1/4 - đề 3101
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
có
đồ th như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá tr
lớn nhất và nh nhất ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;3
. Khi
đó, tổng
Mm
+
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
2
.
Câu 2. Hàm số
52
3
x
y
x
=
+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3
;−∞
. B.
R
. C.
{ }
3R\
. D.
(
)
3; +∞
.
Câu 3. Gọi
,Mm
lần lượt giá tr lớn nhất, giá trị nh nhất ca hàm s
32
1
2 31
3
yxxx= ++
trên đoạn
[ ]
0; 4
. Tính tổng
SMm
= +
.
A.
. B.
4
. C.
1
. D.
7
3
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
2= x
. B.
1
= x
. C.
2=x
. D.
1=x
.
Câu 5. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
32
1
2 31
3
yxxx= ++
.
A.
3x =
. B.
7
1
3
;



. C.
1x =
. D.
( )
31;
.
đề 3101
2/4 - đề 3101
Câu 6. Cho hàm số
( )
32
= = + ++y f x ax bx cx d
đồ thị như
hình vẽ.
Hàm s
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
B.
( )
2; +∞
.
C.
(
)
0;1
. D.
(
)
;1−∞
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;∞−
. B.
(
)
03;
. C.
(
)
30;
. D.
( )
33;
.
Câu 8. Hàm số
32
2 2 21yx x x= −+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
B.
( )
1;1
−⋅
C.
( )
0; 2
D.
( )
1; 2
Câu 9.
Cho hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
đồ thị như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A.
0
0
>
>
ad
bc
. B.
0
0
<
<
ad
bc
.
C.
0
0
<
>
ad
bc
. D.
0
0
>
<
ad
bc
.
O
x
y
Câu 10.
Đường cong hình bên dưới đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
32
32.yx x=+−
B.
3
32.yx x
2
=−−
C.
32
32.yxx=−−
D.
32
32.yxx=−+
Câu 11. Đồ thị hàm số
2
1
1
−+
=
xx
y
x
có tiệm cận xiên là
A.
= yx
. B.
=yx
. C.
1= +yx
. D.
1=−+yx
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
3/4 - đề 3101
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th m s đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình sau:
a) Tâm đi xứng của đồ th hàm số đã cho là
(
)
1; 0I
.
b) Tim cận đứng của đồ th hàm số đã cho là đường thẳng
có phương trình
1
= x
.
c) Tim cận ngang của đồ th hàm số đã cho là đường thẳng
có phương trình
0y =
.
d) Tổng số đường tiệm cận của đồ th hàm số đã cho là
2
.
Câu 2. Hàm số
(
)
y fx
=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Hàm số có đúng hai cực trị.
b) Hàm số có giá trị cực đại bằng
0
.
c) Hàm số đạt cực đại tại
0
x =
,
1
x
=
và đạt cực tiểu tại
2x =
.
d) Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 3. Cho hàm số
2
21
2
xx
y
x
−−
=
+
.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm cực tr của đồ th hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
2
.
b) Đim
( 2; 4)I
là tâm đối xứng của đồ th hàm số.
c) Đồ th hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x =
.
d) m s có tập xác định
.
Câu 4. Một người nông dân
15.000.000
đồng muốn
làm một cái hàng rào hình chữ
E
dọc theo một con sông
(như hình vẽ) để m một khu đất có hai phần chữ nhật để
trồng rau. Đối vi mặt hàng rào song song với b sông
thì chi phí nguyên vật liệu là
60000
đồng một mét, còn
đối vi ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí
nguyên vật liệu
50000
đồng một mét. Gi
x
chiu
dài
1
mặt ng rào hình chữ
E
(trong ba mặt song
song,
0x >
). Gọi
y
chiu dài mặt hàng rào hình chữ E
song song với bờ sông (
0y >
).
a) S tiền phải làm là:
.60000 .3.50000 15000000xy+=
đồng.
b) Diện tích đất:
2
500 5 5
. . 250
22
x
S xy x x x
= = =
c) Diện tích lớn nhất ca đất rào thu được
( )
( )
2
0;
max 6250 mS
+∞
=
4/4 - đề 3101
d) Diện tích lớn nhất ca đất rào thu được khi chiều dài
1
mặt hàng rào hình chữ
E
50m
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
liên
tục và có đồ th trên
như hình vẽ
Gi sử m s
(
)
y fx=
nghịch biến trên khoảng
(
)
;ab
.
