Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Văn Cừ, tỉnh Hải Dương. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

44 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề 101
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5
2
x
y
x
+
=
trên
[ ]
2;1
. Tính
.
A.
21
.
2
T =
B.
14.T =
C.
10.T =
D.
13
.
2
T =
Câu 2. Cho hình hộp
.''' 'ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
'AC AC AB AD=++
   
. B.
'DB DA DD DC=++
   
.
C.
''DB DA DD DC
=++
   
. D.
''AC AB AB AD
=++
   
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào?
A.
3
31yx x=−+
. B.
3
31yx x=−+ +
. C.
3
31yx x
=−+
. D.
3
31yx x=−−
.
Câu 5. Bảng biến thiên trong hình dưới đ th của mt hàm s trong bốn hàm số được lit kê bốn phương
án
,,,ABC D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
2
3
+
x
x
B. y =
2
32
x
x
C. y =
2
52
x
x
D. y =
2
32
+
x
x
+
-
2
2
y
y'
x
2
-
+
Mã đề 101
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có mấy đường tiệm cận ngang
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 7. Cho hàm số
()y fx
xác định và liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ thị hàm số
'( )y fx
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
()y fx=
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
3x =
B.
0
1x =
C.
0
2x =
D.
0
0x =
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ th đường cong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn
[ ]
3; 3
.
A. m s
( )
y fx
=
có giá tr nh nhất bằng -1.
B. m s
( )
y fx=
đạt giá tr nh nht ti
1x =
.
C. m s
( )
y fx=
đạt giá tr lớn nht ti
2x =
.
D. m s
( )
y fx=
có giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/5 - Mã đề 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
.
Câu 10. Hàm số
32
( , , , , 0)y ax bx cx d a b c d a 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c, d có mấy hệ số mang giá trị dương
A. 2. B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 11. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
. B.
2
31
1
xx
y
x
−−
=
−+
. C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. D.
2
41
1
xx
y
x
−−
=
−+
.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1.
B. Đường tiệm cận đứng của hàm số là y = 1.
C. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0.
D. Đường tiệm cận ngang của hàm số là y = 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(4; 2; 1), (1; 1; 2)
AB−−
(0; 2;3)C
. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a)
( )
1; 1;1AB =−−

.
b) Gọi
(; ;)Dxyz
sao cho tứ giác
ABCD
là một hình bình hành khi đó
25xyz+−=
.
c) Toạ độ điểm
M
sao cho
0AB CM+=
 
(3; 1;0)
.
d) Tọa độ hình chiếu của điểm
C
lên mặt phẳng
Oxz
(
)
' 0;0;3
C
=
.
Câu 2. Cho hình lập phương
''' '
.ABCD A B C D
, có cạnh
a
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Góc giữa hai vec tơ
BD

'AB

bằng
0
60
.
b)
'' 2AC A C AC
+=
  
.
c)
2
3
'. '
2
AD CC a=
 
.
d)
' '0AC BA DB C D+++ =
   
.
Câu 3. Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
có đồ thị
()C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là
{ }
\1D =
.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1.x =
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng
2yx
=
.
d) Đồ thị
()
C
có tiệm cận xiên đi qua điểm
(1; 2)
A
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
=
y fx
xác định trên
, có đồ thị
(
)
fx
như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(3) (2).ff<
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
.
c) Hàm số có 2 điểm cực trị.
d) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn
[ ]
0;2 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi
12
;xx
lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số
2
4
1
xx
y
x
−+
=
. Tính
12
23Pxx= +
Câu 2. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ
Oxyz
như hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng
1 m
. Tìm được tọa độ của vectơ
( )
;;AB abc=

, khi
đó
?ac+=
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 3. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
13
2 15
32
St t t t= + −+
với
0t
, trong đó
t
tính
bằng giây và
S
tính bằng mét. Vận tốc của vật giảm trong khoảng thời gian
( )
a;+∞
. Tính
?a
Câu 4. Tng giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
() 5 5
xx
fx
= +
trên đoạn
[
]
0;1
có dạng
2mn
+
(
,
mn
là các số nguyên dương). Tính
3
m
P
n
=
+
Câu 5. Một bể chứa thể tích rất lớn hiện đang 6000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm nước muối o bể
đó, nồng độ muối trong bể được xác định bởi hàm số theo thời gian
t
là
( )
30
240
t
ft
t
=
+
(gam/lít). Hỏi nồng độ
muối trong bể sau khoảng thời gian
t
càng lớn thì không vượt quá bao nhiêu gam/lít.
Câu 6. Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn từ cùng
một vị trí điểm
O
trên trần nhà lần lượt buộc vào 3 điểm
,,ABC
trên đèn tròn sao cho
,,OA OB OC
bằng
nhau đôi một vuông góc với nhau. Sau đó người ta đo lần lượt các lực căng
123
;;FFF
 
