Đề giữa kỳ 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 theo định hướng Bộ GD&ĐT 2025

Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 cấu trúc trắc nghiệm mới theo định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ năm 2025, mời bạn đọc đón xem

GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
là tam thức bậc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thức bậc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thức bậc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thức bậc hai.
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
21y f x x= =
. Tính
( )
2f
A.
( )
22f =
. B.
( )
23f =
. C.
( )
27f =
. D.
( )
25f =
.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2yx
x
=+
. B.
2y =
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
22yx=+
.
Câu 4: Cho parabol có phương trình
2
32y x x= +
. Xác định hoành độ đỉnh của Parabol
A.
3x =−
. B.
3
4
x =−
. C.
3
2
x
=
. D.
3
2
x =
.
Câu 5: Cho parabol có phương trình
2
32y x x=+
. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
3x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 6: Cho parabol
2
( ): 3 2 1P y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
1;2I
. B.
( )
0; 1A
. C.
12
;
33
B



. D.
12
;
33
C



.
Câu 7: Cho đồ thị hàm số sau:
Điểm thuộc đồ thị hàm số mà có hoành độ bằng 2 là:
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3;2
. D.
( )
2; 3
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
u 8: Cho đường thẳng
: 3 2 0xy =
. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải tọa độ vectơ
pháp tuyến của
.
A.
( )
1;–3
. B.
( )
–2;6
. C.
1
;1
3



. D.
( )
3;1
.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
một vectơ chphương
( )
3; 4u
A.
24
33
xt
yt
= +
=+
B.
23
34
xt
yt
= +
=−
C.
23
34
xt
yt
= +
=+
D.
54
63
xt
yt
=+
=−
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
( )
:2 1 0d x y =
?
A.
2 5 0.xy + =
B.
2 5 0.xy =
C.
2 0.xy + =
D.
2 5 0.xy+ =
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
( )
2;1B
. Viết phương trình đường thẳng
AB
.
A.
2 5 1 0xy+ =
. B.
5 2 1 0xy+ + =
. C.
2 5 11 0xy + =
. D.
5 2 11 0xy + =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, hàm số
21yx=−
có đồ thị là đường thẳng
d
. Chọn khẳng định đúng về
đường thẳng song song với
d
.
A.
2 2023 0xy + =
. B.
4 2 1 0xy + =
. C.
2 2023 0xy+ + =
. D.
4 2 1 0xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét sự biến thiên của hàm số
( )
3
fx
x
=
trên khoảng
( )
0;+
.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2; 1M
trung điểm cạnh
AC
,
điểm
( )
0; 3H
chân đường cao kẻ từ
A
. Điểm
( )
23; 2E
thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ
C
. Biết điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 3 5 0d x y+ =
và điểm
C
có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.xy+ =
b) Đường thẳng
CE
có phương trình là
17 11 0.xy+ + =
c) Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
51
;
22

−−


.
d) Đoạn thẳng
BC
có độ dài bằng
27
.
Câu 3: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận
y
ồng) theo công thức sau:
2
86 86000 18146000y x x= +
, trong đó
x
số sản phẩm được
bán ra.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại
A
đỉnh
( )
6; 6A
; đường thẳng
d
đi
qua trung điểm của các cạnh
AB
AC
có phương trình
40xy+ =
và điểm
( )
1; 3E
nằm
trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh
BC
có tọa độ là
( )
2;1
.
b) Phương trình đường thẳng
BC
là:
40xy+ + =
c) Có hai điểm
B
thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm
C
duy nhất thỏa mãn bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
22
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
fx
x
xx
−+
=
với
m
tham số. Biết đồ thhàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng
3
. Hãy tính
( ) ( )
41P f f= +
.
Câu 2: Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi
x
số ợng khách vượt quá 50 người của
nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn
nhất của
x
để công ty không bị lỗ.
Câu 3: một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
8m
. Từ
một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
21MK m=
và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là
1BK m=
. Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Người ta kéo dây điện từ nguồn điện ở vị trí
A
đến
B
rồi kéo lên vị trí
C
ngọn hải đăng Vũng Tàu
để chiếu sáng. Biết khoảng cách từ vị trí
A
đến chân
Ngọn Hải Đăng là 5 km, chiều cao Ngọn Hải Đăng
1
km. Tiền công kéo dây điện bắt từ
A
đến
B
2 triệu đồng/km và từ
B
đến
C
3
triệu đồng/km
(như hình vẽ bên dưới). Hỏi tổng chiều dài (km) dây
điện đã kéo t
A
đến
C
bao nhiêu biết tổng chi
phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
1;1 ,A
( )
2;5 .B
Đỉnh
C
thuộc
đường thẳng
: 4 0,dx−=
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
thuộc đường thẳng
': 2 3 6 0.d x y + =
Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2; 6 , 5; 0A B C
đường thẳng
:3 1 0xy + =
. Biết điểm
( )
;M a b
nằm trên
thì biểu thức
2MA MB MC MA MB+ + + +
có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
5 10ab+
?
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
là tam thức bậc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thức bậc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thức bậc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thức bậc hai.
Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì
là tam thức bậc hai.
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
21y f x x= =
. Tính
( )
2f
A.
( )
22f =
. B.
( )
23f =
. C.
( )
27f =
. D.
( )
25f =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2 2.2 1 7f = =
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
2yx
x
=+
. B.
2y =
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
22yx=+
.
Lời giải
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
( )
0y ax b a= +
.
Câu 4: Cho parabol có phương trình
2
32y x x= +
. Xác định hoành độ đỉnh của Parabol
A.
3x =−
. B.
3
4
x =−
. C.
3
2
x
=
. D.
3
2
x =
.
Lời giải
Ta có
( )
3
3
2 2.1 2
I
b
x
a
−−
= = =
Câu 5: Cho parabol có phương trình
2
32y x x=+
. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
3x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Lời giải
Ta có
( 2)
1
2 2.1
b
x
a
= = =
Câu 6: Cho parabol
2
( ): 3 2 1P y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc
( )
P
?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A.
( )
1;2I
. B.
( )
0; 1A
. C.
12
;
33
B



. D.
12
;
33
C



.
Lời giải
Thay
1x =
vào công thức hàm số ta được:
( )
2
3. 1 2.1 1 2y = + =
Do đó điểm thuộc
( )
P
( )
1;2I
.
Câu 7: Cho đồ thị hàm số sau:
Điểm thuộc đồ thị hàm số mà có hoành độ bằng 2 là:
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3;2
. D.
( )
2; 3
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 2 là điểm
( )
2;3
.
u 8: Cho đường thẳng
: 3 2 0xy =
. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải tọa độ vectơ
pháp tuyến của
.
A.
( )
1;–3
. B.
( )
–2;6
. C.
1
;1
3



. D.
( )
3;1
.
Lời giải
Áp dụng thuyết: Đường thẳng phương trình
0ax by c+ + =
thì vectơ pháp tuyến
( )
;n k a b=
và vectơ chỉ phương
( )
;u k b a=−
với
0k
.
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
( )
1; 3nk=−
.
Với
( )
1
1 1; 3kn= =
;
( )
23
11
2 2;6 ; ; 1
33
k n k n
= = = =


.
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
một vectơ chphương
( )
3; 4u
A.
24
33
xt
yt
= +
=+
B.
23
34
xt
yt
= +
=−
C.
23
34
xt
yt
= +
=+
D.
54
63
xt
yt
=+
=−
Lời giải
Vecto chỉ phương:
( )
3; 4
d
u =−
và đi qua
( )
2;3M
.
Suy ra phương trình tham số
( ) ( )
23
:
34
xt
dt
yt
= +
=−
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
( )
:2 1 0d x y =
?
A.
2 5 0.xy + =
B.
2 5 0.xy =
C.
2 0.xy + =
D.
2 5 0.xy+ =
Lời giải
Ta có:
21
21
nên đường thẳng
( )
:2 1 0d x y =
cắt đường thẳng
2 5 0.xy+ =
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
( )
2;1B
. Viết phương trình đường thẳng
AB
.
A.
2 5 1 0xy+ =
. B.
5 2 1 0xy+ + =
. C.
2 5 11 0xy + =
. D.
5 2 11 0xy + =
.
Lời giải
Ta có:
( )
5;2AB =−
, khi đó đưng thng
AB
nhn vec tơ
( )
2;5n =
làm vec tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thẳng
AB
có dạng:
( ) ( )
2 3 5 1 0 2 6 5 5 0 2 5 1 0x y x y x y + + = + + = + =
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, hàm số
21yx=−
có đồ thị là đường thẳng
d
. Chọn khẳng định đúng về
đường thẳng song song với
d
.
A.
2 2023 0xy + =
. B.
4 2 1 0xy + =
. C.
2 2023 0xy+ + =
. D.
4 2 1 0xy+ =
.
Lời giải
Xét hệ số góc của các đường thẳng trong 4 phương án.
Phương án A:
1 2023
2 2023 0
22
x y y x + = = +
1
1
2
k=
Phương án B:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x + = = +
2
2k=
Phương án C:
1 2023
2 2023 0
22
x y y x+ + = =
3
1
2
k =
Phương án D:
1
4 2 1 0 2
2
x y y x+ = = +
4
2k =
Vậy đường thẳng
4 2 1 0xy + =
song song với
d
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Xét sự biến thiên của hàm số
( )
3
fx
x
=
trên khoảng
( )
0;+
.
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Ta có:
( )
1 2 1 2
, 0; :x x x x +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1 2 1
21
2 1 2 1 2 1 2 1
3
3 3 3
0
x x f x f x
f x f x
x x x x x x x x
= = =
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
a) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Sai: Hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
c) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
d) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2; 1M
trung điểm cạnh
AC
,
điểm
( )
0; 3H
chân đường cao kẻ từ
A
. Điểm
( )
23; 2E
thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ
C
. Biết điểm
A
thuộc đường thẳng
: 2 3 5 0d x y+ =
và điểm
C
có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.xy+ =
b) Đường thẳng
CE
có phương trình là
17 11 0.xy+ + =
c) Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
51
;
22

−−


.
d) Đoạn thẳng
BC
có độ dài bằng
27
.
Lời giải
A
thuộc
d
nên
52
;.
3
a
Aa



M
là trung điểm của
AC
nên
2
12
4 ; .
2
3
C M A
C M A
x x x
a
Ca
y y y
=−
+

−

=−

Ta có
14 2 10 2
; , 4;
33
aa
AH a CH a
+
= =
. Vì
AH
vuông góc với
CH
nên
.0AH CH =
2
14 2 10 2
( 4) 0
70
33
13
a
aa
aa
a
=−
+
+ =
=
.
Với
70 70 18
40
13 13 13
C
ax
= = =
(loại).
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Với
2a =−
suy ra
( ) ( )
2;3 , 6; 1AC−−
(thỏa mãn).
Đường thẳng
BC
đi qua
H
C
nên có phương trình
3 9 0.xy =
Đường thẳng
CE
đi qua
C
E
nên có phương trình
17 11 0.xy+ + =
B
thuộc
BC
nên
( )
3 9 ; .B b b+
Gọi
N
là trung điểm của
AB
ta có
3 7 3
;
22
bb
N
++



.
N
thuộc
CE
nên
3 7 3 5 1
17 11 0 4 ;
2 2 2 2
bb
bN
++
+ + = =
.
Vậy
( )
3; 4B −−
nên
( )
22
9;3 9 3 27BC BC= = + =
.
a) Sai : Phương trình đường thẳng
BC
3 9 0.xy =
b) Đúng: Đường thẳng
CE
có phương trình là
17 11 0.xy+ + =
c) Đúng: Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
51
;
22

−−


.
d) Đúng: Đoạn thẳng
BC
có độ dài bằng
27
.
Câu 15: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận
y
ồng) theo công thức sau:
2
86 86000 18146000y x x= +
, trong đó
x
số sản phẩm được
bán ra.
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Lời giải
Xét tam thức bậc hai
2
( ) 86 86000 18146000f x x x= +
.
Nhận thấy
( ) 0fx=
có hai nghiệm
12
302,5; 697,5xx
hệ số
86 0a =
. Ta bảng
xét dấu sau:
x
là số nguyên dương nên:
Doanh nghiệp có lãi khi và chỉ khi
( ) 0fx
, tức là
303 697x
.
Doanh nghiệp bị lỗ khi và chỉ khi
( ) 0fx
, tức là
302x
hoặc
698x
.
Vậy doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm, doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302
sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm.
a) Sai: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Sai: Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Đúng: Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Đúng: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại
A
đỉnh
( )
6; 6A
; đường thẳng
d
đi
qua trung điểm của các cạnh
AB
AC
có phương trình
40xy+ =
và điểm
( )
1; 3E
nằm
trên đường cao đi qua đỉnh
C
của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh
BC
có tọa độ là
( )
2;1
.
b) Phương trình đường thẳng
BC
là:
40xy+ + =
c) Có hai điểm
B
thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm
C
duy nhất thỏa mãn bài toán.
Lời giải
Từ
A
kẻ đường cao
AH
()H BC
cắt
d
tại
I
.
Vì tam giác
ABC
cân tại
A
nên
,HI
lần lượt là trung điểm của
BC
.AH
Khi đó
AH
đi qua
( )
6; 6A
vuông góc với
d
nên phương trình:
0xy−=
. Suy ra tọa độ điểm
I
thỏa mãn hệ:
4 0 2
02
x y x
x y y
+ = =


= =

( ) ( )
2; 2 2; 2IH
.
Đường thẳng
BC
đi qua
H
và song song với
d
nên có phương trình
40xy+ + =
.
Gọi
( )
;4B t t BC
( )
4;C t t
( do
H
là trung điểm
BC
)
( )
( )
6; 10
5; 3
AB t t
CE t t
=
= +
Do
( )
1; 3E
nằm trên đường cao đi qua
C
của tam giác
ABC
, suy ra:
( )( ) ( )( )
. 0 6 5 10 3 0ABCE t t t t= + + =
( )
( )
( )
( )
2
0; 4
4; 0
0
60
6
6; 2
2; 6
B
C
t
tt
t
B
C
=
+ =
=−
Vậy
( ) ( )
0; 4 , 4; 0BC−−
hoặc
( ) ( )
6; 2 , 2; 6BC−−
.
a) Sai: Trung điểm của cạnh
BC
có tọa độ là
( )
2; 2−−
.
b) Đúng: Phương trình đường thẳng
BC
là:
40xy+ + =
c) Đúng: Có hai điểm
B
thỏa mãn bài toán là
( )
0; 4B
hoặc
( )
6; 2B
d) Sai: Có hai điểm
C
duy nhất thỏa mãn bài toán là
( )
4; 0C
hoặc
( )
2; 6
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17: Cho hàm số
( )
22
khi 1
1
2 khi 1
x x m
x
fx
x
xx
−+
=
với
m
tham số. Biết đồ thhàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng
3
. Hãy tính
( ) ( )
41P f f= +
.
Lời giải
Ta có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
Suy ra
( )
22
0 3 3 9f m m= = =
( )
2
9
khi 1
1
2 khi 1
xx
x
fx
x
xx
−+
=
Khi đó ta có :
( ) ( )
4 16 9 9 19
4 1 2 2 3,8
4 1 5 5
P f f
+
= + = + = + = =
−−
.
Câu 18: Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé s
giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi
x
số ợng khách vượt quá 50 người của
nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn
nhất của
x
để công ty không bị lỗ.
Lời giải
Tổng số khách là
50 x+
Tổng số tiền mà mỗi khách phải trả là
300 5x
(đơn vị tính là nghìn đồng).
Tổng tiền thu là
( )( )
2
50 300 5 5 50 15000x x x x+ = + +
Để công ty không bị lỗ thì phải có
22
5 50 15000 15080 10 16 0 2 8x x x x x + + +
Vậy số nguyên lớn nhất để chuyến đi không bị lỗ là
8x =
.
Câu 19: một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng
BC
8m
. Từ
một điểm
M
trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất
21MK m=
và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là
1BK m=
. Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục tung đi qua
AH
, trục hoành đi qua
MH
như hình vẽ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Hình dạng cái cổng là một Parabol đi qua các điểm như hình vẽ
Khi đó theo giả thiết các điểm
( )
4;0B
,
( )
4;0C
,
( )
0;0H
( )
3;21M
Do Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình có dạng:
( )
2
0y ax c a= +
Parabol đi qua
( )
4;0B
,
( )
4;0C
( )
3;21M
nên ta có hệ
16 0 3
9 21 48
a c a
a c c
+ = =


+ = =

Vậy phương trình Parabol là :
2
3 48yx= +
. Khi đó
( )
0;48A
là đỉnh của Parabol
Suy ra chiều cao cái cổng là :
48AH m=
Câu 20: Người ta kéo dây điện tnguồn điện vị trí
A
đến
B
rồi kéo lên vị trí
C
ngọn hải đăng
Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khoảng cách từ vị t
A
đến chân Ngọn Hải Đăng là 5 km, chiu
cao Ngọn Hải Đăng là
1
km. Tiền công kéo dây điện bắt từ
A
đến
B
2 triệu đồng/km từ
B
đến
C
3
triệu đồng/km (như hình vẽ bên dưới). Hỏi tổng chiều dài (km) dây điện đã kéo
từ
A
đến
C
là bao nhiêu biết tổng chi phí tiền công kéo dây điện là
13
triệu đồng?
Lời giải
Gọi chiều dài đoạn dây điện kéo từ
A
đến
B
AB x=
(km).
Khi đó chiều dài dây điện kéo từ
B
đến
C
22
1 (5 ) 10 26BC x x x= + = +
(km)
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tổng tiền công là
2
3 10 26 2 13x x x + + =
(triệu đồng)
Theo đề bài ta có
2
3 10 26 2 13x x x + + =
( )
2
22
13 2 0
3 10 26 13 2
9 10 26 169 52 4
x
x x x
x x x x
−
+ =
+ = +
2
13
13
2
13
2
5
5
5 38 65 0
13
5
x
x
x
x
xx
x
=
=


+ =
=
Khi đó
13 13
55
AB x BC= = =
(km).
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ
A
đến
C
là:
26
5,2
5
AB BC+ = =
(km).
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
tọa độ các đỉnh
( )
1;1 ,A
( )
2;5 .B
Đỉnh
C
thuộc
đường thẳng
: 4 0,dx−=
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
thuộc đường thẳng
': 2 3 6 0.d x y + =
Tính diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Đỉnh
C
thuộc đường thẳng
: 4 0dx−=
( )
4;Cb
.
': 2 3 6 0G d x y + =
26
;
3
a
Ga
+



.
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
1 2 4 3 1
1 5 2 6 2
aa
b a b
+ = =


+ + = + =

( )
8
4;2 , 1; .
3
CG



Ta có phương trình đường thẳng
: 4 3 7 0AB x y+ =
5;AB =
( )
,3d C AB =
.
Vy din tích tam giác
ABC
( )
1 15
. , 7,5
22
ABC
S AB d C AB= = =
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2; 6 , 5; 0A B C
đường thẳng
:3 1 0xy + =
. Biết điểm
( )
;M a b
nằm trên
thì biểu thức
2MA MB MC MA MB+ + + +
có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
5 10ab+
?
Lời giải
Gọi
G
là điểm thỏa mãn
0GA GB GC+ + =
. Tọa độ điểm
( )
2;3G
.
Gọi
N
là điểm thỏa mãn
20NA NB+=
. Tọa độ điểm
( )
1;5N
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Từ đó ta thấy
,GN
nằm về hai phía so với đường thẳng
.
Ta có:
33MA MB MC MG MG+ + = =
2 3 3MA MB MN MN+ = =
.
Khi đó:
( )
2 3 3MA MB MC MA MB MG MN GN+ + + + = +
.
Do đó
2MA MB MC MA MB+ + + +
nhỏ nhất là bằng
3GN
, đạt được khi 3 điểm
,,G M N
thẳng hàng.
Suy ra là giao điểm của đường thẳng
GN
.
Ta có
( )
1;2GN =−
, phương trình đường thẳng
GN
( ) ( )
2 1 5 0 2 7 0x y x y + = + =
.
Tọa độ điểm
6
2 7 0
5
:
3 1 0 23
5
x
xy
M
xy
y
=
+ =

+ =
=
. Vậy
5 10 35ab+=
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;3−
. D.
( )
0;+
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
5
4
y
x
=
A.
\2
. B.
\ 2;2
. C.
\2
. D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:5 2 8 0d x y + =
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
( )
d
A.
( )
2; 5n =
. B.
( )
5;2n =
. C.
( )
2;5n =
. D.
( )
5; 2n =−
.
Câu 4: Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
b
x
a
=−
. B.
2
b
y
a
=−
. C.
2
b
x
a
=−
. D.
2
b
x
a
=
.
Câu 5: Đường thẳng
43
:
12
xt
d
yt
= +
=+
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
( )
1;1
. B.
( )
4; 6−−
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3;2
.
Câu 6: Xét dấu tam thức
( )
2
3 2 8f x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


. B.
( )
0fx
khi
)
4
; 2; .
3
x

− +


C.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


D.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
3;2A
và nhận
( )
2; 4n =−
làm véctơ pháp tuyến.
A.
2 1 0xy + =
. B.
2 7 0xy =
. C.
3 2 4 0xy + =
. D.
2 8 0xy+ =
.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 0f x ax bx c a= + +
. Điều kiện để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 9: Cho hai đường thẳng
1
1
1
12
:
2
xt
d
yt
=−
=+
2
2
2
2
:
52
xt
d
yt
=+
=+
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
22
2 3 8 4x x x+ =
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 11: Một đường tròn tâm
( )
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0.xy + =
Bán kính đường tròn
bằng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Câu 12: Trong hệ trc
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 3;5AB
, phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 4 68xy+ + =
. D.
( ) ( )
22
1 3 68xy+ + + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 2 3P y x x= +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
( )
0;3A
thuộc đồ th
( )
P
.
b) Đồ thị hàm số bậc hai
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
và đồng biến trên khoảng
( )
3;+
.
d)
5
giá trị nguyên dương
)
3;10m−
để đường thẳng
( ) ( )
: 1 2d y m x m= +
cắt đồ th
( )
2
: 2 3P y x x= +
tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
2;1u
=
.
b) Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1;2u =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá
50
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
150 x
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được
nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá
80
nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng
sẽ mua
150
cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
( )
2
200 7500T x x x= +
.
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
2,1
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
80
cuốn
sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá
100
nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( )
1; 2A
đường thẳng chứa cạnh
BC
có phương trình
5 3 1 0xy + =
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
AH
sao cho
3
4
AK AH=
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
c) Hoành độ của điểm
H
là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
2 5 9 1x x x =
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0f x x m x m= +
với
x
?
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chc một sân vận động sức chứa
15000
người. Với giá
14
$
thì trung bình các trận đấu gần đây
9500
khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng
cứ giả
1
$ mỗi thì trung bình số khán giả tăng lên
1000
người. Giá bằng bao nhiêu thì thu
được nhiều lợi nhuận nhất (đơn vị: $)?
Câu 4: Tìm giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
: 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2A B C−−
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
và
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
có dạng
0ax bx c+ + =
. Tính
abc++
?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
: 2 0, : 2 4 0d x y d x y = + =
và điểm
( )
3;4M
. Gọi
: 5 0ax by + + =
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt tại A, B sao
cho
3
2
MA MB=
. Tính giá trị biểu thức
23T a b=−
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
D
C
C
A
A
B
C
B
A
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) S
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
5
2
11,75
0,25
7
4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;3−
. D.
( )
0;+
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
5
4
y
x
=
A.
\2
. B.
\ 2;2
. C.
\2
. D. .
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi
2
2
40
2
x
x
x
−
.
Vậy tập xác định của hàm số là
\ 2;2D =
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:5 2 8 0d x y + =
. Véctơ pháp tuyến của đường thng
( )
d
A.
( )
2; 5n =
. B.
( )
5;2n =
. C.
( )
2;5n =
. D.
( )
5; 2n =−
.
Lời giải
Từ phương trình tổng quát ta có véctơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
d
( )
5; 2n =−
.
Câu 4: Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
b
x
a
=−
. B.
2
b
y
a
=−
. C.
2
b
x
a
=−
. D.
2
b
x
a
=
.
Lời giải
Đồ thị hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có trục đối xứng là đường thẳng
2
b
x
a
=−
.
Câu 5: Đường thẳng
43
:
12
xt
d
yt
= +
=+
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
( )
1;1
. B.
( )
4; 6−−
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3;2
.
Lời giải
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương
( )
3;2u =
nên véctơ pháp tuyến có tọa độ
( )
2; 3
.
Câu 6: Xét dấu tam thức
( )
2
3 2 8f x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


. B.
( )
0fx
khi
)
4
; 2; .
3
x

− +


C.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


D.
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


Lời giải
Ta có
2
2
3 2 8 0
4
3
x
xx
x
=
+ + =
=−
.
Bảng xét dấu
Khẳng định
( )
0fx
khi
4
;2
3
x

−


đúng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
3;2A
và nhận
( )
2; 4n =−
làm véctơ pháp tuyến.
A.
2 1 0xy + =
. B.
2 7 0xy =
. C.
3 2 4 0xy + =
. D.
2 8 0xy+ =
.
Lời giải
Ta có phương trình dạng
( ) ( )
2 3 4 2 0 2 1 0x y x y = + =
.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 0f x ax bx c a= + +
. Điều kiện để
( ) 0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Lời giải
Ta có:
0
( ) 0,
0
a
f x x

.
Câu 9: Cho hai đường thẳng
1
1
1
12
:
2
xt
d
yt
=−
=+
2
2
2
2
:
52
xt
d
yt
=+
=+
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng:
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
135
o
.
Lời giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
d
,
2
d
lần lượt là
( )
1
2;1u =−
,
( )
2
1;2u =
.
Ta có:
12
12
.0u u d d=
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
22
2 3 8 4x x x+ =
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
2
22
22
40
2 3 8 4
2 3 8 4
x
x x x
x x x
−
+ =
+ =
2
2
2
2
2
1
1 ( )
3 4 0
4( )
x
x
x
x
x
xL
xx
xN


−

−
=

=

+ =
=−
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 11: Một đường tròn tâm
( )
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0.xy + =
Bán kính đường tròn
bằng:
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
26.
D.
6.
Lời giải
Gọi bán kính của đường tròn là
.R
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Khi đó:
( )
( )
( )
2
2
3 5. 2 1
14
,.
26
15
R d I
+
= = =
+−
Câu 12: Trong hệ trc
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 3 , 3;5AB
, phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
2 1 17xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
1 4 68xy+ + =
. D.
( ) ( )
22
1 3 68xy+ + + =
.
Lời giải
Gọi
I
là tâm của đường tròn.
Ta có:
I
là trung điểm của
AB
( )
2;1I
,
( )
1;4AI =−
.
Bán kính của đường tròn là
( )
2
2
1 4 17R AI= = + =
.
Vậy phương trình của đường tròn là
( ) ( )
22
2 1 17xy+ + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 2 3P y x x= +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
( )
0;3A
thuộc đồ th
( )
P
.
b) Đồ thị hàm số bậc hai
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
và đồng biến trên khoảng
( )
3;+
.
d)
5
giá trị nguyên dương
)
3;10m−
để đường thẳng
( ) ( )
: 1 2d y m x m= +
cắt đồ th
( )
2
: 2 3P y x x= +
tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Lời giải
Thay
0; 3xy==
vào đồ th
( )
P
thì không thỏa mãn.
Bảng biến thiên của hàm số bậc hai:
Vậy tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai là
1 25
;
48
I

−−


GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
d
:
( )
2
2 3 1 2x x m x m+ = +
( ) ( ) ( )
22
2 3 1 2 0 2 2 1 0 *x x m x m x m x m + + + + + = + + + =
Để phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung thì ta có
điều kiện
2
4 12 0
0
1
1
0
0
2
mm
m
m
P
+


Vậy
7
giá trị nguyên dương
)
3;10m−
để đường thẳng
( )
d
cắt đồ th
( )
P
tại hai điểm
phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
a) Sai: Điểm
( )
0;3A
không thuộc đồ th
( )
P
b) Đúng: Đồ thị hàm số bậc hai
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
và đồng biến trên khoảng
( )
3;+
.
d) Sai: Có
7
giá trị nguyên dương
)
3;10m−
để đường thẳng
( )
d
cắt đồ th
( )
P
tại hai điểm
phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0xy + =
2
2
:
1
xt
yt
=+
=−
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
2;1u
=
.
b) Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1;2u =
.
c) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
1
( )
2;1n =
nên
1
một vecchỉ phương
( )
1; 2u =−
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
1; 1u
=−
Khoảng cách từ
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng:
( )
1
22
2.2 1 1
45
;
5
21
dM
+−
= =
+
Khi đó:
( )
( )
12
.
3 3 10
cos ; cos ;
10
5. 2
.
uu
uu
uu
= = = =
.
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2
( )
2
1; 1u
=−
.
b) Sai: Vectơ pháp tuyến của
1
( )
2;1n =
nên
1
có một vectơ chỉ phương là
( )
1; 2u =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Đúng: Khoảng cách từ điểm
( )
2;1M
đến đường thẳng
1
bằng
4
5
.
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
2
bằng
3
10
.
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá
50
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là
x
(nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
150 x
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được
nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá
80
nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng
sẽ mua
150
cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
( )
2
200 7500T x x x= +
.
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
2,1
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
80
cuốn
sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá
100
nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Lời giải
Nếu cửa hàng bán một cuốn ch giá
80
nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
150 80 70−=
cuốn sách.
Gọi
( )
Tx
là số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng
Ta có
( ) ( )( )
2
150 50 200 7500T x x x x x= = +
.
Đồ th
( )
Tx
là một parabol có đỉnh
( )
100;2500I
Do đó lợi nhuận cao nhất khi bán 1 cuốn sách với giá
100
(nghìn đồng).
Khi
( )
2,1Tx=
triệu thì ta có
2
120
200 7500 2100
80
x
xx
x
=
+ =
=
.
Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
2,1
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
150 80 70−=
cuốn sách hoặc
150 120 30−=
cuốn sách.
a) Sai: Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá
80
nghìn đồng thì mỗi tháng khách
hàng sẽ mua
70
cuốn sách.
b) Đúng: Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức
( )
2
200 7500T x x x= +
c) Sai: Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
2,1
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
70
cuốn sách hoặc
30
cuốn sách.
d) Đúng: Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá
100
nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( )
1; 2A
đường thẳng chứa cạnh
BC
có phương trình
5 3 1 0xy + =
.
K
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
AH
sao cho
3
4
AK AH=
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Hoành độ của điểm
H
là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Đường thẳng
BC
có một vectơ chỉ phương
( )
3;5
BC
u =
.
Đường cao
AH
đi qua điểm
( )
1; 2A
vuông góc với đường thẳng
BC
nên vectơ pháp
tuyến là
( )
3;5
AH BC
nu==
.
Do đó phương trình đường cao
AH
là:
( ) ( )
3 1 5 2 0 3 5 7 0x y x y + + = + + =
.
H AH BC=
suy ra tọa độ của
H
là nghiệm của hệ phương trình:
3 5 7 0
5 3 1 0
xy
xy
+ + =
+ =
3 5 7
5 3 1
xy
xy
+ =
=
13
17
16
17
x
y
=−
=−
suy ra
13 16
;
17 17
H

−−


.
Giả sử
( )
;K x y
nên
( )
1; 2AK x y= +
,
13 16
1; 2
17 17
AH
= +


.
Nên
3
4
AH
90 54
;
68 68

=−


3 45 27
;
4 34 34
AH
=


.
Giả thiết
3
4
AK AH=
suy ra
45 11
1
34 34
27 41
2
34 34
xx
yy

= =




+ = =


. Vậy
11 41
;
34 34
K

−−


.
a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
( )
3;5
BC
u =
.
b) Đúng: Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy+ + =
.
c) Sai: Hoành độ của điểm
H
là một số âm.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm
K
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
2 5 9 1x x x =
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Điều kiện:
1x
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2 2 2
5
2 5 9 2 1 3 10 0
2
x
x x x x x x
x
=
= + =
=−
.
Đối chiếu với điều kiện
1x
ta thấy chỉ có
5x =
thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5x =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0f x x m x m= +
với
x
?
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0,f x x m x m x= +
( ) ( )
2
10
0
'0
2 3 4 3 0
a
mm



