Trang 1 /6– Mã đ 1001
S GD&ĐT HI PHÒNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 06 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I – NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx
=
có giá tr cc tiu bng
A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 2. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
2
x
y
x
=
trên na khong
(
]
2; 6
.
A.
(
]
2; 6
min 9y =
. B.
. C.
(
]
2; 6
min 8y =
. D.
(
]
2; 6
min 4y =
.
Câu 3. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<>><
. B.
0, 0, 0, 0abcd<><<
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<<><
.
Câu 4. Cho hàm s
()y fx=
có đồ th như hình bên
Mã đề 1001
Trang 2 /6– Mã đ 1001
Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
()y fx
=
là đường thẳng có phương trình
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2
y =
. D.
1y =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong:
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 5
. D.
( )
1; 3
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.
ABFE DCHG
có cnh bng 2.
Tích vô hướng
.GB GE
 
bng
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Câu 7. Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Tìm vectơ
'BA AD C C+−
  
.
A.
'BD

. B.
'BA

. C.
'BC

. D.
BD

.
Trang 3 /6– Mã đ 1001
Câu 8. Cho hàm s . Đ th ca hàm s như hình v
bên. S nghim thc của phương trình
A.
. B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tng s các đường tim cận đứng và đưng tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
3 4.yx x=−−
B.
32
3 4.yx x=−+
C.
32
3 2.yx x=−+
D.
3
4.yx=−−
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
( )
y fx=
( )
3 40fx+=
x
y
O
2
2
2
2
1
3
0
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Trang 4 /6– Mã đ 1001
Gi
M
m
lần lượt là giá trị ln nhất và nhỏ nht ca hàm s
( )
fx
trên
[
]
1;1
. Giá trị ca
Mm+
bng
A.
3
. B. 0. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 12. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(3;12)
. B.
( 1; 4)
. C.
(7;10)
. D.
( 4; 3)−−
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
a) Đồ th hàm s đã cho là đồ th ca hàm s bc ba.
b) Đồ th hàm s đã cho là hàm số
3
3.yx x
=
c) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
.
d) Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Câu 2. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
với
0a
có đồ thị như hình vẽ sau
Trang 5 /6– Mã đ 1001
a) Đim cc đi ca đ th hàm s
(
)
41
yf x
= −+
( )
5; 4
.
b) Giá tr ca
;;abc
tha mãn h phương trình sau:
32 0
32 0
a bc
a bc
+ +=
+=
.
c) Phương trình
(
)
1fx
=
3
nghim phân bit.
d) Đồ thị hàm s tim cận ngang là đường thẳng có phương trình
3y =
.
Câu 3. Cho đồ th ca hàm s
( )
2
1
1
xx
x
y fx
+−
=
=
.
a) Đồ th hàm s
( )
y fx=
nhận đường thng
1
yx
= +
làm tim cn xiên.
b) Giá tr ln nht ca hàm s
(
)
y fx=
trên khong
( )
3;1
đạt tại điểm
0x =
.
c) Hàm s có đạo hàm
( )
2
2
2
1
xx
x
y
+
=
.
d) Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
(0; 2)
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca
''AD
''CD
.
a) Tích vô hướng
2
. ' 0,5MN CB a=
 