trên mỗi dây thu
được độ lớn của các lực
123
20 .FFF N= = =
 
Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó (làm tròn đến hàng
phần mười)
-------------- HẾT --------------
Trang 1/5 - Mã đề 102
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ05 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I - NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Đường tiệm cận đứng của hàm số là y = 1.
B. Đường tiệm cận ngang của hàm số là y = 1.
C. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1.
D. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0.
Câu 2. Cho hàm số
()
y fx
xác định và liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ thị hàm số
'( )y fx
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
()y fx=
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
3x =
B.
0
1
x =
C.
0
2x
=
D.
0
0x =
Câu 3. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5
2
x
y
x
+
=
trên
[ ]
2;1
. Tính
.
A.
21
.
2
T =
B.
13
.
2
T =
C.
14.T =
D.
10.T =
Câu 4. Cho hình hộp
.''' 'ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
'DB DA DD DC=++
   
. B.
'AC AC AB AD=++
   
.
C.
''AC AB AB AD=++
   
. D.
''DB DA DD DC=++
   
.
Mã đề 102
Trang 2/5 - Mã đề 102
Câu 5. Bảng biến thiên trong hình dưới đ th của mt hàm s trong bốn hàm số được lit bốn phương
án
,,,
ABC D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
2
32
+
x
x
B. y =
2
3
+
x
x
C. y =
2
32
x
x
D. y =
2
52
x
x
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ th đường cong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn
[ ]
3; 3
.
A. m s
(
)
y fx=
đạt giá tr nh nht ti
1x =
.
B. m s
( )
y fx=
đạt giá tr lớn nht ti
2x =
.
C. m s
(
)
y fx=
có giá tr nh nhất bằng -1.
D. m s
( )
y fx=
có giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có mấy đường tiệm cận ngang
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
+
-
2
2
y
y'
x
2
-
+
Trang 3/5 - Mã đề 102
A.
2
41
1
xx
y
x
−−
=
−+
. B.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. C.
2
31
1
xx
y
x
−−
=
−+
. D.
2
1
1
xx
y
x
+−
=
.
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào?
A.
3
31yx x=−−
. B.
3
31
yx x
=−+ +
. C.
3
31yx x=−+
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
Câu 12. Hàm số
32
( , , , , 0)y ax bx cx d a b c d a 
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c, d có mấy hệ số mang giá trị dương
A. 2. B. 1 C. 4 D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 4/5 - Mã đề 102
Câu 1. Cho hàm số
( )
=y fx
xác định trên
, có đồ thị
( )
fx
như hình vẽ.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
.
c)
(3) (2).
ff
<
d) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn
[ ]
0;2 .
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(4; 2; 1), (1; 1; 2)AB−−
(0; 2;3)C
. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a) Gọi
(; ;)Dxyz
sao cho tứ giác
ABCD
là một hình bình hành khi đó
25xyz+−=
.
b) Toạ độ điểm
M
sao cho
0AB CM+=
 
(3; 1;0)
.
c)
(
)
1; 1;1AB =−−

.
d) Tọa độ hình chiếu của điểm
C
lên mặt phẳng
Oxz
(
)
' 0;0;3C
=
.
Câu 3. Cho hình lập phương
''' '
.ABCD A B C D
, có cạnh
a
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Góc giữa hai vec tơ
BD