2
4 16 12 0mm +
13m
.
Vậy chỉ có một giá trị nguyên
2m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chc một sân vận động sức chứa
15000
người. Với giá
14
$
thì trung bình các trận đấu gần đây
9500
khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng
cứ giả
1
$ mỗi thì trung bình số khán giả tăng lên
1000
người. Giá bằng bao nhiêu thì thu
được nhiều lợi nhuận nhất (đơn vị: $)?
Lời giải
Ta thấy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và số ợng khán giả.
Gọi
x
$ là giá vé (
0x
).
Số tiền giá vé được giảm xuống là:
14 x
Số khán giả tăng lên là:
( )
1000 14 x
Số khán giả là:
( )
9500 1000 14 x+−
Do lợi nhuận = giá vé x số khán giả nên nếu gọi lợi nhuận thu được là
y
thì
( )
( )
2
9500 1000 14 1000 23500y x x x x= + = +
Do
y
là hàm số bậc hai nên nhận giá trị cực đại khi
23500
11,75.
2 2000
b
x
a
−−
= = =
Vậy giá vé bằng
11,75
$ thì thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số
m
để hai đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
2
: 2 6 0d x y+ + =
vuông góc nhau?
Lời giải
Đường thẳng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + =
có vectơ pháp tuyến
( )
1
2 1;n m m=
Đường thẳng
2
:3 2 6 0d x y+ + =
một vectơ pháp tuyến
( )
2
;2n =
Hai đường thẳng
( )
1 2 1 2
1
. 0 2 1 2 0 0,25
4
d d n n m m m = + = = =
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2A B C−−
. Phương trình đường thẳng
d
qua
C
và
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm
A
diện tích gấp đối phần chứa điểm
B
có dạng
0ax bx c+ + =
. Tính
abc++
?
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi
D
là giao điểm của đường thẳng
d
và đoạn thẳng
AB
Ta có:
1
.
2
ACD
S CH AD
=
1
.
2
BCD
S CH BD
=
22
ACD BCD
S S AD BD

= =
. Lấy
D AB
sao cho
72
2;
33
AD DB D

= =


.
Ta có đường thẳng
d
đi qua
( )
C 6; 2
và nhận
( )
11;8CD =−
là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
( )
8;11n =
Vậy phương trình đường thẳng
d
là:
8
8 11 26 0 11 7
26
a
x y b a b c
c
=
+ = = + + =
=−
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
12
: 2 0, : 2 4 0d x y d x y = + =
và điểm
( )
3;4M
. Gọi
: 5 0ax by + + =
đường thẳng đi qua
M
ct
12
,dd
lần lượt tại A, B sao
cho
3
2
MA MB=
. Tính giá trị biểu thức
23T a b=−
.
Lời giải
Ta có:
( )
11
;2A d A d A t t=
( )
22
; 2 4B d B d B t t

= +
.
Suy ra:
( )
( )
3; 6
3; 2
MA t t
MB t t
= +

= +
Mà:
( )
( )
( )
( )
3
33
33
3;1
3
3
2
22
1;2
31
2
36
62
2
tt
A
t
tt
MA MB
B
t
tt
tt
+ = +
=
−=
=
=

+=
=
Mặt khác:
3 5 0 1
2 5 0 2
A a b a
B a b b
+ + = =

+ + = =
Vậy:
( ) ( )
2 3 2. 1 3. 2 4T a b= = =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
( )
2
3f x x=+
. B.
( )
23f x x=+
. C.
( )
2
3f x mx=+
. D.
( )
2
23f x x=+
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
2 1.f x x=+
Giá trị của
( )
1f
bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3: Parabol
có phương trình trục đối xứng là:
A.
1x =−
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 4: Cho tam thức
( )
2
48f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
4x
. B.
( )
0fx
khi
4x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
4x
.
Câu 5: Cho tam thức
( )
2
6 2024f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
3x
. B.
( )
0fx
khi
3x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
3x
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
2 6 2xx =
A.
2.x =
B.
4.x =
C.
3.x =
D.
1.x =
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3;1M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
là:
A.
2 3 3 0xy+ + =
. B.
2 3 5 0xy+ + =
. C.
3 2 9 0xy+ =
. D.
3 2 0xy + + =
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 0xy + =
. Tọa độ một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
A.
( )
1
3 ;1u =
. B.
( )
2
1; 3u =−
. C.
( )
3
3 ; 1u =−
. D.
( )
3
1; 3u =
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 2A
( )
3;2 .B
Phương trình tổng quát của
đường thẳng
AB
A.
2 4 6 0.xy+ + =
B.
2 4 0.xy + =
C.
2 10 0.xy+ =
D.
2 4 0xy =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0xy + + =
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng
( )
1
2
:
52
xt
d
yt
=+
=−
( )
2
4
:
33
xs
d
ys
=−
=−
,
(,ts
các tham số). Tính góc giữa
hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 10C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
4;4A
A.
3 16 0xy+ =
. B.
3 4 0xy+ =
. C.
3 5 0xy + =
. D.
3 16 0xy + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
2 4 1y x x= + +
có đồ thị là
( )
C
a) Tập xác định của hàm số là
D =
b) Tập giá trị của hàm số là
1; +
c) Điểm
( )
1;3M
thuộc đồ thị hàm số
( )
C
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 4; 4AB
đường thẳng
( )
: 2 5 3 0d x y m+ =
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
d
( )
2;5
d
n =
.
b) Khi
1m =
thì khoảng cách từ điểm
( )
2; 1A −−
đến đường thẳng
( )
d
bằng
12
29
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình
2 4 0xy =
.
d) Khi
3m −
thì đường thẳng
d
cắt đường thẳng
AB
tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng
AB
Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá
50.000
đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán đưc
40
quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thtrường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả
1000
đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là
20.000
đồng.
a) Số ợng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức
( )
2
20 12002fxxx +=− +
d) Giá bán mỗi quả dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
( )
12;1B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0d x y+ =
. Điểm
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thẳng
d
có tọa độ
( )
9;7
.
b) Tung độ đim
B
là điểm đối xứng với
B
qua đường thẳng
d
là một số âm.
c) Hai vectơ
AB
và
BC
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cầu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trnguyên âm của tham số
m
để hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác
định là .
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của
0;30m
để bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
nghiệm?
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
điểm
( )
2; 2M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
( )
;N a b
. Khi đó
.ab
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một quả bóng được đá lên tđộ cao
1,5
mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là mt
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
phương trình
( )
2
0h at bt c a= + +
trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên
h
độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau
2
giây thì đạt độ cao
5m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5m
. Hỏi sau
5,5
giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
,cho đường thẳng
:0ax by c + + =
( )
; ; ; 4a b c a
vuông góc với
đường thẳng
:3 4 0d x y + =
cách
( )
1;2A
một khoảng
10
. Xác định
T a b c= + +
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách t
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó hãy tính giá trị của biểu thức
2.S a b=−
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 03
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
D
C
C
B
A
B
D
B
B
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
3
2
0,48
1,5
10
3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là tam thc bc hai?
A.
( )
2
3f x x=+
. B.
( )
23f x x=+
. C.
( )
2
3f x mx=+
. D.
( )
2
23f x x=+
.
Lời giải
Phương án A có dạng
( )
2
f x ax bx c= + +
, với
1; 0; 3a b c= = =
nên
( )
2
3f x x=+
là tam thức
bậc hai.
Phương án Bdạng
( )
2
f x ax bx c= + +
,với
0; 2; 3a b c= = =
nên không phải là tam thức bậc
hai.
Phương án C dạng
( )
2
f x ax bx c= + +
, với
; 0; 3a m b c= = =
,
m
chưa xác định nên
( )
2
3f x mx=+
không phải là tam thức bậc hai.
Phương án D không có dạng
( )
2
f x ax bx c= + +
nên
( )
2
23f x x=+
không phải là tam thức
bậc hai.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Cho hàm số
( )
2 1.f x x=+
Giá trị của
( )
1f
bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 1 (1) 2.1 1 3.f x x f= + = + =
Vậy
12
;
33
I



.
Câu 3: Parabol
có phương trình trục đối xứng là:
A.
1x =−
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Parabol
có trục đối xứng là đường thẳng
2 0 2
5 0 5
xx
xx
+



2x=
.
Câu 4: Cho tam thức
( )
2
48f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
4x
. B.
( )
0fx
khi
4x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
4x
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
2
4 8 2 4 0f x x x x= + = +
,
x
Câu 5: Cho tam thức
( )
2
6 2024f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
3x
. B.
( )
0fx
khi
3x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
3x
.
Lời giải
Xét phương trình
( )
2
6 2024 0f x x x= + =
, ta có
( )
2
6 4.1.2024 8060 0 = =
.
Suy ra
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
. Vậy
( )
0,f x x
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
2 6 2xx =
A.
2.x =
B.
4.x =
C.
3.x =
D.
1.x =
Lời giải
Ta có phương trình tương đương
2 6 0
33
4.
2 6 2 4
2 6 2
x
xx
x
x x x
xx
−


=
= =
=

Vậy
4x =
là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
( )
3;1M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;3n =
là:
A.
2 3 3 0xy+ + =
. B.
2 3 5 0xy+ + =
. C.
3 2 9 0xy+ =
. D.
3 2 0xy + + =
.
Lời giải
Đường thẳng
d
đi qua
( )
3;1M
, có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;3n =
.
( ) ( )
:2 3 3 1 0 2 3 3 0d x y x y+ + = + + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 0xy + =
. Tọa độ một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
A.
( )
1
3 ;1u =
. B.
( )
2
1; 3u =−
. C.
( )
3
3 ; 1u =−
. D.
( )
3
1; 3u =
.
Lời giải
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến
( )
3;1n =
nên tọa độ của một vectơ chỉ phương của
( )
2
1; 3u =−
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 2A
( )
3;2 .B
Phương trình tổng quát của
đường thẳng
AB
A.
2 4 6 0.xy+ + =
B.
2 4 0.xy + =
C.
2 10 0.xy+ =
D.
2 4 0xy =
.
Lời giải
Ta có đường thẳng
AB
nhận
( )
2;4AB =
một vectơ chỉ phương nên đường thẳng
AB
một
vectơ pháp tuyến là
( )
2; 1 .n =−
Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
là:
2( 1) 1( 2) 0 2 4 0x y x y + = =
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 4 5 0xy + + =
. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
là:
( )
22
3.0 4.0 5
;1
34
dO
++
= =
+
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng
( )
1
2
:
52
xt
d
yt
=+
=−
( )
2
4
:
33
xs
d
ys
=−
=−
,
(,ts
các tham số). Tính góc giữa
hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Vectơ chỉ phương của
1
d
( )
1
1; 2u =−
, của
2
d
( )
2
1; 3u =
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
12
2 2 2
2
12
.
1. 1 2 . 3
2
cos
2
.
1 2 . 1 3
uu
uu
+
= = =
+ +
.
Do đó góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
45
=
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 10C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
4;4A
A.
3 16 0xy+ =
. B.
3 4 0xy+ =
. C.
3 5 0xy + =
. D.
3 16 0xy + =
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3;1I
. Điểm
( )
4;4A
thuộc đường tròn.
Tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
( )
4;4A
có véctơ pháp tuyến là
( )
1;3IA =
nên tiếp tuyến
d
phương trình dạng
30x y c+ + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d
đi qua
( )
4;4A
nên
4 3.4 0 16cc+ + = =
.
Vậy phương trình của
d
:
3 16 0xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
2 4 1y x x= + +
có đồ thị là
( )
C
a) Tập xác định của hàm số là
D =
b) Tập giá trị của hàm số là
1; +
c) Điểm
( )
1;3M
thuộc đồ thị hàm số
( )
C
d) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
Lời giải
Hàm số đã cho có tập xác định là
D =
.
Ta có
( )
( )
2
22
2 4 1 2 2 1 1 2 1 1 1,y x x x x x x= + + = + + = +
n tập giá trị của hàm số
đã cho là
1; +
.
Thay
( )
1;3M
vào đồ ththấy không thỏa mãn.
Giả sử
( )
12
, 1;xx +
12
xx
. Xét
( ) ( )
( ) ( )
12
1 2 1 2
12
2 4 0, , 1;
f x f x
x x x x
xx
= + + +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
a) Đúng: Tập xác định của hàm số là
D =
.
b) Đúng: Tập giá trị của hàm số là
1; +
.
c) Sai: Điểm
( )
1;3M
thuộc đồ thị hàm số
( )
C
.
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 , 4; 4AB
đường thẳng
( )
: 2 5 3 0d x y m+ =
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
d
( )
2;5
d
n =
.
b) Khi
1m =
thì khoảng cách từ điểm
( )
2; 1A −−
đến đường thẳng
( )
d
bằng
12
29
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình
2 4 0xy =
.
d) Khi
3m −
thì đường thẳng
d
cắt đường thẳng
AB
tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng
AB
Lời giải
Tọa độ vectơ
AB
:
( ) ( )
6; 3 2; 1AB = =
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
là:
( )
1;2
AB
n =
Phương trình đường thẳng
AB
:
( ) ( )
2 2 1 0 2 4 0x y x y+ + + = + + =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Khi
1m =
thì khoảng cách từ đim
( )
2; 1A −−
đến
( )
d
( )
( ) ( )
22
2. 2 5. 1 3
12
;
29
25
d A d
+
==
+
Đường thẳng
d
cắt đường thẳng
AB
tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng
AB
.
,AB
nằm cùng phía đối với đường thẳng
d
( )( )
4 5 3 8 20 3 0mm
3
4
m
m
−
−
.
a) Đúng: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
d
( )
2;5
d
n =
.
b) Sai: Khi
1m =
thì khoảng cách từ điểm
( )
2; 1A −−
đến đường thẳng
( )
d
bằng
12
29
.
c) Sai: Đường thẳng
AB
có phương trình
2 4 0xy =
d) Sai: Khi
3m −
thì đường thẳng
d
cắt đường thẳng
AB
tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng
AB
.
Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá
50.000
đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán đưc
40
quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thtrường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả
1000
đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm
2
quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là
20.000
đồng.
a) Số ợng dưa bán ra khi giảm giá là
40
trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
30.000
đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức
( )
2
20 12002fxxx +=− +
d) Giá bán mỗi quả dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Lời giải
Gọi
x
(nghìn đồng) là số tiền giảm giá. Ta có
0 30x
.
Số ợng dưa bán ra khi giảm giá:
40 2x+
(trái).
Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá:
30 x
(nghìn đồng).
Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày là:
( )( )
2
040 2 30 2 20 120xx xx ++ = +
(nghìn đồng).
Xét hàm số
( )
2
20 12002fxxx +=− +
trên khoảng
( )
0;30
.
Do hàm số có hệ số
20a =
nên hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
5
2
b
x
a
= =
.
Vậy cửa hàng cần giảm giá 5000 đồng cho mỗi quả để đạt được lợi nhuận cao nhất.
Vậy giá bán mỗi quả dưa cần tìm là 45000 đồng.
a) Sai: Số ợng dưa bán ra khi giảm giá là
50
trái.
b) Sai: Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá
25.000
đồng.
c) Đúng: Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức
( )
2
20 12002fxxx +=− +
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Đúng: Giá bán mỗi quả dưa
45.000
đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
( )
12;1B
và đường phân giác trong góc
A
có phương trình
: 2 5 0d x y+ =
. Điểm
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thẳng
d
có tọa độ
( )
9;7
.
b) Tung độ đim
B
là điểm đối xứng với
B
qua đường thẳng
d
là một số âm.
c) Hai vectơ
AB
và
BC
cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. tha mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Gọi
( ) ( )
5 2 ; ;H t t t−
là hình chiếu của điểm
B
trên đường thẳng
d
.
Ta có
BH d
.
Do đó
( ) ( )
. 0 17 2 .2 1. 1 0 7
d
BH u t t t= = =
.
Tọa độ điểm
( )
9; 7H
.
Gọi
B
là điểm đối xứng của
B
qua
d
. Khi đó
H
là trung điểm của
BB
nên tọa độ điểm
( )
6;13B
.
Gọi tọa độ điểm
( )
5 2 ;A a a
. Vì
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
nên tọa độ điểm
C
( )
8 2 ;1C a a+−
.
Mặt khác ba điểm
,,A B C
thẳng hàng nên
,AB B C

cùng phương
Suy ra
11 2 13
2
14 2 12
aa
a
aa
+
= =
+
.
Vậy tọa độ điểm
( )
4; 3C
.
a) Đúng: Hình chiếu của điểm
B
trên đường thẳng
d
là điểm
H
có tọa độ
( )
9;7
.
b) Sai: Tung độ điểm
B
là điểm đối xứng với
B
qua đường thẳng
d
là một số dương.
c) Đúng: Hai vectơ
AB
và
BC
cùng phương với nhau.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm
( )
4;3C
tha mãn yêu cầu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trnguyên âm của tham số
m
để hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác
định là .
Lời giải
Hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác định là khi
2
2 2 3 0x mx m +
với mọi
x
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
0
0a

2
2 3 0
10
mm
+
31m
.
Do
m
nguyên âm nên
3; 2; 1m
.
Vậy có
3
giá trị nguyên âm của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của
0;30m
để bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
nghiệm?
Lời giải
Bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
vô nghiệm
( )
2
2 8 1 0,x m x m x + + +
.
Điều kiện:
( ) ( )
2
2
0
0 2 4 8 1 0 28 0
28
m
m m m m
m
+ +
.
Kết hợp điều kiện
0;30 29;30
m
mm
⎯⎯ =
nên có
2
giá trị thỏa mãn.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
điểm
( )
2; 2M
. Tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
( )
;N a b
. Khi đó
.ab
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2
d
n =−
Suy ra vectơ pháp tuyến của
d
( )
2;1
d
u =
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
, khi đó
d
nhận vectơ pháp tuyến của
d
làm một vectơ pháp tuyến
( )
2;1
d
n
=
.
Phương trình đường thẳng
d
là:
( ) ( )
2 2 2 0 2x 2 0x y y + + = + =
.
Gọi
N
là giao điểm của
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghiệm của hệ phương trình
21
22
xy
xy
=
+=
3
5
4
5
x
y
=
=
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
d
3 4 12
; . 0,48
5 5 25
N a b

= =


.
Câu 4: Một quả bóng được đá lên tđộ cao
1,5
mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là mt
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
phương trình
( )
2
0h at bt c a= + +
trong đó
t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên
h
độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau
2
giây thì đạt độ cao
5m
; sau
4
giây đạt độ cao
4,5m
. Hỏi sau
5,5
giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Theo giả thiết ta có hệ phương trình sau:
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
5
1
2
22
3
3
3
00
0
2
2
2
11
2 5 5 4 2
4
99
9
3
4 4 16 4
4
22
2
2
a
h
a b c
c
h a b c a b c b
a b c a b c
h
c
+ + =
=
=

= + + = + + = =
+ + = + + =
=
=

=−
.
Suy ra:
. Khi
5,5t =
suy ra
1,5h =
Vậy sau
5,5
giây thì quả bóng đạt độ cao
1,5
mét so với mặt đất.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
,cho đường thẳng
:0ax by c + + =
( )
; ; ; 4a b c a
vuông góc với
đường thẳng
:3 4 0d x y + =
cách
( )
1;2A
một khoảng
10
. Xác định
T a b c= + +
Lời giải.
Ta có:
: 3 0d x y m + + =
Theo đề:
( )
7
; 10 10
10
m
dA
+
= =
3
7 10
17
m
m
m
=
+ =
=−
Vậy
12
:3 4 3 0; :3 4 17 0x y x y + + = + =
( )
; ; ; 4a b c a
3; 4; 3 10a b c T = = = =
.
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách t
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó hãy tính giá trị của biểu thức
2.S a b=−
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y + + ++ = +++ −=
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm cố định
( )
2;3M
.
Gọi
( )
,,
mm
d d A AH H= =
d AM
.
d
lớn nhất khi
HM
hay
M
là hình chiếu của
A
trên
.
Ta có
( )
5; 6AM
và
m
có vectơ chỉ phương
( )
1;2u m m+−
.
Đường thẳng
m
AM ⊥
.0AM u=
( ) ( )
7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
11
m m m m S a b + = = = = = =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
21yx=+
.
A.
( )
1;2A
. B.
( )
1;1B
. C.
( )
2; 4B
. D.
( )
1; 1D −−
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
A.
D =
. B.
( )
1;2023D =
.
C.
( )
2023;D = +
. D.
\ 1;2023D =
.
Câu 3: Cho tam thức
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta có
( )
0fx
với
x
khi
chỉ khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 4: Cho tam thức
( )
2
8x 16f x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
4x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
4x
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
C. . D.
2;5S =
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
2
4 12 4x x x =
A.
7x =−
. B.
7x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0d x y + =
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
1; 2n =−
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
2;3n =−
. D.
( )
1;3n =
.
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng
( )
d
đi qua
( )
2;3M
và có VTCP
( )
1; 4u =−
.
A.
23
14
xt
yt
= +
=−
. B.
2
34
xt
yt
= +
=−
. C.
12
43
xt
yt
=−
= +
. D.
32
4
xt
yt
=−
= +
( )
2;5S =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
: 4 3 1 0d x y + =
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tính góc giữa
2
đường thẳng
1
d
:
3 7 0xy + =
2
d
:
4
xt
y
=
=
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 2 4 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 2 0x y x y + =
.
C.
22
40x y x y+ + + + =
. D.
22
4 1 0x y x+ =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 4 0x y x y+ + =
.
Tâm
I
và bán kính
R
của
( )
C
lần lượt là
A.
( )
1; 2I
,
1R =
. B.
( )
1; 2I
,
3R =
. C.
( )
1; 2I
,
9R =
. D.
( )
2; 4I
,
3R =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
b) Hệ số
a
của hàm số bậc hai đã cho là một số dương
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;2
4



.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
10
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
AB
2 0,xy =
phương trình cạnh
AC
2 5 0xy+ =
. Biết trọng tâm của tam giác đim
( )
3;2G
.
a) Phương trình cạnh
AB
và phương trình cạnh
AC
có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm
A
( )
3;1A
c) Hoành độ của điểm
C
là một số nguyên âm
d) Phương trình đường thẳng cạnh
BC
4 7 0xy + =
Câu 3: Công ty A
100
cán bộ công nhân viên muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá với công ty A như sau: Với
40
khách hàng đầu tiên có giá vé
3
triệu đồng/người. Nếu có nhiều hơn
40
người đăng kí thì
cứ thêm
1
người giá vé sẽ giảm
15000
đồng/người cho toàn bộ hành khách. Gọi
x
số ợng
cán bộ công nhân viên của công ty A đăng thứ
41
trlên. Biết chi phí thực tế công ty dành
cho mỗi khách hàng là
1,95
triệu đồng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Giá vé còn lại sau khi thêm
x
người là:
3000 15x
(nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là:
( )
1950 40 x
(nghìn đồng)
c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức
2
15 450 42000T x x= +
(nghìn đồng)
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhuận tối thiểu
45
triệu đồng.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
23yx=−
và đường thẳng
3yx=−
Câu 2: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 3 3f x x m x m m= + + +
,
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
0, 1;0f x x
.
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
( ) ( )
0,3 12G x x x=−
, trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm cho bnh nhân (
x
đưc tính bng miligam). Tính liều lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
với
( )
1; 2A −−
phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
40xy + =
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác dạng
0ax by c+ + =
. Hãy
tính giá trị của biểu thức
T a b c= + +
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 4 0 ,ax by a b + + =
đi qua điểm
( )
1; 2M −−
tạo với đường thẳng
: 3 3 0d x y+ =
một góc
4
. Giá trị biểu thc
P a b=+
bằng bao nhiêu ?
Câu 6: Một ao dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
17 AD m=
, chiều rộng
13 AB m=
. Phần tam giác
DEF
người ta để nuôi vịt, biết
6 AE m=
,
6,5 CF m=
(minh họa
như hình vẽ). Tính khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
(Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
D
A
C
C
B
A
B
D
D
D
B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) S
b) S
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1
3
6
3
3
14,24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
21yx=+
.
A.
( )
1;2A
. B.
( )
1;1B
. C.
( )
2; 4B
. D.
( )
1; 1D −−
.
Lời giải
Thay
1; 1xy= =
vào hàm số
21yx=+
ta có
( )
1 2. 1 1 1 1 = + =
.
Vậy điểm
( )
1; 1D −−
thuộc đồ thị hàm số
21yx=+
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
A.
D =
. B.
( )
1;2023D =
.
C.
( )
2023;D = +
. D.
\ 1;2023D =
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là
2
1
2024 2023 0
2023
x
xx
x
+
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy tập xác định của hàm số
2
2024
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
\ 1;2023D =
.
Câu 3: Cho tam thức
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta có
( )
0fx
với
x
khi
chỉ khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Lời giải
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có:
( )
0fx
với
x
khi và chỉ khi
0
0
a

Câu 4: Cho tam thức
( )
2
8x 16f x x= +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
0fx
khi
4x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
khi
4x
.
Lời giải
Biểu thức đã cho là tam thức bậc hai có
( )
2
8 4.16 0 = =
, hệ số
10a =
nên
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
C. . D.
2;5S =
.
Lời giải
Đặt
2
( ) 2 14 20f x x x= +
, bảng xét dấu
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
( )
2;5S =
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
2
4 12 4x x x =
A.
7x =−
. B.
7x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Lời giải
Thay lần lượt 4 giá trị của
x
4 đáp án vào phương trình đã cho ta thấy chỉ
5x =
thoả mãn
phương trình. Vậy
7x =
là nghiệm của phương trình.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0d x y + =
. Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng
d
A.
( )
1; 2n =−
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
2;3n =−
. D.
( )
1;3n =
.
Lời giải
( )
2;5S =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng
: 2 3 0d x y + =
VTPT
( )
1; 2n =−
.
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng
( )
d
đi qua
( )
2;3M
và có VTCP
( )
1; 4u =−
.
A.
23
14
xt
yt
= +
=−
. B.
2
34
xt
yt
= +
=−
. C.
12
43
xt
yt
=−
= +
. D.
32
4
xt
yt
=−
= +
Lời giải
Phương trình tham số của đường thẳng
d
2
34
xt
yt
= +
=−
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
: 4 3 1 0d x y + =
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
1
5
.
Lời giải
Ta có
( )
22
4.0 3.0 1
1
,
5
43
d O d
−+
==
+
.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tính góc giữa
2
đường thẳng
1
d
:
3 7 0xy + =
2
d
:
4
xt
y
=
=
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Lời giải
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1
1; 3n =−
2
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2
1;0u =
nên
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
0;1n =
Góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
được tính theo công thức:
( )
( )
12
12
12
2
2 2 2
1.0 3.1
.
3
cos ,
2
.
1 3 . 0 1
nn
dd
nn
= = =
+ +
.
Vậy
( )
0
12
, 30dd =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 2 4 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 2 0x y x y + =
.
C.
22
40x y x y+ + + + =
. D.
22
4 1 0x y x+ =
.
Lời giải
Phương trình ở hai phương án A và B không đúng dạng phương trình đường tròn.
Xét phương án C ta có:
22
1 1 7
40
2 2 2
+ =
nên không phải là phương trình đường
tròn.
Xét phương án D ta có:
2
2 1 5 0+ =
nên là phương trình đường tròn.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
2 4 4 0x y x y+ + =
.
Tâm
I
và bán kính
R
của
( )
C
lần lượt là
A.
( )
1; 2I
,
1R =
. B.
( )
1; 2I
,
3R =
. C.
( )
1; 2I
,
9R =
. D.
( )
2; 4I
,
3R =
.
Lời giải
Phương trình đường tròn có dạng:
22
2 2 0x y Ax By C+ + =
.
Theo đề bài ta có:
1A =
,
2B =−
,
4C =−
.
Tâm
( )
1; 2I
.
Bán kính
( )
2
2 2 2
1 2 4 3R A B C= + = + + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
. Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
b) Hệ số
a
của hàm số bậc hai đã cho là một số dương
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;2
4



.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
10
Lời giải
a) Đúng: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
b) Sai: Hệ số
a
của hàm số bậc hai đã cho là một số âm
c) Sai: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;2
4



.
d) Đúng: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
10
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình cạnh
AB
2 0,xy =
phương trình cạnh
AC
2 5 0xy+ =
. Biết trọng tâm của tam giác đim
( )
3;2G
.
a) Phương trình cạnh
AB
và phương trình cạnh
AC
có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm
A
( )
3;1A
c) Hoành độ của điểm
C
là một số nguyên âm
d) Phương trình đường thẳng cạnh
BC
4 7 0xy + =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ
2 0 3
2 5 0 1
x y x
x y y
= =


+ = =

nên
( )
3;1A
Gọi
( )
;2B b b
( )
5 2 ;C c c
,
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
,bc
là nghiệm của hệ
5 2 3 9 5
2 1 6 2
c b b
c b c
+ + = =


