đề thi 101 - Trang 1/ 5
SỞ GT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
M HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - Khi 12
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm). Thí sinh trả li từ câu 1
đếnu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
2; 1; 1u 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2u i j k
. B.
2u i j k
. C.
2u i j k
. D.
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tc trên R bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;4)
B.
( 1;3)
. C.
(3; )
. D.
( ; 1)
.
Câu 3: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho
3OA i k
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
3; 1;0
. B.
1;0;3
. C.
3;0; 1
. D.
1;3;0
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vbên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
2;3
. B.
4;0
. C.
1;1
. D.
1;3
.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tc trên đoạn
[ 1;3]
và có đồ thị như hình bên. Giá tr nhỏ
nhất ca hàm số đã cho trên đoạn
[ 1;3]
bng
Mã đề 101
đề thi 101 - Trang 2/ 5
A. 3. B. 2. C. -1. D. -2.
Câu 6: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
có đồ thị như hình vẽ.
Số đim cực trị của hàm số là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bng biến thn như sau:
Tng số tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm O như hình vẽ.
Hỏi vectơ
AO OD
bng vectơ nào sau đây?
A.
AC
. B.
BA
. C.
DC
. D.
AD
.
Câu 9: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
như hình v.
Trong các khẳng định dưới đây, đâu là khẳng định đúng?
C'
D'
D
B'
A'
A
B
C
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
đề thi 101 - Trang 3/ 5
A.
AB AA AD AC
. B.
AB AC AD AC
.
C.
AB AA AD AC

. D.
0AB AA AD
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
liên tc trên R và có bng xét dấu
'( )fx
như sau:
Hàm số
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3
32y x x
B.
2
31y x x
C.
3
32y x x
D.
2
1y x x
Câu 12: m số
()y f x
liên tc và có bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
như sau:
Giá tr ln nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
bng
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho
8;4;3M
. Xét tính đúng sai ca các khng định sau:
a) nh chiếu vuông góc của
M
trên mặt phng
Oxz
là đim
8;0;3
.
b) Ta đ của vectơ đơn vị
i
là
1;4;3
.
c) nh chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
là đim
0;4;3
.
d)
8 4 3OM i j k
.
Câu 2: Cho hàm số
2
x 2x 3
y
x1

. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có tim cận đứng là đường thẳng
1x
.
đề thi 101 - Trang 4/ 5
b) Đồ thm số có tiệm cận xiên là đưng thng
1yx
.
c) Đồ thị m số có tiệm cận ngang là đưng thẳng
1y
.
d) Đồ thm số có tổng cộng hai đưng tiệm cận.
Câu 3: Cho hàm số
3
( ) 3 2f x x x
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a)
(0) 2f
,
( 1) 5f 
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
'2
( ) 3 3f x x
.
c) Giá tr nhnht ca hàm số đã cho trên
0;20
bng 4.
d) Đim cực đi ca đthị hàm số đã cho thuộc
2
( ): 2P y x x
.
Câu 4: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh a. Cnh bên
3SA a
và vuông góc vi mặt đáy. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
SB
,
SD
. Xét tính
đúng sai ca các khng định sau:
a) Độ dài của vectơ
AM AN
là
2
2
a
.
b) Tích vô hưng
2
.
2
a
AC AB
.
c) Góc giữa hai vectơ
SA
và
SB
bng
30
.
d) Hai vec
AB
,
CD
là hai vectơ cùng cùng hướng.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả li từ câu 1 đếnu 6.
Câu 1: Trong không gian, cho hai vectơ
a
và
b
có cùng đội bng
6
. Biết
. 18ab
, và s
đo góc giữa hai vectơ
a
và
b
là
độ. Giá tr ca
là bao nhiêu?
Câu 2: Cho biết đ th ca hàm s
2
27
4
xx
y
x