Trong khoảng
( )
;
ab
bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
2024
.
Câu 2. Cho hàm số
32
= + ++
y ax bx cx d
( )
,,,abcd
có đồ th như hình.
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,
abcd
?
Câu 3. Cho hàm số
( ) ( )
0
ax b
y f x ad b
xd
+
= = −≠
+
đồ thị
như hình.
Gọi điểm
( )
0;,M ab a<
thuộc đồ thị hàm số
( )
y fx
=
sao
cho tổng khoảng cách t
M
đến 2 đường tiệm cận nhỏ
nhất khi đó
ab
+
bằng
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định và liên tục trên
. Có bảng xét dấu của đạo hàm
( )
fx
như sau
Hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
3
3 4 10x xm + −=
ít nhất mt
nghiệm thực trong
34;


?
Câu 6. Cho m s
32
1
x
y
x
=
+
. Gi sử đồ th m s đường tiệm cận đứng
xa=
đường tiệm cn
ngang là
yb=
. Tính giá tr
ab+
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
1/4 - đề 3102
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
=
y fx
đ th đường cong trong
hình n. Tiệm cận xiên của đ th hàm s đã cho có phương
trình là
A.
=yx
. B.
0
=
y
.
C.
1= +
yx
. D.
1
=y
.
Câu 2. Cho hàm số
()y fx=
bảng xét dấu của đạo hàm
()fx
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2;4
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
1;3
.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
=−+yx x
42
6
trên đoạn


1; 1
A.
5
. B.
0
. C.
1
. D.
5
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ
bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong
các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;0
.
C.
( )
1;3
. D.
( )
0;1
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình.
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
.
C.
1y =
. D.
( )
1; 1
.
đề 3102
2/4 - đề 3102
Câu 6. Đồ th hình bên là đồ th của hàm số nào trong các
hàm số sau?
A.
4
2
x
y
x
−+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
C.
2
32
1
xx
y
x
−− +
=
+
. D.
2
34
2
xx
y
x
−− +
=
+
.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 4
.
A.
24
. B.
2
. C.
18
. D.
16
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
0; 0
ax b
y ad bc ac
cx d
+
= −≠
+
có đồ th như
hình vẽ bên. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ th
hàm số.
A.
(
)
1; 2
. B.
(
)
2;1
.
C.
(
)
2; 0
D.
(
)
1; 0
.
Câu 9. Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghịch biến trên
( )
1; 3 .
B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1 .−∞
C. Hàm số đồng biến trên
(
)
;1−∞
( )
3; .+∞
D. Hàm số đồng biến trên
( )
1; .
+∞
Câu 10. Cho hàm số
2
21
1
xx
y
x
+
=
+
. Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ th hàm số đã cho.
A.
( )
3;8
. B.
1
1;
2



. C.
(
)
3; 8−−
. D.
( )
1; 0
.
Câu 11. Gọi
1
x
2
x
là hai điểm cực trị của hàm số
32
3 97yx x x= −+
. Tính giá trị của
22
12
xx+
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
32
. D.
8
.
Câu 12. Hàm số
2
1
x
y
x
=
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
( )
1; 2
. B.
( )
;1−∞
( )
2; +∞
.
3/4 - đề 3102
C.
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
. D.
( )
;1
−∞
( )
1; 2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị
( )
( )
2
49
1
= =
:.
x
C y fx
x
a) Đường thẳng
2
y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
(
)
C
.
b) Đồ thị hàm số
( )
C
có tiệm cận đứng là
1= .x
c) Đường thẳng
2y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
(
)
C
.
d) Đồ thị hàm số
(
)
C
có đúng hai đường tiệm cận.