'AB

bằng
0
60
.
b)
2
3
'. '
2
AD CC a=
 
.
c)
' '0AC BA DB C D+++ =
   
.
d)
'' 2AC A C AC+=
  
.
Câu 4. Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
có đồ thị
()C
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là
{ }
\1D =
.
b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng
2yx=
.
c) Đồ thị
()C
có tiệm cận xiên đi qua điểm
(1; 2)A
.
d) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1.x =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
13
2 15
32
St t t t= + −+
với
0t
, trong đó
t
tính
bằng giây và
S
tính bằng mét. Vận tốc của vật giảm trong khoảng thời gian
( )
a;+∞
. Tính
?a
Câu 2. Tng giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
() 5 5
xx
fx
= +
trên đoạn
[ ]
0;1
có dạng
2mn+
(
,mn
là các số nguyên dương). Tính
3
m
P
n
=
+
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
Trang 5/5 - Mã đề 102
Câu 3. Gọi
12
;xx
lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số
2
4
1
xx
y
x
−+
=
. Tính
12
23Pxx= +
Câu 4. Một bể chứa thể tích rất lớn hiện đang 6000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm nước muối o bể
đó, nồng độ muối trong bể được xác định bởi hàm số theo thời gian
t
là
( )
30
240
t
ft
t
=
+
(gam/lít). Hỏi nồng độ
muối trong bể sau khoảng thời gian
t
càng lớn thì không vượt quá bao nhiêu gam/lít.
Câu 5. Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn từ cùng
một vị trí điểm
O
trên trần nhà lần lượt buộc vào 3 điểm
,,ABC
trên đèn tròn sao cho
,,
OA OB OC
bằng
nhau đôi một vuông góc với nhau. Sau đó người ta đo lần lượt các lực căng
123
;;FFF
 
trên mỗi dây thu
được độ lớn của các lực là
123
20 .FFF N
= = =
 
Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó (làm tròn đến hàng
phần mười)
Câu 6. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ
Oxyz
như hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng
1 m
. Tìm được tọa độ của vectơ
( )
;;
AB abc=

, khi
đó
?ac+=
-------------- HẾT --------------
Phần
I II III
Số câu
12
4 6
Câu\Mã đề
101 102
103 104
105 106 107 108
1
B C
D A A A B B
2
C A
A C D A B A
3
C C A C A C A C
4
B D D D D A B B
5
D
A C A A B A D
6
A
A C D A C D A
7
A
B A B D D D D
8
B
B D B B B A C
9
D B B C A D C
D
10
A A
B A
A
B B A
11
C C
B D
D D A C
12
A A
A A
C A C A
1
SSDD DSDD
DSDS SDSS SSDD SDDD DSDD SSDD
2
SDSD SDSD SDDD SSDD DSSS
DSDS SDSS SSDD
3
SDSS SSDD SSDS DSSD DSDS DSDS SDDS DDSD
4
DSDD SSSD DDSS SDDD DDSD SDSS SDSD SDSS
1
3 1,5 30 0,75 -2,5 34,6 1,5 3
2
-2,5 0,75 3 34,6 1,5 3 0,75 30
3
1,5 3 -2,5 1,5 0,75 0,75 34,6
1,5
4
0,75 30 34,6 -2,5 34,6
30 3 34,6
5
30 34,6 1,5 3
3 1,5 -2,5 -2,5
6
34,6 -2,5 0,75 30 30 -2,5 30 0,75
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 05 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 101
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 2 Câu 1. Gọi +
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 5 y = trên [ 2; − ] 1 . Tính x − 2
T = M + 2m . A. 21 T = − . B. T = 14. − C. T = 10. − D. 13 T = − . 2 2
Câu 2. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
   
   
A. AC ' = AC + AB + AD .
B. DB = DA + DD'+ DC .
   
   
C. DB ' = DA + DD'+ DC .
D. AC ' = AB + AB '+ AD .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − .
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = −x + 3x −1. D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 5. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x - ∞ 2 + ∞ y' y 2 + ∞ - ∞ 2
A. y = x + 3
B. y = − 2x − 3
C. y = 2x − 5 D. y = 2x + 3 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có mấy đường tiệm cận ngang A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 7. Cho hàm số  
y f (x) xác định và liên tục trên đoạn 7 0; 
có đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ. 2  
Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  7 0;  
tại điểm x nào dưới đây? 2   0
A. x = 3 B. x =1
C. x = 2 D. x = 0 0 0 0 0
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 và có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn [ 3 − ; ] 3 .
A. Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng -1.
B.
Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 − .
C. Hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 .
D.
Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/5 - Mã đề 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Câu 10. Hàm số 3 2
y ax bx cx d (a,b,c,d  ,a  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c, d có mấy hệ số mang giá trị dương A. 2. B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 11. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 2 2 2 A. x + x −1 y − − − + − − = . B. x 3x 1 y = . C. x x 1 y = . D. x 4x 1 y = . x −1 −x +1 x −1 −x +1
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1.
B. Đường tiệm cận đứng của hàm số là y = 1.
C. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0.
D. Đường tiệm cận ngang của hàm số là y = 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 4;2; 1 − ), B(1; 1; − 2) và C(0; 2;
− 3) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  a) AB = ( 1; − 1; − ) 1 . b) Gọi D( ;
x y; z) sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành khi đó 2x + y z = 5.
  