có hai đim cc tr là
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
Tính
22
2 1 2 1
( ) ( )AB x x y y
(làm tròn kết qu đếnng phn trăm).
Câu 3: Cho hàm số
xm
y
x1
, vi
m1
. Với giá trị nào của tham số
m
thì giá tr lớn nhất
của m số tn
1;4
bng 3.
Câu 4: Cho m số
32
f(x) 6 9x x x
. Biết rng hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( ; ).ab
Tính giá trị biểu thức
2.P a b
Câu 5: Một ông nông dân A có 2400 m lưới B-40. Ông A mun rào lại mảnh đất hình chữ
nhật tiếp giáp vi một con sông, ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Ông A có thể rào
được mảnh đất với diện tích ln nhất là x triệu m
2
. Giá trị của x (làm tròn kết qu đếnng
phn trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz
như hình vẽ.
đề thi 101 - Trang 5/ 5
Gi H nh chiếu vuông góc ca M xung mặt phng Oxy. Cho biết
50, , 64 ,
o
OM i OH
, 48 ,
o
OH OM
tọa độ của đim M bộ số
( ; ; ).abc
Tính
T a b c
(làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bcoi thi không gii thích gì thêm.
đề thi 102 - Trang 1/ 5
SỞ GT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHM THÀNH TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
M HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - Khi 12
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1
đếnu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tc trên R bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3; )
. B.
( 1;3)
. C.
( 1;4)
. D.
( ; 1)
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tc trên R và có bng xét dấu
'( )fx
như sau:
Hàm số
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tc trên đoạn
[ 1;3]
và có đồ thị như hình bên. Giá tr nhỏ
nhất ca hàm số đã cho trên đoạn
[ 1;3]
bng
A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Câu 4: m số
()y f x
liên tc và có bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
như sau:
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
Mã đề 102
đề thi 102 - Trang 2/ 5
Giá tr ln nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
bng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
2
31y x x
B.
3
32y x x
C.
2
1y x x
D.
3
32y x x
Câu 6: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
như hình v.
Trong các khẳng định dưới đây, đâu là khẳng định đúng?
A.
AB AA AD AC

. B.
AB AA AD AC
.
C.
AB AC AD AC
. D.
0AB AA AD
.
Câu 7: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho
3OA i k
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
1;0;3
. B.
3; 1;0
. C.
1;3;0
.
D.
3;0; 1
.
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm O như hình vẽ.
Hỏi vectơ
AO OD
bng vectơ nào sau đây?
A.
BA
. B.
DC
. C.
AC
. D.
AD
.
Câu 9: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
có đồ thị như hình vẽ.
C'
D'
D
B'
A'
A
B
C
đề thi 102 - Trang 3/ 5
Số đim cực trị của hàm số là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
2; 1; 1u 
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
2u i j k
. B.
2u i j k
C.
2u i j k
. D.
2u i j k
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vbên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
1;1
. B.
4;0
. C.
2;3
. D.
1;3
.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng số tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho
8;4;3M
. Xét tính đúng sai ca các khng định sau:
a)
8 4 3OM i j k
.
b) nh chiếu vuông góc ca
M
trên mặt phng
Oxz
là đim
8;0;3
.
c) nh chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
là đim
0;4;3
.
d) Ta đ của vectơ đơn vị
i
là
1;4;3
.
đề thi 102 - Trang 4/ 5
Câu 2: Cho hàm số
2
x 2x 3
y
x1

. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có tim cận xiên là đưng thẳng
1yx
.
b) Đồ thm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
c) Đồ thị m số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x
.
d) Đồ thm số có tổng cộng hai đưng tiệm cận.
Câu 3: Cho hàm số
3
( ) 3 2f x x x
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
'2
( ) 3 3f x x
.
b) Giá tr nhnht ca hàm số đã cho trên
0;20
bng 4.
c)
(0) 2f
,
( 1) 5f 
.
d) Đim cực đi ca đthị hàm số đã cho thuộc
2
( ): 2P y x x
.
Câu 4: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh a. Cnh bên
3SA a
và vuông góc vi mặt đáy. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung điểm ca các cnh
SB
,
SD
. Xét
nh đúng sai ca các khng đnh sau:
a) Hai vectơ
AB
,
CD
là hai vectơ cùng cùng hướng.
b) Góc giữa hai vectơ
SA
và
SB
bng
30
.
c) Độ dài của vectơ
AM AN
là
2
2
a
.
d) Tích vô hưng
2
.
2
a
AC AB
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho m số
32
f(x) 6 9x x x
. Biết rng hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( ; ).ab
Tính giá trị biểu thức
2.P a b
Câu 2: Trong không gian, cho hai vectơ
a
và
b
có cùng độ dài bng
6
. Biết
. 18ab
, và s
đo góc giữa hai vectơ
a
và
b
là
độ. Giá tr ca
là bao nhiêu?
Câu 3: Cho hàm số
xm
y
x1
, vi
m1
. Với giá trị nào của tham số
m
thì giá tr lớn nhất
của m số tn
1;4
bng 3.
Câu 4: Cho biết đ th ca hàm s
2
27
4
xx
y
x