+ + = =

.
Vậy
( ) ( )
5;3 ; 1;2BC
( )
4; 1BC =
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
1; 4
BC
n =−
Suy ra phương trình đường thẳng
( ) ( )
:1 1 4 2 0 : 4 7 0BC x y BC x y = + =
4 7 11.mn = =
a) Sai: Phương trình cạnh
AB
và phương trình cạnh
AC
có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Đúng: Tọa độ của điểm
A
( )
3;1A
c) Sai: Hoành độ của điểm
C
là một số nguyên âm
d) Đúng: Phương trình đường thẳng cạnh
BC
4 7 0xy + =
Câu 3: Công ty A
100
cán bộ công nhân viên muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá vé với công ty A như sau:
Với
40
khách hàng đầu tiên có giá vé là
3
triệu đồng/người.
Nếu có nhiều hơn
40
người đăng kí thì cứ thêm
1
người giá vé sẽ giảm
15000
đồng/người cho
toàn bộ hành khách.
Gọi
x
số ợng cán bộ công nhân viên của công ty A đăng kí thứ
41
trlên. Biết chi phí thực
tế công ty dành cho mỗi khách hàng là
1,95
triệu đồng.
a) Giá vé còn lại sau khi thêm
x
người là:
3000 15x
(nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là:
( )
1950 40 x
(nghìn đồng)
c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức
2
15 450 42000T x x= +
(nghìn đồng)
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là
50
người thì công ty du lịch đạt li
nhuận tối thiểu
45
triệu đồng.
Lời giải
Điều kiện:
x
cứ nhiều hơn
40
người đăng thì cứ thêm
1
người giá sẽ giảm
15000
đồng/người cho
toàn bộ hành khách nên thêm
x
người giá vé còn:
3000 15x
(nghìn đồng/người)
Doanh thu của công ty du lịch là:
( )( )
3000 15 40xx−+
(nghìn đồng)
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chi phí thực tế cho chuyến đi là:
( )
1950 40 x+
(nghìn đồng)
Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được là:
( )( ) ( )
3000 15 40 1950 40T x x x= + +
2
15 600 3000 120000 1950 78000T x x x x= + +
2
15 450 42000T x x= + +
(nghìn đồng)
Để lợi nhuận công ty tối thiểu là
45
triệu đồng thì
45000T
2
15 450 42000 45000xx + +
2
15 450 3000 0xx +
10 20x
Vậy số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là
50
người thì công ty du lịch đạt lợi
nhuận tối thiểu
45
triệu đồng.
a) Đúng: Giá vé còn lại sau khi thêm
x
người là:
3000 15x
(nghìn đồng/ người)
b) Sai: Chi phí thực tế cho chuyến đi này là:
( )
1950 40 x+
(nghìn đồng)
c) Sai: Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thc
2
15 450 42000T x x= + +
(nghìn đồng)
d) Đúng: Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là
50
người thì công ty du lịch
đạt lợi nhuận tối thiểu
45
triệu đồng.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
là:
( )
( )
( )
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
23
d A d
+
==
+−
Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3
d
n =−
.
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
( )
22
; , 0n a b a b
= +
.
Do
tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
nên
( )
0
1
cos45 cos ,
2
d
nn
==
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Hay
2 2 2 2
22
.
23
11
13 13 8 24 18
22
.
4 9.
d
d
nn
ab
a b a ab b
nn
ab
= = + = +
++
( )( )
22
5
5 24 5 0 5 5 0
5
ba
a ab b a b a b
ab
=
+ = + =
=−
.
Với
5ba=
, chọn
( ) ( ) ( )
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0a b n x y x y
= = = + + = + + =
.
Với
5ab=−
, chọn
( )
5 1 5; 1a b n
= = =
( ) ( )
:5 1 1 3 0 5 8 0x y x y + = =
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0xy+ + =
;
5 8 0xy =
.
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2; 3
d
n =−
b) Sai: Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
16 13
13
c) Đúng: Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Đúng: Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
23yx=−
và đường thẳng
3yx=−
Lời giải
Số giao điểm giữa đồ thị hàm số
23yx=−
và đường thẳng
3yx=−
là số nghiệm của
phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2 3 3 *xx =
( )
( )
2
2
2 3 3xx =
2
2 3 6 9x x x = +
2
8 12 0xx + =
2
6
x
x
=
=
.
Thay lần lượt
2; 6xx==
vào phương trình
( )
*
ta thấy
2x =
thoả mãn.
Vậy đồ thị hàm số
23yx=−
và đường thẳng
3yx=−
có 1 giao điểm chung.
Câu 2: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
22
2 3 3f x x m x m m= + + +
,
m
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
0, 1;0f x x
.
Lời giải
Ta có:
( )
0
3
xm
fx
xm
=
=
=+
.
( ) ( )
0 ; 3f x x m m +
Do đó:
( ) ( )
0, 1;0f x x
( ) ( )
1;0 ; 3mm +
1 0 3mm +
1
03
m
m
−
+
.
1
31
3
m
m
m
−
−
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Vậy
31m
3; 2; 1m
nên có
3
giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 3: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
( ) ( )
0,3 12G x x x=−
, trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm cho bnh nhân (
x
đưc tính bng miligam). Tính liều lượng thuc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Lời giải
Điều kiện:
0;12x
(vì độ giảm huyết áp không thể là số âm).
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
( ) ( )
0,3 12G x x x=−
( )
2
3,6 0,3G x x x=−
đây là một hàm số bậc hai.
Do
0,3 0a =
nên hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;6−
và nghịch biến trên khoảng
( )
6;+
và có bảng biến thiên như sau:
Vậy huyết áp bệnh nhân giảm nhiều nhất khi tiêm cho bệnh nhân liều
6x =
miligam.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
với
( )
1; 2A −−
phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC
40xy + =
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác dạng
0ax by c+ + =
. Hãy
tính giá trị của biểu thức
T a b c= + +
.
Lời giải
Chọn điểm
( )
0;4K
thuộc
BC
và gọi
E
là trung điểm đoạn
AK
nên
1
;1
2
E



.
Gọi
d
đường trung bình ứng với cạnh đáy
BC
của tam giác
ABC
, suy ra
d
qua
E
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1n =−΄
.
Phương trình tổng quát
( )
1
:1 1 1 0
2
d x y

+ =


hay
2 2 3 0xy + =
.
Vậy
2
2 2 2 3 3
3
a
b T a b c
c
=
= = + + = + =
=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 4 0 ,ax by a b + + =
đi qua điểm
( )
1; 2M −−
tạo với đường thẳng
: 3 3 0d x y+ =
một góc
4
. Giá trị biểu thc
P a b=+
bằng
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng
: 4 0 ( , )ax by a b + + =
đi qua điểm
( )
1; 2M −−
Ta có:
2 4 0 4 2a b a b + = =
.
Suy ra
( )
: 4 2 4 0b x by + + =
Khi đó:
( )
22
2 2 2
4 2 3 4
1
cos
4
2
5 16 16. 10
4 2 . 1 3
b b b
bb
bb
+ +
= =
−+
+ +
( )
( )
2
22
1
5 5b 16 16 4 24 88 64 0
8
( ) do
3
b
b b b b
b L b
=
+ = + + =
=
Với
12ba= =
. Vậy
3P a b= + =
.
Câu 6: Một ao cá dạng hình chữ nhật
ABCD
với chiều dài
17 AD m=
, chiều rộng
13 AB m=
. Phần
tam giác
DEF
người ta để nuôi vịt, biết
6 AE m=
,
6,5 CF m=
(minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ
Oxy
, có điểm
O
trùng với điểm
B
, các tia
,Ox Oy
tương ứng trùng với các
tia
, BC BA
. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với
1 m
trong thực tế.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
0;13 , 0;0 , 17;0 , 17;13A B C D
,
( ) ( )
6;13 , 17;6,5EF
.
( )
11; 6,5EF
. Đường thẳng
EF
vectơ chỉ phương là
( )
11; 6,5EF
nên có vectơ pháp tuyến
( )
6,5;11n =
và đi qua điểm
( )
6;13E
.
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng
EF
là:
( ) ( )
6,5 6 11 13 0xy + =
6,5 11 182 0xy + =
.
Khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
EF
( )
22
182
, 14,24
6,5 11
d B EF
=
+
.
Vậy khoảng cách tvị trí người đứng vị trí
B
câu đến vách ngăn nuôi vịt đường thẳng
EF
bằng
14,24
mét.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2yx=−
.
A.
\2D =
. B.
( )
2;D = +
. C.
)
2;D = +
. D.
D =
.
Câu 2: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2023
2024
f x x
x
= + +
.
A.
\ 2024
. B.
\ 2023;2024
.
C.
)
2023; +
. D.
)
2023; \ 2024 +
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 2 0d x y+ =
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến
của đường thẳng
d
?
A.
( )
1;3n =
. B.
( )
3;1n =
. C.
( )
3; 1n =−
. D.
( )
1; 3n =−
.
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
32y x x= +
. B.
2
32y x x=
. C.
2
32y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 4 0d x y+ =
. Điểm nào sau đây nằm trên đường
thẳng
d
?
A.
( )
1; 3M
. B.
( )
1;3N
. C.
( )
2;1P
. D.
( )
2;3Q
.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1f x x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x −
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Câu 7: Bất phương trình
2
2 3 0xx
có tập nghiệm là:
A.
( ) ( )
; 1 3;− +
. B.
( )
1;3
. C.
1;3
. D.
( )
3;1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3;0u =
có phương trình tham
số là:
A.
32
:
0
xt
d
y
=+
=
B.
3
:.
2
xt
d
y
=
=−
C.
3
:.
2
x
d
yt
=
=−
D.
0
:.
23
x
d
yt
=
= +
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho điểm
( )
1;3A
đường thẳng
:2 2 0d x y−+=
.
Khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
d
A.
35
5
. B.
75
5
. C.
3
5
. D.
5
.
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình
2
5 12 41 2 5x x x+ + = +
A. Phương trình đ cho vô nghiệm.
B. Phương trình đ cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đ cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tng các nghiệm của phương trình là 5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. D.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
.
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn
( )
22
: 4 2 8 0C x y x y+ + =
tại điểm
( )
4;2M
thuộc
()C
phương
trình là
A.
2 3 1 0xy+ =
. B.
2 3 1 0xy+ + =
. C.
2 7 0xy+ =
. D.
3 2 5 0xy + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
2
23y x x= +
có đồ thị là
( )
P
a) Đồ thị hàm số
( )
P
có tọa độ đỉnh là
( )
1;2I
b) Trục đối xứng của đồ th
( )
P
là đường thẳng
1x =
c) Đồ thị hàm số
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
d) Giao điểm của đồ thị hàm số
( )
P
với trục tung là
( )
0;3A
Câu 2: Cho biểu thức
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 3f x m x m x= +
.
a) Với
2m
thì
( )
fx
là tam thức bậc hai.
b) Khi
3m =
thì
( )
fx
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
.
c) Tam thức bậc hai
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
2m
d) Với mọi giá trị của
m
thì
( )
0fx=
đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
2;0 , 0;3AB
( )
–3;1C
.
a) Phương trình của đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
5 15 0xy+ =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
23
xt
yt
= +
=−
với
t
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0xy+ + =
.
d) Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
2;3M
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình
( )
2
4. 3 2 0x x x + =
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
22
6 9 46 0x x x x +
khoảng
( )
;ab
. Khi đó
ba
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng
( )
360 10P n n=−
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
ợng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng d:
( )
0, , , , 10+ + = ax by c a b c c
vuông góc với
:2 3 0 + =xy
và cách điểm
( )
2; 2M
một khoảng là
5
. Tính
= + +T a b c
Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
hệ sgóc dương. Biết đường thẳng
d
đi
qua
( )
2; 1A
và tạo với đường thẳng
: 2 5 0d x y
+ =
một góc
45
. Tính
T a b c= +
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ
A
cách
B
20
km, với vận tốc
4
km/h, biểu diễn bằng đường thẳng
d
. Người thứ hai đi xe
đạp xuất phát từ
B
với vận tốc
20
km/h, biểu diễn bằng đường thẳng
'd
. Hỏi hai người gặp
nhau sau mấy giờ?
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 05
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
D
A
D
B
A
A
B
A
B
B
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) S
b) Đ
b) S
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1
3
18
10
1
1,25
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2yx=−
.
A.
\2D =
. B.
( )
2;D = +
. C.
)
2;D = +
. D.
D =
.
Lời giải
Hàm số
2yx=−
có tập xác định là
D =
.
Câu 2: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2023
2024
f x x
x
= + +
.
A.
\ 2024
. B.
\ 2023;2024
.
C.
)
2023; +
. D.
)
2023; \ 2024 +
.
Lời giải
Hàm số xác định
2023 0 2023
2024 0 2024
xx
xx
+




.
Vậy tập xác định của hàm số là
)
2023; \ 2024 +
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 2 0d x y+ =
. Vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến
của đường thẳng
d
?
A.
( )
1;3n =
. B.
( )
3;1n =
. C.
( )
3; 1n =−
. D.
( )
1; 3n =−
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
1;3n =
.
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
32y x x= +
. B.
2
32y x x=
. C.
2
32y x x= + +
. D.
2
32y x x= +
.
Lời giải
Vì đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên phía trên nên hệ số
0a
(vậy loại đáp án A và C).
Xét hàm số
2
32y x x=
cắt trục
Oy
tại hai điểm có tung độ
2y =−
nên không thỏa mãn.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 4 0d x y+ =
. Điểm nào sau đây nằm trên đường
thẳng
d
?
A.
( )
1; 3M
. B.
( )
1;3N
. C.
( )
2;1P
. D.
( )
2;3Q
.
Lời giải
Ta có
1 3 4 0+ =
nên điểm
( )
1;3N
nằm trên đường thẳng
d
.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1f x x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Lời giải
Ta có
2
1 4.1.1 3 0 = =
10a =
nên
( )
0, .f x x
Câu 7: Bất phương trình
2
2 3 0xx
có tập nghiệm là:
A.
( ) ( )
; 1 3;− +
. B.
( )
1;3
. C.
1;3
. D.
( )
3;1
.
Lời giải
Ta có
2
1
2 3 0
3
x
xx
x
=−
=
=
.
Bảng xét dấu:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tập nghiệm của bất phương trình là
( ) ( )
; 1 3;S = − +
.
Câu 8: Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
3;0u =
có phương trình tham
số là:
A.
32
:
0
xt
d
y
=+
=
B.
3
:.
2
xt
d
y
=
=−
C.
3
:.
2
x
d
yt
=
=−
D.
0
:.
23
x
d
yt
=
= +
Lời giải
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và có VTCP
( )
3;0u =
thì phương trình là
3
:.
2
xt
d
y
=
=−
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho điểm
( )
1;3A
đường thẳng
:2 2 0d x y−+=
.
Khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
d
A.
35
5
. B.
75
5
. C.
3
5
. D.
5
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2. 1 3 2
3
;
55
d A d
+
==
.
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình
2
5 12 41 2 5x x x+ + = +
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tng các nghiệm của phương trình là 5.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
2
2
5
5
2 5 0
5 12 41 2 5
2
2
5 12 41 2 5
4
8 16 0
x
x
x
x x x
x x x
x
xx
+
−
−
+ + = +
+ + = +

=
−+=
.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. D.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
.
Lời giải
Loại đáp án AC vì hệ số trước
2
x
2
y
không bằng nhau.
Xét đáp án B ta có
( )
2
2 2 2
2 3 12 25 0a b c+ = + + =
là phương trình đường tròn.
Xét đáp án D ta có
2 2 2 2
1 4 20 3 0a b c+ = + =
không là phương trình đường tròn.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn
( )
22
: 4 2 8 0C x y x y+ + =
tại điểm
( )
4;2M
thuộc
()C
phương
trình là
A.
2 3 1 0xy+ =
. B.
2 3 1 0xy+ + =
. C.
2 7 0xy+ =
. D.
3 2 5 0xy + =
.
Lời giải
Đường tròn có tâm
( )
2; 1I
. Tiếp tuyến tại
M
nhận
( )
2;3IM =
làm vec tơ pháp tuyến
Tiếp tuyến có phương trình:
( ) ( )
2 2 3 1 0 2 3 1 0x y x y + + = + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
2
23y x x= +
có đồ thị là
( )
P
a) Đồ thị hàm số
( )
P
có tọa độ đỉnh là
( )
1;2I
b) Trục đối xứng của đồ th
( )
P
là đường thẳng
1x =
c) Đồ thị hàm số
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
d) Giao điểm của đồ thị hàm số
( )
P
với trục tung là
( )
0;3A
Lời giải
a) Đúng: Đồ thị hàm số
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1; 2
24
b
I
aa

= =


b) Đúng: Trục đối xứng của đồ th
( )
P
là đường thẳng
1x =
c) Sai: Đồ thị hàm số
( )
P
không cắt trục hoành do
( )
2
2
2 3 1 2 0y x x x= + = +
d) Đúng: Giao điểm của đồ thị hàm số
( )
P
với trục tung là
( )
0;3A
Câu 2: Cho biểu thức
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 3f x m x m x= +
.
a) Với
2m
thì
( )
fx
là tam thức bậc hai.
b) Khi
3m =
thì
( )
fx
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
.
c) Tam thức bậc hai
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
2m
d) Với mọi giá trị của
m
thì
( )
0fx=
đều có nghiệm.
Lời giải
a) Đúng: Với
2m
thì
( )
fx
là tam thức bậc hai.
b) Sai: Khi
3m =
thì
( )
fx
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
.
Khi
3m =
thì
( )
2
43f x x x= +
nên
( )
2
3
0 4 3 0
1
x
f x x x
x
+
c) Sai: Tam thức bậc hai
( )
fx
luôn nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
2m
Nếu
2m =
thì
( ) ( )
3
2 3 0
2
f x x f x x= +
n không xảy ra
( )
0fx
với mọi
x
d) Đúng: Với mọi giá trị của
m
thì
( )
0fx=
đều có nghiệm.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nếu
2m =
thì
( )
23f x x= +
nên
( )
3
0
2
f x x= =
.
Nếu
2m
thì
( ) ( )
2
2
53
1 3 2 0,
24
m m m m

= = +


.
Vậy với mọi giá trị của
m
thì
( )
0fx=
đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
2;0 , 0;3AB
( )
–3;1C
.
a) Phương trình của đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
5 15 0xy+ =
.
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
23
xt
yt
= +
=−
với
t
.
c) Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0xy+ + =
.
d) Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
2;3M
.
Lời giải
Ta có
( )
5;1=−AC
nên đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5=n
.
Phương trình của đường thẳng
d
( ) ( )
1. 0 5. 3 0 5 15 0 + = + =x y x y
.
Vậy phương trình tng quát đường thẳng
d
5 15 0+ =xy
Đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng
BC
nhận
( )
3;2CB =
làm véc pháp tuyến nên
véc tơ chỉ phương của
( )
2; 3u =−
. Mà
đi qua trung điểm
3
;2
2
I



của
BC
nên
phương trình là
3
2
2
23
xt
yt
= +
=−
với
t
.
Đường thẳng
AB
véc chỉ phương
( )
2;3AB =−
nên
AB
véc pháp tuyến
( )
3;2n =
và đi qua điểm
( )
2;0A
nên
AB
có phương trình là
( ) ( )
3 2 2 0 0 3 2 6 0x y x y + = + =
Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
–3;1C
và nhận
( )
2; 3BA =−
làm
véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là
( ) ( )
2 3 3 1 0 2 3 9 0x y x y+ = + =
.
Từ đó dễ thấy đường thẳng này không đi qua điểm
( )
2;3M
.
a) Đúng: Phương trình của đường thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
5 15 0xy+ =
.
b) Đúng: Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng
BC
3
2
2
23
xt
yt
= +
=−
với
t
.
c) Sai: Đường thẳng
AB
có phương trình là
3 2 6 0xy+ + =
.
d) Sai: Đường cao ứng với đỉnh
C
của tam giác
ABC
đi qua điểm
( )
2;3M
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
và đường thẳng
: 2 3 5 0d x y + =
. Gọi
là đường
thẳng đi qua điểm
A
và tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2;3
d
n =
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
13
13
c) Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
là:
( )
( )
( )
2
2
2.1 3. 3 5
16 13
;
13
23
d A d
+
==
+−
Đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3
d
n =−
.
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
( )
22
; , 0n a b a b
= +
.
Do
tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45
nên
( )
0
1
cos45 cos ,
2
d
nn
==
Hay
2 2 2 2
22
.
23
11
13 13 8 24 18
22
.
4 9.
d
d
nn
ab
a b a ab b
nn
ab
= = + = +
++
( )( )
22
5
5 24 5 0 5 5 0
5
ba
a ab b a b a b
ab
=
+ = + =
=−
.
Với
5ba=
, chọn
( ) ( ) ( )
1 5 1;5 :1 1 5 3 0 5 14 0a b n x y x y
= = = + + = + + =
.
Với
5ab=−
, chọn
( )
5 1 5; 1a b n
= = =
( ) ( )
:5 1 1 3 0 5 8 0x y x y + = =
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là:
5 14 0xy+ + =
;
5 8 0xy =
.
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
2; 3
d
n =−
b) Sai: Khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
d
bằng
16 13
13
c) Đúng: Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;5n
=
d) Đúng: Có hai đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình
( )
2
4. 3 2 0x x x + =
có bao nhiêu nghiệm?
Lời giải
Điều kiện:
4x
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Phương trình thành
( )
2
2
40
4. 3 2 0
3 2 0
x
x x x
xx
−=
+ =
+ =
( )
( )
( )
4
1
2
xn
xl
xl
=
=
=
4x=
.
Vậy phương trình đã cho có duy nhất
1
nghiệm.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
22
6 9 46 0x x x x +
khoảng
( )
;ab
. Khi đó
ba
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Đặt
2
6x x t + =
Bất phương trình
( ) ( )
( )
2
2 2 2
6 9 46 0 9 6 46 0x x x x t t +
2
22
2
61
9 8 0 1 8 2 0 1 2
68
xx
t t t x x x
xx
+
+
+
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1;2
, suy ra
3ba−=
.
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng
( )
360 10P n n=−
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
ợng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Lời giải
Tng trọng lượng cá thu được sau một vụ là:
( ) ( )
2
360 10 360 10T n n n n n= =
.
Đây là một tam thức bậc hai với ẩn là
n
có hệ số
10 0a =
360b =
( )
360
18
2 2. 10
b
a
−−
= =
Khi đó
( )
18 3240T =
.
Vậy người nuôi cần thả
18
con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tng trọng lượng cá lớn nhất
3240
(đơn vị khối lượng).
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng d:
( )
0, , , , 10+ + = ax by c a b c c
vuông góc với
:2 3 0 + =xy
và cách điểm
( )
2; 2M
một khoảng là
5
. Tính
= + +T a b c
Lời giải
Vì đường thẳng
:2 3 0 + =d x y
nên
d
có dạng:
20+ + =x y c
.
( )
7
24
, 5 5 2 5
3
5
=
−+
= = =
=−
c
c
d M d c
c
.
Với
3 : 2 3 0= + =c d x y
(loại)
Với
7 : 2 7 0= + + =c d x y
(thỏa mãn).
Vậy
10= + + =T a b c
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
hệ sgóc dương. Biết đường thẳng
d
đi
qua
( )
2; 1A
và tạo với đường thẳng
: 2 5 0d x y
+ =
một góc
45
. Tính
T a b c= +
Lời giải
Gọi
a
( )
0a
là hệ số góc của đường thẳng
d
, phương trình của đường thẳng
d
có dạng:
( )
2 1 2 1 0y a x ax y a= =
.
Vì đường thẳng
d
tạo với đường thẳng
: 2 5 0d x y
+ =
một góc
45
nên ta có:
( )
2
2
1
cos , cos45
2
5. 1
a
dd
a
= = =
+
( )
( )
2
2
2 2 5 1aa = +
2
1
3 8 3 0
3
3
a
aa
a
=
+ =
=−
. Chọn
1
3
a =
thỏa mãn
0a
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
3 5 0xy =
Khi đó
1
3 1 3 5 1
5
a
b T a b c
c
=
= = + = + =
=−
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ
A
cách
B
20
km, với vận tốc
4
km/h, biểu diễn bằng đường thẳng
d
. Người thứ hai đi xe
đạp xuất phát từ
B
với vận tốc
20
km/h, biểu diễn bằng đường thẳng
'd
. Hỏi hai người gặp
nhau sau mấy giờ?
Lời giải
Đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( ) ( )
0;0 , 1;4OM
nên có phương trình là
( )
4
xt
tR
yt
=
=
.
Đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( ) ( )
0;20 , 1;8BP
nên có phương trình là
( )
1
8 12
xk
kR
yk
=+
=−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ
1
1
5
4
1,25
4 8 12 5
4
4
k
tk
x
tk
t
=
=+
= =

=−
=
.
Thời điểm hai người gặp nhau sau
1,25
giờ.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
85f x x=+
. Tính
( )
2f
.
A.
13
. B.
21
. C.
29
. D.
21
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
5
1
2
yx
x
= + +
.
A.
\[{2}
. B.
)
1; +
. C.
)
1; \{2} +
. D.
1;2
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
một véctơ pháp tuyến
( )
4; 1n =
.Véctơ nào sau
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 4u =−
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1;4u =
. D.
( )
1; 4u =
.
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào.
A.
2
4 2 6y x x= +
. B.
2
4 2 6y x x= + +
. C.
2
4 2 6y x x= + +
. D.
2
4 2 6y x x= +
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình tham số là
9
8
x
yt
=
=+
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
0;1
. B.
( )
9;9
. C.
( )
9;2
. D.
( )
9;7
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2f x x x m= +
. Với giá trị nào của tham số
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 7: Cho biểu thức
2
()f x ax bx c= + +
có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
0, 1;6f x x
. B.
( )
0,f x x
.
C.
( ) ( )
0, 1;6f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;1 6;f x x +
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
đi qua hai đim
( )
8;6M
( )
4;4D
. Viết phương
trình tham số của đường thẳng
.
A.
84
64
xt
yt
=
=+
. B.
42
4
xt
yt
=+
=
. C.
28
16
xt
yt
=−
= +
. D.
82
6
xt
yt
= +
=−
.
Câu 9: Khoảng cách từ đim
( )
3; 1M
đến đường thẳng
2
:
12
xt
yt
= +
=+
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;5
. C.
( )
7;9
. D.
( )
5;7
.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
5 3 3 5x x x + + =
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
?
A.
( ) ( )
22
3 4 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
3 4 4 0xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
3 4 2xy+ + =
.
Câu 12: Viết phương trình đường tròn
( )
C
có đường kính
AB
với
( ) ( )
1;2 , 3;0AB
.
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 5C x y+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 2C x y + =
.
C.
( ) ( )
2
2
: 3 9C x y + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
: 2 2 8C x y + + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
20 56 36f x x x= + +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tọa độ đỉnh
7 16
;
55
I

−−


b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
7
;
5

−


và nghịch biến trên khoảng
7
;
5

+


c) Bất phương trình
( )
9
0;
5
f x x

+


.
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi
x
.
Câu 2: Cho phương trình
2
2 6 2x x x+ = +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0xx + =
b) Điều kiện xác định của phương trình là
2x
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
( )
7;5B
.
a) Phương trình của đường tròn đường kính
AB
( ) ( )
22
4 3 13xy + =
.
b) Đường tròn tâm
( )
1;1A
và tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 9 0xy + + =
có bán kính là
2
.
c) Phương trình của đường tròn tâm
( )
2; 3I
và đi qua
( )
1;1A
( ) ( )
22
1 1 17xy + =
.
d) Điểm
( )
5;3M
thuộc đường tròn tâm
( )
7;5B
bán kính
3
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2I
tiếp xúc với đường thẳng
d
phương trình
: 2 7 0d x y + =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
d
bằng
3
5
.
b) Đường tròn
( )
C
có bán kính bằng
25
5
c) Phương trình của đường tròn
( )
C
( ) ( )
22
4
12
5
xy+ + =
d) Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ dương.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trnguyên âm của tham số
m
để hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác
định là .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
22
6 9 46 0x x x x +
khoảng
( )
;ab
. Khi đó
ba
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tổng chi phí để sản xut
n
sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thc
2
30 3300T n n= + +
(đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các sản
phẩm được bán hết)?
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
và điểm
( )
2; 2M
. Điểm
( )
;N a b
là
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
. Tính
.T ab=
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:,
14
xt
t
yt
=

= +
. Giả sử đim
( )
;M a b 
,
biết khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
10
0a
. Tính giá trị biểu thức
2P a b=+
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó. Tính
2.S a b=−
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 06
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
A
C
A
A
C
D
D
B
B
B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) S
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
3
3
30
0,48
7
3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
85f x x=+
. Tính
( )
2f
.
A.
13
. B.
21
. C.
29
. D.
21
.
Lời giải
Thay
2x =
vào biểu thức ta được
( )
2 21f =
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
5
1
2
yx
x
= + +
.
A.
\[{2}
. B.
)
1; +
. C.
)
1; \{2} +
. D.
1;2
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là
)
1
10
; \{2
2
}
x
D
x
+
=
+
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
một véctơ pháp tuyến
( )
4; 1n =
.Véctơ nào
sau đây một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 4u =−
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1;4u =
. D.
( )
1; 4u =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Đường thẳng
d
véctơ pháp tuyến
( )
;n a b=
thì véctơ chỉ phương
( )
;u b a=−
hoặc
( )
;u b a=−
.
Do đó dường thẳng
d
véctơ chỉ phương là:
( )
1; 4u =−
.
Câu 4: Bảng biến thiên sau của hàm số nào.
A.
2
4 2 6y x x= +
. B.
2
4 2 6y x x= + +
. C.
2
4 2 6y x x= + +
. D.
2
4 2 6y x x= +
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên, hàm số cần tìm là
2
4 2 6y x x= + +
Câu 5: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình tham số
9
8
x
yt
=
=+
. Điểm nào
sau đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
0;1
. B.
( )
9;9
. C.
( )
9;2
. D.
( )
9;7
.
Lời giải
Theo đề bài ta
d
qua điểm
( )
9;8A
và nhận vectơ
( )
0;1u =
làm véctơ chỉ phương.
Suy ra
d
nhận vectơ
( )
1;0n =
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của
( ) ( )
:1 9 0 8 0 9 0d x y x + = =
.
Thay tọa độ các điểm từ các phương án vào phương trình tổng quát ta được điểm
( )
0;1
không
thuộc
d
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2f x x x m= +
. Với giá trị nào của tham số
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Lời giải
Ta có
( )
0,f x x
10
10
a
m
=
=
1m
.
Câu 7: Cho biểu thức
2
()f x ax bx c= + +
bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
0, 1;6f x x
. B.
( )
0,f x x
.
C.
( ) ( )
0, 1;6f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;1 6;f x x − +
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có
( ) ( )
0, 1;6f x x
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
đi qua hai điểm
( )
8;6M
( )
4;4D
. Viết
phương trình tham số của đường thẳng
.
A.
84
64
xt
yt
=
=+
. B.
42
4
xt
yt
=+
=
. C.
28
16
xt
yt
=−
= +
. D.
82
6
xt
yt
= +
=−
.
Lời giải
Đường thẳng
nhận
( )
4; 2MD =−
làm một véctơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng
82
:
6
xt
yt
= +
=−
Câu 9: Khoảng cách từ điểm
( )
3; 1M
đến đường thẳng
2
:
12
xt
yt
= +
=+
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;5
. C.
( )
7;9
. D.
( )
5;7
.
Lời giải
Phươmg trình tổng quát đường thẳng
2 5 0xy + =
Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
( )
( )
2
2
2.3 1 5
12 5
5,4
5
21
+
=
+−
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
5 3 3 5x x x + + =
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
5 3 3 5 5 3 3 10 25x x x x x x x + + = + + = +
2
6 13 22 0xx + =
(Vô nghiệm).
Vậy số nghiệm
0
.
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
?
A.
( ) ( )
22
3 4 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
3 4 4 0xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
3 4 2xy+ + =
.
Lời giải
Phương trình của đường tròn tâm
( )
3;4I
, có bán kính
2R =
là:
( ) ( )
22
3 4 4xy+ + =
( ) ( )
22
3 4 4 0xy + + =
.
Câu 12: Viết phương trình đường tròn
( )
C
có đường kính
AB
với
( ) ( )
1;2 , 3;0AB
.
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 5C x y+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 2C x y + =
.
C.
( ) ( )
2
2
: 3 9C x y + =
. D.
( ) ( ) ( )
22
: 2 2 8C x y + + =
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm của
AB
( )
13
2
2
2;1
20
1
2
I
I
x
I
y
+
==

+
==
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
( ) ( )
2
2
2; 2 2 2 2 2AB AB= = + =
Đường tròn
( )
C
có đường kính
AB
( )
C
có tâm
I
và bán kính
2
2
AB
R ==
Nên phương trình đường tròn là:
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 2C x y + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
20 56 36f x x x= + +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tọa độ đỉnh
7 16
;
55
I

−−


b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
7
;
5

−


và nghịch biến trên khoảng
7
;
5

+


c) Bất phương trình
( )
9
0;
5
f x x

+


.
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi
x
.
Lời giải
a) Đúng: Đồ thị hàm số
( )
fx
có tọa độ đỉnh
7 16
;
55
I

−−


b) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng
7
;
5

−


và đồng biến trên khoảng
7
;
5

+


c) Sai: Bất phương trình
( )
9
0 ; 1
5
f x x



.
d) Sai: Bất phương trình
( )
)
9
0 ; 1;
5
fx

− +

.
Câu 2: Cho phương trình
2
2 6 2x x x+ = +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0xx + =
b) Điều kiện xác định của phương trình là
2x
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
2
2
20
20
2 6 2
3 10 0
2 6 2
x
x
x x x
xx
x x x
+
+
+ = +