.
b) c giữa hai vectơ
'AB

BC

bng
0
120
.
c)
AC AB AA
BC
′′
=++
   
.
d)
AC B C
′′
=
 
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết hàm s
42
21yx x=−+ +
có tt c các khong nghch biến là
( )
;ab
( )
;c +∞
. Tính
2025a bc+−
.
Câu 2. Ông Nam cny dng mt b cha nưc có dng hình hp ch nhật không có nắp đy đ phc
vụ cho việciy trong ờn. Do các điều kin v diện ch vườn, ông Nam cần b có th tích là
3
36m
Trang 6 /6– Mã đ 1001
, đáy bể có chiu dài gp hai ln chiu rộng và chiều rộng không quá
4m
, biết rằng chi phí vật liệu xây
dng mỗi mét vuông diện tích b mặt như nhau. Hỏi chiu cao b nước bng bao nhiêu
m
để tng
chi phí vật liu là nh nht?
Câu 3. Mt vật chuyển động theo quy luật
( )
32
2 24 9 3
St t t t
= + +−
với
t
( )
0t >
là khong thi gian
tính t c bt đầu chuyển động
( )
St
quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó (
( )
St
tính bng m). Hi trong khong thi gian 10 giây, kể t lúc bt đầu chuyển động, vận tc ln nht ca
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 4. Mt bc tưng cao
3m
nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà 3m. Ni ta mun chế to
mt chiếc thang bc t mt đt bên ngoài bc tưng, gác qua bcng và chm vào tòa nhà (xem hình
vẽ). Chiu dài ti thiu ca thang là
a2
m
. Hỏi
a
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Mt chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khi lưng
7 kgm =
được thiết kế với đĩa cân được
gi bi bốn đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu có
90ASC = °
. Biết
độ ln ca lc căng cho mi si xích có dng
2
4
a
. Ly
2
10 m/sg =
, khi đó giá trị ca
a
bng bao
nhiêu?
Câu 6. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
(
)
2
2
fx x
x
= +
trên khong
( )
0; .+∞
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Trang 1 /6– Mã đ 1002
S GD&ĐT HI PHÒNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 06 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I – NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tng s các đưng tim cận đứng và đưng tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm s
()
y fx
=
có bng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx
=
có giá tr cc tiu bng
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 3. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
2
x
y
x
=
trên na khong
(
]
2; 6
.
A.
(
]
2; 6
min 3y =
. B.
(
]
2; 6
min 9y =
. C.
(
]
2; 6
min 4y =
. D.
(
]
2; 6
min 8y =
.
Câu 4. Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Tìm vectơ
'BA AD C C+−
  
.
A.
BD

. B.
'BA

. C.
'BD

. D.
'BC

.
Câu 5. Cho đồ th như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ th là ca hàm s nào dưới đây?
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Mã đề 1002
Trang 2 /6– Mã đ 1002
A.
32
3 4.yx x=−+
B.
32
3 4.yx x
=−−
C.
32
3 2.yx x=−+
D.
3
4.yx
=−−
Câu 6. Cho hàm s
()
y fx=
có đồ th như hình bên
Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
()y fx=
là đường thẳng có phương trình
A.
2
y =
. B.
1y =
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 7. Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình bên
Hàm s
()y fx=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( 1; 4)
. B.
(3;12)
. C.
( 4; 3)−−
. D.
(7;10)
.
Câu 8. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 3 /6– Mã đ 1002
A.
0, 0, 0, 0abcd<>><
. B.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<><
. D.
0, 0, 0, 0abcd<><<
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
M
m
lần lượt là giá trị ln nht và nh nht ca hàm s
( )
fx
trên
[ ]
1;1
. Giá tr ca
Mm+
bng
A.
2
. B.
3
. C. 0. D.
1
2
.
Câu 10. Cho hàm s . Đồ th ca hàm s như hình
v bên. S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
( )
y fx=
( )
3 40fx+=
x
y
O
2
2
2
0
2
1
3
Trang 4 /6– Mã đ 1002
Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong:
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
1; 5
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABFE DCHG
có cnh bng 2.
Tích vô hướng
.
GB GE
 
bng
A.
0
. B.
16
. C.
2
. D.
4
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
với
0a
có đồ thị như hình vẽ sau
a) Giá tr ca
;;abc
tha mãn h phương trình sau:
32 0
32 0
a bc
a bc
+ +=
+=
.
b) Đim cc đi ca đ th hàm s
( )
41yf x= −+
( )
5; 4
.
c) Phương trình
( )
1fx=
3
nghim phân bit.
d) Đồ thị hàm s tim cận ngang là đường thẳng có phương trình
3
y =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi M, N ln
ợt là trung điểm ca
''AD
''
CD
.
Trang 5 /6– Mã đ 1002
a) c gia hai vectơ
'AB