có hai đim cc tr là
1 1 2 2
( ; ), ( ; ).A x y B x y
Tính
22
2 1 2 1
( ) ( )AB x x y y
(làm tròn kết qu đếnng phn trăm).
Câu 5: Một ông nông dân A có 2400 m lưới B-40. Ông A mun rào lại mảnh đất hình chữ
nhật tiếp giáp vi một con sông, ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Ông A có thể rào
được mảnh đất với diện tích ln nhất là x triệu m
2
. Giá trị của x (làm tròn kết qu đếnng
phn trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz
như hình vẽ.
đề thi 102 - Trang 5/ 5
Gi H nh chiếu vuông góc ca M xung mặt phng Oxy. Cho biết
50, , 64 ,
o
OM i OH
, 48 ,
o
OH OM
tọa độ của đim M bộ số
( ; ; ).abc
Tính
T a b c
(làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không đưc s dụng tài liệu;
- Cán bcoi thi không gii thích gì thêm.
Mã đề Câu hỏi Đáp án
101 1 B
101 2 B
101 3 B
101 4 D
101 5 D
101 6 A
101 7 C
101 8 D
101 9 C
101 10 A
101 11 C
101 12 B
102 1 B
102 2 C
102 3 B
102 4 A
102 5 D
102 6 A
102 7 A
102 8 D
102 9 B
102 10 C
102 11 D
102 12 D
103 1 C
103 2 D
103 3 C
103 4 D
103 5 D
103 6 D
103 7 A
103 8 A
103 9 D
103 10 D
103 11 B
103 12 A
104 1 B
104 2 D
104 3 A
104 4 B
104 5 D
104 6 D
104 7 B
104 8 B
104 9
A
104 10 A
104 11 D
104 12 A
Mã đề Câu hỏi Đáp án
101 1.a Đ
101 1.b S
101 1.c S
101 1.d Đ
101 2.a Đ
101 2.b Đ
101 2.c S
101 2.d Đ
101 3.a S
101 3.b Đ
101 3.c S
101 3.d Đ
101 4.a Đ
101 4.b S
101 4.c Đ
101 4.d S
102 1.a Đ
102 1.b Đ
102 1.c S
102 1.d S
102 2.a Đ
102 2.b S
102 2.c Đ
102 2.d Đ
102 3.a Đ
102 3.b S
102 3.c S
102 3.d Đ
102 4.a S
102 4.b Đ
102 4.c Đ
102 4.d S
103 1.a Đ
103 1.b Đ
103 1.c S
103 1.d S
103 2.a Đ
103 2.b Đ
103 2.c S
103 2.d Đ
103 3.a Đ
103 3.b S
103 3.c S
103 3.d Đ
103 4.a Đ
103 4.b Đ
103 4.c S
103 4.d S
104 1.a S
104 1.b S
104 1.c Đ
104 1.d Đ
104 2.a S
104 2.b Đ
104 2.c S
104 2.d Đ
104 3.a Đ
104 3.b S
104 3.c Đ
104 3.d Đ
104 4.a S
104 4.b S
104 4.c Đ
104 4.d Đ
Mã đề Bài
Đáp án
101 1 60
101 2 4,47
101 3 5
101 4 7
101 5 0,72
101 6 7,6
102 1 7
102 2 60
102 3 5
102 4 4,47
102 5 0,72
102 6 7,6
103 1 7,6
103 2 5
103 3 60
103 4 0,72
103 5 7
103 6 4,47
104 1 4,47
104 2 0,72
104 3 7
104 4 60
104 5 5
104 6 7,6

Preview text:

SỞ GDĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - Khối 12 (Đề có 05 trang)
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 101
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2; 1  ; 
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u i j  2k .
B. u  2i j k .
C. u i j  2k .
D. u  2i j k .
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;4) B. ( 1  ;3). C. (3; ). D. ( ;  1  ) .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA i
  3k . Tìm tọa độ điểm A. A. 3; 1  ;0. B.  1  ;0;3. C. 3;0;  1  . D.  1  ;3;0.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  2  ;3. B.  4  ;0. C.  1  ;  1 . D. 1;3 .
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có đồ thị như hình bên. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3] bằng
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 5 y 3 2 1 2 x 1 O 3 2  A. 3. B. 2. C. -1. D. -2. Câu 6: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b , c d
 có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 0 .
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O như hình vẽ.
Hỏi vectơ  AO OD bằng vectơ nào sau đây? A. AC . B. BA . C. DC . D. AD .
Câu 9: Cho hình hộp ABC . D A BCD   như hình vẽ. A' D' C' B' A D B C
Trong các khẳng định dưới đây, đâu là khẳng định đúng?
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 5
A. AB AA  AD AC .
B. AB AC AD AC .
C. AB AA  AD AC .
D. AB AA  AD  0 .
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng xét dấu f '(x) như sau:
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 0 .
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3
y  x  3x  2 B. 2
y x  3x 1 C. 3
y x  3x  2 D. 2
y  x x  1
Câu 12: Hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1  ; 3] như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;  3 bằng A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho M 8;4;3 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxz là điểm 8;0;3 .
b) Tọa độ của vectơ đơn vị i là 1;4;3 .
c) Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là điểm 0;4;3 .
d) OM  8i  4 j  3k . 2 x  2x  3
Câu 2: Cho hàm số y  x 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1
a) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.
Mã đề thi 101 - Trang 3/ 5
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y x 1.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1.
d) Đồ thị hàm số có tổng cộng hai đường tiệm cận. Câu 3: Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f (0)  2 , f ( 1  )  5.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là ' 2 f ( ) x  3x  3.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;20 bằng 4.
d) Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho thuộc 2 ( )
P : y x x  2 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA a 3
và vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD . Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau: a 2
a) Độ dài của vectơ AM AN là . 2 2 a
b) Tích vô hướng AC .AB  . 2
c) Góc giữa hai vectơ SA SB bằng 30.
d) Hai vectơ AB , CD là hai vectơ cùng cùng hướng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian, cho hai vectơ a b có cùng độ dài bằng 6 . Biết . a b  18 , và số
đo góc giữa hai vectơ a b là  độ. Giá trị của  là bao nhiêu? 2 x  2x  7
Câu 2: Cho biết đồ thị của hàm số y  (
A x ; y ), B(x ; y ). x
có hai điểm cực trị là 4 1 1 2 2 Tính 2 2 AB
(x x )  ( y y ) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 2 1 2 1  Câu 3: Cho hàm số x m y 
 . Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất x  , với m 1 1
của hàm số trên 1;4  bằng 3. Câu 4: Cho hàm số 3 2
f(x)  x  6x  9x . Biết rằng hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; a )
b . Tính giá trị biểu thức P a  2 . b
Câu 5: Một ông nông dân A có 2400 m lưới B-40. Ông A muốn rào lại mảnh đất hình chữ
nhật tiếp giáp với một con sông, ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Ông A có thể rào
được mảnh đất với diện tích lớn nhất là x triệu m2. Giá trị của x (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz như hình vẽ.
Mã đề thi 101 - Trang 4/ 5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng Oxy. Cho biết  50,  ,  64o OM i OH ,  ,  48o OH OM
, tọa độ của điểm M là bộ số ( ; a ; b ) c . Tính
T a b c (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 101 - Trang 5/ 5 SỞ GDĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - Khối 12 (Đề có 05 trang)
Ngày kiểm tra: 04/ 11/2024
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 102
Họ, tên HS:........................................................................Số BD (lớp): .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; ). B. ( 1  ;3). C. ( 1  ;4) . D. ( ;  1  ) .
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng xét dấu f '(x) như sau:
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có đồ thị như hình bên. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3] bằng y 3 2 1 2 x 1 O 3 2  A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Câu 4: Hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1  ; 3] như sau:
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 5