Câu 2. Cho hàm số
2
34
3
−− +
=
xx
y
x
có đồ thị là
( )
C
.
a) Đồ thị
( )
C
có tiệm cận xiên là
6=−−yx
.
b) Đồ thị
(
)
C
có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với
Oy
.
c) Đồ thị không cắt trục
Ox
.
d) Đồ thị
(
)
C
nhận giao điểm
( )
39;I
làm tâm đối xứng.
Câu 3.
Một người đàn ông muốn chèo thuyền vị trí
A
tới điểm
B
về
phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông
thẳng rộng
3 km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến
C
sau đó chạy đến
B
, hay
thể chèo trực tiếp đến
B
, hoặc anh ta thể chèo thuyền đến
một điểm
D
giữa
C
B
sau đó chạy đến
B
. Biết anh ấy
thể chèo thuyền
6 km/ h
, chạy
8 km/ h
quãng đường
8 kmBC =
. Biết tốc độ của dòng nước không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi
( )
kmx
độ dài
quãng đường
CD
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Thời gian chèo thuyền trên quãng đường
AD
là:
2
9
3
x +
(giờ)
b)
( )
8 kmx
là độ dài quãng đường
BD
.
c) Tổng thời gian di chuyển từ
A
đến
B
2
98
38
xx+−
+
d) Khoảng
1
giờ
20
phút là khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến
B
.
Câu 4. Cho hàm số
3
2
2
23
33
x
y xx
= ++
có đồ thị
( )
C
.
a) Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
1.x =
b) Giá trị cực tiểu của hàm số là
3x =
.
c) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
13
13
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ta xác định được các số
,,abc
để đồ thị hàm số
32
=+ ++y x ax bx c
đi qua điểm
( )
10;
và có điểm
cực trị
( )
20 ;
. Tính giá trị biểu thức
222
=++Ta b c
.
Câu 2. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. bằng thc
nghiệm, người ta xác định được s ợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
4/4 - đề 3102
2
100
1000
100
()
t
Nt
t
= +
+
(con), trong đó
t
thời gian tính bằng giây. Hỏi thời gian bằng bao nhiêu để số
ợng vi khuẩn đạt cực đi?
Câu 3. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
3 32 1 1= + −+y x mx m
đồng biến
trên
.
Câu 4. Cho hàm số
2
3
2
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
. Hai đường tiệm cận của đ th
( )
C
cùng với hai trục tọa độ
tạo thành một hình thang vuông có diện tích
S
. Tính
S
.
Câu 5. Cho hàm số
2
3
2
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
C
. Hai đường tiệm cận của đ th
(
)
C
cùng với hai trục tọa độ
tạo thành một hình thang vuông có diện tích
S
. Tính
S
.
Câu 6. Giá tr nhỏ nhất của hàm số
2
3 25y xx
=+ −+
bằng
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Câu 3101 3102 3103 3104 3105 3106 3107 3108 3109 3110
1 C C C D D D A B B A
2 A D B D A B C A D D
3 A D D C D D D B B A
4 B B D B A A C B B C
5 D B A D A A D C C A
6 C D B C B B D A A B
7 C C C C B C B A A D
8 D A D B C B B D C B
9 D A A B D C C C C C
10 A C C A C A A D D B
11 B B B D C D D C C D
12 B
A A A B D B D A C
1 SĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐS ĐSĐS SĐSS ĐSSS ĐSSS ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS
2 ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS SĐSS SĐĐS SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ SSĐS SĐĐĐ
3 SSĐS SĐSĐ SĐSS SĐĐĐ ĐSSS ĐĐSĐ SSSĐ ĐSSS ĐSSS ĐĐĐS
4 SĐĐĐ SSĐS SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSSS
1 3 25 2 6 1 10 2 6 2 1
2 1 10 1 6 1 1 3 6 1 6
3 1 1 2 25 2 6 1 1 1 10
4 2 6 17 1 2 5 1 5 17 25
5 17 6 1 10 17 6 2 10 3 6
6 2 5 3
5 3 25 17 25
2 5
3111 3112 3113 3114 3115 3116 3117 3118 3119 3120 3121
D A C A C A D C C B B
A A C B D B A D C B B