BC

bng
0
120
. b) Tích vô hướng
2
. ' 0,5MN CB a
=
 
.
c)
AC B C
′′
=
 
. d)
AC AB AA BC
′′
=++
   
.
Câu 3. Cho đồ th hàm s
(
)
y fx
=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
a) Đồ th hàm s đã cho là đồ th ca hàm s bc ba.
b) Đồ th hàm s đã cho là hàm số
3
3.yx x=
c) Hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
d) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 4. Cho đồ th ca hàm s
( )
2
1
1
xx
x
y fx
+−
=
=
.
a) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên khong
( )
3;1
đạt tại điểm
0x =
.
b) Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong
(0; 2)
.
c) Đồ th hàm s
( )
y fx=
nhận đường thng
1yx= +
làm tim cn xiên.
d) Hàm s có đạo hàm
( )
2
2
2
1
xx
x
y
+
=
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết hàm s
42
21yx x=−+ +
có tt c các khong nghch biến là
( )
;ab
( )
;c +∞
. Tính
2025 2a bc−+
.
Trang 6 /6– Mã đ 1002
Câu 2. Mt vật chuyển động theo quy luật
( )
32
2 24 6 3St t t t= + +−
vi
t
( )
0t >
là khong thi gian
tính t lúc bt đầu chuyển động và
( )
St
quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó (
( )
St
tính bng m). Hỏi trong khong thời gian 10 giây, kể t lúc bt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3. Mt chiếc cân đòn tay đangn mt vt có khi lưng
9 kg
m =
được thiết kế vi đĩa cân đưc
gi bi bốn đoạn xích
,,,
SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu có
90ASC = °
. Biết
độ ln ca lc căng cho mi si xích có dng
2
4
a
. Ly
2
10 m/sg =
, khi đó giá trị ca
a
bng bao
nhiêu?
Câu 4. Mt bc tưng cao
5m
nm song song với tòa nhà và cách tòa nhà
5m
. Ngưi ta mun chế to
mt chiếc thang bc t mt đt bên ngoài bc tưng, gác qua bc ng và chm vào tòa nhà (xem hình
v). Chiu dài ti thiu ca thang là
a2m
. Hỏi a bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
(
)
2
16
fx x
x
= +
trên khong
( )
0; .+∞
Câu 6. Ông Nam cny dng mt b cha nưc có dng hình hp ch nht không có np đy đ phc
v cho vic i cây trong n. Do các điu kin v diện tích vườn, ông Nam cần b có th tích là
3
500
3
m
, đáy bể chiu dài gp hai ln chiu rng và chiu rộng không quá
7m
, biết rng chi phí vt
liuy dng mi mét vuông din tích b mặt là như nhau. Hỏi chiu cao b nước bng bao nhiêu
m
để tng chi phí vt liu là nh nht? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu
Phần
I II III
Số câu 12
4
6
Câu\Mã đề 1001
1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008
1 B B A C C A C C
2 C D
D D B B C C
3
A D B D A A
C C
4 C C C B B A B A
5 D A
B D B C A D
6
B A A D B B
A A
7 A C B C C A D A
8 C A
D
C B D D A
9
D C C B A C
B B
10 B D C A D D D B
11 B D
B
A A B B D
12 D
D A A B C
C C
1
DSSD DDSS DDSD SDSD DDSD SDSD SDSD DSSD
2
DDSS DDSD
SDSD SDDS SSDD DSSD SSSD SDDD
3
SDSS DSDS SSDD SDDD DSSS SDDD DSDD
DSSS
4
DDDS DSSS SDSS SSSD SSDD SDSS SSDD SSDD
1
-2 1 6
12 105 102 3 102
2
2 102 2 10 -2 3,3 105 90
3
105 90 70 90 3 12 70 1
4
6 10 105
102 70 90 6
12
5
70 12 -2 3,3 6 1 -2 3,3
6
3 3,3 3 1 2 10
2 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1001
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 3 . B. 4 − . C. 8 . D. 4 . 2
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x y = trên nửa khoảng (2; 6]. x − 2
A. min y = 9 .
B. min y = 3 .
C. min y = 8 . D. min y = 4. (2; 6] (2; 6] (2; 6] (2; 6] Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 . B. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0. C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên Trang 1 /6– Mã đề 1001
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là đường thẳng có phương trình
A. x = 0 . B. x = 1 − .
C. y = 2 . D. y = 1 − .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng: A. (3;+∞) . B. (0; ) 1 . C. (1;5). D. (1;3).
Câu 6. Cho hình lập phương ABFE.DCHG có cạnh bằng 2.   Tích vô hướng . GB GE bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 16.
  
