Mã đề 1114 Trang 1/5
S GD&ĐT QUẢNG TR ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯNG THPT QUNG TR n: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
H và tên: ............................................................................
Lớp: ………
PHN I. (3 điểm) Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây?
A.
21
2
x
y
x
. B.
12
2
x
y
x
. C.
1
2
y
x
. D.
21
2
x
y
x
.
Câu 2. Cho hàm số
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B.
Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
C.
Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
D.
Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3y x x
trên đoạn
0;2
.
A.
0
. B.
2
. C.
9
4
. D.
3
2
.
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
31y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 5.
Cho bảng biến thiên củam số
()y f x
, tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đon
0;9
.
A.
21.
B.
37
4
.
C.
3.
D.
7
2
.
Đề KT chính thc
có 05 trang)
Mã đề: 1114
Mã đề 1114 Trang 2/5
Câu 6. Cho m s
32
y ax bx cx d
đồ th đưng cong trong hình dưới đây. Trong các h
s
; ; ;a b c d
bao nhiêu s âm ?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Cho hàm s
()y f x
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;0
.
B.
0;1
.
C.
1; 
.
D.
1;1
.
Câu 8. Cho hàm s đồ th như hình v bên. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 9. Bảng biến thiên ở hình dưới là một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
32
31y x x
. B.
32
3y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
21y x x
.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A.
1
3
y
x
. B.
1
23
x
y
x
. C.
2
1
1
x
y
x
. D.
2
1
1
x
y
x
.
Câu 11. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
A.
2x
. B.
1x
. C.
1y
. D.
2y
.
Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1y
. C.
2x
. D.
1x
.
PHN II. (4 điểm) Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ca mi câu, thí
sinh chọn đúng hoc sai.
Mã đề 1114 Trang 3/5
Câu 1. Cho hàm s
3
1yx
.
a) Hàm s đã cho đồng biến trên .
b) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;4
bng 28.
c) Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;4
bng 1.
d) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;2
bng 9.
Câu 2. Cho hàm s
25
1
x
y
x
.
a) Hàm s đã cho đồng biến trên .
b) Đồ thm s đã cho có tiệm cn ngang là
2y
.
c) Đồ th hàm s đã cho có 2 đường tim cn.
d) Đồ thm s đã cho có tâm đối xng là
(1;2)I
.
Câu 3) Cho hàm s
2
1
x
y
bx
đồ th như hình v dưới đây:
a) Đồ thm s đã cho có tiệm cận đứng là
2x
.
b) Đồ thm s đã cho cắt trc tung ti đim có tung đ bng 2.
c) Giá tr ln nht ca hm s đã cho trên đoạn
1;0
bng 2.
d) Giá tr ca biu thc
22Tb
.
Câu 4. Cho hàm s
()y f x
bng biến thiên như hình v dưới đây:
a) Đồ thm s đã cho đi qua điểm
( 2;0)A
.
b) Đưng thng
1y
ct đồ thm s tại ba điểm phân bit.
c) Hàm s đã cho đng biến trên
( 1; )
.
d) Đồ thm s đã cho cắt trc tung ti đim có tung đ âm.
PHN III. (3 điểm) Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
đạo m
24
'( ) ( 3)( 5)( 25)f x x x x
. Hi hàm s đã cho có mấy
đim cc tr?
Câu 2. Đồ th hàm s
32
32y x x
hai điểm cc tr
;AB
. Tính din tích tam giác
OAB
(vi
O
gc ta đ).
Mã đề 1114 Trang 4/5
Câu 3. Mt h m ngh dt vi lụa tằm sn xut mỗi ngày đưc
x
mét vi la
1 18x
. Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la, tính bằng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí:
32
3 20 500C x x x x
.
Gi s hm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá
220
nghìn đồng/mét. Gi
Lx
là li
nhuận thu đưc khi n
x
mét vi la. Hi li nhun tối đa (đơn vị nghìn đồng) ca h làm ngh dt
vi lụa tơ tằm trong mt ngày?