B D B B A C D A A C A
D C A C C C B D B D C
D B C A A A C A C D A
B B D A A D B C D C D
A D A D B C A B B C D
C A A C B D C D D D B
B C D D D B D A B A A
C C B C C D A B D B C
A A D D B B B B B B D
C B
B D D A C C A B C
ĐSSĐ SĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ SĐĐS SĐĐĐ SĐSĐ SĐSĐ SSĐS SSSĐ ĐSSĐ
SSSĐ SĐSS SSĐĐ SĐĐS SĐSS SĐĐS SSSĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐSS
SSSĐ SĐĐĐ ĐSSS SĐSS ĐSSS SSĐS SĐSS SĐSS SĐSS ĐĐĐS SSĐS
ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ
2 10 3 5 17 1 2 25 2 10 2
3 6 2 10 1 5 3 6 1 5 1
2 6 17 6 1 6 17 10 3 6 1
1 5 1 25 2 10 1 5 17 6 3
17 25 1 6 2 25 2 1 1 25 17
1
1 2 1 3 6 1 6
2 1 2
3122 3123 3124
D B A
B B C
D A C
A D D
A B A
C A D
C C B
B D A
D A C
C D B
B C B
A C D
ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS
ĐĐĐS SSĐS SSĐS
ĐSĐS SĐSS SĐĐĐ
SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
10 2 6
5 1 1
1 17 5
25 3 25
6 1 6
6 2 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 3101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 và có
đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 3 . Khi
đó, tổng M + m bằng A. 6 − . B. 5 − . C. 2 − . D. 2 . Câu 2. Hàm số 5 − 2x y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x + 3 A. (−∞; 3 − ) . B. R . C. { R\ − } 3 . D. (3;+∞). Câu 3. Gọi 1
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x +1 trên đoạn 3
[0;4]. Tính tổng S = M + m . A. 10 . B. 4 . C. 1. D. 7 . 3 3
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 − . B. x = 1 − .
C. x = 2 . D. x =1.
Câu 5. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1. 3
A. x = 3. B.  7 1;   . C. x =1. D. (3; ) 1 . 3    1/4 - Mã đề 3101
Câu 6. Cho hàm số y f (x) 3 2 =
= ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 7. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 3 − ) . B. (0;3) . C. ( 3 − ; 0) . D. ( 3 − ;3) . Câu 8. Hàm số 3 2
y = 2x − 2x − 2x +1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ ⋅ B. ( 1; − ) 1 ⋅ C. (0;2)⋅ D. (1;2)⋅ Câu 9. ax + b y Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ cx + d
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ad > 0 ad < 0 A.  . B. . O x bc >   0 bc <  0 ad < 0 ad > 0 C.  . D. . bc >   0 bc <  0 Câu 10.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = x + 3x − 2. B. 3 y x 3x2 = − − 2. C. 3 2
y = −x − 3x − 2. D. 3 2
y = −x + 3x − 2. 2 x x + Câu 11. 1
Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận xiên là x −1
A. y = −x .
B. y = x .
C. y = x +1.
D. y = −x +1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 2/4 - Mã đề 3101
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình sau:
a) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I (1;0) .
b) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
có phương trình x = 1 − .
c) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
có phương trình y = 0.
d) Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2 .
Câu 2. Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có đúng hai cực trị.
b) Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
c) Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , x =1và đạt cực tiểu tại x = 2 .
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − . 2
Câu 3. Cho hàm số x − 2x −1 y = . x + 2
a) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 . b) Điểm I( 2;
− 4) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 − .
d) Hàm số có tập xác định  .