Câu 7. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D' . Tìm vectơ BA+ AD C 'C .    
A. BD ' . B. BA' . C. BC '. D. BD . Trang 2 /6– Mã đề 1001
Câu 8. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là y 2 O 2 x 2 − A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x 0 3 + y' 0 + + 3 0 y 3 4
Tổng số các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x −3x − 4. B. 3 2
y = −x + 3x − 4. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 3 y = −x − 4.
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 3 /6– Mã đề 1001
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) trên [ 1; − ] 1 . Giá trị của M + m bằng A. 3 . B. 0. C. 2 − . D. 1 . 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. (3;12) . B. ( 1; − 4) . C. (7;10) . D. ( 4; − 3) − .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
a) Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba.
b) Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = −x −3 .x
c) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
d) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 2. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d với a ≠ 0 có đồ thị như hình vẽ sau Trang 4 /6– Mã đề 1001
a) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (4 − x) +1 là (5;4) . 3
a + 2b + c = 0 b) Giá trị của ; a ;
b c thỏa mãn hệ phương trình sau:  .
3a − 2b + c = 0
c) Phương trình f (x) = 1
− có 3 nghiệm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 3. 2
Câu 3. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) x + x −1 = . x −1
a) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận đường thẳng y = x +1 làm tiệm cận xiên.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng ( 3 − ; )
1 đạt tại điểm x = 0 . 2 x 2x
c) Hàm số có đạo hàm y′ + = ( . x − )2 1
d) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của A' D ' và C ' D '.   a) Tích vô hướng 2 MN. CB' = 0, − 5a .  
b) Góc giữa hai vectơ AB' và B C ′ bằng 0 120 .
   
c) AC′ = AB + AA′ + BC .  
d) AC = B C ′ ′ .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Biết hàm số 4 2
y = −x + 2x +1 có tất cả các khoảng nghịch biến là ( ;
a b) và ( ;c+∞) . Tính
a + 2025b c .
Câu 2. Ông Nam cần xây dựng một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy để phục
vụ cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kiện về diện tích vườn, ông Nam cần bể có thể tích là 3 36m Trang 5 /6– Mã đề 1001
, đáy bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và chiều rộng không quá 4m , biết rằng chi phí vật liệu xây
dựng mỗi mét vuông diện tích bề mặt là như nhau. Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu m để tổng
chi phí vật liệu là nhỏ nhất?
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật S (t) 3 2 = 2
t + 24t + 9t − 3 với t (t > 0) là khoảng thời gian
tính từ lúc bắt đầu chuyển động và S (t) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó ( S (t)
tính bằng m). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một bức tường cao 3m nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà 3m. Người ta muốn chế tạo
một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình
vẽ). Chiều dài tối thiểu của thang là a 2 m . Hỏi a bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối lượng m = 7 kg được thiết kế với đĩa cân được
giữ bởi bốn đoạn xích SA, SB, SC , SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có  ASC = 90°. Biết a 2
độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích có dạng . Lấy 2
g =10m/s , khi đó giá trị của 4 a bằng bao nhiêu?
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số ( ) 2 2
f x = x + trên khoảng (0;+∞). x
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 6 /6– Mã đề 1001 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1002
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x 0 3 + y' 0 + + 3 0 y 3 4
Tổng số các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 8 . B. 3. C. 4 . D. 4 − . 2
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x y = trên nửa khoảng (2; 6]. x − 2
A. min y = 3 .
B. min y = 9 .
C. min y = 4. D. min y = 8 . (2; 6] (2; 6] (2; 6] (2; 6]
  
