3/4
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Đồ thị hàm số
5x  1  x  1 y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. Có bao nhiêu số dương trong các số a, , b , c d ? Câu 3. Tìm mx
m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 y  trên đoạn 2  ;3  . m x   bằng 13
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x   2 x   4 1
2 x  4. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 5. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp chữ nhật có thể tích V   3
18 m , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng 2
/m . Hỏi cần xây bể có chiều cao bằng bao nhiêu mét để chi phí thuê nhân công là thấp nhất?
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2025 của tham số m để hàm số 3 2
y  2x  3x  6mx m
nghịch biến trên khoảng 1;  1 ? ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Câu hỏi Mã đề thi 101 102 104 105 1 B B C A 2 B B B D 3 D D D C 4 D A C B 5 C B C C 6 A D D C 7 C C D B 8 B B C C 9 D D C B 10 C C C D 11 C D B D 12 A B D C 1 SĐĐS ĐĐĐS ĐSĐS SĐĐS 2 ĐSĐS SĐSĐ SĐĐĐ SĐSĐ 3 SĐĐĐ SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS 4 ĐSĐS ĐSĐS SĐĐS ĐĐSĐ 1 2 2 2 0 2 1,5 2 1,5 1 3 2023 0 2023 2023 4 2 1 1 2 5 0 1,5 0 2 6 1 2023 2 1,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • 101
  • 102
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ DỀ THI
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12