Câu 4. Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn
làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông
(như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để
trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông
thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn
đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí
nguyên vật liệu là 50000 đồng một mét. Gọi x là chiều
dài 1 mặt hàng rào hình chữ E (trong ba mặt song
song, x > 0 ). Gọi y là chiều dài mặt hàng rào hình chữ E
song song với bờ sông ( y > 0 ).
a) Số tiền phải làm là: .60000 x + .3.50000 y = 15000000 đồng. − b) 500 5x 5 Diện tích đất: 2
S = .xy = .x = 250x x 2 2
c) Diện tích lớn nhất của đất rào thu được max S = 6250 ( 2 m ) (0;+∞) 3/4 - Mã đề 3101
d) Diện tích lớn nhất của đất rào thu được khi chiều dài 1 mặt hàng rào hình chữ E là 50m
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) liên
tục và có đồ thị trên  như hình vẽ
Giả sử hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a;b) .
Trong khoảng (a;b) có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2024 . Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d∈) có đồ thị như hình.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? Câu 3. +
Cho hàm số = ( ) ax b y f x =
(adb ≠ 0) có đồ thị x + d như hình.
Gọi điểm M (a;b),a < 0 thuộc đồ thị hàm số y = f (x) sao
cho tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là nhỏ
nhất khi đó a + b bằng
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  . Có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
x −3x + 4m −1= 0 có ít nhất một nghiệm thực trong  3 − ; 4   ? Câu 6. − Cho hàm số 3x 2 y =
. Giả sử đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = a và đường tiệm cận x +1
ngang là y = b . Tính giá trị a + b
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 4/4 - Mã đề 3101 SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 3102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. y = x . B. y = 0.
C. y = x +1. D. y =1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f (′x) như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ) . B. (2;4) . C. (2;+∞) . D. (1;3) .
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + x2 6 trên đoạn −1;    1 A. −5 . B. 0 . C. 1. D. 5 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (1;3) . D. (0 ) ;1 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x =1. B. x = 0 . C. y = 1 − . D. (1;− ) 1 . 1/4 - Mã đề 3102
Câu 6.
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? − + − + A. x 4 y = . B. x 2 y = . x + 2 x +1 2 − − + 2 − − + C. x 3x 2 x 3x 4 y = . D. y = . x +1 x + 2
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn [ 1; − 4]. A. 24 . B. 2 . C. 18. D. 16. Câu 8. Cho hàm số ax + b y =
(ad bc ≠ 0;ac ≠ 0) có đồ thị như cx + d
hình vẽ bên. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số. A. (1;2) . B. (2; ) 1 . C. (2;0) D. (1;0) .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1; − 3).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (3;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên (1;+∞). 2 − + Câu 10. x 2x 1 Cho hàm số y =
. Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. x +1 A. ( 3 − ;8) . B.  1 1;   . C. ( 3 − ; 8 − ) . D. (1;0) . 2   
Câu 11. Gọi x x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x −3x −9x + 7 . Tính giá trị của 2 2
x + x bằng 1 2 1 2 A. 8 − . B. 10. C. 32. D. 8 . 2 Câu 12. Hàm số x y =
đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 1− x A. (0; ) 1 và (1;2) . B. ( ) ;1 −∞ và (2;+ ∞) . 2/4 - Mã đề 3102 C. ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞). D. ( ) ;1 −∞ và (1;2) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị (C) : y = f (x) 2 4 9 = . x −1
a) Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (C) .
b) Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng là x =1.
c) Đường thẳng y = 2
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số(C) .
d) Đồ thị hàm số(C) có đúng hai đường tiệm cận. 2 −x x + Câu 2. 3 4 Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) . x − 3
a) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6 .
b) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy .
c) Đồ thị không cắt trục Ox .
d) Đồ thị (C) nhận giao điểm I (3; 9
− ) làm tâm đối xứng. Câu 3.
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về
phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông
thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của
mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có
thể chèo trực tiếp đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến
một điểm D giữa C B và sau đó chạy đến B . Biết anh ấy
có thể chèo thuyền 6 km/ h , chạy 8 km/ h và quãng đường
BC = 8 km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi x (km) là độ dài
quãng đường CD . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 2
a) Thời gian chèo thuyền trên quãng đường AD là: x + 9 (giờ) 3
b) 8 − x (km)là độ dài quãng đường BD . 2 c) + −
Tổng thời gian di chuyển từ A đến B x 9 8 x + 3 8
d) Khoảng 1 giờ 20 phút là khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến B . 3 x Câu 4. Cho hàm số 2 2 y =
− 2x + 3x + có đồ thị (C) . 3 3
a) Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là x =1.
b) Giá trị cực tiểu của hàm số là x = 3.
c) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 13 . 13
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ta xác định được các số a ,b ,c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2
− ;0). Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c .