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Tìm vectơ BA+ AD C 'C .     A. BD . B. BA' . C. BD' . D. BC '.
Câu 5. Cho đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị là của hàm số nào dưới đây? Trang 1 /6– Mã đề 1002 A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. 3 2
y = x − 3x − 4. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 3 y = −x − 4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là đường thẳng có phương trình
A. y = 2 . B. y = 1 − .
C. x = 0 . D. x = 1 − .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 4) . B. (3;12) . C. ( 4; − 3) − . D. (7;10) . Câu 8. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2 /6– Mã đề 1002 A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 . B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . C. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0. D. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0.
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) trên [ 1; − ] 1 . Giá trị của M + m bằng A. 2 − . B. 3. C. 0. D. 1 . 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) . Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là y 2 O 2 x 2 − A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Trang 3 /6– Mã đề 1002
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng: A. (3;+∞) . B. (1;5). C. (0; ) 1 . D. (1;3).
Câu 12. Cho hình lập phương ABFE.DCHG có cạnh bằng 2.   Tích vô hướng . GB GE bằng A. 0 . B. 16. C. 2 . D. 4 .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d với a ≠ 0 có đồ thị như hình vẽ sau 3
a + 2b + c = 0 a) Giá trị của ; a ;
b c thỏa mãn hệ phương trình sau:  .
3a − 2b + c = 0
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (4 − x) +1 là (5;4) .
c) Phương trình f (x) = 1
− có 3 nghiệm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của A'D ' và C 'D '. Trang 4 /6– Mã đề 1002    
a) Góc giữa hai vectơ AB ' và B C ′ bằng 0 120 . b) Tích vô hướng 2 MN. CB ' = 0, − 5a .  
   
c) AC = B C ′ ′ .
d) AC′ = AB + AA′ + BC .
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
a) Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba.
b) Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3 y = −x − 3 . x
c) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
d) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . 2
Câu 4. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) x + x −1 = . x −1
a) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng ( 3 − ; )
1 đạt tại điểm x = 0 .
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
c) Đồ thị hàm số y = f (x) nhận đường thẳng y = x +1 làm tiệm cận xiên. 2
d) Hàm số có đạo hàm x 2x y′ + = . (x − )2 1
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Biết hàm số 4 2
y = −x + 2x +1 có tất cả các khoảng nghịch biến là ( ; a b) và ( ; c +∞) . Tính
a − 2025b + 2c . Trang 5 /6– Mã đề 1002
Câu 2. Một vật chuyển động theo quy luật S (t) 3 2 = 2
t + 24t + 6t − 3 với t (t > 0) là khoảng thời gian
tính từ lúc bắt đầu chuyển động và S (t)là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó ( S (t)
tính bằng m). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối lượng m = 9kg được thiết kế với đĩa cân được
giữ bởi bốn đoạn xích SA, SB, SC , SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có  ASC = 90° . Biết
độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích có dạng a 2 . Lấy 2
g =10m/s , khi đó giá trị của a bằng bao 4 nhiêu?
Câu 4. Một bức tường cao 5m nằm song song với tòa nhà và cách tòa nhà 5m . Người ta muốn chế tạo
một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình
vẽ). Chiều dài tối thiểu của thang là a 2 m . Hỏi a bằng bao nhiêu?
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số ( ) 2 16 f x = x +
trên khoảng (0;+∞). x
Câu 6. Ông Nam cần xây dựng một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy để phục
vụ cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kiện về diện tích vườn, ông Nam cần bể có thể tích là 500 3
m , đáy bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và chiều rộng không quá 7m , biết rằng chi phí vật 3
liệu xây dựng mỗi mét vuông diện tích bề mặt là như nhau. Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu m
để tổng chi phí vật liệu là nhỏ nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu Trang 6 /6– Mã đề 1002 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 B B A C C A C C 2 C D D D B B C C 3 A D B D A A C C 4 C C C B B A B A 5 D A B D B C A D 6 B A A D B B A A 7 A C B C C A D A 8 C A D C B D D A 9 D C C B A C B B 10 B D C A D D D B 11 B D B A A B B D 12 D D A A B C C C 1 DSSD DDSS DDSD SDSD DDSD SDSD SDSD DSSD 2 DDSS DDSD SDSD SDDS SSDD DSSD SSSD SDDD 3 SDSS DSDS SSDD SDDD DSSS SDDD DSDD DSSS 4 DDDS DSSS SDSS SSSD SSDD SDSS SSDD SSDD 1 -2 1 6 12 105 102 3 102 2 2 102 2 10 -2 3,3 105 90 3 105 90 70 90 3 12 70 1 4 6 10 105 102 70 90 6 12 5 70 12 -2 3,3 6 1 -2 3,3 6 3 3,3 3 1 2 10 2 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • Đề KTGKI 2025-2026 Mon Toan K12 1001
  • Đề KTGKI 2025-2026 Mon Toan K12 1002
  • Đáp án trắc nghiệm KTGKI 2025-2026 Môn Toán 12
    • đÁP ÁN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 12