c) Toạ độ điểm M sao cho AB + CM = 0 là (3; 1;0) .
d) Tọa độ hình chiếu của điểm C lên mặt phẳng Oxz C ' = (0;0;3) .
Câu 2. Cho hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D , có cạnh a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
a) Góc giữa hai vec tơ BD A'B bằng 0 60 .
  
b) AC '+ A'C = 2AC .
  c) 3 2 AD '.CC ' = a . 2
    
d) AC + BA'+ DB + C 'D = 0 . 2 Câu 3. Cho hàm số −x + x +1 y =
có đồ thị (C) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1
a) Hàm số có tập xác định là D =  \{ } 1 .
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. −
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng y = x − 2.
d) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên đi qua điểm ( A 1;2) .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , có đồ thị f (x) như hình vẽ. y 3 O 2 x -1 y=f(x)
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (3) < f (2).
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2) .
c) Hàm số có 2 điểm cực trị.
d) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [0;2].
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 − +
Câu 1. Gọi x ; x x x 4 y =
P = 2x + 3x 1
2 lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số . Tính x −1 1 2
Câu 2. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ 
Oxyz như hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB = (a; ; b c) , khi đó a + c = ? Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 3. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S (t) 1 3 3 2
= − t + t − 2t +15
t ≥ , trong đó t 3 2 với 0 tính
bằng giây và S tính bằng mét. Vận tốc của vật giảm trong khoảng thời gian (a;+∞) . Tính a?
Câu 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 ( ) 5 5 x f x − = + trên đoạn [0; ]
1 có dạng m + 2 n ( ,
m n là các số nguyên dương). Tính m P = n + 3
Câu 5. Một bể chứa có thể tích rất lớn hiện đang có 6000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm nước muối vào bể
đó, nồng độ muối trong bể được xác định bởi hàm số theo thời gian t là ( ) 30t f t =
(gam/lít). Hỏi nồng độ 240 + t
muối trong bể sau khoảng thời gian t càng lớn thì không vượt quá bao nhiêu gam/lít.
Câu 6. Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn từ cùng
một vị trí điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào 3 điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho , OA OB,OC bằng   
nhau và đôi một vuông góc với nhau. Sau đó người ta đo lần lượt các lực căng F ; F ; F trên mỗi dây và thu 1 2 3   
được độ lớn của các lực là F = F = F = 20N. Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó (làm tròn đến hàng 1 2 3 phần mười)
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 05 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 102
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. Đường tiệm cận đứng của hàm số là y = 1.
B. Đường tiệm cận ngang của hàm số là y = 1.
C. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1.
D. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 0. Câu 2. Cho hàm số  
y f (x) xác định và liên tục trên đoạn 7 0; 
có đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ. 2  
Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  7 0;  
tại điểm x nào dưới đây? 2   0
A. x = 3 B. x =1
C. x = 2 D. x = 0 0 0 0 0 2 Câu 3. Gọi +
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 5 y = trên [ 2; − ] 1 . Tính x − 2
T = M + 2m . A. 21 T = − . B. 13 T = − . C. T = 14. − D. T = 10. − 2 2
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
   