Câu 2. Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: 3/4 - Mã đề 3102 100 ( ) =1000 t N t +
(con), trong đó t là thời gian tính bằng giây. Hỏi thời gian bằng bao nhiêu để số 2 100 + t
lượng vi khuẩn đạt cực đại?
Câu 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m − ) 1 +1 đồng biến trên  . 2 x + Câu 4. 3 Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Hai đường tiệm cận của đồ thị (C) cùng với hai trục tọa độ x − 2
tạo thành một hình thang vuông có diện tích S . Tính S . 2 x + Câu 5. 3 Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Hai đường tiệm cận của đồ thị (C) cùng với hai trục tọa độ x − 2
tạo thành một hình thang vuông có diện tích S . Tính S .
Câu 6.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 3+ x − 2x + 5 bằng
------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 4/4 - Mã đề 3102 Câu 3101 3102 3103 3104 3105 3106 3107 3108 3109 3110 1 C C C D D D A B B A 2 A D B D A B C A D D 3 A D D C D D D B B A 4 B B D B A A C B B C 5 D B A D A A D C C A 6 C D B C B B D A A B 7 C C C C B C B A A D 8 D A D B C B B D C B 9 D A A B D C C C C C 10 A C C A C A A D D B 11 B B B D C D D C C D 12 B A A A B D B D A C 1
SĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐS ĐSĐS SĐSS ĐSSS ĐSSS ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS 2
ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS SĐSS SĐĐS SĐĐĐ ĐĐSS ĐSĐĐ SSĐS SĐĐĐ 3
SSĐS SĐSĐ SĐSS SĐĐĐ ĐSSS ĐĐSĐ SSSĐ ĐSSS ĐSSS ĐĐĐS 4
SĐĐĐ SSĐS SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSSS 1 3 25 2 6 1 10 2 6 2 1 2 1 10 1 6 1 1 3 6 1 6 3 1 1 2 25 2 6 1 1 1 10 4 2 6 17 1 2 5 1 5 17 25 5 17 6 1 10 17 6 2 10 3 6 6 2 5 3 5 3 25 17 25 2 5 3111 3112 3113 3114 3115 3116 3117 3118 3119 3120 3121 D A C A C A D C C B B A A C B D B A D C B B B D B B A C D A A C A D C A C C C B D B D C D B C A A A C A C D A B B D A A D B C D C D A D A D B C A B B C D C A A C B D C D D D B B C D D D B D A B A A C C B C C D A B D B C A A D D B B B B B B D C B B D D A C C A B C
ĐSSĐ SĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ SĐĐS SĐĐĐ SĐSĐ SĐSĐ SSĐS SSSĐ ĐSSĐ
SSSĐ SĐSS SSĐĐ SĐĐS SĐSS SĐĐS SSSĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐSS
SSSĐ SĐĐĐ ĐSSS SĐSS ĐSSS SSĐS SĐSS SĐSS SĐSS ĐĐĐS SSĐS
ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ 2 10 3 5 17 1 2 25 2 10 2 3 6 2 10 1 5 3 6 1 5 1 2 6 17 6 1 6 17 10 3 6 1 1 5 1 25 2 10 1 5 17 6 3 17 25 1 6 2 25 2 1 1 25 17 1 1 2 1 3 6 1 6 2 1 2 3122 3123 3124 D B A B B C D A C A D D A B A C A D C C B B D A D A C C D B B C B A C D ĐĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐĐS SSĐS SSĐS ĐSĐS SĐSS SĐĐĐ SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 10 2 6 5 1 1 1 17 5 25 3 25 6 1 6 6 2 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • de 3101
  • de 3102
  • DA TN TOAN 12
    • Đáp án môn TOÁN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12