Câu 4. Mt khu vc trồng hoa được y dng trong khu du lch sinh thái. Trong hình minh ha
(như hình vẽ sau), được gii hn bi các trc tọa độ đồ th
C
ca mt hàm s bc ba. Biết rng
đồ th
C
đi qua các điểm
0;8 , 2;5,4 , 5;6,75A B K
8;0H
. Trong khu du lch sinh thái có mt
con đường chy dọc theo đường thng
13 169
:
99
d y x
. Tìm hoành độ của điểm
M
thuc
C
sao
cho khong cách t
M
đến
d
là nh nht (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 5. Khuôn viên ca mt công viên dng hình ch nht
ABCD
vi
100 ; 80 .AB m AD m
Ngưi
ta mun chia công viên thành hai khu, mt khu dành cho tr em, mt khu dành cho người lớn. Để to
thiết kế độc đáo và lạ mắt, người ta dùng một đường cong chia khuôn viên thành hai phn
1
H
(không
màu) dành cho tr em
3
H
(tô màu) dành cho người lớn như hình vẽ n vi
40 ; 60 ; 20AH m AE m AP m
/ / ; / /EF AB PQ AD
.
Biết rng khi xét trong mt h tọa độ
,Oxy
đường cong trong hình mt phn của đồ thm s bc
ba. Phn chính giữa công viên người ta mun mắc y đèn trang trí dọc đoạn thng
MN
như hình.
Biết giá tin mi mét dây trang trí ca phn dành cho tr em 130 nghìn đng phn dành cho
người lớn 190 nghìn đồng. Tng s tin mắc dây đèn trang trí trên đoạn
MN
bao nhiêu triệu đồng
(làm tròn mt ch s thp phân).
Mã đề 1114 Trang 5/5
Câu 6. Cho mt tm nhôm hình lục giác đều cnh
60
cm. Ngưi ta ct mỗi đỉnh ca tm nhôm hai
hình tam giác vuông bng nhau, biết cnh góc vuông nh bng
x
(cm) (ct phần đậm ca tm nhôm)
ri gp tm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng tr lục giác đều không np. Tìm
x
để th
tích ca khi lăng tr lc giác đu trên là ln nht (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
-----------------HT---------------------
Học sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
Câu\Mã đề 1111 1112 1113 1114
1 D D A D
2 C C B D
3 B A B C
4 B D D A
5 B C D B
6 A D B A
7 D C B B
8 B A A D
9 C B D A
10 A C A C
11 A C C A
12 C A B A
13 SSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ
14 SĐĐS SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ
15 ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
16 SSSĐ ĐĐSS SSSĐ ĐĐSS
17 2 1 2 1
18 4 2 4 2
19 1250 1200 1250 1200
20 20 6,16 20 6,16
21 6,16 12,7 6,16 12,7
22 12,8 10 12,8 10

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đ ề c ó 05 trang ) Mã đề: 1114
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ………
PHẦN I. (3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây? 2x  1 1  2x 1 2x  1 A. y  . B. y  . C. y y  . x  2 x  2 x  . D. 2 x  2 x  2
Câu 2. Cho hàm số y x  , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  3x trên đoạn 0;2. 9 3 A. 0 . B. 2 . C. . D. . 4 2
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y  x  3x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 5. Cho bảng biến thiên của hàm số y f ( )
x , tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;9 . 37 7 A. 21. B. . C. 3. D. . 4 2 Mã đề 1114 Trang 1/5 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Trong các hệ số ; a ; b ;
c d có bao nhiêu số âm ? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1 .
Câu 7. Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0 . B. 0;  1 .
C. 1; . D.  1  ;  1 .
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 9. Bảng biến thiên ở hình dưới là một trong bốn hàm số nào sau đây? A. 3 2
y  x  3x  1. B. 3 2
y  x  3x . C. 3 2
y x  3x 1 . D. 3 2
y x  2x  1.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 1 x  1 2 x 1 x 1 A. y y y  . D. y x  . B. 3 2x  . C. 3 x 1 2 x  . 1 x  3
Câu 11. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là 2
A. x  2 .
B. x 1.
C. y  1. D. y  2 . 2x  1
Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1
A. y  2 .
B. y  1.
C. x  2 . D. x 1.
PHẦN II.