+ =
+ = +
Phương trình
2
2
3 10 0
5
x
xx
x
=−
+ =
=
ều thỏa mãn)
a) Đúng: Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình
2
3 10 0xx + =
b) Sai: Điều kiện xác định của phương trình là
2x
.
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Đúng: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
20
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1A
( )
7;5B
.
a) Phương trình của đường tròn đường kính
AB
( ) ( )
22
4 3 13xy + =
.
b) Đường tròn tâm
( )
1;1A
và tiếp xúc với đường thẳng
:5 12 9 0xy + + =
có bán kính là
2
.
c) Phương trình của đường tròn tâm
( )
2; 3I
và đi qua
( )
1;1A
( ) ( )
22
1 1 17xy + =
.
d) Điểm
( )
5;3M
thuộc đường tròn tâm
( )
7;5B
bán kính
3
.
Lời giải
a) Đúng: Gọi
I
là trung điểm của
AB
suy ra
( )
4;3I
. Do đó
( ) ( )
22
4 1 3 1 13AI = + =
.
Đường tròn cần tìm có đường kính
AB
nên nó nhận
( )
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI==
có dạng
( ) ( )
22
4 3 13xy + =
.
b) Đúng: Ta có bán kính
R
của đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
là:
( )
22
5.1 12.1 9 26
,2
13
5 12
R d A
++
= = = =
+
.
c) Sai: Đường tròn tâm
( )
2; 3I
và đi qua
( )
1;1A
có bán kính là:
( ) ( )
22
2 1 3 1 17R AI= = + =
Khi đó đường tròn có phương trình là:
( ) ( )
22
2 3 17.xy + + =
d) Sai: Phương trình đường tròn tâm
( )
7;5B
bán kính
3
( ) ( )
22
7 5 9.xy + =
Ta có
( ) ( )
22
5 7 3 5 8 9 + =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2I
tiếp xúc với đường thẳng
d
phương trình
: 2 7 0d x y + =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
d
bằng
3
5
.
b) Đường tròn
( )
C
có bán kính bằng
25
5
c) Phương trình của đường tròn
( )
C
( ) ( )
22
4
12
5
xy+ + =
d) Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ dương.
Lời giải
Ta có:
( )
1 4 7
2
;
1 4 5
R d I
+
= = =
+
.
a) Sai: Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
d
bằng
3
5
.
b) Đúng: Đường tròn
( )
C
có bán kính bằng
25
5
c) Đúng: Phương trình của đường tròn
( )
C
( ) ( )
22
4
12
5
xy+ + =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Sai: Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
tại điểm có hoành độ âm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trnguyên âm của tham số
m
để hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
tập xác
định là .
Lời giải
Hàm số
2
2 2 3y x mx m= +
có tập xác định là khi
2
2 2 3 0x mx m +
với mọi
x
0
0a

2
2 3 0
10
mm
+
31m
.
Do
m
nguyên âm nên
3; 2; 1m
.
Vậy có
3
giá trị nguyên âm của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
22
6 9 46 0x x x x +
khoảng
( )
;ab
. Khi đó
ba
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Đặt
2
6x x t + =
, ta có:
( ) ( )
( )
2
2 2 2
6 9 46 0 9 6 46 0x x x x t t +
2
22
2
61
9 8 0 1 8 2 0 1 2
68
xx
t t t x x x
xx
+
+
+
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1;2
, suy ra
3ba−=
.
Câu 3: Tổng chi phí để sản xut
n
sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thc
2
30 3300T n n= + +
(đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các sản
phẩm được bán hết)?
Lời giải
Khi bán hết
n
sản phẩm thì số tiền thu được là
170n
nghìn đồng.
Điều kiện để cửa hàng không bị lỗ là
22
170 30 3300 140 3300 0n n n n + + +
.
Lập bảng xét dấu bất phương trình ta có
2
140 3300 0 30 100n n n +
.
Vậy cửa hàng phải bán được tối thiểu
30
sản phẩm sẽ không bị lỗ.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0d x y + =
và điểm
( )
2; 2M
. Đim
( )
;N a b
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường thẳng
d
. Tính
.T ab=
Lời giải
Đường thẳng
d
có một vecto pháp tuyến là
( )
1; 2
d
n =−
VTCP của
d
( )
2;1
d
u =
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
, khi đó
d
nhận vecto chỉ phương của
d
làm một vecto pháp tuyến
( )
2;1
d
n
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Phương trình đường thẳng
d
là:
( ) ( )
2 2 2 0 2 2 0x y x y + + = + =
.
N
là giao điểm của
d
d
, tọa độ điểm
N
là nghiệm của hệ phương trình
21
22
xy
xy
=
+=
3
5
4
5
x
y
=
=
.
Vậy hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
d
3 4 3 4 12
; . 0,48
5 5 5 5 25
NT

= = =


.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
( )
:,
14
xt
t
yt
=

= +
. Giả sử đim
( )
;M a b 
,
biết khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ
O
bằng
10
0a
. Tính giá trị biểu thức
2P a b=+
Lời giải
Ta có
( )
; 1 4M M t t +
,
0ta=
.
Theo giả thiết:
( )
2
2
10 1 4 10OM t t= + + =
2
17 8 9 0tt =
( )
*
Giải phương trình
( )
*
ta được 2 nghiệm
1t =
(nhận) và
9
17
t =−
(loại).
Suy ra tọa độ điểm
( )
1;3M
1a=
,
3b =
.
Vậy, giá trị biểu thức
2 1 2.3 7P a b= + = + =
.
Câu 6: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 1 0
m
m x m y m + + + =
với
m
tham số, điểm
( )
3;9A
.
Gisử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi
đó. Tính
2.S a b=−
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0: 2 1 5 1 0 5 2 1
m
m x m y m m x y x y + + ++ = +++ −=
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm cố định
( )
2;3M
.
Gọi
( )
,,
mm
d d A AH H= =
d AM
.
d
lớn nhất khi
HM
hay
M
là hình chiếu của
A
trên
.
Ta có
( )
5; 6AM
,
m
Vecto chỉ phương
( )
1;2u m m= +
m
AM ⊥
.0AM u=
( ) ( )
7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
11
m m m m S a b + = = = = = =
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
2
21y x x= +
B.
2
21xx
y
x
+−
=
. C.
2
1
yx
x
=+
. D.
1yx=−
.
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
A.
( )
1
4;1 .u =−
B.
( )
2
2;1 .u =−
C.
( )
3
3;2 .u =−
D.
( )
4
1;4 .u =
Câu 3: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 3 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy + =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 8xy + =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m + + =
tiếp xúc
với đường tròn
( )
22
: 9?C x y+=
A.
3.m =−
B.
3m =
hoặc
3.m =−
C.
45m =
hoặc
45.m =−
D.
15m =
hoặc
15.m =−
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2 3.f x x x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 3.f =
B.
( )
3 4.f =
C.
( )
0 2.f =
D.
( )
4 5.f =
Câu 7: Cho hàm số
2
3 4 3y x x= +
có đồ th
( )
P
. Trục đối xứng của
( )
P
là đường thẳng có phương
trình là
A.
2
3
x =
. B.
2
3
x =−
. C.
4
3
x =
. D.
4
3
x =−
Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
A.
2
2.y x x=−
B.
2
2.y x x=+
C.
2
4.y x x=−
D.
2
4.y x x= +
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số
m
để hàm số
( )
2
12y x m x m= + +
đồng biến trên
( )
1; +
.
A.
3m −
. B.
3m −
. C.
3m −
. D.
3m =−
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
1
:.
23
xt
dt
yt
=+
=+
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thẳng
?d
A.
( )
1;3 .M
B.
( )
5;2 .N
C.
( )
2;5 .P
D.
( )
2;0 .Q
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
2;3A
đường thẳng
( )
12
: , .
3
xt
dt
yt
=+
=+
Phương trình
đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
d
A.
2 7 0.xy+ =
B.
2 0.xy+=
C.
2 1 0.xy + =
D.
2 4 0.xy + =
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 5 4P y x x= +
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh là
95
;
42
I



b) Đường thẳng
5
2
x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c) Giao điểm của
( )
P
với trục tung là điểm
( )
0; 4A
d) Đồ thị hàm số
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình
( )
2
4 1 4 2 0mx m x m + + + =
với
m
tham số. Xét nh đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1
;0
4
m

−


.
b) Không tồn tại giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
1xx
khi
( )
2;0m−
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
3xx
khi
( )
1
;0 ;
2
m

− +


.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
có phương trình đường thẳng
BC
7 5 8 0xy+ =
.
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
,BC
lần lượt
9 3 4 0xy =
,
20xy+ =
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Tung độ của điểm
C
là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 6 0xy =
.
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 4 0xy + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0d x y + =
2
:2 3 0d x y+ + =
a) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
1
d
bằng
5
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
6
5
c) Hai đường thẳng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
17
;
55
I



d) Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng parabol
( )
2
:1P y ax bx= + +
luôn đi qua hai điểm
( )
1;4A
( )
2;9 .B
Tính
2T a b=+
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để các bất phương trình
2
2
5
17
2 3 2
x x m
xx
−+
++
luôn
đúng với mọi
.x
Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
phẩm pháo hoa. Trong đó chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thhai trở đi sẽ được giảm
10%
so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu
400.000
đồng. Bác An
5.000.000
đồng. Hỏi
Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tham số
m
để hai đường thẳng
1
:3 6 2024 0d x y +=
( )
2
:
71
x mt
d
y m t
=
= +
vuông góc với nhau.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
6;3A
có trực tâm
( )
4;1H
trung điểm cạnh
BC
( )
1; 1M
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
đường phân giác trong của góc
A
đường
cao kẻ từ
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0x y x y = + =
. Đường thẳng
AC
đi qua điểm
( )
0; 1M
3AB AM=
. Tồn tại hai điểm
B
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 07
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
C
A
D
A
B
C
B
C
B
A
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
5
2
13
1
5
2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
2
21y x x= +
B.
2
21xx
y
x
+−
=
. C.
2
1
yx
x
=+
. D.
1yx=−
.
Lời giải
Hàm số
2
21y x x= +
là một hàm số bậc hai.
Câu 2: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;3 , 2;7 .AB
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
A.
( )
1
4;1 .u =−
B.
( )
2
2;1 .u =−
C.
( )
3
3;2 .u =−
D.
( )
4
1;4 .u =
Lời giải
Ta có:
( )
1;4 .AB =
Câu 3: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thay các nghiệm
x
vào phương trình thấy
4
3
x =
là nghiệm.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;3I
và đi qua
( )
3;1M
A.
( ) ( )
22
1 3 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy + =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 8xy + =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2; 2 .IM =−
Do điểm
( )
3; 1M
thuộc đường tròn
( )
C
nên
22R IM==
.
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và bán kính
22R =
có phương trình là
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 8C x y + =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
với những giá trị nào của
m
thì đường thẳng
:4 3 0x y m + + =
tiếp xúc
với đường tròn
( )
22
: 9?C x y+=
A.
3.m =−
B.
3m =
hoặc
3.m =−
C.
45m =
hoặc
45.m =−
D.
15m =
hoặc
15.m =−
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
0;0IO
và bán kính là
3 4 25 0xy + =
.
3 4 15 0xy + =
tiếp xúc
4 3 20 0xy+ + =
( )
C
( )
1;3I
15
.
15
m
m
=
=−
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
2 3.f x x x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 3.f =
B.
( )
3 4.f =
C.
( )
0 2.f =
D.
( )
4 5.f =
Lời giải
Thay
2x =
vào hàm số ta được
( )
23f =
.
Câu 7: Cho hàm số
2
3 4 3y x x= +
có đồ th
( )
P
. Trục đối xứng của
( )
P
là đường thẳng có phương
trình là
A.
2
3
x =
. B.
2
3
x =−
. C.
4
3
x =
. D.
4
3
x =−
Lời giải
Trục đối xứng của
( )
P
đường thẳng
42
2 6 3
b
x
a
−−
= = =
.
Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
A.
2
2.y x x=−
B.
2
2.y x x=+
C.
2
4.y x x=−
D.
2
4.y x x= +
Lời giải
Kiểm tra các điều kiện:
0a
và tam thức có hai nghiệm
0, 4.xx==
Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số
m
để hàm số
( )
2
12y x m x m= + +
đồng biến trên
( )
1; +
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A.
3m −
. B.
3m −
. C.
3m −
. D.
3m =−
.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định với mọi
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; +
khi
1
13
2
m
m
+
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
( )
1
:.
23
xt
dt
yt
=+
=+
Điểm nào dưới đây nằm trên
đường thẳng
?d
A.
( )
1;3 .M
B.
( )
5;2 .N
C.
( )
2;5 .P
D.
( )
2;0 .Q
Lời giải
Thay tọa độ điểm
P
vào phương trình
d
ta được:
21
1.
5 2 3
t
t
t
=+
=
=+
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 8 20 0 1 4 3 0x y x y x y+ + = + + =
vô lý.
Ta có:
( ) ( )
22
22
4 6 12 0 2 3 25x y x y x y+ + = + + =
là phương trình đường tròn tâm
( )
2; 3I
, bán kính
5R =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( )
2;3A
đường thẳng
( )
12
: , .
3
xt
dt
yt
=+
=+
Phương trình
đường thẳng
qua
A
và vuông góc với
d
A.
2 7 0.xy+ =
B.
2 0.xy+=
C.
2 1 0.xy + =
D.
2 4 0.xy + =
Lời giải
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
2;1 .
d
u =
Do
vuông góc với
d
nên
nhận
( )
2;1
d
u =
làm một vectơ pháp tuyến.
Vậy
( ) ( )
: 2 2 1 3 0 2 7 0.x y x y + = + =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 5 4P y x x= +
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:
a) Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh là
95
;
42
I



b) Đường thẳng
5
2
x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c) Giao điểm của
( )
P
với trục tung là điểm
( )
0; 4A
d) Đồ thị hàm số
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Lời giải
Do
10a =
nên
( )
P
có bề lõm quay xuống và có tọa độ đỉnh là
59
;
24
I



và trục đối xứng là
đường thẳng
5
2
x =
.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm
( )
0; 4A
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
và trục hoành là
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
.
Vậy tọa độ giao điểm của
( )
P
với trục hoành là
( ) ( )
1;0 ; 4;0BC
.
a) Sai: Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh là
59
;
24
I



b) Đúng: Đường thẳng
5
2
x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c) Đúng: Giao điểm của
( )
P
với trục tung là điểm
( )
0; 4A
d) Đúng: Đồ thị hàm số
( )
P
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình
( )
2
4 1 4 2 0mx m x m + + + =
với
m
tham số. Xét tính đúng sai trong các
mệnh đề sau:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1
;0
4
m

−


.
b) Không tồn tại giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
1xx
khi
( )
2;0m−
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
3xx
khi
( )
1
;0 ;
2
m

− +


.
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm thì phương trình đã cho phải là phương trình bậc hai
0m
.
Đặt
( ) ( )
2
4 1 4 2f x mx m x m= + + +
( ) ( )
2
2
4 4 1 4 4 2 0b ac m m m = = + +
.
Do đó phương trình đã co luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi
( ) ( )
1
0 . 0 4 2 0 0
2
f m m m m +
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm
( )
( )
12
0
0 . 0
1
0 . 0
2
0
0
1
2
0
4
m
fm
fm
m
xx
S
m



−


+

Suy ra không tồn tại giá trị
m
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
1xx
khi
( )
1 . 0 1 0f m m
.
Phương trình đã cho hai nghiệm
12
,xx
tha
12
3xx
khi
( )
( )
12
3 . 0
1 . 0
6
3
2
fm
mm
xx
S

+



+
1
1
2
m
m
−
a) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1
;0
4
m

−


.
b) Đúng: Không tồn tại giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
1xx
khi
( )
2;0m−
.
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
tha
12
3xx
khi
( )
1
;0 ;
2
m

− +


.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, tam giác
ABC
có phương trình đường thẳng
BC
7 5 8 0xy+ =
.
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
,BC
lần lượt
9 3 4 0xy =
,
20xy+ =
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Tung độ của điểm
C
là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 6 0xy =
.
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 4 0xy + =
.
Lời giải
Tọa độ điểm
C
là nghiệm của phương trình
7 5 8 0 1
2 0 3
x y x
x y y
+ = =


+ = =

Tọa độ điểm
B
là nghiệm của phương trình
2
7 5 8 0
3
9 3 4 0 2
3
x
xy
xy
y
=
+ =

=
=
Đường thẳng
AB
đi qua
22
;
33
B



và nhận
( )
1
1; 1u =−
làm vecto chỉ phương của đường cao
kẻ từ
C
làm vecto pháp tuyến có phương trình là:
( ) ( )
1 3 3 0 3 8 0x y x y+ + = + =
.
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ phương trình
( )
02
2;2
3 8 0 2
x y x
A
x y y
= =



+ = =

.
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
( )
2;2A
và nhận vecto chỉ phương
( )
5; 7u =−
làm vecto
pháp tuyến là
( ) ( )
5 2 7 2 0 5 7 4 0x y x y = + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi
I
là trung điểm của
BC
nên tọa độ điểm
1 11
;
66
I



suy ra
13 1
;
66
IA
=


.
Đường trung tuyến kẻ từ
A
và nhận
( )
1; 13n =−
làm một vecto pháp tuyến có phương trình là:
( ) ( )
2 13 2 0 13 24 0x y x y = + =
.
a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
7;5
BC
n =
.
b) Đúng: Tung độ của đim
C
là một số dương.
c) Sai: Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh
A
5 7 4 0xy + =
.
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
13 24 0xy + =
.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0d x y + =
2
:2 3 0d x y+ + =
a) Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
1
d
bằng
5
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
6
5
c) Hai đường thẳng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
17
;
55
I



d) Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
1
d
là:
( )
( )
1
2
2
2 2.1 1
5
;
5
12
d A d
−+
==
+−
Chọn điểm
( )
1
1;1Md
khi đó
( ) ( )
1 2 2
22
2.1 1 3
65
;;
5
21
d d d d M d
++
= = =
+
Ta có
7
2 1 0
5
2 3 0 1
5
x
xy
xy
y
=−
+ =

+ + =
=−
nên hai đường thẳng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
71
;
55
I

−−


Ta có
12
.0nn=
nên hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
a) Sai: Khoảng cách từ điểm
( )
2;1A
đến đường thẳng
1
d
bằng
5
5
.
b) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
6
5
c) Sai: Hai đường thẳng
1
d
2
d
luôn đi qua điểm
71
;
55
I

−−


d) Đúng: Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng parabol
( )
2
:1P y ax bx= + +
luôn đi qua hai điểm
( )
1;4A
( )
2;9 .B
Tính
2T a b=+
Lời giải
Do
( )
P
đi qua hai điểm
( )
1;4A
( )
2;9B
nên ta có:
1 4 3 1
4 2 1 9 4 2 8 2
a b a b a
a b a b b
+ + = + = =
+ + = + = =
2 1 2.2 5T a b= + = + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để các bất phương trình
2
2
5
17
2 3 2
x x m
xx
−+
++
luôn
đúng với mọi
.x
Lời giải
Ta có:
2
2 3 2 0, x x x+ +
70
.
20a
=
=
Khi đó bất phương trình trở thành:
( ) ( )
2 2 2
2 3 2 5 7 2 3 2x x x x m x x + + + + +
( )
( )
22
22
2 3 2 5
5 7 2 3 2
x x x x m
x x m x x
+ + +
+ + +
2
2
3 2 2 0
13 26 14 0
x x m
x x m
+ +
+ +
(1)
(2)
Xét
2
(1):3 2 2 0, x x m x + +
L3 0:
5
1 3( 2) 0
3
a
m
m
=
= +
Đ
Xét
2
(2):13 26 14 0, x x m x+ +
2
13 0
1.
13 13(14 ) 0
a
m
m
=
=
Vậy
5
;1 1;0
3
m
mm

⎯⎯

nên có hai giá trị thỏa mãn.
Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
phẩm pháo hoa. Trong đó chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thhai trở đi sẽ được giảm
10%
so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu
400.000
đồng. Bác An
5.000.000
đồng. Hỏi
Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
Lời giải
Xét một người mua
x
hộp pháo (
x
nguyên dương). Khi đó: hộp thứ nhất người đó trả
400.000
đồng.
Số hộp pháo còn lại
1x
người đó chỉ phải trả
400000 10%.400000 360000−=
đồng (mỗi
hộp).
Vậy số tiền phải trả khi mua pháo được tính theo công thức
( )
400000 1 360000yx= +
Số tiền bác An dùng mua pháo hóa phải không quá
5000000
đồng, suy ra:
( )
400000 1 360000 5000000 13,77xx+
Vậy với số tiền hiện có thì bác An chỉ có thể mua được tối đa
13
gói hộp pháo hoa.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tham số
m
để hai đường thẳng
1
:3 6 2024 0d x y +=
( )
2
:
71
x mt
d
y m t
=
= +
vuông góc với nhau.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
có vecto pháp tuyến
( )
1
1; 2n =−
Đường thẳng
2
d
vecto chỉ phương
( )
( )
2
;1u m m= +
nên đường thẳng
2
d
vecto pháp
tuyến
( )
2
1;n m m=+
Để
( )
1 2 1 2
1. 1 2. 0 1d d n n m m m + = =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
6;3A
có trực tâm
( )
4;1H
trung điểm cạnh
BC
( )
1; 1M
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
Lời giải
Gọi
( )
;I a b
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
và kẻ đường kính
AD
.
Xét tứ giác
BHCD
ta có
//BH DC
vì cùng vuông góc với
AC
//CH DB
vì cùng vuông
góc với
AB
.
Tứ giác
BHCD
là hình bình hành
M
là trung điểm của
DH
.
Khi đó
IM
là đường trung bình của tam giác
AHD
2AH IM=
( ) ( )
2; 2 ; 1 ; 1AH IM a b= =
( )
( )
( )
2 2 1
2
2;0
0
2 2 1
a
a
I
b
b
=
=

=
=
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
5R IA==
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
( )
2
2
2 25xy + =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
đường phân giác trong của góc
A
đường
cao kẻ từ
C
lần lượt phương trình
0, 2 3 0x y x y = + =
. Đường thẳng
AC
đi qua điểm
( )
0; 1M
3AB AM=
. Tồn tại hai điểm
B
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm
B
đó.
Lời giải
Gọi
12
: 0, :2 3 0d x y d x y = + =
.
1
Ad
nên ta gọi
( )
;A a a
.
Vì đường thẳng
AB
vuông góc với
2
d
và đi qua
A
nên
AB
có phương trình
20x y a + =
.
Gọi
'M
là điểm đối xứng với
M
qua
1
d
.
Khi đó
'M AB
'MM
có phương trình
10xy+ + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi
I
là giao điểm của
1
d
'MM
. Khi đó
11
;
22
I
−−



là trung điểm
'MM
.
Từ đó ta có
( )
' 1;0M
.
Đường thẳng
AB
:
20x y a + =
đi qua
( )
' 1;0M
nên
( )
1 2.0 0 1 1;1a a A + = =
.
: 2 1 0B AB x y + =
nên ta gọi
( )
2 1;B b b
.
( )
1; 2 5 3 5AM AM AB= = =
.
( ) ( ) ( )
22
2 2; 1 2 2 1AB b b AB b b= = +
.
Từ đây, ta có phương trình
( ) ( )
22
2 2 1 3 5bb + =
( ) ( )
( )
( )
22
2
7;4
4
2 2 1 45 5 10 40 0
2
5;4
B
b
b b b b
b
B
=
+ = =
=−
Vậy có hai điểm
B
với tổng hoành độ là
2
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai
A.
( )
2
61f x x=+
. B.
( )
42f x x=−
.
C.
( )
2
4 6 1f x x x= + +
. D.
( )
2
3
61f x x
x
= + +
.
Câu 2: Cho bảng biến thiên của hàm số
2
y ax bx c= + +
. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3
;2
4



. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3
;
4

+


.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
( )
2
4. 3 2 0x x x + =
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
35y x x= + +
.
A.
1 17
;
33
I



. B.
1
;5
3
I



. C.
1 59
;
6 12
I



. D.
1 21
;
64
I



.
Câu 5: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
56y x x= +
.
A.
5
2
x =
. B.
5
2
y =−
. C.
5
2
y =
. D.
5
2
x =−
.
Câu 6: Biết đồ thị hàm số
2
2y x bx c= + +
đi qua điểm
( )
1;7A
( )
1; 3B
. Tìm các hệ số
b
c
.
A.
6, 7bc= =
. B.
4, 4bc= =
. C.
5, 8bc= =
. D.
5, 4bc= =
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
có một véctơ pháp tuyến là
( )
7; 2n =−
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
7;2u =−
. B.
( )
2;7u =−
. C.
( )
2;7u =
. D.
( )
2; 7u =−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
1
d
đi qua điểm
( )
2;9D
và nhận vectơ
( )
1; 10u =−
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng
1
d
.
A.
12
10 9
xt
yt
=−
= +
. B.
2
2 10
xt
yt
=
= +
. C.
2
9 10
xt
yt
= +
=−
. D.
2
9 10
xt
yt
=+
=
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( )
1; 10E =
( )
0; 16N
. Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng
d
.
A.
6 16 0xy + =
. B.
6 4 0xy + + =
. C.
6 59 0xy + + =
. D.
6 16 0xy =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:7 7 1 0d x y+ =
2
:28 28 8 0d x y+ =
. Xét
vị trí tương đối của
1
d
2
d
.
A.
1
d
2
d
vuông góc. B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
cắt nhau.
Câu 11: Trong mặt phẳng với htọa độ
( )
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
C
tâm
( )
4; 9I −−
bán
kính
65R =
A.
( ) ( )
22
4 9 65xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
4 9 65xy + =
.
C.
( ) ( )
22
4 9 260xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
4 9 65xy + =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 6 10 27 0C x y x y+ + + =
. Bán kính
của đường tròn
( )
C
bằng:
A.
7R =
. B.
7R =
. C.
35R =
. D.
34R =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
2
44y x x=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho có tập xác định là
D =
b) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I



c) Đường thẳng
1
8
x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
8

−


và nghịch biến trên khoảng
1
;
8

+


.
Câu 2: Cho ba đường thẳng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
12
xt
d d x y d x y
yt
=+
+ + = + + =
= +
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
2;1
d
n =−
c) Hai đường thẳng
2
d
3
d
vuông góc với nhau.
d) Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1;2 .I
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Cho tam thức bậc hai
( )
2
f x ax bx c= + +
có bảng xét dấu như sau.
Biết rằng
( )
fx
2 nghiệm trái dấu và
( ) ( )
0 2 2ff−=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau:
a)
1
x
là một số lớn hơn
0
.
b)
( )
00f
c)
( )
20f
d) Nếu
S
P
lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của
( )
fx
thì
SP
giá trị không đổi
bằng
1
.
Câu 4: Cho đường thẳng
1
: 1 0d x y =
;
2
: 2 1 0d x y+ + =
đim
( )
0;3C
. Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
2
.
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Đường thẳng
đi qua điểm
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0xy + =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= + +
có đồ thị như hình bên dưới:
Tính giá trị của biểu thức
2T a b c= +
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5;5m−
để phương trình
2
1x x m x + = +
duy nhất một nghiệm.
Câu 3: Tính khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
:3 4 0d x y−=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( ) ( ) ( )
5;1 , 2;4 ; 3; 3 A B C
điểm
M
thỏa mãn
20.=MC
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24P MA MB=+
bằng
ab
với
,ab
. Khi đó tính
giá trị biểu thức
2T b a=−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4C x y + =
. Viết
phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất. Tính
abc++
.
Câu 6: Một doanh nghiệp nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
27
triệu đồng và bán ra với giá
31
triệu đồng. Với giá bán này thì sợng xe khách hàng
sẽ mua trong một năm
600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm
1
triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them
200
chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 08
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
B
C
A
D
C
C
D
B
A
B
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) S
a) S
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1
4
1
70
1
30,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai
A.
( )
2
61f x x=+
. B.
( )
42f x x=−
.
C.
( )
2
4 6 1f x x x= + +
. D.
( )
2
3
61f x x
x
= + +
.
Lời giải
Ta có
( )
2
61f x x=+
là một tam thức bậc hai
Câu 2: Cho bảng biến thiên của hàm số
2
y ax bx c= + +
. Tìm khẳng định đúng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3
;2
4



. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3
;
4

+


.
Lời giải
Từ bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
là khẳng định đúng.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
( )
2
4. 3 2 0x x x + =
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Điều kiện:
4x
.
Phương trình thành
( )
2
2
40
4. 3 2 0
3 2 0
x
x x x
xx
−=
+ =
+ =
( )
( )
( )
4
1
2
xn
xl
xl
=
=
=
4x=
.
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ thị hàm số
2
35y x x= + +
.
A.
1 17
;
33
I



. B.
1
;5
3
I



. C.
1 59
;
6 12
I



. D.
1 21
;
64
I



.
Lời giải
Đồ thị hàm số
2
35y x x= + +
có tọa độ đỉnh là
1 59
;
6 12
I



.
Câu 5: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
56y x x= +
.
A.
5
2
x =
. B.
5
2
y =−
. C.
5
2
y =
. D.
5
2
x =−
.
Lời giải
Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
56y x x= +
là đường thẳng
5
2
x =
.
Câu 6: Biết đồ thị hàm số
2
2y x bx c= + +
đi qua điểm
( )
1;7A
( )
1; 3B
. Tìm các hệ số
b
c
.
A.
6, 7bc= =
. B.
4, 4bc= =
. C.
5, 8bc= =
. D.
5, 4bc= =
.
Lời giải
Thay lần lượt tọa độ điểm
( )
1;7A
( )
1; 3B
vào
2
2y x bx c= + +
Suy ra:
5, 4bc= =
Câu 7: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
có một véctơ pháp tuyến là
( )
7; 2n =−
.Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
7;2u =−
. B.
( )
2;7u =−
. C.
( )
2;7u =
. D.
( )
2; 7u =−
.
Lời giải
Đường thẳng
d
véctơ pháp tuyến
( )
;n a b=
thì véctơ chỉ phương
( )
;u b a=−
hoặc
( )
;u b a=−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do đó dường thẳng
d
có véctơ chỉ phương là:
( )
2;7u =
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
1
d
đi qua điểm
( )
2;9D
và nhận vectơ
( )
1; 10u =−
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng
1
d
.
A.
12
10 9
xt
yt
=−
= +
. B.
2
2 10
xt
yt
=
= +
. C.
2
9 10
xt
yt
= +
=−
. D.
2
9 10
xt
yt
=+
=
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
qua điểm
( )
2;9D
nhận vectơ
( )
1; 10u =−
làm véctơ chỉ phương
có phương trình tham số là:
2
9 10
xt
yt
= +
=−
Câu 9: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( )
1; 10E =
( )
0; 16N
. Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng
d
.
A.
6 16 0xy + =
. B.
6 4 0xy + + =
. C.
6 59 0xy + + =
. D.
6 16 0xy =
.
Lời giải
Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
1; 6EN =−
.
Suy ra
d
nhận
( )
6; 1n =
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của
( )
( )
( )
( )
: 6 1 1 10 0d x y =
Suy ra:
6 16 0xy =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
()Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:7 7 1 0d x y+ =
2
:28 28 8 0d x y+ =
. Xét
vị trí tương đối của
1
d
2
d
.
A.
1
d
2
d
vuông góc. B.
1
d
2
d
song song.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
cắt nhau.
Lời giải
Do
7 7 1
28 28 8
=
nên
1
d
2
d
song song.
Câu 11: Trong mặt phẳng với htọa độ
( )
Oxy
, phương trình đường tròn
( )
C
tâm
( )
4; 9I −−
bán
kính
65R =
A.
( ) ( )
22
4 9 65xy+ + + =
. B.
( ) ( )
22
4 9 65xy + =
.
C.
( ) ( )
22
4 9 260xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
4 9 65xy + =
.
Lời giải
Đường tròn
( )
S
có phương trình là:
( ) ( )
22
4 9 65xy+ + + =
.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
( )
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 6 10 27 0C x y x y+ + + =
. Bán kính
của đường tròn
( )
C
bằng:
A.
7R =
. B.
7R =
. C.
35R =
. D.
34R =
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có bán kính là:
( )
2
2
3 5 27 7R = + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
2
44y x x=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho có tập xác định là
D =
b) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I



c) Đường thẳng
1
8
x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
8

−


và nghịch biến trên khoảng
1
;
8

+


.
Lời giải
a) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là
D =
b) Sai: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
1 63
;
8 16
I

