Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS TT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS thị trấn Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
I/ Trc nghim: (2 đim) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng:
Câu 1 : Điu kin xác ca biu thc
2022 2
x
là :
A.
2022
x
B.
2022
x
C.
1011
x
D.
1011x
Câu 2 : Giá tr rút gn ca biu thc
227 300 375P 
A.
31 3.
B.
3.
C.
83.
D.
33.
Câu 3: Giá tr biu thc
423
là:
A.
13
B.
31
C.
31
D. Đáp án khác
Câu 4/
ABC vuông ti A, AC = 24mm, . K đường cao AH. Độ dài đường AH
là:
A/ 12mm B/ mm C/mm D/ mt đáp s khác
II/ T lun: (8 đim)
Bài 1: (1.5 đim)t gn biu thc:
a) A =
6380112202 b) B =
15 5 1
13 52

c) -
Bài 2(2,0 đim) Cho biu thc
36 4
M
1
11
xx
x
xx


vi
0; 1
x
x
a) Rút gn biu thc M;
b) Tính giá tr ca M ti
4
x
;
c) Tìm x để M<
1
2
.
Câu 3: (1,0 đim) Gii phương trình sau:
a)
3. 27 0x
b)
13 1
1 9x 9 24 17
22 64

x
x
Bài 4: (3,0 đim) Cho ABC vuông ti A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm; HC =
6,4cm.
a) Tính độ dài các đon thng AB, AC. Tính s đo góc B (làm tròn đến độ).
b) K HE AB; HF AC. Chng minh rng: AB.AE = AC.AF.
c) Gi M, N ln lượt là trung đim ca BH, HC . Chng minh rng t giác MEFN là
hình thang vuông và tính din tích ca hình này.
Bài 5: (0,5 đim)
Cho x, y, z là ba s dương tho mãn x + y + z =2019. Chng minh rng:
xyz
1
x 2019x yz y 2019y zx z 2019z xy


.
----------------------------- Hết ------------------------------
0
60
ˆ
B
36 312
2
)32(
2
)32(

PGDĐT HUYN YÊN LC
TRƯỜNG THCS TT YÊN LC
ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN TOÁN 9
Năm hc 2022 - 2023
HƯỚNG DN CHM
I/ Trc nghim.( Mi câu đúng : 0.5 đim)
Câu 1 2 3 4
Đáp án D B B A
II. T lun:(8 đim)
Câu Đáp án Đim
1
a/ A =
6380112202
=
73547454
=
7
b/
531
52
5522
54
13
B

c)
22
(2 3) (2 3) 2 3 2 3C 
23
0.5
0.5
0.5
2
Vi
0; 1
x
x
, ta có:
36 4
M
1
11
xx
x
xx


13 1
64
M
111
xx x
x
xxx



21
1
xx
x

2
(1)
(1)(1)
x
xx

1
1
x
x
b/
Thay x=4 ( tha mãn ĐKXĐ ) vào M ta có:
41 1
M
3
41

Vy M=
1
3
ti x=4.
c) vi
0; 1
x
x
Ta có M<
1
2
1
1
x
x
<
1
2
1
1
x
x
-
1
2
< 0
3
x
< 0
x < 9(Kết hp điu kin)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Vy A<
1
2
thì
90 x
và x 1 .
0.25
3
a)
3. 27 0
3. 27
27
3
3
x
x
x



Vy phương trình có tp nghim là
3S
b)
13 1
1 9x 9 24 17
22 64

x
x
ĐKXĐ:
1
x
13 1
1.3x124.x117
22 8
 x
x1 17 
x117
2
117 289 x
290x
(TMĐK)
Vy phương trình có tp nghim là
290S
0,25
0,5
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
a/ Ta có
b
/ Áp
d
ng h thc lượng cho các tam giác vuông
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
F
E
H
C
B
A
22
22
BC BH HC 3,5 6,4 10 (cm)
AB BH.BC AB 3,6.10 36 AB 6 (cm)
AC CH.BC AC 6,4.10 64 AC 8 (cm)
AH.BC AB.AC AH.10 6.8 AH 4,8 (cm)




c/ Chng minh được t giac MEFN là hình thang vuông và tính đúng
din tích ca nó
Ta có
luôn đúng vi mi x, y, z và yz > 0. Du “=” khi x
2
= yz.
Ta có: 2019x + yz = (x + y + z)x + yz = x
2
+ yz + x(y + z)
Suy ra
2019x yz x(y z) 2x yz x( y z)
(theo câu a)
(1)
Tương t ta có:
y
y
y 2019y zx x y z

(2),
zz
z 2019z xy x y z

(3)
T (1), (2), (3) ta có
xyz
1
x 2019x yz y 2019y zx z 2019z xy


Du “=” xy ra khi x = y = z = 1
0.25đ
0,25

02
02
ABC A 90 , AH BC AB BH.BC
ABD(A 90 ), BH AD AB AH.AD
Suyra : AH.AD BH.BC



2
22
x yz 2x yz x 2x yz yz 0 x yz 0  
x(y z) 2x yz
x3xyz x(xyz)
xx
x3xyz xyz


| 1/4

Preview text:

PGDĐT HUYỆN YÊN LẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS TT YÊN LẠC MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Điều kiện xác của biểu thức 2022  2x là :
A. x  2022 B. x  2022 C. x  1011 D. x  1011
Câu 2 : Giá trị rút gọn của biểu thức P  2 27  300 3 75 A. 31 3. B. 3. C. 8 3. D. 3  3.
Câu 3: Giá trị biểu thức 4  2 3 là:
A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác
Câu 4/  ABC vuông tại A, AC = 24mm, 0
ˆB  60 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A/ 12mm B/ mm 6 3 C/ 12 3 mm
D/ một đáp số khác
II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Rút gọn biểu thức: 
a) A = 2 20  112  80  63 b) B = 15 5 1  1 3 5  2 c) 2 (2  3) - 2 (2  3 ) 
Bài 2(2,0 điểm) Cho biểu thức x 3 6 x 4 M   
với x  0; x 1 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức M;
b) Tính giá trị của M tại x  4 ; c) Tìm x để M< 1 . 2
Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 1 3 x 1 a) 3.x  27  0 b) x 1  9x  9  24  17  2 2 64
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm; HC = 6,4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC. Tính số đo góc B (làm tròn đến độ).
b) Kẻ HE AB; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH, HC . Chứng minh rằng tứ giác MEFN là
hình thang vuông và tính diện tích của hình này. Bài 5: (0,5 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =2019. Chứng minh rằng: x y z   1. x  2019x  yz y  2019y  zx z  2019z  xy
----------------------------- Hết ------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm.( Mỗi câu đúng : 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D B B A
II. Tự luận:(8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1
a/ A = 2 20  112  80  63 = 4 5  4 7  4 5  3 7 0.5 =  7 5  3   1 b/ 5  2 B     5  5  2  2 1 3 5  4 0.5 c) 2 2
C  (2  3)  (2  3)  2  3  2  3 0.5  2  3 2
Với x  0; x 1, ta có: x 3 6 x  4 0.25 M    x 1 x 1 x 1 x x   1 3 x   1 6 x  4 M    0.25 x 1 x 1 x 1 x  2 x 1  x 1 0.25 2 ( x 1) 
( x 1)( x 1) 0.25 x 1  x 1 b/
Thay x=4 ( thỏa mãn ĐKXĐ ) vào M ta có: 0.25 4 1 1 M   4 1 3 Vậy M= 1 tại x=4. 3
c) với x  0; x 1 0.25 Ta có M< 1 2 x 1   < 1 x 1  - 1 < 0 x 1 2 x 1 2 0.25  x  3 < 0
 x < 9(Kết hợp điều kiện)
Vậy A< 1 thì 0  x  9 và x  1. 0.25 2 3 a) 3.x  27  0  3.x  27 0.25 27  x   3 3
Vậy phương trình có tập nghiệm là S    3 0.25 b) 1 3 x 1 x 1  9x  9  24  17  ĐKXĐ: x  1 2 2 64 0.25 1 3 1 
x 1  .3 x 1  24. x 1  1  7 2 2 8   x 1  1  7 0,25  x 1 17 2
x 117  289 0,5  x  290 (TMĐK) 0.25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S    290 0,25 4 A F E 0,5 B H C 0,5 a/ Ta có
BC  BH  HC  3,5  6, 4  10 (cm) 0,5 2 2
AB  BH.BC  AB  3,6.10  36  AB  6 (cm) 0,5 2 2 0.5
AC  CH.BC  AC  6, 4.10  64  AC  8 (cm) 0.5
AH.BC  AB.AC  AH.10  6.8  AH  4,8 (cm)
b/ Áp dụng hệ thức lượng cho các tam giác vuông  ABC 0 A  90  2 , AH  BC  AB  BH.BC  0 2
ABD(A  90 ), BH  AD  AB  AH.AD Suyra : AH.AD  BH.BC
c/ Chứng minh được tứ giac MEFN là hình thang vuông và tính đúng diện tích của nó Ta có          2 2 2 x yz 2x yz x 2x yz yz 0 x yz  0 0.25đ
luôn đúng với mọi x, y, z và yz > 0. Dấu “=” khi x2 = yz.
Ta có: 2019x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z)  x(y  z)  2x yz
Suy ra 2019x  yz  x(y  z)  2x yz  x ( y  z) (theo câu a)
x  3x  yz  x ( x  y  z ) x x   (1) x  3x  yz x  y  z y y 0,25 Tương tự ta có:  (2), y  2019y  zx x  y  z z z  (3) z  2019z  xy x  y  z Từ (1), (2), (3) ta có x y z   1 x  2019x  yz y  2019y  zx z  2019z  xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1