   
A. DB = DA + DD'+ DC .
B. AC ' = AC + AB + AD .
   
   
C. AC ' = AB + AB'+ AD .
D. DB ' = DA + DD'+ DC . Trang 1/5 - Mã đề 102
Câu 5. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x - ∞ 2 + ∞ y' y 2 + ∞ - ∞ 2
A. y = 2x + 3
B. y = x + 3
C. y = − 2x − 3 D. y = 2x − 5 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 và có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn [ 3 − ; ] 3 .
A. Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 − .
B. Hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 .
C.
Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D.
Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) có mấy đường tiệm cận ngang A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 2/5 - Mã đề 102 2 2 2 2 A. x − 4x −1 y − + − − + − = . B. x x 1 y = . C. x 3x 1 y = . D. x x 1 y = . x +1 x −1 −x +1 x −1
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào? A. 3
y = x − 3x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 4 . B. 4 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − + ∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) . Câu 12. Hàm số 3 2
y ax bx cx d (a,b,c,d  ,a  0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c, d có mấy hệ số mang giá trị dương A. 2. B. 1 C. 4 D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 3/5 - Mã đề 102
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , có đồ thị f (x) như hình vẽ. y 3 O 2 x -1 y=f(x)
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2) .
c) f (3) < f (2).
d) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [0;2].
Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 4;2; 1 − ), B(1; 1; − 2) và C(0; 2;
− 3) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Gọi D( ;
x y; z) sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành khi đó 2x + y z = 5.
  
b) Toạ độ điểm M sao cho AB + CM = 0 là (3; 1;0) .  c) AB = ( 1; − 1; − ) 1 .
d) Tọa độ hình chiếu của điểm C lên mặt phẳng Oxz C ' = (0;0;3) .
Câu 3. Cho hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D , có cạnh a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  
a) Góc giữa hai vec tơ BD A'B bằng 0 60 .
  b) 3 2 AD '.CC ' = a . 2
    
c) AC + BA'+ DB + C 'D = 0 .
  
d) AC '+ A'C = 2AC . 2 Câu 4. Cho hàm số −x + x +1 y =
có đồ thị (C) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? x +1
a) Hàm số có tập xác định là D =  \{ } 1 .
b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng y = x − 2.
c) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên đi qua điểm ( A 1;2) .
d) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S (t) 1 3 3 2
= − t + t − 2t +15
t ≥ , trong đó t 3 2 với 0 tính
bằng giây và S tính bằng mét. Vận tốc của vật giảm trong khoảng thời gian (a;+∞) . Tính a?
Câu 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 ( ) 5 5 x f x − = + trên đoạn [0; ]
1 có dạng m + 2 n ( ,
m n là các số nguyên dương). Tính m P = n + 3 Trang 4/5 - Mã đề 102 2 − +
Câu 3. Gọi x ; x x x 4 y =
P = 2x + 3x 1
2 lần lượt là điểm cực tiểu và điểm cực đại của hàm số . Tính x −1 1 2
Câu 4. Một bể chứa có thể tích rất lớn hiện đang có 6000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm nước muối vào bể
đó, nồng độ muối trong bể được xác định bởi hàm số theo thời gian t là ( ) 30t f t =
(gam/lít). Hỏi nồng độ 240 + t
muối trong bể sau khoảng thời gian t càng lớn thì không vượt quá bao nhiêu gam/lít.
Câu 5. Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn từ cùng
một vị trí điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào 3 điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho , OA OB,OC bằng   
nhau và đôi một vuông góc với nhau. Sau đó người ta đo lần lượt các lực căng F ; F ; F trên mỗi dây và thu 1 2 3   
được độ lớn của các lực là F = F = F = 20N. Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó (làm tròn đến hàng 1 2 3 phần mười)
Câu 6. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ 
Oxyz như hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB = (a; ; b c) , khi đó a + c = ?
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 102 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B C D A A A B B 2 C A A C D A B A 3 C C A C A C A C 4 B D D D D A B B 5 D A C A A B A D 6 A A C D A C D A 7 A B A B D D D D 8 B B D B B B A C 9 D B B C A D C D 10 A A B A A B B A 11 C C B D D D A C 12 A A A A C A C A 1
SSDD DSDD DSDS SDSS SSDD SDDD DSDD SSDD 2
SDSD SDSD SDDD SSDD DSSS DSDS SDSS SSDD 3
SDSS SSDD SSDS DSSD DSDS DSDS SDDS DDSD 4
DSDD SSSD DDSS SDDD DDSD SDSS SDSD SDSS 1 3 1,5 30 0,75 -2,5 34,6 1,5 3 2 -2,5 0,75 3 34,6 1,5 3 0,75 30 3 1,5 3 -2,5 1,5 0,75 0,75 34,6 1,5 4 0,75 30 34,6 -2,5 34,6 30 3 34,6 5 30 34,6 1,5 3 3 1,5 -2,5 -2,5 6 34,6 -2,5 0,75 30 30 -2,5 30 0,75
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Toán 12_Đáp án trắc nghiệm KTGKI 2024-2025 (mẫu chấm)
    • Toán 12
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12