−−


c) Sai: Đường thẳng
1
8
x =−
là trục đối xứng của đồ thị hàm số
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
8

−


và nghịch biến trên khoảng
1
;
8

+


.
Câu 2: Cho ba đường thẳng
1 2 3
1
: , :3 5 7 0, : 4 2 8 0.
12
xt
d d x y d x y
yt
=+
+ + = + + =
= +
Xét tính đúng sai
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
2;1
d
n =−
c) Hai đường thẳng
2
d
3
d
vuông góc với nhau.
d) Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1;2 .I
Li gii
Ta có
11
1
: :2 3 0
12
xt
d d x y
yt
=+
=
= +
;
2
:3 5 7 0d x y+ + =
;
3
: 4 2 8 0d x y + + =
Do
( )
3. 4 5.2 2 0 + =
suy ra
2
d
3
d
không vuông góc với nhau
Giao điểm của
2
d
3
d
thỏa mãn hệ phương trình
( )
3 5 7 1
1; 2 .
4 2 8 2
x y x
I
x y y
+ = =


+ = =

a) Sai: Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
d
( )
1
1; 1
d
u =−
.
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng
3
d
( )
3
1;2
d
n =
c) Sai: Hai đường thẳng
2
d
3
d
không vuông góc với nhau.
d) Sai: Giao điểm của
2
d
3
d
( )
1; 2 .I
Câu 3: Cho tam thức bậc hai
( )
2
f x ax bx c= + +
có bảng xét dấu như sau.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Biết rằng
( )
fx
2 nghiệm trái dấu và
( ) ( )
0 2 2ff−=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng
định sau:
a)
1
x
là một số lớn hơn
0
.
b)
( )
00f
c)
( )
20f
d) Nếu
S
P
lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của
( )
fx
thì
SP
giá trị không đổi
bằng
1
.
Lời giải
( )
fx
có 2 nghiệm trái dấu nên
1
0x
. Từ bảng xét dấu, suy ra
( )
( )
00
20
f
f
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 2 0 4 2 2 2 1 1 2f f f f a b a b b a = = + = + = =
.
Lại có:
( )
1 0 0 1 2 0 1f a b c a a c c a= + + = + + = =
( ) ( )
2
1 2 1f x ax a x a = + +
.
Cho
( ) ( )
0*fx=
. Áp dụng định lí Viet cho phương trình
( )
*
, ta có:
12
12
21
1
.
a
S x x
a
a
P x x
a
= + =
==
2 1 1
1
aa
SP
aa
−−
= =
a) Sai:
1
x
là một số nhỏ hơn
0
.
b) Đúng:
( )
00f
c) Đúng:
( )
20f
d) Đúng: Nếu
S
P
lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của
( )
fx
thì
SP
có giá trị
không đổi bằng
1
.
Câu 4: Cho đường thẳng
1
: 1 0d x y =
;
2
: 2 1 0d x y+ + =
đim
( )
0;3C
. Xét tính đúng sai trong
các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
2
.
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
c) Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Đường thẳng
đi qua điểm
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại
A
B
sao cho
C
trung điểm
của đoạn
AB
có phương trình là
5 5 0xy + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
là:
( )
( )
1
2
2
0 3 1
; 2 2
11
d C d
−−
==
+−
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
1.1 1 .2
10
cos ;
10
1 1 . 1 2
nn
+−
==
+ +
Đường thẳng đi qua
( )
0;3C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
Gọi tọa độ các điểm
,AB
C
( ) ( )
; ; ;
A A B B
A x y B x y
( )
;
CC
C x y
.
A
thuộc
1
d
nên
10
AA
xy =
. Suy ra
1
AA
xy= +
.
B
thuộc
2
d
nên
2 1 0
BB
xy+ + =
. Suy ra
21
BB
x y=
.
Do
C
là trung điểm của đoạn
AB
nên
( ) ( )
2
4
1 2 1 0
2
2
6
AB
A
A
A
C
B
AB
B
C
B
x x x
yy
yy
y
y
y
y
y
+=
=
+ =
+=
=
+=
+
( )
5;4A
.
Đường thẳng
đi qua điểm
A
và điểm
C
.
Ta có:
( ) ( )
5; 1 1; 5
AC
AC n= =
.
Đường thẳng
đi qua
(0;3)C
một vectơ pháp tuyến
AC
n
nên phương trình
( ) ( )
1 0 5 3 0xy =
hay
5 15 0xy + =
.
a) Sai: Khoảng cách từ điểm
( )
0;3C
đến đường thẳng
1
d
bằng
22
.
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
bằng
10
10
.
c) Đúng: Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với đường thẳng
2
d
có phương trình
32
xt
yt
=
=+
d) Sai: Đường thẳng
đi qua điểm
C
, cắt
1
d
2
d
lần lượt ti
A
B
sao cho
C
trung
điểm của đoạn
AB
có phương trình là
5 15 0xy + =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= + +
có đồ thị như hình bên dưới:
Tính giá trị của biểu thức
2T a b c= +
Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên
1c =−
suy ra
2
1y ax bx= +
Trục đối xứng
1 1 2 0
2
b
x a b
a
= = + =
.
Khi đó
( )
2 0 1 1.T a b c= + = =
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5;5m−
để phương trình
2
1x x m x + = +
duy nhất một nghiệm.
Lời giải
Ta có:
2
22
1 0 1
1.
1 2 1
xx
x x m x
x x m x m x x
+

+ = +

+ = + = + +

Bảng biến thiên
2
21y x x= + +
trên
)
1; : +
Yêu cầu bài toán
( )
; 5;5
; 2 2 5; 4; 3;2
mm
mm
− ⎯⎯ =
nên có
4
giá trị tha.
Câu 3: Tính khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
:3 4 0d x y−=
.
Lời giải
Khoảng cách từ
( )
1;2M
đến đường thẳng
d
là:
( )
( )
2
2
3.1 4.2
,1
34
d M d
==
+−
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( ) ( ) ( )
5;1 , 2;4 ; 3; 3 A B C
điểm
M
thỏa mãn
20.=MC
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24P MA MB=+
bằng
ab
với
,ab
. Khi đó tính
giá trị biểu thức
2T b a=−
.
Lời giải
Giả sử điểm
M
có tọa độ là
( )
;xy
ta có
( ) ( )
22
3 3 20.+ + + =xy
Từ giả thiết
1
2 4 4
2

= + = +


P MA MB P MA MB
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
4 5 1 2 4
2
13
4 5 1 3 3 20 2 4
44

= + + + +



= + + + + + + + +



P x y x y
P x y x y x y
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
4 1 2 2 4 = + + + + + + P x y x y
gọi
( ) ( )
1; 2 , 2;4 . DE
( )
4 4 4 37. = + =P MD ME DE
Dấu bằng xảy ra khi
M
nằm giữa
D
.E
Ta có phương trình tham số của
DE
1
26
=
= +
xt
yt
( )
1 ; 2 6 +M DE M t t
( ) ( )
22
4 571
37
20 2 1 6 20
4 571
37
−+
=
= + + =
−−
=
t
MC t t
t
Với
( )
4 571 33 571
2; 1
37 37
+ +
= =
M
t x M
nằm giữa
D
.E
Với
( )
4 571 33 571
2; 1
37 37
+
= =
M
t x M
nằm ngoài đoạn thẳng
.DE
Vậy tồn tại
( )
;xy
tại để
4 37=P
4
min 4 37 2 2.37 4 70
37
a
P T b a
b
=
= = = =
=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;1M
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4C x y + =
. Viết
phương trình đường thẳng
:0d ax by c+ + =
qua điểm
M
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
;AB
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất. Tính
abc++
.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
Ta có:
22IM R= =
nên điểm
M
nằm trong đường tròn.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Ta có
2 2 2
2 2. 2 4AB HB IB IH IH= = =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2IH IM=
nên
22
2 4 2 4 2 2AB IH IM= =
do đó
AB
ngắn nhất khi
IH IM=
Lúc đó, đường thẳng
d
qua
( )
2;1M
và nhận
( )
1; 1IM =−
làm vectơ pháp tuyến
( ) ( )
1
:1 2 1 1 0 : 1 0 1 1
1
a
d x y d x y b a b c
c
=−
= + + = = + + =
=
.
Câu 6: Một doanh nghiệp nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
27
triệu đồng và bán ra với giá
31
triệu đồng. Với giá bán này thì sợng xe khách hàng
sẽ mua trong một năm
600
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm
1
triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số ợng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them
200
chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
Lời giải
Gọi
x
triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp
A
dự định giảm giá;
( )
04x
.
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
31 27 4xx =
.
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là
600 200x+
.
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
( ) ( )( )
2
4 600 200 200 200 2400.f x x x x x= + = + +
Xét hàm số
( )
2
200 200 2400f x x x= + +
trên đoạn
0;4
có giá trị lớn nhất bằng
2450
đạt
tại
1
2
x =
. Vậy
( )
[0;4]
1
max 2450
2
f x x= =
.
Vậy giá mới của chiếc xe là
30,5
triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
3 2 1y x x= + +
. Tìm trục đối xứng của parabol.
A.
2
3
x =−
. B.
1
3
x =−
. C.
2
3
x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A.
( )
2 3 5f x x x= +
. B.
( )
42
5 3 4f x x x= + +
.
C.
( )
2
11
45fx
xx

= +


. D.
( )
2
57
6
32
f x x x= +
.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
24y x x= +
?
A.
( )
4;4
. B.
( )
0;4
. C.
( )
0; 4
. B.
( )
4;0
.
Câu 4: m snào trong các hàm số sau đây hàm sbậc hai?
A.
2
2 3 1y x x= +
. B.
2
2
22
x
y
x
=
+
. C.
32
3y x x=−
. D.
21yx=+
.
Câu 5: Vectơ o i đây mt vec chphương ca đường thẳng
1
5
:
2
33
xt
yt
=−
= +
?
A.
( )
1
1;6 .u =−
B.
2
1
;3
2
u
=


. C.
( )
3
5; 3u =−
. D.
( )
4
5;3u =−
.
Câu 6: Cho Parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mi
x
A.
( )
2
69f x x x= +
. B.
( )
2
21f x x x= + +
. C.
( )
2
23f x x x=
. D.
( )
2
21f x x=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Tập xác định của hàm số
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
A.
4; \ 2 +
. B.
( )
4; \ 2 +
. C.
\2
. B.
( )
4; +
.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
22
2 5 3 2 1x x x x + = +
là:
A.
1;2S =
. B.
2S =
. C.
1S =
. D.
S =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình tham số
2
13
xt
yt
=+
= +
, với
t
tham
số. Khi đó, phương trình tổng quát của
A.
3 5 0xy =
. B.
3 5 0xy + =
. C.
3 7 0xy =
. D.
3 7 0xy−+=
.
Câu 11: Cho phương trình
2
8 2 1x x m x + =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã
cho có nghiệm.
A.
1 15
;
34
m

−

. B.
15
;
4
m

+

. C.
1
;
3
m

−


. D.
1 15
;
34
m

−


.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0d x y + =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song với
d
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
,AB
sao
cho
2AB =
A.
20xy+ + =
. B.
0xy+=
. C.
20xy+ =
. D.
10xy+ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 2 4 1P y x x= + +
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh
( )
1; 1I −−
b) Đường thẳng
1x =
là trục đối xứng của đồ th
( )
P
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
( )
0;1M
.
d) Đồ th
( )
P
đi qua các điểm
( )
1;6Q
( )
3;6P
.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
1
: 2 0xy + =
2
13
:
2
xt
yt
=+
= +
. Xét tính đúng sai trong các khng
định sau:
a) Đường thẳng
1
một vectơ pháp tuyến
( )
1
1;1n
=
b) Đường thẳng
2
một vectơ pháp tuyến là
( )
2
1; 3n
=−
c) Phương trình tham số của đường thẳng
1
2.
xt
yt
=
=+
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 7 0xy =
.
Câu 3: Cho phương trình
22
2 5 11x x x+ = +
. Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là
0x
.
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
60xx+ =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Giả sử
( )
1 2 1 2
,x x x x
là nghiệm của phương trình thì khi đó:
12
27xx−=
Câu 4: Cho
12
1
: 3 0, :
22
xt
xy
yt
=−
=
=+
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau tại điểm có tọa độ
72
;
23



.
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
b) Khoảng cách từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:1d y x=+
cắt parabol
tại
2
điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
6xx+=
.
Câu 2: bao nhiêu số nguyên
2024;2024m−
để hàm số
2y m x=−
xác định trên khoảng
( )
3; 1−−
?
Câu 3: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bsui ở vị trí
A
, cách cửa hang của mình tại vị trí
B
370 m
để uống nước, sau đó chú thsẽ đến vị trí
C
cách vị trí
A
120 m
để ăn cỏ rồi trở về hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước bờ suối, chú thỏ không đến vị trí
C
như mọi ngày mà
chạy đến vị trí
D
để tìm rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời
gian chú thỏ chạy từ vị trí
A
đến vị trí
D
rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt),
trên đoạn
AD
chú thỏ chạy với vận tốc
13 /ms
, trên đoạn
BD
chú thỏ chạy với vận tốc là
15 /ms
. Tính khoảng cách giữa hai vị trí
C
D
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0xy + =
hai điểm
( ) ( )
1;0 , 1;3 .MN
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thẳng
sao cho tam giác
MNP
vuông tại
.P
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3C
. Gi
:0ax by c + + =
đường thẳng đi qua qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
(khác
O
) sao cho
4OA OB+=
.OA OB
Khi đó
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình đường thẳng chứa các cạnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0x y x y x y+ = + + = + =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 09
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
D
B
A
A
A
B
B
A
C
B
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) S
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c)
c) Đ
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) S
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1
2027
50
2
1
18
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho parabol
( )
P
có phương trình
2
3 2 1y x x= + +
. Tìm trục đối xứng của parabol.
A.
2
3
x =−
. B.
1
3
x =−
. C.
2
3
x =
. D.
1
3
x =
.
Lời giải
Ta có trc đối xng ca parabol đã cho
1
3
x =−
.
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A.
( )
2 3 5f x x x= +
. B.
( )
42
5 3 4f x x x= + +
.
C.
( )
2
11
45fx
xx

= +


. D.
( )
2
57
6
32
f x x x= +
.
Lời giải
Tam thức bậc hai (đối với
x
) là biểu thức dạng
2
ax bx c++
trong đó
,,a b c
những số thc
cho trước (với
0a
).
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do đó
( )
2
57
6
32
f x x x= +
là tam thức bậc hai.
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
24y x x= +
?
A.
( )
4;4
. B.
( )
0;4
. C.
( )
0; 4
. B.
( )
4;0
.
Lời giải
Ta có:
2
4 0 2.0 4= +
nên điểm
( )
0;4
thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 4: m snào trong các hàm số sau đây hàm sbậc hai?
A.
2
2 3 1y x x= +
. B.
2
2
22
x
y
x
=
+
. C.
32
3y x x=−
. D.
21yx=+
.
Lời giải
Trong các hàm số trên, hàm số
2
2 3 1y x x= +
là hàm số bậc hai.
Câu 5: Vectơ o i đây mt vec chphương ca đường thẳng
1
5
:
2
33
xt
yt
=−
= +
?
A.
( )
1
1;6 .u =−
B.
2
1
;3
2
u
=


. C.
( )
3
5; 3u =−
. D.
( )
4
5;3u =−
.
Lời giải
Ta có vectơ chỉ phương ca đường thẳng
là
( )
1;6 .u =−
Câu 6: Cho Parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Lời giải
Vì parabol
( )
P
quay bề lõm lên trên và cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0, 0ac
Trục đối xứng của
( )
P
bên phải trục
Oy
nên
00
22
bb
aa
0a
nên
0b
.
Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mi
x
A.
( )
2
69f x x x= +
. B.
( )
2
21f x x x= + +
. C.
( )
2
23f x x x=
. D.
( )
2
21f x x=
.
Lời giải
Phương trình
2
6 9 0 3x x x + = =
10a =
nên
2
6 9 0,x x x +
do đó loại đáp
án
.A
Phương trình
2
2 1 0xx+ + =
nghiệm
10a =
n
2
2 1 0,x x x+ +
do đó chọn đáp
án
.B
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Tập xác định của hàm số
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
A.
4; \ 2 +
. B.
( )
4; \ 2 +
. C.
\2
. B.
( )
4; +
.
Lời giải
Hàm số
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
xác định khi và chỉ khi
2 0 2
4 0 4
xx
xx


+

.
Vậy tập xác định của hàm số là
( )
4; \ 2D = +
.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
22
2 5 3 2 1x x x x + = +
là:
A.
1;2S =
. B.
2S =
. C.
1S =
. D.
S =
.
Lời giải
Ta có:
22
2 5 3 2 1x x x x + = +
22
2 5 3 2 1x x x x + = +
2
3 2 0xx + =
1
2
x
x
=
=
Thử lại ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn phương trình.
Do đó tập nghiệm của phương trình là
1;2S =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
phương trình tham số
2
13
xt
yt
=+
= +
, với
t
tham
số. Khi đó, phương trình tổng quát của
A.
3 5 0xy =
. B.
3 5 0xy + =
. C.
3 7 0xy =
. D.
3 7 0xy−+=
.
Lời giải
Ta có
2
13
xt
yt
=+
= +
3 6 3
3 7 0
13
xt
xy
yt
=+
=
=
.
Câu 11: Cho phương trình
2
8 2 1x x m x + =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã
cho có nghiệm.
A.
1 15
;
34
m

−

. B.
15
;
4
m

+

. C.
1
;
3
m

−


. D.
1 15
;
34
m

−


.
Lời giải
Phương trình đã cho
( )
( )
2
2
2
1
2 1 0
*
2
8 2 1
3 4 1
x
x
x x m x
m x x
−



+ =
= + +
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
( )
*
có nghiệm.
Hàm số
2
3 4 1y x x= + +
1 15
24
y

=


Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
15
4
m
.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1 0d x y + =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
. Phương trình đường thẳng
1
d
song song với
d
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
,AB
sao
cho
2AB =
A.
20xy+ + =
. B.
0xy+=
. C.
20xy+ =
. D.
10xy+ =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Đường thẳng
1
d
song song với
d
, nên
1
d
có dạng
0x y m+ + =
( )
1m −
.
Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1C x y + =
có tâm
( )
1;I
và bán kính
1R =
.
Do
22AB R==
nên
1
d
đi qua
( )
1;I
, suy ra
2m =−
(tm).
Vậy
1
: 2 0d x y + =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai
( )
2
: 2 4 1P y x x= + +
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh
( )
1; 1I −−
b) Đường thẳng
1x =
là trục đối xứng của đồ th
( )
P
.
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là
( )
0;1M
.
d) Đồ th
( )
P
đi qua các điểm
( )
1;6Q
( )
3;6P
.
Lời giải
Ta
20a =
nên parabol quay bề lõm lên trên, có tọa độ đỉnh
( )
1; 1I −−
trục đối xứng
1x =−
.
Giao điểm của đồ thị với trục tung là
( )
0;1M
.
Điểm đối xứng với
M
qua trục đối xứng là
( )
2;1N
.
Đồ thị đi qua các điểm
( )
1;7Q
và
( )
3;7P
.
a) Đúng: Đồ th
( )
P
có tọa độ đỉnh
( )
1; 1I −−
b) Sai: Đường thẳng
1x =−
là trục đối xứng của đồ th
( )
P
.
c) Đúng: Giao điểm của đồ thị với trục tung là
( )
0;1M
.
d) Sai: Đồ th
( )
P
đi qua các điểm
( )
1;6Q
( )
3;7P
.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
1
: 2 0xy + =
2
13
:
2
xt
yt
=+
= +
. Xét tính đúng sai trong các khng
định sau:
a) Đường thẳng
1
một vectơ pháp tuyến
( )
1
1;1n
=
b) Đường thẳng
2
một vectơ pháp tuyến là
( )
2
1; 3n
=−
c) Phương trình tham số của đường thẳng
1
2.
xt
yt
=
=+
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 7 0xy =
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng
1
: 2 0xy + =
vectơ pháp tuyến
( )
1
1; 1n
=−
nên nhận
( )
1
1;1u
=
một
vectơ chỉ phương. Mặt khác
1
đi qua điểm
( )
0;2A
nên phương trình tham s của
1
là:
2.
xt
yt
=
=+
Đường thẳng
2
13
:
2
xt
yt
=+
= +
vectơ chỉ phương
( )
2
3;1u
=
nên nhận
( )
2
1; 3n
=−
một
vectơ pháp tuyến, lại
2
đi qua đim
( )
1; 2M
nên phương trình tổng quát của
2
là:
( ) ( )
1 3 2 0 3 7 0x y x y + = =
.
a) Sai: Đường thẳng
1
một vectơ pháp tuyến
( )
1
1; 1n
=−
b) Đúng: Đường thẳng
2
một vectơ pháp tuyến là
( )
2
1; 3n
=−
c) Đúng: Phương trình tham số của đường thẳng
1
2.
xt
yt
=
=+
d) Đúng: Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 7 0xy =
Câu 3: Cho phương trình
22
2 5 11x x x+ = +
. Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là
0x
.
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
60xx+ =
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Giả sử
( )
1 2 1 2
,x x x x
là nghiệm của phương trình thì khi đó:
12
27xx−=
Lời giải
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
2 5 11 6 0 2 3. x x x x x x x+ = + + = = =
Thay giá trị
2x =
vào phương trình:
13 13=
(thỏa mãn).
Thay giá trị
3x =−
vào phương trình:
23 23=
(thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là
{2; 3}S =−
.
a) Sai: Phương trình có nghiệm với mọi
x
b) Đúng: Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
60xx+ =
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm
{2; 3}S =−
d) Sai: Giả sử
( )
1 2 1 2
,x x x x
là nghiệm của phương trình thì khi đó:
12
28xx−=
Câu 4: Cho
12
1
: 3 0, :
22
xt
xy
yt
=−
=
=+
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau tại điểm có tọa độ
72
;
23



.
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
b) Khoảng cách từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
.
Lời giải
Thay phương trình
2
vào phương trình
( ) ( )
1
: 1 2 2 3 0tt + =
7
4
3
3 4 0
2
3
3
x
tt
y
=
= =
=−
Vậy
12
,
cắt nhau tại điểm có tọa độ
72
;
33



.
Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
Khoảng cách từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
( )
( )
2
2
2
1 3 3
52
;
2
11
dM
−−
= =
+−
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
2
( )
2
2;1n
=
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
1.2 1 .1
10
cos ;
10
1 1 . 2 1
nn

+−
==
+ +
a) Đúng: Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau tại điểm có tọa độ
72
;
23



.
b) Đúng: Đường thẳng
2
đi qua điểm
( )
1;2A
b) Sai: Khoảng cách từ điểm
( )
1;3M
đến đường thẳng
1
bằng
25
c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
10
10
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:1d y x=+
cắt parabol
tại
2
điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
6xx+=
.
Lời giải
Xét phương trình:
22
3 1 2 1 0x x m x x x m+ + = + + + =
Theo bài ra ta có:
( )
( ) ( )
12
12
2
12
12
2
22
12
1 2 1 2
2
1 1 0
2
2
2
0
.1
.1
2 2 1 6
6
26
m
m
xx
m
xx
m
x x m
x x m
m
xx
x x x x
= +
+ =
+ =
=
=−
=−
=


+=
+ =
Vậy có duy nhất
1
giá trị của tham số
m
thỏa mãn.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: bao nhiêu số nguyên
2024;2024m−
để hàm số
2y m x=−
xác định trên khoảng
( )
3; 1−−
?
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
20
2
m
m x x
.
TXĐ của hàm số là
;
2
m
D

= −

.
Hàm số xác định trên khoảng
( )
3; 1−−
khi
( )
3; 1 ; 1 2
22
mm
m

−

.
Với
2024;2024m−
,
m
, suy ra
2; 1;...;2024m
. Vậy có
2027
số thỏa mãn.
Câu 3: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bsui ở vị trí
A
, cách cửa hang của mình tại vị trí
B
370 m
để uống nước, sau đó chú thsẽ đến vị trí
C
cách vị trí
A
120 m
để ăn cỏ rồi trở về hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước bờ suối, chú thỏ không đến vị trí
C
như mọi ngày mà
chạy đến vị trí
D
để tìm rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời
gian chú thỏ chạy từ vị trí
A
đến vị trí
D
rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt),
trên đoạn
AD
chú thỏ chạy với vận tốc
13 /ms
, trên đoạn
BD
chú thỏ chạy với vận tốc là
15 /ms
. Tính khoảng cách giữa hai vị trí
C
D
.
Lời giải
Gọi thời gian chú thỏ chạy trên đoạn
AD
( )
0 30xx
(giây)
Khi đó thời gian chú thchạy trên đoạn
BD
30 x
(giây).
Do đó, quãng đường
AD
BD
lần lượt là
13x
( )
15 30 x
.
Độ dài quãng đường
BC
là:
22
370 120 350−=
.
Tam giác
ACD
vuông tại
C
nên
( )
2
2
13 120CD x=−
.
Mặt khác,
( )
350 15 30CD BC BD x= =
.
Do đó, ta có:
( ) ( )
2
2
13 120 350 15 30xx =
.
Giải phương trình này và kết hợp với điều kiện
0 30x
, ta nhận
10x =
(giây).
Vậy khoảng cách giữa vị trí
C
và vị trí
D
là:
( )
350 15. 30 10 50 =
m.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0xy + =
hai điểm
( ) ( )
1;0 , 1;3 .MN
bao nhiêu điểm
P
thuộc đường thẳng
sao cho tam giác
MNP
vuông tại
.P
Lời giải
Ta có
( )
; 2 ,P P t t t +
.
Tam giác
MNP
vuông tại
( )
.0P MP NP MP NP =
Ta có
( ) ( )
1; 2 , 1; 1 .MP t t NP t t= + = +
Khi đó
( ) ( )( ) ( )( )
( )
2
1 1;3
1 1 2 1 0 2 3 0
3 3 1
;
2 2 2
tP
t t t t t t
tP
=
+ + + = + =

=


Vậy
( )
31
1;3 , ;
22
PP



nên có
2
điểm
P
thỏa mãn.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 3C
. Gi
:0ax by c + + =
đường thẳng đi qua qua
C
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt tại
,AB
(khác
O
) sao cho
4OA OB+=
.OA OB
Khi đó
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
( ) ( )
;0 , 0;A a B b
với
0, 0.ab
OA OB
0 (1).ab
Đường thẳng
qua
,AB
có phương trình:
:1
xy
ab
+ =
.
Đường thẳng
qua
C
23
1 (*).
ab
+ =
4 4 4OA OB a b b a+ = + = =
thay vào (*), ta có:
23
1
4aa
+=
2
13
9 8 0 (2).
84
ab
aa
ab
= =
+ =
= =
Từ (1) và (2), suy ra
1, 3ab==
.
Phương trình đường thẳng
có phương trình là
1
13
xy
+=
hay
3 3 0.xy+ =
Suy ra
1T a b c= + + =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
phương trình đường thẳng chứa các cạnh
,,AB AC BC
lần lượt là:
2 1 0; 2 0;2 3 5 0x y x y x y+ = + + = + =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
Tọa độ của điểm
A
là nghiệm của hệ phương trình:
2 1 0 5
2 0 3
x y x
x y y
+ = =


+ + = =

GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Suy ra điểm
A
có tọa độ là
( )
5;3
.
Gọi
AH
là đường cao kẻ từ
A
của tam giác
( )
ABC H BC
. Ta có:
( )
( )
22
| 2. 5 3 3 5|
6 13
,.
13
23
AH d A BC
+
= = =
+
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác
ABC
ta tính đuợc
toạ độ của điểm
B
và điểm
C
lần lượt là
( ) ( )
7; 3 , 11;9−−
.
Do đó, độ dài đoạn thẳng
BC
6 13
.
Diện tích tam giác bằng
1 6 13
. .6 13 18
2 13
=
-------------------------HẾT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
82y x x=
A.
0;4
. B.
)
4;+
. C.
)
0;+
. D.
(
;4−
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
R
, biết
( )
2
f x x=
. Giá trị
( )
0f
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Parabol
2
56y x x= + +
có tọa độ đỉnh là
A.
51
;
24

−−


. B.
51
;
22



. C.
51
;
24



. D.
1
5;
2



.
Câu 4: Cho biểu thức
( )
2
32f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0, ;2f x x −
. B.
( ) ( )
0, 1;f x x +
.
C.
( )
0,f x x
. D.
( ) ( )
0, 1;2f x x
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây?
A.
2
2 3 1y x x= +
. B.
2
2 3 1y x x= +
. C.
2
31y x x= +
. D.
2
31y x x= +
.
Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây?
A.
( )
2
56f x x x= +
. B.
( )
2
56f x x x= +
.
C.
( )
2
56f x x x=
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 9 5 0x m x m+ + + =
vô nghiệm.
A.
( )
;1m −
. B.
( ) ( )
;1 6;m − +
.
C.
( )
6;m +
. D.
( )
1;6m
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VI CUỘC SỐNG
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
( )
2
4 3 2 0x x x + =
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.xy + =
A.
4 6 0xy+=
. B.
3 1 0xy =
. C.
3 2 0xy−=
. D.
6 4 1 0xy =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
22
:
1
xt
d
y mt
= +
=+
. Tìm giá trị
của tham số
m
để
d
'd
vuông góc.
A.
3
2
m =−
. B.
8
3
m =
. C.
8
3
m =−
. D.
3
2
m =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
và có tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
. Tính
ab+
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
A.
23
xt
yt
=−
=
. B.
2
xt
yt
=−
= +
. C.
23
xt
yt
=−
= +
. D.
1
12
x
yt
=−
=−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
1 khi 2
1
khi 2
2
x
fx
x
x
=
=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Tập xác định hàm số là
\2
.
b)
( )
1
0
2
f =
c)
( ) ( )
1
2 1, 3 1
32
ff= = =
d) Phương trình
( )
1
2
x
fx
x
+
=
có tập nghiệm là
0S =
.
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng
1,2,3
) với giá
1000000
đồng/ngày;
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê
700000
đồng/ngày. Giả sử
T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty
x
số ngày thuê của
khách. Khi đó:
a) Hàm số
T
theo
x
900000 700000Tx=+
b) Điều kiện của
x
x
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trkhoản tiền thuê là
5800000
ồng).
c) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thẳng
:4 3 2024 0d x y + =
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4;3
d
n =
b) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =−
c) Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
25
:
36
=+
=−
xt
yt
2
75
:
36
xt
yt
=+
= +
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Hai đường thẳng
12
,
song song với nhau
c) Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7;3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: tất cả bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để
( )
2
012 22x m x m + +
nghiệm đúng
với mọi
x
.
Câu 2: Một vật chuyển động vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian
t
(s) bằng công thức
( )
2
1
4 10
2
v t t t= +
. Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
nhỏ hơn
10
để phương trình:
2
2 5 3+ + =x mx x
có đúng một nghiệm.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0xyd =
2
:3 4 8 0xyd =
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;0A
. Biết đường cao đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là
1
: 1 0d x y + =
2
:2 1 0.d x y + =
Phương trình
đường thẳng
BC
có dạng
0ax y b + =
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y−+=
hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;4B
. Tìm
tọa độ điểm
( )
;M a b d
sao cho biểu thức
22
P MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
biểu thức
22
T a b=+
-------------------------HT-------------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ BGD 2025
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 10
Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
D
A
D
A
A
D
B
C
C
D
C
PHẦN II.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
5
2
2
1
2
2,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
82y x x=
A.
0;4
. B.
)
4;+
. C.
)
0;+
. D.
(
;4−
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là
8 2 0x−
4x
, nên tập xác định là
(
;4−
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
R
, biết
( )
2
f x x=
. Giá trị
( )
0f
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Ta có
( )
00f =
.
Câu 3: Parabol
2
56y x x= + +
có tọa độ đỉnh là
A.
51
;
24