(4 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 1114 Trang 2/5 Câu 1. Cho hàm số 3 y x 1.
a) Hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;4 bằng 28.
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;4 bằng 1.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;2 bằng 9. 2x  5
Câu 2. Cho hàm số y x  . 1
a) Hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y  2 .
c) Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
d) Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng là I (1;2) . x  2
Câu 3) Cho hàm số y bx  có đồ thị như hình vẽ dưới đây: 1
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  2 .
b) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Giá trị lớn nhất của hầm số đã cho trên đoạn  1  ;0 bằng 2.
d) Giá trị của biểu thức T  2b  2 .
Câu 4.
Cho hàm số y f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
a) Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( A 2  ;0) .
b) Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên ( 1  ; )  .
d) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
PHẦN III.
(3 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y f ( ) x có đạo hàm 2 4
f '(x)  (x  3)(x  5)(x  25) . Hỏi hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Câu 2. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 có hai điểm cực trị ;
A B . Tính diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ). Mã đề 1114 Trang 3/5
Câu 3. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1 x 18. Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: C x 3 2
x  3x  20x  500.
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi Lx là lợi
nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa (đơn vị nghìn đồng) của hộ làm nghề dệt
vải lụa tơ tằm trong một ngày?
Câu 4. Một khu vực trồng hoa được xây dựng trong khu du lịch sinh thái. Trong mô hình minh họa
(như hình vẽ sau), nó được giới hạn bởi các trục tọa độ và đồ thị C của một hàm số bậc ba. Biết rằng
đồ thị C đi qua các điểm A 0;8 , B 2;5,4 , K 5;6,75 và H 8;0 . Trong khu du lịch sinh thái có một con đườ 13 169
ng chạy dọc theo đường thẳng d : y x
. Tìm hoành độ của điểm M thuộc C sao 9 9
cho khoảng cách từ M đến d là nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5.
Khuôn viên của một công viên có dạng hình chữ nhật ABCD với AB  100 ; m AD  80 . m Người
ta muốn chia công viên thành hai khu, một khu dành cho trẻ em, một khu dành cho người lớn. Để tạo
thiết kế độc đáo và lạ mắt, người ta dùng một đường cong chia khuôn viên thành hai phần H (không 1
tô màu) dành cho trẻ em và H (tô màu) dành cho người lớn như hình vẽ bên với 3 AH  40 ; m AE  60 ;
m AP  20 m EF / / A ; B PQ / / AD .
Biết rằng khi xét trong một hệ tọa độ Oxy, đường cong trong hình là một phần của đồ thị hàm số bậc
ba. Phần chính giữa công viên người ta muốn mắc dây đèn trang trí dọc đoạn thẳng MN như hình.
Biết giá tiền mỗi mét dây trang trí của phần dành cho trẻ em là 130 nghìn đồng và phần dành cho
người lớn là 190 nghìn đồng. Tổng số tiền mắc dây đèn trang trí trên đoạn MN là bao nhiêu triệu đồng
(làm tròn một chữ số thập phân). Mã đề 1114 Trang 4/5
Câu 6. Cho một tấm nhôm hình lục giác đều cạnh 60cm. Người ta cắt ở mỗi đỉnh của tấm nhôm hai
hình tam giác vuông bằng nhau, biết cạnh góc vuông nhỏ bằng x (cm) (cắt phần tô đậm của tấm nhôm)
rồi gập tấm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng trụ lục giác đều không có nắp. Tìm x để thể
tích của khối lăng trụ lục giác đều trên là lớn nhất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 1114 Trang 5/5 Câu\Mã đề 1111 1112 1113 1114 1 D D A D 2 C C B D 3 B A B C 4 B D D A 5 B C D B 6 A D B A 7 D C B B 8 B A A D 9 C B D A 10 A C A C 11 A C C A 12 C A B A 13 SSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐSĐĐ 14 SĐĐS SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ 15
ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 16 SSSĐ ĐĐSS SSSĐ ĐĐSS 17 2 1 2 1 18 4 2 4 2 19 1250 1200 1250 1200 20 20 6,16 20 6,16 21 6,16 12,7 6,16 12,7 22 12,8 10 12,8 10