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;  3 bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 2
y x  3x 1 B. 3
y  x  3x  2 C. 2
y  x x  1 D. 3
y x  3x  2
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A BCD   như hình vẽ. A' D' C' B' A D B C
Trong các khẳng định dưới đây, đâu là khẳng định đúng?
A. AB AA  AD AC .
B. AB AA  AD AC .
C. AB AC AD AC .
D. AB AA  AD  0 .
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA i
  3k . Tìm tọa độ điểm A. A.  1  ;0;3. B. 3; 1  ;0. C.  1  ;3;0. D. 3;0;  1  .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O như hình vẽ.
Hỏi vectơ  AO OD bằng vectơ nào sau đây? A. BA . B. DC . C. AC . D. AD . Câu 9: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b , c d
 có đồ thị như hình vẽ.
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 5
Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2; 1  ; 
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u i j  2k .
B. u  2i j k
C. u  2i j k . D. u i j  2k .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  1  ;  1 . B.  4  ;0. C.  2  ;3. D. 1;3 .
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho M 8;4;3 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) OM  8i  4 j  3k .
b) Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxz là điểm 8;0;3 .
c) Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là điểm 0;4;3 .
d) Tọa độ của vectơ đơn vị i là 1;4;3 .
Mã đề thi 102 - Trang 3/ 5 2 x  2x  3
Câu 2: Cho hàm số y 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? x 1
a) Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y x 1.
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1.
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.
d) Đồ thị hàm số có tổng cộng hai đường tiệm cận. Câu 3: Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là ' 2 f ( ) x  3x  3.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;20 bằng 4.
c) f (0)  2 , f ( 1  )  5.
d) Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho thuộc 2 ( )
P : y x x  2 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA a 3
và vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD . Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hai vectơ AB , CD là hai vectơ cùng cùng hướng.
b) Góc giữa hai vectơ SA SB bằng 30 . a 2
c) Độ dài của vectơ AM AN là . 2 2 a
d) Tích vô hướng AC .AB  . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 3 2
f(x)  x  6x  9x . Biết rằng hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ; a )
b . Tính giá trị biểu thức P a  2 . b
Câu 2: Trong không gian, cho hai vectơ a b có cùng độ dài bằng 6 . Biết . a b  18 , và số
đo góc giữa hai vectơ a b là  độ. Giá trị của  là bao nhiêu?  Câu 3: Cho hàm số x m y 
 . Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất x  , với m 1 1
của hàm số trên 1;4  bằng 3. 2 x  2x  7
Câu 4: Cho biết đồ thị của hàm số y  (
A x ; y ), B(x ; y ). x
có hai điểm cực trị là 4 1 1 2 2 Tính 2 2 AB
(x x )  ( y y ) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 2 1 2 1
Câu 5: Một ông nông dân A có 2400 m lưới B-40. Ông A muốn rào lại mảnh đất hình chữ
nhật tiếp giáp với một con sông, ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Ông A có thể rào
được mảnh đất với diện tích lớn nhất là x triệu m2. Giá trị của x (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác định bởi điểm M trong không gian Oxyz như hình vẽ.
Mã đề thi 102 - Trang 4/ 5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng Oxy. Cho biết  50,  ,  64o OM i OH ,  ,  48o OH OM
, tọa độ của điểm M là bộ số ( ; a ; b ) c . Tính
T a b c (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 102 - Trang 5/ 5 Mã đề Câu hỏi Đáp án 101 1 B 101 2 B 101 3 B 101 4 D 101 5 D 101 6 A 101 7 C 101 8 D 101 9 C 101 10 A 101 11 C 101 12 B 102 1 B 102 2 C 102 3 B 102 4 A 102 5 D 102 6 A 102 7 A 102 8 D 102 9 B 102 10 C 102 11 D 102 12 D 103 1 C 103 2 D 103 3 C 103 4 D 103 5 D 103 6 D 103 7 A 103 8 A 103 9 D 103 10 D 103 11 B 103 12 A 104 1 B 104 2 D 104 3 A 104 4 B 104 5 D 104 6 D 104 7 B 104 8 B 104 9 A 104 10 A 104 11 D 104 12 A Mã đề Câu hỏi Đáp án 101 1.a Đ 101 1.b S 101 1.c S 101 1.d Đ 101 2.a Đ 101 2.b Đ 101 2.c S 101 2.d Đ 101 3.a S 101 3.b Đ 101 3.c S 101 3.d Đ 101 4.a Đ 101 4.b S 101 4.c Đ 101 4.d S 102 1.a Đ 102 1.b Đ 102 1.c S 102 1.d S 102 2.a Đ 102 2.b S 102 2.c Đ 102 2.d Đ 102 3.a Đ 102 3.b S 102 3.c S 102 3.d Đ 102 4.a S 102 4.b Đ 102 4.c Đ 102 4.d S 103 1.a Đ 103 1.b Đ 103 1.c S 103 1.d S 103 2.a Đ 103 2.b Đ 103 2.c S 103 2.d Đ 103 3.a Đ 103 3.b S 103 3.c S 103 3.d Đ 103 4.a Đ 103 4.b Đ 103 4.c S 103 4.d S 104 1.a S 104 1.b S 104 1.c Đ 104 1.d Đ 104 2.a S 104 2.b Đ 104 2.c S 104 2.d Đ 104 3.a Đ 104 3.b S 104 3.c Đ 104 3.d Đ 104 4.a S 104 4.b S 104 4.c Đ 104 4.d Đ Mã đề Bài Đáp án 101 1 60 101 2 4,47 101 3 5 101 4 7 101 5 0,72 101 6 7,6 102 1 7 102 2 60 102 3 5 102 4 4,47 102 5 0,72 102 6 7,6 103 1 7,6 103 2 5 103 3 60 103 4 0,72 103 5 7 103 6 4,47 104 1 4,47 104 2 0,72 104 3 7 104 4 60 104 5 5 104 6 7,6
Document Outline

  • TOAN12_Made 101
  • TOAN12_Made 102
  • DA_GK1_Toan_K12_DC
    • Phần I
    • Phần II
    • Phần III