−−


. B.
51
;
22



. C.
51
;
24



. D.
1
5;
2



.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tọa độ đỉnh của parabol là:
5
51
22
;.
1
24
44
b
x
a
I
y
a
= =



= =
Câu 4: Cho biểu thức
( )
2
32f x x x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0, ;2f x x −
. B.
( ) ( )
0, 1;f x x +
.
C.
( )
0,f x x
. D.
( ) ( )
0, 1;2f x x
.
Lời giải
Ta có
( )
1
0
2
x
fx
x
=
=
=
.
10a =
( )
0fx
với mọi
( )
1;2x
;
( )
0fx
với mọi
( ) ( )
;1 2;x − +
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây?
A.
2
2 3 1y x x= +
. B.
2
2 3 1y x x= +
. C.
2
31y x x= +
. D.
2
31y x x= +
.
Lời giải
Bề lõm của parabol hướng lên trên suy ra
0a
.
Đồ thị đi qua điểm
( )
1;0
nên) chọn
2
2 3 1y x x= +
.
Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây?
A.
( )
2
56f x x x= +
. B.
( )
2
56f x x x= +
.
C.
( )
2
56f x x x=
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có
( )
0fx=
có 2 nghiệm phân biệt
2, 3xx==
( )
0fx
khi
( )
2;3x
Do đó
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 9 5 0x m x m+ + + =
vô nghiệm.
A.
( )
;1m −
. B.
( ) ( )
;1 6;m − +
.
C.
( )
6;m +
. D.
( )
1;6m
.
Lời giải
Phương trình vô nghiệm khi
( )
2
2
1 9 5 0 7 6 0 1 6m m m m m
= + + +
.
Câu 8: Số nghiệm của phương trình
( )
2
4 3 2 0x x x + =
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Điều kiện:
2x
.
Phương trình
( )
( )
( )
2
1
4 3 0
3
20
2
x loai
xx
x tm
x
x tm
=
+ =
=
−=
=
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0.xy + =
A.
4 6 0xy+=
. B.
3 1 0xy =
. C.
3 2 0xy−=
. D.
6 4 1 0xy =
.
Lời giải
Đường thẳng đi qua
( )
0
;
o
M x y
và song song với đường thẳng
:0d ax by c+ + =
có dạng:
( ) ( )
00
0 ( 1)
oo
a x x b y y ax by + =
.
Nên đường thẳng đi qua điểm
( )
0 ; 0O
và song song với đường thẳng có phương trình
6 4 1 0xy + =
6( 0) 4( 0) 0 3 2 0x y x y = =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai đường thẳng
:3 4 4 0d x y + =
22
:
1
xt
d
y mt
= +
=+
. Tìm giá trị
của tham số
m
để
d
'd
vuông góc.
A.
3
2
m =−
. B.
8
3
m =
. C.
8
3
m =−
. D.
3
2
m =
.
Lời giải
Đường thẳng
d
véctơ pháp tuyến
( )
3; 4n =−
,
d
véctơ chỉ phương
( )
2;um=
suy ra
d
có véctơ pháp tuyến
( )
;2nm
=−
Hai đường thẳng
8
. 0 3 8 0
3
d d n n n n m m
= + = =
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
,Oxy
biết đường tròn
( )
C
đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
và có tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
. Tính
ab+
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Ta có:
:3 2 0d x y−+=
32yx = +
.
Tâm
( )
;I a b
nằm trên đường thẳng
:3 2 0d x y−+=
nên
32ba=+
( )
;3 2I a a+
.
Đường tròn đi qua hai điểm
( )
1;3A
,
( )
3;5B
nên:
IA IB=
22
IA IB=
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 3 3 3 3a a a a + = +
16 16a=
1a=
.
Khi đó
( )
1;5I
nên
6ab+=
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
,Oxy
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
A.
23
xt
yt
=−
=
. B.
2
xt
yt
=−
= +
. C.
23
xt
yt
=−
= +
. D.
1
12
x
yt
=−
=−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi
d
là đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0; 2M
( )
1;1N
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 2M
và nhận
( )
1;3MN
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thẳng
d
:
( )
23
xt
t
yt
=−
= +
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
1 khi 2
1
khi 2
2
x
fx
x
x
=
=
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Tập xác định hàm số là
\2
.
b)
( )
1
0
2
f =
c)
( ) ( )
1
2 1, 3 1
32
ff= = =
d) Phương trình
( )
1
2
x
fx
x
+
=
có tập nghiệm là
0S =
.
Lời giải
Khi
2=x
thì
( )
1fx=
luôn xác định. Khi
2x
thì
( )
1
2
fx
x
=
luôn xác định.
Vậy, tập xác định hàm số là
( )
2 \ 2D = =
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 , 2 1, 3 1
0 2 2 3 2
f f f= = = = =
−−
.
Xét phương trình
( )
1
2
x
fx
x
+
=
. Điều kiện
2x
, khi đó
( )
1
2
fx
x
=
.
Ta có phương trình:
( )
11
1 1 2 0
22
x
x x x
xx
+
= + = =
−−
.
Vậy tập nghiệm phương trình:
0S =
.
a) Sai: Tập xác định hàm số là .
b) Sai:
( )
1
0
2
f =−
c) Đúng:
( ) ( )
1
2 1, 3 1
32
ff= = =
d) Đúng: Phương trình
( )
1
2
x
fx
x
+
=
có tập nghiệm là
0S =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng
1,2,3
) với giá
1000000
đồng/ngày;
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê
700000
đồng/ngày. Giả sử
T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty
x
số ngày thuê của
khách. Khi đó:
a) Hàm số
T
theo
x
900000 700000Tx=+
b) Điều kiện của
x
x
b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trkhoản tiền thuê là
5800000
ồng).
c) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Lời giải
Ta có:
3000000 700000( 3) 900000 700000= + = +T x x
với
3,xx
.
Với
7=x
thì
900000 700000.7 5800000= + =T
ồng).
Xét bất phương trình
81
900000 700000 10000000 9 7 100 11,57.
7
x x x+ +
Vậy với khoản tiền 10 triệu đồng, anh Bình chỉ có thể thuê một chiếc xe tối đa 11 ngày.
a) Đúng: Hàm số
T
theo
x
900000 700000Tx=+
b) Điều kiện của
x
;3xx
b) Đúng: Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trkhoản tiền
thuê là
5800000
ồng).
c) Sai: Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp
tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 11 ngày.
Câu 3: Trong không gian
Oxy
cho đường thẳng
:4 3 2024 0d x y + =
.
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4;3
d
n =
b) Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =−
c) Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Lời giải
Đường thẳng:
4 3 2024 0xy + =
có vectơ pháp tuyến
( )
4; 3n =−
.
Suy ra vectơ chỉ phương
( )
3;4u =
.
Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
có vectơ chỉ phương
( )
4; 3
nên vuông góc với đường thẳng đã cho.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
d
( )
4; 3
d
n =−
b) Sai: Đường thẳng
d
có một véctơ chỉ phương là
( )
3;4
d
u =
c) Đúng: Đường thẳng
4
33
xt
yt
=
=
vuông góc với đường thẳng
d
đã cho.
d) Đúng: Đường thẳng
d
luôn đi qua một điểm cố định là
( )
1;676A
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
25
:
36
=+
=−
xt
yt
2
75
:
36
xt
yt
=+
= +
. Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Hai đường thẳng
12
,
song song với nhau
c) Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7;3
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
Lời giải
Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
với
5.6 6.5−
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thẳng
12
,
cắt nhau.
Giải hệ
( )
2 5 7 5 5 5 5 1
7; 3
3 6 3 6 6 6 6 0
t t t t t
M
t t t t t

+ = + = =
= + = =
là tọa độ giao điểm hai
đường
12
,
.
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
( )
( )
( )
12
2
2 2 2
6. 6 5.5
11
cos ;
61
6 5 . 6 5
nn

−+
==
+ +
a) Đúng: Hai đường thẳng
12
,
lần lượt có vectơ chỉ phương
( )
1
5; 6u =−
,
( )
2
5;6u =
b) Sai: Hai đường thẳng
12
,
cắt nhau
c) Sai: Giao điểm của hai đường
12
,
là điểm
M
có tọa độ
( )
7; 3
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
12
,
bằng
11
61
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: tất cả bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
để
( )
2
012 22x m x m + +
nghiệm đúng
với mọi
x
.
Lời giải
Vì hệ số
10a =
, nên
( )
2
012 22x m x m + +
nghiệm đúng với mọi
'0x
( ) ( )
2
2
0 6 5 0 52 2 1 1mm m m m − +
.
Vậy có
5
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Một vật chuyển động vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian
t
(s) bằng công thức
( )
2
1
4 10
2
v t t t= +
. Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Lời giải
Xét
( )
2
1
4 10
2
v t t t= +
với
1
4, 0
22
= =
b
a
a
nên bề lõm parabol hướng lên.
Bảng biến thiên của
( )
vt
:
Vậy ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là
( )
min
2vt =
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
nhỏ hơn
10
để phương trình:
2
2 5 3+ + =x mx x
có đúng một nghiệm.
Lời giải
Ta có
2
2 5 3+ + =x mx x
( )
1
2
2 5 3 + + = +x mx x
( )
( ) ( )
2
2
2
3
3
6 4 0 2
2 5 3
x
x
x m x
x mx x
−
−


+ =
+ + = +
Vì phương trình
( )
2
. 4 0= ac
nên luôn có hai nghiệm
12
0xx
.
2
3−x
nên
2
x
là một nghiệm của
( )
1
. Do đó để
( )
1
có nghiệm duy nhất thì
1
6
3 3 12
2
+
m
xm
.
2
22
12 0
12
12 52 12
12 0
23
12
.
12 52 (12 )
3
23
3
−
+
−
+
m
m
m m m
m
m
m
m m m
m
Kết hợp với điều kiện
10m
suy ra
8;9m =
nên có hai giá trị thỏa mãn.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
1
:3 4 3 0xyd =
2
:3 4 8 0xyd =
Lời giải
Lấy
( )
2
0; 2A d
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do
12
dd
nên
( ) ( )
( )
( )
1 2 1
2
2
3.0
1
4. 2 3
,,
34
d d d A dd
−−
=
+−
= =
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng
1
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
với
( )
1;0A
. Biết đường cao đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là
1
: 1 0d x y + =
2
:2 1 0.d x y + =
Phương trình
đường thẳng
BC
có dạng
0ax y b + =
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Không mất tính tổng quát, giả sử đường cao xuất phát từ đỉnh
B
1
: 1 0d x y + =
đường
trung tuyến xuất phát từ đỉnh
C
2
:2 1 0.d x y + =
(thay tọa độ
A
không thỏa phương trình
1
d
2
d
)
Lập phương trình
AC
và tìm đỉnh
.C
Đường thẳng
1
:0AC d AC x y m ⎯⎯ + + =
.
Do
( )
1;0 1 0 1.A AC m m + = =
Suy ra
: 1 0AC x y+ =
Tọa độ đỉnh
C
là nghiệm của hệ phương trình:
( )
2
1 0 0
0;1 .
2 1 0 1
AC
x y x
C
d
x y y
+ = =

⎯⎯
+ = =

Tìm tọa độ đỉnh
.B
Gọi
( )
2
;2 1M m m d+
là trung điểm
AB
( )
1
; 1 .B b b d+
Do
M
trung điểm
AB
nên
1
2 1 1
22
.
0 1 4 1 3
21
2
2
AB
M
AB
M
xx
b
xm
m b m
y y b m b b
m
y
+
+
==
= =


+ + + = =


=+
=
Suy ra
( )
3; 2 .B −−
Đường thẳng
BC
đi qua điểm
( )
0;1C
và có 1 vectơ chỉ phương là
( ) ( )
3;3 1; 1 .
BC
BC n= ⎯⎯ =
Vậy
( ) ( )
1
:1 0 1 1 0 1 0 2
1
a
BC x y x y a b
b
=
= + = + =
=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y−+=
hai điểm
( )
1;0A
,
( )
3;4B
. Tìm
tọa độ điểm
( )
;M a b d
sao cho biểu thức
22
P MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị
biểu thức
22
T a b=+
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
ĐỀ GIA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Ta có
( ) ( )
22
22
22
P MA MB MA MB MI IA MI IB= + = + = + + +
( )
2 2 2
2 2 . ,MI MI IA IB IA IB I= + + + +
.
Chọn
( )
1;2I
là trung điểm của
AB
, ta có
0IA IB+=
nên
( )
2 2 2
2P MI IA IB= + +
.
Do
( )
1;2I
cố định nên
( )
22
IA IB+
không đổi, do đó
P
đạt nhỏ nhất khi và chỉ khi
2
2MI
đạt
nhỏ nhất hay
MI
nhỏ nhất.
Md
nên
MI
nhỏ nhất khi
0
MM
chính là hình chiếu vuông góc của điểm
I
lên đường
thẳng
d
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
( )
1;2I
và vuông góc với
d
, ta có
( )
1;1n
và phương trình của
10xy+ =
.
Ta có
0
Md=
, tọa độ của
0
M
thỏa mãn hệ
0
1
20
13
2
;
1 0 3
22
2
x
xy
M
xy
y
=−
−+=



+ =

=
.
Vậy
22
0
1
1 3 5
2
; 2,5
3
2 2 2
2
a
M M T a b
b
=−

= = + = =


=
.
Cách khác:
Gọi
( )
; 2 .+M t t d
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
1; 2 1 2 2 2 5
3; 2 3 2 2 2 13
= + = + + = + +
= + = + + = + +
AM t t AM t t t t
BM t t BM t t t t
Lúc đó:
( )
2
2 2 2
4 4 18 2 1 17 17+ = + + = + + AM BM t t t
( )
2 2 2 2
min
1
1 3 5
2
17khi 0 ; 2,5
3
2 2 2
2
a
AM BM t M T a b
b
=−

⎯⎯ + = = ⎯⎯ = + = =


=
.
-------------------------HT-------------------------
| 1/121

Preview text:

ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 01 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x −1. Tính f (2) A. f (2) = 2 . B. f (2) = 3. C. f (2) = 7 . D. f (2) = 5.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? + A. 1 x y = 2x + .
B. y = 2 . C. 1 y = .
D. y = 2x + 2 . x x − 2
Câu 4: Cho parabol có phương trình 2
y = x − 3x + 2 . Xác định hoành độ đỉnh của Parabol
A. x = −3. B. 3 x = − . C. 3 x = . D. 3 x = . 4 2 2
Câu 5: Cho parabol có phương trình 2
y = x − 2x + 3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. x = 3. B. x = −2 . C. x = 1. D. 3 x = . 2 Câu 6: Cho parabol 2
(P) : y = 3x − 2x + 1. Điểm nào sau đây thuộc ( P) ?     A. I (1;2) . B. A(0;− ) 1 . C. 1 2 B − ;   . D. 1 2 C ;−   .  3 3   3 3 
Câu 7: Cho đồ thị hàm số sau:
Điểm thuộc đồ thị hàm số mà có hoành độ bằng 2 là: A. (2;0) . B. (2;3) . C. (3;2) . D. (2;− 3) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Câu 8:
Cho đường thẳng  : x − 3y − 2 = 0 . Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là tọa độ vectơ pháp tuyến của  .   A. (1;–3) . B. (–2;6) . C. 1 ; 1 −   . D. (3; ) 1 .  3 
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2
− ;3) và có một vectơ chỉ phương u (3;−4) là x = 2 − + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3tx = 5 + 4t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3t
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
(d ):2x y −1= 0 ?
A. 2x y + 5 = 0.
B. 2x y − 5 = 0. C. 2 − x + y = 0.
D. 2x + y − 5 = 0.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B (−2; )
1 . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. 2x + 5y −1 = 0 .
B. 5x + 2 y + 1 = 0 .
C. 2x − 5y +11 = 0 .
D. 5x − 2y +11 = 0 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , hàm số y = 2x −1 có đồ thị là đường thẳng d . Chọn khẳng định đúng về
đường thẳng song song với d .
A. x − 2y + 2023 = 0 . B. 4x − 2 y +1 = 0 .
C. x + 2y + 2023 = 0 . D. 4x + 2 y −1 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét sự biến thiên của hàm số ( ) 3 f x = trên khoảng (0;+) . x
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0;+) .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) .
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0;+) .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M (2; )
1 là trung điểm cạnh AC , điểm H (0; 3
− ) là chân đường cao kẻ từ A . Điểm E(23; 2
− ) thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ C . Biết điểm A thuộc đường thẳng d : 2x + 3y − 5 = 0 và điểm C có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thẳng BC x + 3y − 9 = 0.
b) Đường thẳng CE có phương trình là x +17 y +11 = 0.  
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 5 1 − ;−   .  2 2 
d) Đoạn thẳng BC có độ dài bằng 27 .
Câu 3: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận y
(đồng) theo công thức sau: 2 y = 86
x + 86000x −18146000, trong đó x là số sản phẩm được bán ra. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6) ; đường thẳng d đi
qua trung điểm của các cạnh AB AC có phương trình x + y − 4 = 0 và điểm E (1; − 3) nằm
trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là (−2; ) 1 .
b) Phương trình đường thẳng BC là: x + y + 4 = 0
c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  2 2 x x + mCâu 1: khi x  1
Cho hàm số f ( x) =  x −1
với m là tham số. Biết đồ thị hàm số cắt trục tung  2x khi x  1
tại điểm có tung độ bằng 3 . Hãy tính P = f ( 4 − ) + f ( ) 1 .
Câu 2: Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé sẽ
giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vượt quá 50 người của
nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn
nhất của x để công ty không bị lỗ.
Câu 3: Có một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK = 21m và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là BK = 1m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Người ta kéo dây điện từ nguồn điện ở vị trí A đến
B rồi kéo lên vị trí C là ngọn hải đăng ở Vũng Tàu
để chiếu sáng. Biết khoảng cách từ vị trí A đến chân
Ngọn Hải Đăng là 5 km, chiều cao Ngọn Hải Đăng
là 1 km. Tiền công kéo dây điện bắt từ A đến B
2 triệu đồng/km và từ B đến C là 3 triệu đồng/km
(như hình vẽ bên dưới). Hỏi tổng chiều dài (km) dây
điện đã kéo từ A đến C là bao nhiêu biết tổng chi
phí tiền công kéo dây điện là 13 triệu đồng? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; ) 1 , B ( 2
− ;5). Đỉnh C thuộc
đường thẳng d : x − 4 = 0, trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng
d ' : 2x − 3y + 6 = 0. Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 1
− ; 3), B(2; 6), C (5; 0) và đường thẳng
 :3x y +1 = 0 . Biết điểm M (a; b) nằm trên  thì biểu thức MA + MB + MC + MA + 2MB
có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 5a + 10b ?
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 01 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x −1. Tính f (2) A. f (2) = 2 . B. f (2) = 3. C. f (2) = 7 . D. f (2) = 5. Lời giải Ta có: f ( ) 2 2 = 2.2 −1 = 7
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? + A. 1 x y = 2x + .
B. y = 2 . C. 1 y = .
D. y = 2x + 2 . x x − 2 Lời giải
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b(a  0) .
Câu 4: Cho parabol có phương trình 2
y = x − 3x + 2 . Xác định hoành độ đỉnh của Parabol
A. x = −3. B. 3 x = − . C. 3 x = . D. 3 x = . 4 2 2 Lời giải b − −( 3 − ) Ta có 3 x = = = I 2a 2.1 2
Câu 5: Cho parabol có phương trình 2
y = x − 2x + 3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. x = 3. B. x = −2 . C. x = 1. D. 3 x = . 2 Lời giải − − − Ta có b ( 2) x = = = 1 2a 2.1 Câu 6: Cho parabol 2
(P) : y = 3x − 2x + 1. Điểm nào sau đây thuộc ( P) ? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG     A. I (1;2) . B. A(0;− ) 1 . C. 1 2 B − ;   . D. 1 2 C ;−   .  3 3   3 3  Lời giải
Thay x = 1 vào công thức hàm số ta được: y = ( )2 3. 1 − 2.1+1 = 2
Do đó điểm thuộc (P) là I (1;2) .
Câu 7: Cho đồ thị hàm số sau:
Điểm thuộc đồ thị hàm số mà có hoành độ bằng 2 là: A. (2;0) . B. (2;3) . C. (3;2) . D. (2;− 3) . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 2 là điểm (2;3) . Câu 8:
Cho đường thẳng  : x − 3y − 2 = 0 . Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là tọa độ vectơ pháp tuyến của  .   A. (1;–3) . B. (–2;6) . C. 1 ; 1 −   . D. (3; ) 1 .  3  Lời giải
Áp dụng lý thuyết: Đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 thì vectơ pháp tuyến n = k ( ;
a b) và vectơ chỉ phương u = k (− ;
b a) với k  0 .
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng () là n = k (1; 3 − ) .   Với 1 1
k = 1  n = 1; 3 − ; k = 2 −  n = 2
− ;6 ; k =  n = ; 1 − . 2 ( ) 1 ( ) 3   3  3 
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2
− ;3) và có một vectơ chỉ phương u (3;−4) là x = 2 − + 4tx = 2 − + 3tx = 2 − + 3tx = 5 + 4t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3t Lời giải
Vecto chỉ phương: u = (3; 4 − và đi qua M ( 2 − ;3) . d ) x = 2 − + 3t
Suy ra phương trình tham số (d ) :  (t  ) y = 3 − 4t 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 10: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
(d ):2x y −1= 0 ?
A. 2x y + 5 = 0.
B. 2x y − 5 = 0. C. 2 − x + y = 0.
D. 2x + y − 5 = 0. Lời giải − Ta có: 2 1 
nên đường thẳng (d ) :2x y −1 = 0 cắt đường thẳng 2x + y − 5 = 0. 2 1
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B (−2; )
1 . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. 2x + 5y −1 = 0 .
B. 5x + 2 y + 1 = 0 .
C. 2x − 5y +11 = 0 .
D. 5x − 2y +11 = 0 . Lời giải Ta có: AB = ( 5
− ;2) , khi đó đường thẳng AB nhận vec – tơ n = (2;5) làm vec – tơ pháp tuyến.
Phương trình đường thẳng AB có dạng:
2( x − 3) + 5( y + )
1 = 0  2x − 6 + 5 y + 5 = 0  2x + 5 y −1 = 0
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , hàm số y = 2x −1 có đồ thị là đường thẳng d . Chọn khẳng định đúng về
đường thẳng song song với d .
A. x − 2y + 2023 = 0 . B. 4x − 2 y +1 = 0 .
C. x + 2y + 2023 = 0 . D. 4x + 2 y −1 = 0 . Lời giải
Xét hệ số góc của các đường thẳng trong 4 phương án. Phương án A: 1 2023 1
x − 2 y + 2023 = 0  y = x +  k = 1 2 2 2 Phương án B: 1
4x − 2 y + 1 = 0  y = 2x +  k = 2 2 2 Phương án C: 1 2023 1
x + 2 y + 2023 = 0  y = − x −  k = − 3 2 2 2 Phương án D: 1
4x + 2 y −1 = 0  y = 2
x +  k = 2 − 4 2
Vậy đường thẳng 4x − 2 y +1 = 0 song song với d .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Xét sự biến thiên của hàm số ( ) 3 f x = trên khoảng (0;+) . x
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
b) Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0;+) .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) .
d) Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0;+) . Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Ta có: x
 , x  0;+ :x x 1 2 ( ) 1 2 − − − f ( 3 3 3 x x f x f x 3 xf x = − =  = −  0 2 ) ( 1) ( 2 1) ( 2) ( 1) x x x x x x x x 2 1 2 1 2 1 2 1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
a) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
b) Sai: Hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng (0;+) .
c) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
d) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+) .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC M (2; )
1 là trung điểm cạnh AC , điểm H (0; 3
− ) là chân đường cao kẻ từ A . Điểm E(23; 2
− ) thuộc đường thẳng chứa trung tuyến
kẻ từ C . Biết điểm A thuộc đường thẳng d : 2x + 3y − 5 = 0 và điểm C có hoành độ dương.
a) Phương trình đường thẳng BC x + 3y − 9 = 0.
b) Đường thẳng CE có phương trình là x +17 y +11 = 0.  
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 5 1 − ;−   .  2 2 
d) Đoạn thẳng BC có độ dài bằng 27 . Lời giải  −  Vì a
A thuộc d nên 5 2 A ; a .    3 
x = 2x x  + C M A 1 2a
M là trung điểm của AC nên   C 4 − ; a .   y = 2 yy   3  C M A  − +   −  Ta có 14 2a 10 2a AH = − ; a ,CH = a − 4;   
 . Vì AH vuông góc với CH nên  3   3  a = 2 −  14
− + 2a 10 − 2a  
AH .CH = 0  −a(a − 4) + = 0     70 .  3  3   a =  13 − Với 70 70 18 a =  x = 4 − =  0 (loại). C 13 13 13 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Với a = −2 suy ra A( 2 − ;3),C (6;− ) 1 (thỏa mãn).
Đường thẳng BC đi qua H C nên có phương trình x − 3y − 9 = 0.
Đường thẳng CE đi qua C E nên có phương trình x +17 y +11 = 0.
B thuộc BC nên B (3b + 9 ; b).  + +  Gọi b b
N là trung điểm của AB ta có 3 7 3 N ;   .  2 2  b +  b +   
N thuộc CE nên 3 7 3 5 1 +17 +11 = 0  b = 4 −  N − ;−     . 2  2   2 2  Vậy B( 3 − ; 4 − ) nên BC = ( ) 2 2
9;3  BC = 9 + 3 = 27 .
a) Sai : Phương trình đường thẳng BC x − 3y − 9 = 0.
b) Đúng: Đường thẳng CE có phương trình là x +17 y +11 = 0.  
c) Đúng: Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là 5 1 − ;−   .  2 2 
d) Đúng: Đoạn thẳng BC có độ dài bằng 27 .
Câu 15: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận y
(đồng) theo công thức sau: 2 y = 86
x + 86000x −18146000, trong đó x là số sản phẩm được bán ra.
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm Lời giải Xét tam thức bậc hai 2 f (x) = 86
x + 86000x −18146000 .
Nhận thấy f (x) = 0 có hai nghiệm là x  302,5;
x  697,5 và hệ số a = −86  0 . Ta có bảng 1 2 xét dấu sau:
x là số nguyên dương nên:
Doanh nghiệp có lãi khi và chỉ khi f (x)  0 , tức là 303  x  697 .
Doanh nghiệp bị lỗ khi và chỉ khi f (x)  0 , tức là x  302 hoặc x  698 .
Vậy doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm, doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302
sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm.
a) Sai: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Sai: Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Đúng: Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Đúng: Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6) ; đường thẳng d đi
qua trung điểm của các cạnh AB AC có phương trình x + y − 4 = 0 và điểm E (1; − 3) nằm
trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là (−2; ) 1 .
b) Phương trình đường thẳng BC là: x + y + 4 = 0
c) Có hai điểm B thỏa mãn bài toán.
d) Chỉ có một điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán. Lời giải
Từ A kẻ đường cao AH (H BC) cắt d tại I .
Vì tam giác ABC cân tại A nên H , I lần lượt là trung điểm của BC AH.
Khi đó AH đi qua A(6; 6) vuông góc với d nên có phương trình: x y = 0 . Suy ra tọa độ điểm
x + y − 4 = 0 x = 2
I thỏa mãn hệ:   
I (2; 2)  H ( 2 − ; − 2) . x y = 0 y = 2
Đường thẳng BC đi qua H và song song với d nên có phương trình x + y + 4 = 0 . AB = 
(t − 6; −10 − t)
Gọi B(t; − t − 4) BC C (−4 − t; t) ( do H là trung điểm BC )  CE = 
(t + 5; − 3− t)
Do E (1; − 3) nằm trên đường cao đi qua C của tam giác ABC , suy ra: A .
B CE = 0  (t − 6)(t + 5) + ( 1 − 0 − t)( 3 − − t) = 0 B  (0; − 4)   =  C t  ( 4 − ; 0 0 ) 2
t + 6t = 0     t = 6 − B  ( 6 − ; 2) C  (2; − 6)
Vậy B(0; − 4), C ( 4 − ; 0) hoặc B( 6
− ; 2), C (2; − 6) .
a) Sai: Trung điểm của cạnh BC có tọa độ là (−2;− 2) .
b) Đúng: Phương trình đường thẳng BC là: x + y + 4 = 0
c) Đúng: Có hai điểm B thỏa mãn bài toán là B (0; − 4) hoặc B( 6 − ; 2)
d) Sai: Có hai điểm C duy nhất thỏa mãn bài toán là C ( 4 − ; 0) hoặc (2; − 6) . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  2 2 x x + mCâu 17:
Cho hàm số f ( x) khi x 1 =  x −1
với m là tham số. Biết đồ thị hàm số cắt trục tung  2x khi x  1
tại điểm có tung độ bằng 3 . Hãy tính P = f ( 4 − ) + f ( ) 1 . Lời giải
Ta có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  2 x x + 9  Suy ra khi x  1 f ( ) 2 2 0 = 3 
m = 3  m = 9  f ( x) =  x − 1  2x khi x  1 − − +
Khi đó ta có : P = f (− ) + f ( ) 4 16 9 9 19 4 1 = + 2 = + 2 = = 3,8 . 4 − −1 5 5
Câu 18: Một công ty du lịch báo giá tiền tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 50 khách đầu
tiên có giá là 300000 đồng một người. Nếu có trên 50 người thì cứ thêm một người thì giá vé sẽ
giảm 5000 đồng/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách vượt quá 50 người của
nhóm. Biết chi phí thực sự của chuyến du lịch là 15080000 đồng. Hãy xác định số nguyên lớn
nhất của x để công ty không bị lỗ. Lời giải
Tổng số khách là 50 + x
Tổng số tiền mà mỗi khách phải trả là 300 − 5x (đơn vị tính là nghìn đồng). Tổng tiền thu là ( + x)( − x) 2 50 300 5 = 5
x + 50x +15000
Để công ty không bị lỗ thì phải có 2 2 5
x + 50x +15000  15080  x −10x +16  0  2  x  8
Vậy số nguyên lớn nhất để chuyến đi không bị lỗ là x = 8 .
Câu 19: Có một chiếc cổng hình Parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng BC là 8m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đất là MK = 21m và khoảng
cách tới chân cổng gần nhất là BK = 1m . Khi đó chiều cao của cổng bằng bao nhiêu? Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ sao cho trục tung đi qua AH , trục hoành đi qua MH như hình vẽ GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Hình dạng cái cổng là một Parabol đi qua các điểm như hình vẽ
Khi đó theo giả thiết các điểm B (−4;0) , C (4;0), H (0;0) và M ( 3 − ; ) 21
Do Parabol nhận trục tung làm trục đối xứng nên phương trình có dạng: 2
y = ax + c (a  0) 1  6a + c = 0 a = 3 −
Parabol đi qua B (−4;0) , C (4;0)và M ( 3 − ; ) 21 nên ta có hệ    9  a + c = 21 c = 48
Vậy phương trình Parabol là : 2 y = 3
x + 48 . Khi đó A(0;48) là đỉnh của Parabol
Suy ra chiều cao cái cổng là : AH = 48m
Câu 20: Người ta kéo dây điện từ nguồn điện ở vị trí A đến B rồi kéo lên vị trí C là ngọn hải đăng ở
Vũng Tàu để chiếu sáng. Biết khoảng cách từ vị trí A đến chân Ngọn Hải Đăng là 5 km, chiều
cao Ngọn Hải Đăng là 1 km. Tiền công kéo dây điện bắt từ A đến B là 2 triệu đồng/km và từ
B đến C là 3 triệu đồng/km (như hình vẽ bên dưới). Hỏi tổng chiều dài (km) dây điện đã kéo
từ A đến C là bao nhiêu biết tổng chi phí tiền công kéo dây điện là 13 triệu đồng? Lời giải
Gọi chiều dài đoạn dây điện kéo từ A đến B AB = x (km).
Khi đó chiều dài dây điện kéo từ B đến C là 2 2
BC = 1 + (5 − x) =
x − 10x + 26 (km) 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Tổng tiền công là 2
3 x −10x + 26 + 2x = 13 (triệu đồng) Theo đề bài ta có 2
3 x −10x + 26 + 2x = 13 13  − 2x  0  2
 3 x −10x + 26 = 13 − 2x   9  ( 2 x − 10x + 26) 2
= 169 − 52x + 4x  13 x    13 2 x   13   2
 x = 5  x =  2 5  5
x − 38x + 65 = 0 13 x =  5 Khi đó 13 13 AB = x =  BC = (km). 5 5
Khi đó tổng chiều dài dây điện đã kéo từ A đến C là: 26 AB + BC = = 5,2 (km). 5
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; ) 1 , B ( 2
− ;5). Đỉnh C thuộc
đường thẳng d : x − 4 = 0, trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng
d ' : 2x − 3y + 6 = 0. Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
Đỉnh C thuộc đường thẳng d : x − 4 = 0  C (4;b) .  a + 
G d ' : 2x − 3y + 6 = 2 6 0  G ; a   .  3  1  − 2 + 4 = 3aa = 1  
G là trọng tâm của tam giác ABC nên     C ( ) 8 4;2 ,G 1; .   1
 + 5 + b = 2a + 6 b  = 2  3 
Ta có phương trình đường thẳng AB : 4x + 3y − 7 = 0 và AB = 5; d (C, AB) = 3. 1 15
Vậy diện tích tam giác ABC S = A . B d C AB = = . ABC ( , ) 7,5 2 2
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 1
− ; 3), B(2; 6), C (5; 0) và đường thẳng
 :3x y +1 = 0 . Biết điểm M (a; b) nằm trên  thì biểu thức MA + MB + MC + MA + 2MB
có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 5a + 10b ? Lời giải
Gọi G là điểm thỏa mãn GA + GB + GC = 0 . Tọa độ điểm G (2;3) .
Gọi N là điểm thỏa mãn NA + 2NB = 0. Tọa độ điểm N (1;5) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Từ đó ta thấy G, N nằm về hai phía so với đường thẳng  .
Ta có: MA + MB + MC = 3MG = 3MG MA + 2MB = 3MN = 3MN .
Khi đó: MA + MB + MC + MA + 2MB = 3(MG + MN )  3GN .
Do đó MA + MB + MC + MA + 2MB nhỏ nhất là bằng 3GN , đạt được khi 3 điểm G, M , N thẳng hàng.
Suy ra là giao điểm của đường thẳng GN và  . Ta có GN = ( 1
− ;2), phương trình đường thẳng GN là 2(x − )
1 + ( y − 5) = 0  2x + y − 7 = 0 .  6 x =
2x + y − 7 = 0  Tọa độ điểm 5 M :   
. Vậy 5a + 10b = 35 . 3
x y +1 = 0 23 y =  5
-------------------------HẾT------------------------- 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 02 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;+). B. (0;2) . C. ( ;3 − ) . D. (0;+) . Câu 2: 5
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 4 A. \ −  2 . B. \  2 − ;  2 . C. \   2 . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 5x − 2y + 8 = 0 . Véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d) là A. n = ( 2 − ; 5 − ).
B. n = (5;2) .
C. n = (2;5) . D. n = (5; 2 − ) .
Câu 4: Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có trục đối xứng là đường thẳng A. b b b b x = − . B. y = − . C. x = − . D. x = . a 2a 2a 2ax = 4 − + 3t
Câu 5: Đường thẳng d : 
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: y = 1+ 2t A. (1; ) 1 .
B. (−4;−6) . C. (2; 3 − ) . D. (−3;2) .
Câu 6: Xét dấu tam thức f ( x) 2 = 3
x + 2x + 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. 4
f ( x)  0 khi 4 x  − ;2   .
B. f ( x)  0 khi x  − ;  − 2;+   ).  3   3     
C. f ( x)  0 khi 4 x  − ;2  
D. f ( x)  0 khi 4 x  − ;2    3   3  GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;2) và nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến.
A. x − 2 y + 1 = 0 .
B. x − 2 y − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + 4 = 0 .
D. 2x + y − 8 = 0 .
Câu 8: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a  0) . Điều kiện để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 x = 1− 2tx = 2 + t
Câu 9: Cho hai đường thẳng 1 d :  và 2 d : 
. Số đo góc giữa hai đường thẳng d và 1 1 y = 2 + t  2 y = 5 + 2t 1  2 d bằng: 2 A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 135o .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 2 2x + 3x − 8 = x − 4 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 11: Một đường tròn có tâm I (3;− 2) tiếp xúc với đường thẳng  :x − 5y +1 = 0. Bán kính đường tròn bằng: A. 14 . B. 7 . C. 26. D. 6. 26 13
Câu 12: Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ), B( 3
− ;5), phương trình đường tròn có đường kính AB A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 = 17 .
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 = 17 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 1 4 = 68 . D. ( x + ) 1 + ( y + 3) = 68 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + x − 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A(0;3) thuộc đồ thị (P) .  
b) Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I − ;−   .  4 8 
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;
 − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ) .
d) Có 5 giá trị nguyên dương m  3
− ;10) để đường thẳng (d ) : y = −(m + )
1 x m − 2 cắt đồ thị (P) 2
: y = 2x + x − 3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung. x = 2 + t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  1 2 y = 1− t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (2; ) 1 . 2 2
b) Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1; 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( ) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 (nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (150 − x)
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150 cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T ( x) 2
= −x + 200x − 7500 .
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC A(1;− 2) và đường thẳng chứa cạnh BC
có phương trình 5x − 3y +1 = 0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho 3 AK = AH 4
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 .
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 bằng bao nhiêu?
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f ( x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m − 3  0 với x  ?
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chức ở một sân vận động có sức chứa 15000 người. Với giá vé 14 $
thì trung bình các trận đấu gần đây có 9500 khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng
cứ giả 1$ mỗi vé thì trung bình số khán giả tăng lên 1000 người. Giá vé bằng bao nhiêu thì thu
được nhiều lợi nhuận nhất (đơn vị: $)?
Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;− ) 1 ; C (6; 2
− ) . Phương trình đường thẳng d qua C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm
B có dạng ax + bx + c = 0 . Tính a + b + c ?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y − 2 = 0,d : 2x + y − 4 = 0 và điểm 1 2 M ( 3
− ;4) . Gọi  : ax + by + 5 = 0 là đường thẳng đi qua M và cắt d ,d lần lượt tại A, B sao 1 2 cho 3 MA =
MB . Tính giá trị biểu thức T = 2a − 3b . 2
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 02 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B D C C A A B C B A A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) S a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) S d) S d) Đ d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5 2 11,75 0, 25 7 − 4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;+). B. (0;2) . C. ( ;3 − ) . D. (0;+) . Lời giải
Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) . Câu 2: 5
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 4 A. \ −  2 . B. \  2 − ;  2 . C. \   2 . D. . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải x  2
Hàm số đã cho xác định khi 2 x − 4  0   . x  2 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = \  2 − ;  2 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 5x − 2y + 8 = 0 . Véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d) là A. n = ( 2 − ; 5 − ).
B. n = (5;2) .
C. n = (2;5) . D. n = (5; 2 − ) . Lời giải
Từ phương trình tổng quát ta có véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (5; 2 − ) .
Câu 4: Đồ thị hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có trục đối xứng là đường thẳng A. b b b b x = − . B. y = − . C. x = − . D. x = . a 2a 2a 2a Lời giải
Đồ thị hàm số bậc hai 2 b
y = ax + bx + c (a  0) có trục đối xứng là đường thẳng x = − . 2ax = 4 − + 3t
Câu 5: Đường thẳng d : 
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: y = 1+ 2t A. (1; ) 1 .
B. (−4;−6) . C. (2; 3 − ) . D. (−3;2) . Lời giải
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u = (3;2) nên véctơ pháp tuyến có tọa độ (2; 3 − ) .
Câu 6: Xét dấu tam thức f ( x) 2 = 3
x + 2x + 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. 4
f ( x)  0 khi 4 x  − ;2   .
B. f ( x)  0 khi x  − ;  − 2;+   ).  3   3     
C. f ( x)  0 khi 4 x  − ;2  
D. f ( x)  0 khi 4 x  − ;2    3   3  Lời giải x = 2 Ta có 2 
−3x + 2x + 8 = 0  4  . x = −  3 Bảng xét dấu  
Khẳng định f ( x)  0 khi 4 x  − ;2   đúng.  3  2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;2) và nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến.
A. x − 2 y + 1 = 0 .
B. x − 2 y − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + 4 = 0 .
D. 2x + y − 8 = 0 . Lời giải
Ta có phương trình dạng 2( x − 3) − 4( y − 2) = 0  x − 2y +1 = 0 .
Câu 8: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a  0) . Điều kiện để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Lời giải a  0
Ta có: f (x)  0, x     .   0 x = 1− 2tx = 2 + t
Câu 9: Cho hai đường thẳng 1 d :  và 2 d : 
. Số đo góc giữa hai đường thẳng d và 1 1 y = 2 + t  2 y = 5 + 2t 1  2 d bằng: 2 A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 135o . Lời giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d , d lần lượt là − 1 u = ( 2; ) 1 , u = 2 (1;2) . 1 2 Ta có: =  ⊥ 1 u .u2 0 d d . 1 2
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 2 2x + 3x − 8 = x − 4 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải 2 x − 4  0 Ta có: 2 2 2x + 3x − 8 = x − 4   2 2
2x + 3x − 8 = x − 4 x  2 x  2   x  2 −  x  2 −    x = 1  x = 1 (L) 2
x + 3x − 4 = 0  x = 4 − (N)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 11: Một đường tròn có tâm I (3;− 2) tiếp xúc với đường thẳng  :x − 5y +1 = 0. Bán kính đường tròn bằng: A. 14 . B. 7 . C. 26. D. 6. 26 13 Lời giải
Gọi bán kính của đường tròn là R. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 3 − 5. 2 − +1
Khi đó: R = d (I ) ( ) 14 , = = . + (− )2 2 26 1 5
Câu 12: Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ), B( 3
− ;5), phương trình đường tròn có đường kính AB A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 = 17 .
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 = 17 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 1 4 = 68 . D. ( x + ) 1
+ ( y + 3) = 68 . Lời giải
Gọi I là tâm của đường tròn.
Ta có: I là trung điểm của AB  là I (−2; ) 1 , AI = ( 1 − ;4) .
Bán kính của đường tròn là R = AI = (− )2 2 1 + 4 = 17 .
Vậy phương trình của đường tròn là ( x + )2 + ( y − )2 2 1 = 17 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + x − 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A(0;3) thuộc đồ thị (P) .  
b) Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I − ;−   .  4 8 
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;
 − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ) .
d) Có 5 giá trị nguyên dương m  3
− ;10) để đường thẳng (d ) : y = −(m + )
1 x m − 2 cắt đồ thị (P) 2
: y = 2x + x − 3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung. Lời giải
Thay x = 0; y = 3 vào đồ thị (P) thì không thỏa mãn.
Bảng biến thiên của hàm số bậc hai:  
Vậy tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai là 1 25 I − ;−    4 8  4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2
2x + x − 3 = −(m + ) 1 x m − 2 2
x + x − + (m + ) 2 2 3
1 x + m + 2 = 0  2x + (m + 2) x + m −1 = 0 (*)
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung thì ta có 2
m − 4m +12  0   0  điều kiện     m  1 m −1 P  0   0  2
Vậy có 7 giá trị nguyên dương m  3
− ;10) để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (P) tại hai điểm
phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
a) Sai: Điểm A(0;3) không thuộc đồ thị (P)  
b) Đúng: Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I − ;−   .  4 8 
c) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;
 − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ) .
d) Sai: Có 7 giá trị nguyên dương m  3
− ;10) để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (P) tại hai điểm
phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung. x = 2 + t
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  : 2x + y −1 = 0 và  :  1 2 y = 1− t
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (2; ) 1 . 2 2
b) Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1; 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( )
c) Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10 Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là n = (2; ) 1 nên  u = 1;− 2 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( )
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (1;− ) 1 2 2.2 + 1 −1 Khoảng cách từ 4 5 M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng: d (M ; = = 1 ) 1 2 2 5 2 + 1 . u u Khi đó: ( 3 3 10 cos  ;  = cos u;u = = = . 1 2 )
( ) u.u 5. 2 10
a) Sai: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = (1;− ) 1 . 2 2
b) Sai: Vectơ pháp tuyến của  là n = (2; ) 1 nên  u = 1;− 2 . 1
1 có một vectơ chỉ phương là ( ) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Đúng: Khoảng cách từ điểm M (2; )
1 đến đường thẳng  bằng 4 . 1 5
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  và  bằng 3 . 1 2 10
Câu 3: Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá 50 (nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (150 − x)
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150 cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T ( x) 2
= −x + 200x − 7500 .
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 80 cuốn sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất. Lời giải
Nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 150 − 80 = 70 cuốn sách.
Gọi T ( x) là số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng
Ta có T ( x) = ( − x)(x − ) 2 150
50 = −x + 200x − 7500 .
Đồ thị T ( x) là một parabol có đỉnh I (100;2500)
Do đó lợi nhuận cao nhất khi bán 1 cuốn sách với giá 100 (nghìn đồng). x = 120
Khi T ( x) = 2,1 triệu thì ta có 2
x + 200x − 7500 = 2100   . x = 80
Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua
150 − 80 = 70 cuốn sách hoặc 150 − 120 = 30 cuốn sách.
a) Sai: Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá 80 nghìn đồng thì mỗi tháng khách
hàng sẽ mua 70 cuốn sách.
b) Đúng: Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức T ( x) 2
= −x + 200x − 7500
c) Sai: Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận 2,1 triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua 70
cuốn sách hoặc 30 cuốn sách.
d) Đúng: Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá 100 nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC A(1;− 2) và đường thẳng chứa cạnh BC
có phương trình 5x − 3y +1 = 0 . K là một điểm nằm trên đoạn thẳng AH sao cho 3 AK = AH 4
a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Hoành độ của điểm H là một số nguyên dương.
d) Có hai điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải
Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u = (3;5 . BC )
Đường cao AH đi qua điểm A(1;− 2) và vuông góc với đường thẳng BC nên có vectơ pháp tuyến là n = u = (3;5 . AH BC )
Do đó phương trình đường cao AH là: 3( x − )
1 + 5( y + 2) = 0  3x + 5y + 7 = 0 .
Vì H = AH BC suy ra tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:  13 x = − 3
x + 5y + 7 = 0 3  x + 5y = 7 −       17   suy ra 13 16 H − ;−   .
5x − 3y +1 = 0 5x − 3y = 1 − 16   17 17  y = −  17   Giả sử K ( ;
x y ) nên AK = ( x −1; y + 2) , 13 16 AH = − −1;− + 2   .  17 17      Nên 3 90 54 3 45 27 AH = − ;    AH = − ;   . 4  68 68  4  34 34   45  11 x −1 = − x = −       Giả thiết 3 34 34 AK = AH suy ra    . Vậy 11 41 K − ;−   . 4 27 41   34 34  y 2  + = y = −  34  34
a) Đúng: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC u = (3;5 . BC )
b) Đúng: Đường cao AH có phương trình là 3x + 5y + 7 = 0 .
c) Sai: Hoành độ của điểm H là một số âm.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm K thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 bằng bao nhiêu? Lời giải
Điều kiện: x  1 .
Bình phương hai vế của phương trình ta được: x = 5 2 2 2
2x − 5x − 9 = x − 2x + 1  x − 3x −10 = 0   . x = 2 −
Đối chiếu với điều kiện x  1 ta thấy chỉ có x = 5 thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để f ( x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m − 3  0 với x  ? Lời giải Ta có: f ( x) 2
= x − 2(2m − 3) x + 4m − 3  0, x      1  0 a 0      2
 4m −16m +12  0  1  m  3. '  0 (  2m − 3  )2 − (4m − 3)  0
Vậy chỉ có một giá trị nguyên m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: Một trận bóng đá được tổ chức ở một sân vận động có sức chứa 15000 người. Với giá vé 14 $
thì trung bình các trận đấu gần đây có 9500 khán giả. Theo một khảo sát thị trường đã chỉ ra rằng
cứ giả 1$ mỗi vé thì trung bình số khán giả tăng lên 1000 người. Giá vé bằng bao nhiêu thì thu
được nhiều lợi nhuận nhất (đơn vị: $)? Lời giải
Ta thấy có hai đại lượng thay đổi là giá vé và số lượng khán giả.
Gọi x $ là giá vé ( x  0 ).
Số tiền giá vé được giảm xuống là: 14 − x
Số khán giả tăng lên là: 1000(14 − x)
Số khán giả là: 9500 +1000(14 − x)
Do lợi nhuận = giá vé x số khán giả nên nếu gọi lợi nhuận thu được là y thì y = x ( + ( − x)) 2 9500 1000 14 = 1
− 000x + 23500x − − Do b
y là hàm số bậc hai nên nhận giá trị cực đại khi 23500 x = = = 11,75. 2a 2 − 000
Vậy giá vé bằng 11,75 $ thì thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 4: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : x + 2y + 6 = 0 1 ( ) 2 vuông góc nhau? Lời giải
Đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 có vectơ pháp tuyến n = 2m −1;m 1 ( ) 1 ( )
Đường thẳng d : 3x + 2y + 6 = 0 có một vectơ pháp tuyến n = ;2 2 ( ) 2 Hai đường thẳng 1
d d n .n = 0  2m −1 + 2m = 0  m = = 0,25. 1 2 1 2 ( ) 4
Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;− ) 1 ; C (6; 2
− ) . Phương trình đường thẳng d qua C
chia tam giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm
B có dạng ax + bx + c = 0 . Tính a + b + c ? Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi D là giao điểm của đường thẳng d và đoạn thẳng AB Ta có: 1 S CH.AD S CH BD A  = và 1 . CD B  = CD 2 2   Vì S = 2S
AD = 2BD . Lấy D AB sao cho 7 2
AD = 2DB D = ; . ACD BCD    3 3 
Ta có đường thẳng d đi qua C(6;−2) và nhận CD = ( 11
− ;8) là vectơ chỉ phương nên đường
thẳng d có vectơ pháp tuyến là n = (8;1 ) 1 a = 8 
Vậy phương trình đường thẳng d là: 8x +11y − 26 = 0  b
 = 11  a + b + c = −7 . c = 26 − 
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y − 2 = 0,d : 2x + y − 4 = 0 và điểm 1 2 M ( 3
− ;4) . Gọi  : ax + by + 5 = 0 là đường thẳng đi qua M và cắt d ,d lần lượt tại A, B sao 1 2 cho 3 MA =
MB . Tính giá trị biểu thức T = 2a − 3b . 2 Lời giải
Ta có: A =   d Ad A t;t − 2 và B =   d B d B t ; 2 − t + 4 . 2 2 ( ) 1 1 ( )
MA = (t + 3;t − 6) Suy ra:  MB = 
(t + 3;−2t)  3 t + 3 =  (t + 3)  3 3 3  t  − t = t  = 3 2 A(3; ) 1
Mà: MA = MB     2 2     2 3 t =  − =  −     +  =  Bt 6 ( 2t ) 1 (1;2) t 3t 6  2 A 3
a + b + 5 = 0 a = 1 − Mặt khác:      B   a + 2b + 5 = 0 b    = 2 −
Vậy: T = 2a − 3b = 2.(− ) 1 − 3.( 2 − ) = 4 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f ( x) 2 = x + 3.
B. f ( x) = 2x + 3. C. f ( x) 2 = mx + 3. D. f ( x) 2 = 2x + 3 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = 2x +1.Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . 2
Câu 3: Parabol (P) 2
: y = x − 4x + 5 có phương trình trục đối xứng là:
A. x = −1.
B. x = −2 .
C. x = 1. D. x = 2 .
Câu 4: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 4x + 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  4 .
B. f ( x)  0 khi x  4 .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 khi x  4 .
Câu 5: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 6x + 2024 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  3 .
B. f ( x)  0 khi x  3 .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 khi x  3.
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x − 6 = x − 2 là
A. x = 2.
B. x = 4.
C. x = 3. D. x = 1.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (−3; )
1 và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) là:
A. 2x + 3y + 3 = 0 .
B. 2x + 3y + 5 = 0 .
C. 3x + 2 y − 9 = 0 .
D. −3x + y + 2 = 0 .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3x + y − 4 = 0 . Tọa độ một vectơ chỉ phương
của đường thẳng  là
A.
u = 3 ; 1 .
B. u = 1 ;− 3 . C. u = 3 ; 1 − . D. u = 1 − ; 3 − . 3 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;−2) và B(3;2) Phương trình tổng quát của .
đường thẳng AB
A.
2x + 4y + 6 = 0.
B. 2x y + 4 = 0.
C. x + 2 y −10 = 0.
D. 2x y − 4 = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3x + 4 y + 5 = 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng  bằng: A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . x = 2 + tx = 4 − s
Câu 11: Cho hai đường thẳng (d :  và (d : 
, (t, s là các tham số). Tính góc giữa 2 )
1 ) y = 5 − 2ty = 3 − 3s
hai đường thẳng d d là: 1 2 A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 12: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y − ) 1
= 10 . Phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm A(4;4) là
A. x + 3y −16 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0 .
C. x − 3y + 5 = 0 .
D. x − 3y + 16 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x + 1 có đồ thị là (C )
a) Tập xác định của hàm số là D =
b) Tập giá trị của hàm số là −1;+ 
c) Điểm M (1;3) thuộc đồ thị hàm số (C)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ )
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2 − ;− )
1 , B (4;− 4) và đường thẳng
(d ): 2x + 5y − 3m = 0.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (2;5 . d )
b) Khi m = 1 thì khoảng cách từ điểm A( 2 − ;− )
1 đến đường thẳng (d ) bằng 12 . 29
c) Đường thẳng AB có phương trình x − 2 y − 4 = 0 .
d) Khi m  −3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB
Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50.000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là 20.000 đồng.
a) Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 40 trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 30.000 đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f ( x) 2 = 2
x + 20x +1200
d) Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B( 1 − 2; )
1 và đường phân giác trong góc A  
có phương trình d : x + 2y − 5 = 0 . Điểm 1 2 G ;  
 3 3  là trọng tâm của tam giác ABC . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ (−9;7) .
b) Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm.
c) Hai vectơ AB và B C
 cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm . C . thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0;30 để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m + 1  0 vô nghiệm?
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và điểm M (2; 2
− ) . Tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm M lên đường thẳng d N (a;b) . Khi đó .
a b bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2
h = at + bt + c (a  0) trong đó t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau
5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất?
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 ( ; a ;
b c  ;a  4) vuông góc với
đường thẳng d : 3x y + 4 = 0 và  cách A(1;2) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A(−3;9) . m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi b
đó hãy tính giá trị của biểu thức S = 2a − . b
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 03 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B D C C B A B D B B A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) S b) S c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 2 0,48 1,5 10 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? A. f ( x) 2 = x + 3.
B. f ( x) = 2x + 3. C. f ( x) 2 = mx + 3. D. f ( x) 2 = 2x + 3 . Lời giải
Phương án A có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , với a = 1; b = 0; c =3 nên f ( x) 2 = x + 3 là tam thức bậc hai.
Phương án B có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c ,với a = 0;b = 2;c = 3 nên không phải là tam thức bậc hai.
Phương án C có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c , với a = ;
m b = 0;c = 3 , vì m chưa xác định nên f ( x) 2
= mx + 3 không phải là tam thức bậc hai.
Phương án D không có dạng ( ) 2
f x = ax + bx + c nên f ( x) 2
= 2x + 3 không phải là tam thức bậc hai. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = 2x +1.Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . 2 Lời giải  
Ta có: f ( x) = 2x +1 f (1) = 2.1+1 = 3. Vậy 1 2 I ;   .  3 3 
Câu 3: Parabol (P) 2
: y = x − 4x + 5 có phương trình trục đối xứng là:
A. x = −1.
B. x = −2 .
C. x = 1. D. x = 2 . Lời giải x + 2  0 x  2 − Parabol (P) 2
: y = x − 4x + 5 có trục đối xứng là đường thẳng     x = 2 . x − 5  0 x  5
Câu 4: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 4x + 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  4 .
B. f ( x)  0 khi x  4 .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 khi x  4 . Lời giải
Ta có: f ( x) = x x + = ( x − )2 2 4 8 2 + 4  0 , x
Câu 5: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 6x + 2024 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  3 .
B. f ( x)  0 khi x  3 .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 khi x  3. Lời giải
Xét phương trình f ( x) 2
= x − 6x + 2024 = 0 , ta có  = (− )2 6 − 4.1.2024 = 8 − 060  0 .
Suy ra f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a . Vậy f ( x)  0, x   .
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2x − 6 = x − 2 là
A. x = 2.
B. x = 4.
C. x = 3. D. x = 1. Lời giải 2x − 6  0  x  3 x  3
Ta có phương trình tương đương       x = 4.
 2x − 6 = x − 2
2x − 6 = x − 2 x = 4
Vậy x = 4 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (−3; )
1 và có vectơ pháp tuyến n = (2;3) là:
A. 2x + 3y + 3 = 0 .
B. 2x + 3y + 5 = 0 .
C. 3x + 2 y − 9 = 0 .
D. −3x + y + 2 = 0 . Lời giải
Đường thẳng d đi qua M (−3; )
1 , có một vectơ pháp tuyến là n = (2;3) .
d : 2(x + 3) + 3( y − )
1 = 0  2x + 3y + 3 = 0 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3x + y − 4 = 0 . Tọa độ một vectơ chỉ phương
của đường thẳng  là
A.
u = 3 ; 1 .
B. u = 1 ;− 3 . C. u = 3 ; 1 − . D. u = 1 − ; 3 − . 3 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (3; )
1 nên tọa độ của một vectơ chỉ phương của  là u = 1; 3 − . 2 ( )
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;−2) và B(3;2) Phương trình tổng quát của .
đường thẳng AB
A.
2x + 4y + 6 = 0.
B. 2x y + 4 = 0.
C. x + 2 y −10 = 0.
D. 2x y − 4 = 0 . Lời giải
Ta có đường thẳng AB nhận AB = (2;4) là một vectơ chỉ phương nên đường thẳng AB có một
vectơ pháp tuyến là n = (2;− ) 1 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 2(x −1) −1( y + 2) = 0 2x y − 4 = 0
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  :3x + 4 y + 5 = 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng  bằng: A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải 3.0 + 4.0 + 5
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng  là: d ( ; O ) = = 1. 2 2 3 + 4 x = 2 + tx = 4 − s
Câu 11: Cho hai đường thẳng (d :  và (d : 
, (t, s là các tham số). Tính góc giữa 2 )
1 ) y = 5 − 2ty = 3 − 3s
hai đường thẳng d d là: 1 2 A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Lời giải
Vectơ chỉ phương của d u = 1; 2
− , của d u = 1 − ; 3 − . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2 u .u − + − − 1 2 1.( ) 1 ( 2).( 3) Ta có: 2 cos = = = . u . u 1 + ( 2 − )2. (− )2 1 + ( 3 − )2 2 2 1 2
Do đó góc giữa hai đường thẳng d d là  = 45 . 1 2 Câu 12: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y − ) 1
= 10 . Phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm A(4;4) là
A. x + 3y −16 = 0 .
B. x + 3y − 4 = 0 .
C. x − 3y + 5 = 0 .
D. x − 3y + 16 = 0 . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (3; )
1 . Điểm A(4;4) thuộc đường tròn.
Tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) có véctơ pháp tuyến là IA = (1;3) nên tiếp tuyến d
phương trình dạng x + 3y + c = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d đi qua A(4;4) nên 4 + 3.4 + c = 0  c = −16 .
Vậy phương trình của d : x + 3y −16 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2
y = 2x + 4x + 1 có đồ thị là (C )
a) Tập xác định của hàm số là D =
b) Tập giá trị của hàm số là −1;+ 
c) Điểm M (1;3) thuộc đồ thị hàm số (C)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) Lời giải
Hàm số đã cho có tập xác định là D = .
Ta có y = x + x + = (x + x + ) − = (x + )2 2 2 2 4 1 2 2 1 1 2 1 −1  1 − , x
  nên tập giá trị của hàm số
đã cho là −1;+ .
Thay M (1;3) vào đồ thị thấy không thỏa mãn.
f ( x f x 1 ) ( 2)
Giả sử x , x  1;+  và x x . Xét
= 2(x + x + 4  0, x  , x  1;+  1 2 ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 x x 1 2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) .
a) Đúng: Tập xác định của hàm số là D = .
b) Đúng: Tập giá trị của hàm số là −1;+ .
c) Sai: Điểm M (1;3) thuộc đồ thị hàm số (C) .
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2 − ;− )
1 , B (4;− 4) và đường thẳng
(d ): 2x + 5y − 3m = 0.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (2;5 . d )
b) Khi m = 1 thì khoảng cách từ điểm A( 2 − ;− )
1 đến đường thẳng (d ) bằng 12 . 29
c) Đường thẳng AB có phương trình x − 2 y − 4 = 0 .
d) Khi m  −3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB Lời giải
Tọa độ vectơ AB là : AB = (6;− 3) = (2;− ) 1
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n = (1;2 AB )
Phương trình đường thẳng AB là : ( x + 2) + 2( y + )
1 = 0  x + 2 y + 4 = 0 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 2. 2 − + 5. 1 − − 3 Khi 12
m = 1 thì khoảng cách từ điểm A( 2 − ;− )
1 đến (d ) là d ( ; A d ) ( ) ( ) = = 2 2 + 29 2 5
Đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB .   −  m ,
A B nằm cùng phía đối với đường thẳng d  ( 4
− − 5 − 3m)(8 − 20 − 3m)  3 0   . m  4 −
a) Đúng: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d ) là n = (2;5 . d )
b) Sai: Khi m = 1 thì khoảng cách từ điểm A( 2 − ;− )
1 đến đường thẳng (d ) bằng 12 . 29
c) Sai: Đường thẳng AB có phương trình x − 2 y − 4 = 0
d) Sai: Khi m  −3 thì đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB .
Câu 3: Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50.000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ cửa
hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu
giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Biết rằng giá nhập
về của mỗi quả dưa là 20.000 đồng.
a) Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 40 trái.
b) Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 30.000 đồng.
c) Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f ( x) 2 = 2
x + 20x +1200
d) Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất. Lời giải
Gọi x (nghìn đồng) là số tiền giảm giá. Ta có 0  x  30 .
Số lượng dưa bán ra khi giảm giá: 40 + 2x (trái).
Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá: 30 − x (nghìn đồng).
Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày là: (40 + 2x)(30 − x) 2 = 2
x + 20x +12 0 0 (nghìn đồng).
Xét hàm số f ( x) 2 = 2
x + 20x +1200 trên khoảng (0;30). Do hàm số có hệ số b
a = −2  0 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = − = 5. 2a
Vậy cửa hàng cần giảm giá 5000 đồng cho mỗi quả để đạt được lợi nhuận cao nhất.
Vậy giá bán mỗi quả dưa cần tìm là 45000 đồng.
a) Sai: Số lượng dưa bán ra khi giảm giá là 50 trái.
b) Sai: Lợi nhuận trên mỗi trái dưa sau khi giảm giá 25.000 đồng.
c) Đúng: Lợi nhuận bán dưa mỗi ngày được biểu thị bằng tam thức f ( x) 2 = 2
x + 20x +1200 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Đúng: Giá bán mỗi quả dưa 45.000 đồng thì cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B( 1 − 2; )
1 và đường phân giác trong góc A  
có phương trình d : x + 2y − 5 = 0 . Điểm 1 2 G ;  
 3 3  là trọng tâm của tam giác ABC .
a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ (−9;7) .
b) Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm.
c) Hai vectơ AB và B C
 cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm . C . thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải
Gọi H (5 − 2t;t) ;(t  ) là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d .
Ta có BH = (17 − 2t;t − )
1 và BH d .
Do đó BH.u = 0  (17 − 2t).2 −1.(t − ) 1 = 0  t = 7 . d
Tọa độ điểm H ( 9 − ; 7) .
Gọi B là điểm đối xứng của B qua d . Khi đó H là trung điểm của BB nên tọa độ điểm B( 6 − ;13) .  
Gọi tọa độ điểm A(5 − 2a;a) . Vì 1 2 G ;  
 3 3  là trọng tâm của tam giác ABC nên tọa độ điểm
C C (8 + 2a;1− a) .
Mặt khác ba điểm A, B , C thẳng hàng nên AB , B C  cùng phương − + − Suy ra 11 2a 13 a =  a = 2 − . 14 + 2a 1 − 2 − a
Vậy tọa độ điểm C (4; 3) .
a) Đúng: Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d là điểm H có tọa độ (−9;7) .
b) Sai: Tung độ điểm B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số dương.
c) Đúng: Hai vectơ AB và B C
 cùng phương với nhau.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm C (4;3) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là . Lời giải Hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là khi 2
x − 2mx − 2m + 3  0 với mọi x 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG     0 2  + −   m 2m 3 0     −3  m  1. a  0 1   0
Do m nguyên âm nên m  3 − ; 2 − ;−  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0;30 để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m + 1  0 vô nghiệm? Lời giải Bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m + 1  0 vô nghiệm 2
x − (m + 2) x + 8m +1  0, x   . m  0
Điều kiện:   0  (m + 2)2 − 4(8m + ) 2
1  0  m − 28m  0   . m  28 Kết hợp điều kiện    0;30 m m ⎯⎯⎯ →m = 29;3 
0 nên có 2 giá trị thỏa mãn.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và điểm M (2; 2
− ) . Tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm M lên đường thẳng d N (a;b) . Khi đó .
a b bằng bao nhiêu? Lời giải
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (1; 2 − d )
Suy ra vectơ pháp tuyến của d u = (2; ) 1 . d
Gọi d  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó d  nhận vectơ pháp tuyến của d
làm một vectơ pháp tuyến  n  = (2; ) 1 . d
Phương trình đường thẳng d  là: 2( x − 2) + ( y + 2) = 0  2x + y − 2 = 0 . x − 2y = 1 −
Gọi N là giao điểm của d d  , tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình 2x+ y = 2  3 x =  5   . 4 y =  5  
Vậy hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d là 3 4 12 N ;  . a b = = 0,48   .  5 5  25
Câu 4: Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một
đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2
h = at + bt + c (a  0) trong đó t
là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của
quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau
5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải
Theo giả thiết ta có hệ phương trình sau:  1 ( )   = − a = ( )2 + b( ) 3 3 + =  3 0 0 a h 0 cc  =   2 2 2 2      
h( ) =   a( 11 2 5
2)2 + b(2) + c = 5   4a + 2b + c = 5   b = . 4     h(4) 9 = a(4)2 + b(4) 9 9 + c = 16
a + 4b + c =  3 =  2  2  2 c   2 Suy ra: 1 2 11 3 h = − t + t +
. Khi t = 5,5 suy ra h = 1,5 2 4 2
Vậy sau 5,5 giây thì quả bóng đạt độ cao 1,5 mét so với mặt đất.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy ,cho đường thẳng  : ax + by + c = 0 ( ; a ;
b c  ;a  4) vuông góc với
đường thẳng d : 3x y + 4 = 0 và  cách A(1;2) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c Lời giải.
Ta có:  ⊥ d   : x + 3y + m = 0 + mm =
Theo đề: d ( A ) 7 ; = 10  = 3
10  7 + m = 10   10 m = 17 −
Vậy  : 3x + 4y + 3 = 0;  : 3x + 4 y −17 = 0 1 2 Vì ( ; a ;
b c  ;a  4)  a = 3;b = 4;c = 3  T = 10 .
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A(−3;9) . m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng m là lớn nhất. Khi b
đó hãy tính giá trị của biểu thức S = 2a − . b Lời giải Ta có  : m x + m + y m + =  m x + y − + − x + y + = m ( 2) ( ) 1 5 1 0 ( 5) ( 2 ) 1 0
Khi đó,  luôn đi qua điểm cố định M (2;3) . m Gọi d = d ( ,
A  ) = AH , H    d AM . m m
d lớn nhất khi H M hay M là hình chiếu của A trên  . Ta có AM (5; 6
− ) và  có vectơ chỉ phương u(m +1;2 − m). m
Đường thẳng AM ⊥   AM .u = 0 m
 (m + ) − ( − m) 7 5 1 6 2
= 0  11m − 7 = 0  m =
S = 2a b = 2.7 −11 = 3 . 11
-------------------------HẾT------------------------- 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 04 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1. A. A(1;2) . B. B(1; ) 1 . C. B(2;− 4) . D. D( 1 − ;− ) 1 . x + 2024
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x − 2024x + 2023 A. D = .
B. D = (1;2023) .
C. D = (2023;+ ) . D. D = \ 1;202  3 .
Câu 3: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c(a  0) có 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 4: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 8x +16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  4.
B. f ( x)  0 với mọi x .
C. f ( x)  0 với mọi x .
D. f ( x)  0 khi x  4 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;  25;+). B. S = (− ;  2) (5;+). C. S = (2;5) . D. S = 2;  5 .
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2
x − 4x − 12 = x − 4 là A. x = 7 − . B. x = 7 . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. n = (1;−2) . B. n = (2; ) 1 .
C. n = (−2;3) . D. n = (1;3).
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua M ( 2
− ;3) và có VTCP u = (1; 4 − ). x = 2 − + 3tx = 2 − + tx =1− 2tx = 3 − 2t A.  . B.  . C.  . D. y =1− 4ty = 3 − 4ty = 4 − + 3ty = −4 + t GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : 4x − 3y +1 = 0 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 1 . 5 x = t
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng d : x − 3y + 7 = 0 và d :  1 2  y = 4 A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 2x + 4y −1 = 0 . B. 2 2
x y + 4x − 6y − 2 = 0 . C. 2 2
x + y + x + y + 4 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x −1 = 0 .
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0 .
Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là A. I (1; 2 − ), R =1. B. I (1; 2 − ), R = 3. C. I (1; 2 − ), R = 9 . D. I (2; 4 − ) , R = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+) .
b) Hệ số a của hàm số bậc hai đã cho là một số dương  
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;2  .  4 
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 10 −
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2 y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm G (3;2) .
a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A A(3; ) 1
c) Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm
d) Phương trình đường thẳng cạnh BC x − 4y + 7 = 0
Câu 3: Công ty A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá vé với công ty A như sau: Với
40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người. Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì
cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng
cán bộ công nhân viên của công ty A đăng kí thứ 41 trở lên. Biết chi phí thực tế công ty dành
cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000 −15x (nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950(40 − x) (nghìn đồng)
c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức 2
T = 15x − 450x + 42000 (nghìn đồng)
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 2x − 3 và đường thẳng y = 3 − x
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2
3 x + m + 3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để f (x)  0, x  ( 1 − ;0) . Câu 3:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,3x(12 − x) , trong đó x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 4: Cho tam giác ABC với A( 1
− ;− 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax + by + c = 0 . Hãy
tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : ax + by + 4 = 0 (a,b ) đi qua điểm  M ( 1
− ;− 2) và tạo với đường thẳng d : x + 3y − 3 = 0 một góc . Giá trị biểu thức P = a +b 4 bằng bao nhiêu ?
Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài
AD =17 m , chiều rộng AB = 13 m. Phần tam giác DEF
người ta để nuôi vịt, biết AE = 6 m, CF = 6,5 m (minh họa
như hình vẽ). Tính khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 04 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D A C C B A B D D D B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 3 6 3 3 14,24
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1. A. A(1;2) . B. B(1; ) 1 . C. B(2;− 4) . D. D( 1 − ;− ) 1 . Lời giải
Thay x = −1; y = −1 vào hàm số y = 2x + 1 ta có 1 − = 2.(− ) 1 +1  1 − = 1 − . Vậy điểm D( 1 − ;− )
1 thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1. x + 2024
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x − 2024x + 2023 A. D = .
B. D = (1;2023) .
C. D = (2023;+ ) . D. D = \ 1;202  3 . Lời giải x  1
Điều kiện xác định của hàm số là 2
x − 2024x + 2023  0   . x  2023 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG +
Vậy tập xác định của hàm số x 2024 y = là D = \ 1;202  3 . 2
x − 2024x + 2023
Câu 3: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c(a  0) có 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Lời giải a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f ( x)  0 với x   khi và chỉ khi    0
Câu 4: Cho tam thức f ( x) 2
= x − 8x +16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x)  0 khi x  4.
B. f ( x)  0 với mọi x .
C. f ( x)  0 với mọi x .
D. f ( x)  0 khi x  4 . Lời giải
Biểu thức đã cho là tam thức bậc hai có  = (− )2 8
− 4.16 = 0 , hệ số a =1 0 nên f (x)  0 với mọi x .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;  25;+). B. S = (− ;  2) (5;+). C. S = (2;5) . D. S = 2;  5 . Lời giải Đặt 2
f (x) = 2x −14x + 20 , bảng xét dấu
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = (2;5) .
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2
x − 4x − 12 = x − 4 là A. x = 7 − . B. x = 7 . C. x =1. D. x = 1 − . Lời giải
Thay lần lượt 4 giá trị của x ở 4 đáp án vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có x = 5 thoả mãn
phương trình. Vậy x = 7 là nghiệm của phương trình.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. n = (1;−2) . B. n = (2; ) 1 .
C. n = (−2;3) . D. n = (1;3). Lời giải 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 có VTPT là n = (1;−2) .
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua M ( 2
− ;3) và có VTCP u = (1; 4 − ). x = 2 − + 3tx = 2 − + tx =1− 2tx = 3 − 2t A.  . B.  . C.  . D. y =1− 4ty = 3 − 4ty = 4 − + 3ty = −4 + t Lời giải x = 2 − + t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y = 3 − 4t
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d : 4x − 3y +1 = 0 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 1 . 5 Lời giải 4.0 − 3.0 + 1 Ta có d (O d ) 1 , = = . 2 2 5 4 + 3 x = t
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 đường thẳng d : x − 3y + 7 = 0 và d :  1 2  y = 4 A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải
d có một vectơ pháp tuyến là n = 1;− 3 1 ( ) 1
d có một vectơ chỉ phương là u = 1;0 nên d có một vectơ pháp tuyến là n = 0;1 2 ( ) 2 ( ) 2 2
Góc giữa hai đường thẳng d d được tính theo công thức: 1 2 − ( n .n 1.0 3.1 3 cos d , d = = = . 1 2 ) 1 2 2 n . n 2 1 2 2 1 + (− 3) 2 2 . 0 + 1 Vậy (d ,d ) 0 = 30 . 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 2x + 4y −1 = 0 . B. 2 2
x y + 4x − 6y − 2 = 0 . C. 2 2
x + y + x + y + 4 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x −1 = 0 . Lời giải
Phương trình ở hai phương án A và B không đúng dạng phương trình đường tròn. 2 2     Xét phương án C ta có: 1 1 7 − + − − 4 = −  0    
nên không phải là phương trình đường  2   2  2 tròn. Xét phương án D ta có: 2
2 +1 = 5  0 nên là phương trình đường tròn. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0 .
Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là A. I (1; 2 − ), R =1. B. I (1; 2 − ), R = 3. C. I (1; 2 − ), R = 9 . D. I (2; 4 − ) , R = 3. Lời giải
Phương trình đường tròn có dạng: 2 2
x + y − 2Ax − 2By + C = 0.
Theo đề bài ta có: A = 1, B = 2 − , C = 4 − . Tâm I (1; 2 − ).
Bán kính R = A + B C = + (− )2 2 2 2 1 2 + 4 = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Xét tính đúng sai của các mẹnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+) .
b) Hệ số a của hàm số bậc hai đã cho là một số dương  
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;2  .  4 
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 10 − Lời giải
a) Đúng: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+) .
b) Sai: Hệ số a của hàm số bậc hai đã cho là một số âm  
c) Sai: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;2  .  4 
d) Đúng: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 10 −
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2 y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm G (3;2) .
a) Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Tọa độ của điểm A A(3; ) 1
c) Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm
d) Phương trình đường thẳng cạnh BC x − 4y + 7 = 0 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải
x y − 2 = 0 x = 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ    nên A(3; ) 1
x + 2y − 5 = 0 y =1 Gọi B( ;
b b − 2) và C (5 − 2 ;
c c) , G là trọng tâm tam giác ABC nên ,
b c là nghiệm của hệ 5
 − 2c + b + 3 = 9 b  = 5    .
c + b − 2 +1 = 6 c  = 2
Vậy B(5;3);C(1;2)  BC = (−4;− ) 1
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (1; 4 − BC )
Suy ra phương trình đường thẳng BC : ( 1 x − )
1 − 4( y − 2) = 0  BC : x − 4y + 7 = 0  m n = 4 − − 7 = 1 − 1.
a) Sai: Phương trình cạnh AB và phương trình cạnh AC có cùng một vectơ pháp tuyến.
b) Đúng: Tọa độ của điểm A A(3; ) 1
c) Sai: Hoành độ của điểm C là một số nguyên âm
d) Đúng: Phương trình đường thẳng cạnh BC x − 4y + 7 = 0
Câu 3: Công ty A có 100 cán bộ công nhân viên và muốn tổ chức cho toàn công ty đi Year End Party tại
khu du lịch Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Một công ty du lịch chào giá vé với công ty A như sau:
Với 40 khách hàng đầu tiên có giá vé là 3 triệu đồng/người.
Nếu có nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Gọi x là số lượng cán bộ công nhân viên của công ty A đăng kí thứ 41 trở lên. Biết chi phí thực
tế công ty dành cho mỗi khách hàng là 1,95 triệu đồng.
a) Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000 −15x (nghìn đồng/ người)
b) Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950(40 − x) (nghìn đồng)
c) Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức 2
T = 15x − 450x + 42000 (nghìn đồng)
d) Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng. Lời giải Điều kiện: x
Vì cứ nhiều hơn 40 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm 15000 đồng/người cho
toàn bộ hành khách nên thêm x người giá vé còn: 3000 −15x (nghìn đồng/người)
Doanh thu của công ty du lịch là: (3000 −15x)(40 + x) (nghìn đồng) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chi phí thực tế cho chuyến đi là: 1950(40 + x) (nghìn đồng)
Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được là:
T = (3000 −15x)(40 + x) −1950(40 + x) 2 T = 1
− 5x − 600x + 3000x +120000 −1950x − 78000 2 T = 1
− 5x + 450x + 42000 (nghìn đồng)
Để lợi nhuận công ty tối thiểu là 45 triệu đồng thì T  45000 2  1
− 5x + 450x + 42000  45000 2  1
− 5x + 450x − 3000  0 10  x  20
Vậy số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch đạt lợi
nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.
a) Đúng: Giá vé còn lại sau khi thêm x người là: 3000 −15x (nghìn đồng/ người)
b) Sai: Chi phí thực tế cho chuyến đi này là: 1950(40 + x) (nghìn đồng)
c) Sai: Lợi nhuận của công ty du lịch đạt được biểu thị bằng công thức 2 T = 1
− 5x + 450x + 42000 (nghìn đồng)
d) Đúng: Số cán bộ công nhân viên công ty A đăng ký tối thiểu là 50 người thì công ty du lịch
đạt lợi nhuận tối thiểu 45 triệu đồng.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra. Lời giải 2.1 − 3. 3 − + 5 Khoảng cách từ điểm 16 13
A đến đường thẳng d là: d ( ; A d ) ( ) = = + (− )2 2 13 2 3
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (2;−3 . d )
Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n = (a b) 2 2 ; , a + b  0 .
Do  tạo với đường thẳng 1 d một góc 0 45 nên 0
= cos45 = cos(n , n d  ) 2 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG n . 1 n d  1 2a − 3b Hay 2 2 2 2 =  =
 13a +13b = 8a − 24ab +18b 2 2 2 n . n 2 + + d  4 9. a b b  = 5a 2 2
 5a + 24ab − 5b = 0  (5a b)(a + 5b) = 0   . a = 5 − b
Với b = 5a , chọn a = 1  b = 5  n = (1;5)   : ( 1 x − )
1 + 5( y + 3) = 0  x + 5y + 14 = 0 . Với a = 5
b , chọn a = 5  b = 1 −  n   :5(x − ) 1 − ( 1 y + 3)  = (5; − ) 1
= 0  5x y − 8 = 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là: x + 5y + 14 = 0 ; 5x y − 8 = 0 .
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;−3 d )
b) Sai: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 16 13 13
c) Đúng: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Đúng: Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 2x − 3 và đường thẳng y = 3 − x Lời giải
Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 2x − 3 và đường thẳng y = 3 − x là số nghiệm của
phương trình hoành độ giao điểm: 2x − 3 = 3 − x (*)  =  ( x
x − )2 = ( − x)2 2 3 3 2
 2x − 3 = x − 6x + 9 2
x − 8x +12 = 2 0   . x = 6
Thay lần lượt x = 2; x = 6 vào phương trình (*) ta thấy x = 2 thoả mãn.
Vậy đồ thị hàm số y = 2x − 3 và đường thẳng y = 3 − x có 1 giao điểm chung.
Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = x − ( m + ) 2 2
3 x + m + 3m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để f (x)  0, x  ( 1 − ;0) . Lời giải x = m
Ta có: f (x) = 0   . x = m + 3
f ( x)  0  x ( ; m m + 3) m  −
Do đó: f (x)  0, x  ( 1 − ;0)  ( 1 − ;0)  ( ;
m m + 3)  m  1 −  0  m + 1 3   . 0  m + 3 m  1 −    3 −  m  1 −  3 −  m GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Vậy 3 −  m  1 −  m 3 − ;− 2;− 
1 nên có 3 giá trị nguyên thỏa mãn. Câu 3:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,3x(12 − x) , trong đó x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. Lời giải
Điều kiện: x 0;12 (vì độ giảm huyết áp không thể là số âm).
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,3x(12 − x)  G( x) 2
= 3,6x − 0,3x đây là một hàm số bậc hai.
Do a = −0,3  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng ( ;6
− ) và nghịch biến trên khoảng
(6;+) và có bảng biến thiên như sau:
Vậy huyết áp bệnh nhân giảm nhiều nhất khi tiêm cho bệnh nhân liều x = 6 miligam.
Câu 4: Cho tam giác ABC với A( 1
− ;− 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0
Phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác có dạng ax + by + c = 0 . Hãy
tính giá trị của biểu thức T = a + b + c . Lời giải  
Chọn điểm K (0;4) thuộc BC và gọi E là trung điểm đoạn AK nên 1 E − ;1   .  2 
Gọi d là đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có
một vectơ pháp tuyến n΄ = (1;− ) 1 .   Phương trình tổng quát 1 d :1 x + −   ( 1 y − )
1 = 0 hay 2x − 2 y + 3 = 0 .  2  a = 2  Vậy b  = 2
−  T = a + b + c = 2 − 2 + 3 = 3 . c = 3 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : ax + by + 4 = 0 (a,b ) đi qua điểm  M ( 1
− ;− 2) và tạo với đường thẳng d : x + 3y − 3 = 0 một góc . Giá trị biểu thức P = a +b 4 bằng Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng  : ax + by + 4 = 0 (a,b  ) đi qua điểm M ( 1 − ;− 2) Ta có: a
− − 2b + 4 = 0  a = 4 − 2b .
Suy ra  : (4 − 2b) x + by + 4 = 0  4 − 2b + 3b 1 4 + b Khi đó: cos =  = 4 (4 − 2b)2 2 2 2 2 2 + b . 1 + 3
5b −16b + 16. 10  = (   − b + ) b 1 5 5b 16 16 = (4 + b)2 2 2
 24b − 88b + 64 = 0  8  b = (L) dob   3
Với b =1 a = 2. Vậy P = a + b = 3.
Câu 6: Một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =17 m, chiều rộng AB =13 m. Phần
tam giác DEF người ta để nuôi vịt, biết AE = 6 m, CF = 6,5 m (minh họa như hình vẽ). Tính
khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng EF
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy , có điểm O trùng với điểm B , các tia Ox,Oy tương ứng trùng với các
tia BC, BA . Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với 1 m trong thực tế.
Khi đó A(0;13), B(0;0), C (17;0), D(17;13) , E(6;13), F (17;6,5). EF (11; 6
− ,5) . Đường thẳng EF có vectơ chỉ phương là EF (11; 6
− ,5) nên có vectơ pháp tuyến n = (6,5;1 )
1 và đi qua điểm E (6;13) .
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng EF là: 6,5(x − 6) +1 ( 1 y −13) = 0
 6,5x +11y −182 = 0 . 182 −
Khoảng cách từ B đến đường thẳng EF d (B, EF ) = 14,24. 2 2 6,5 + 11
Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí B câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
EF bằng 14, 24 mét.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 2 . A. D = \   2 .
B. D = (2;+) .
C. D = 2;+). D. D = .
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 1 = x + 2023 + . x − 2024 A. \ 202  4 . B. \  2 − 023;202  4 . C.  2 − 023;+) . D.  2 − 023;+) \ 202  4 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
của đường thẳng d ?
A. n = (1;3). B. n = (3; ) 1 . C. n = (3;− ) 1 . D. n = (1; 3 − ) .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2
y = −x + 3x − 2 . B. 2
y = x − 3x − 2 . C. 2
y = −x + 3x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x + y − 4 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d ? A. M (1; 3 − ) .
B. N (1;3) . C. P (2 ) ;1 . D. Q( 2 − ;3) .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x + x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f (x)  0  x(0; ) 1 .
Câu 7: Bất phương trình 2
x − 2x − 3  0 có tập nghiệm là: A. (− ;  − )
1  (3;+) . B. (−1;3) . C.  1 − ;  3 . D. ( 3 − ) ;1 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tham số là: x = 3 + 2tx = 3tx = 3 x = 0 A. d :  B. d :  . C. d :  . D. d :  .  y = 0 y = 2 − y = 2 − t
y = −2 + 3t
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho điểm A( 1
− ;3) và đường thẳng d : 2x y + 2 = 0.
Khoảng cách từ A đến đường thẳng d là 3 A. 3 5 . B. 7 5 . C. . D. 5 . 5 5 5
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình 2
5x +12x + 41 = 2x + 5
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + 2 y − 4x − 8y +1 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 8y + 20 = 0 .
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 2y − 8 = 0 tại điểm M (4;2) thuộc (C) có phương trình là
A. 2x + 3y −1 = 0 .
B. 2x + 3y +1 = 0 .
C. 2x + y − 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + 5 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 2x + 3 có đồ thị là ( P)
a) Đồ thị hàm số (P) có tọa độ đỉnh là I (1;2)
b) Trục đối xứng của đồ thị (P) là đường thẳng x =1
c) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
d) Giao điểm của đồ thị hàm số (P) với trục tung là A(0;3)
Câu 2: Cho biểu thức f ( x) = (m − ) 2
2 x − 2(m − ) 1 x + 3 .
a) Với m  2 thì f ( x) là tam thức bậc hai.
b) Khi m = 3 thì f ( x) luôn nhận giá trị dương với mọi x .
c) Tam thức bậc hai f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  2
d) Với mọi giá trị của m thì f ( x) = 0 đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3) và C (–3 ) ;1 .
a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC x + 5y −15 = 0 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG  3 x = − + 2t
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t  . y = 2−3t
c) Đường thẳng AB có phương trình là 3x + 2 y + 6 = 0 .
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M (2;3) .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình x − ( 2
4. x − 3x + 2) = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2
x x + ) − ( 2 6
9 x x) − 46  0 là khoảng (a;b) . Khi đó b a bằng bao nhiêu?
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 360 −10n
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: ax + by + c = 0,(a, ,
b c  , c  10)
vuông góc với  : 2x y + 3 = 0 và cách điểm M (2; 2
− ) một khoảng là 5 . Tính T = a +b+c
Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 có hệ số góc dương. Biết đường thẳng d đi qua A(2;− )
1 và tạo với đường thẳng d : x + 2 y − 5 = 0 một góc 45. Tính T = a b + c
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ A cách B 20 km, với vận tốc 4 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng d . Người thứ hai đi xe
đạp xuất phát từ B với vận tốc 20 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng d ' . Hỏi hai người gặp nhau sau mấy giờ?
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 05 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D A D B A A B A B B A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) S c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 3 18 10 −1 1,25
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 2 . A. D = \   2 .
B. D = (2;+) .
C. D = 2;+). D. D = . Lời giải
Hàm số y = x − 2 có tập xác định là D = .
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 1 = x + 2023 + . x − 2024 A. \ 202  4 . B. \  2 − 023;202  4 . C.  2 − 023;+) . D.  2 − 023;+) \ 202  4 . Lời giải x + 2023  0 x  2 − 023 Hàm số xác định     . x − 2024  0 x  2024
Vậy tập xác định của hàm số là  2 − 023;+) \ 202  4 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x + 3y − 2 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến
của đường thẳng d ?
A. n = (1;3). B. n = (3; ) 1 . C. n = (3;− ) 1 . D. n = (1; 3 − ) . Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (1;3).
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2
y = −x + 3x − 2 . B. 2
y = x − 3x − 2 . C. 2
y = −x + 3x + 2 . D. 2
y = x − 3x + 2 . Lời giải
Vì đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên phía trên nên hệ số a  0 (vậy loại đáp án A và C). Xét hàm số 2
y = x − 3x − 2 cắt trục Oy tại hai điểm có tung độ y = −2 nên không thỏa mãn.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x + y − 4 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d ? A. M (1; 3 − ) .
B. N (1;3) . C. P (2 ) ;1 . D. Q( 2 − ;3) . Lời giải
Ta có 1+3− 4 = 0 nên điểm là N (1;3) nằm trên đường thẳng d .
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x + x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x(− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x(− ;  ) 1 .
D. f (x)  0  x(0; ) 1 . Lời giải Ta có 2  = 1 − 4.1.1 = 3
−  0 và a =1 0 nên f (x)  0, x   .
Câu 7: Bất phương trình 2
x − 2x − 3  0 có tập nghiệm là: A. (− ;  − )
1  (3;+) . B. (−1;3) . C.  1 − ;  3 . D. ( 3 − ) ;1 . Lời giải x = 1 − Ta có 2
x − 2x − 3 = 0   . x = 3 Bảng xét dấu: 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ;  − ) 1  (3;+) .
Câu 8: Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2
− ) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tham số là: x = 3 + 2tx = 3tx = 3 x = 0 A. d :  B. d :  . C. d :  . D. d :  .  y = 0 y = 2 − y = 2 − t
y = −2 + 3t Lời giải x = 3t
Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2
− ) và có VTCP u = (3;0) thì phương trình là d :  . y = 2 −
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho điểm A( 1
− ;3) và đường thẳng d : 2x y + 2 = 0.
Khoảng cách từ A đến đường thẳng d là 3 A. 3 5 . B. 7 5 . C. . D. 5 . 5 5 5 Lời giải 2. 1 − − 3+ 2 Ta có d ( A d ) ( ) 3 ; = = . 5 5
Câu 10: Khẳng định nào đúng với phương trình 2
5x +12x + 41 = 2x + 5
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm.
C. Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 5. Lời giải  5  5 2x + 5  0  x  −   − Ta có: x 2
5x +12x + 41 = 2x + 5       . 5
x +12x + 41 =  (2x +5) 2 2 2 2 2
x −8x +16 = 0 x = 4
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + 2 y − 4x − 8y +1 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 8y + 20 = 0 . Lời giải
Loại đáp án AC vì hệ số trước 2 x và 2 y không bằng nhau.
Xét đáp án B ta có a + b c = + (− )2 2 2 2 2
3 +12 = 25  0 là phương trình đường tròn.
Xét đáp án D ta có 2 2 2 2
a + b c = 1 + 4 − 20 = −3  0 không là phương trình đường tròn. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 12: Tiếp tuyến với đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 2y − 8 = 0 tại điểm M (4;2) thuộc (C) có phương trình là
A. 2x + 3y −1 = 0 .
B. 2x + 3y +1 = 0 .
C. 2x + y − 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + 5 = 0 . Lời giải
Đường tròn có tâm I (2;− )
1 . Tiếp tuyến tại M nhận IM = (2;3) làm vec tơ pháp tuyến
Tiếp tuyến có phương trình: 2(x − 2) + 3( y + )
1 = 0  2x + 3y −1 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = x − 2x + 3 có đồ thị là ( P)
a) Đồ thị hàm số (P) có tọa độ đỉnh là I (1;2)
b) Trục đối xứng của đồ thị (P) là đường thẳng x =1
c) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
d) Giao điểm của đồ thị hàm số (P) với trục tung là A(0;3) Lời giải   
a) Đúng: Đồ thị hàm số ( b
P) có tọa độ đỉnh là I − =1;− = 2    2a 4a
b) Đúng: Trục đối xứng của đồ thị (P) là đường thẳng x =1
c) Sai: Đồ thị hàm số (P) không cắt trục hoành do y = x x + = ( x − )2 2 2 3 1 + 2  0
d) Đúng: Giao điểm của đồ thị hàm số (P) với trục tung là A(0;3)
Câu 2: Cho biểu thức f (x) = (m − ) 2
2 x − 2(m − ) 1 x + 3 .
a) Với m  2 thì f ( x) là tam thức bậc hai.
b) Khi m = 3 thì f ( x) luôn nhận giá trị dương với mọi x .
c) Tam thức bậc hai f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  2
d) Với mọi giá trị của m thì f ( x) = 0 đều có nghiệm. Lời giải
a) Đúng: Với m  2 thì f ( x) là tam thức bậc hai.
b) Sai: Khi m = 3 thì f ( x) luôn nhận giá trị dương với mọi x . x  3
Khi m = 3 thì f (x) 2
= x − 4x + 3 nên f (x) 2
 0  x − 4x + 3  0   x 1
c) Sai: Tam thức bậc hai f ( x) luôn nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  2
Nếu m = 2 thì f ( x) = − x +  f ( x) 3 2 3
 0  x  nên không xảy ra f (x)  0 với mọi x 2
d) Đúng: Với mọi giá trị của m thì f ( x) = 0 đều có nghiệm. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nếu m = 2 thì f (x) = 2
x + 3 nên f (x) 3 = 0  x = . 2 2   Nếu 2 5 3
m  2 thì  = (m − )
1 − 3(m − 2) = m − +  0, m     .  2  4
Vậy với mọi giá trị của m thì f ( x) = 0 đều có nghiệm.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(2;0), B(0;3) và C (–3 ) ;1 .
a) Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC x + 5y −15 = 0 .  3 x = − + 2t
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t  . y = 2−3t
c) Đường thẳng AB có phương trình là 3x + 2 y + 6 = 0 .
d) Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M (2;3) . Lời giải Ta có AC = (−5; )
1 nên đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5) .
Phương trình của đường thẳng d là 1.(x − 0) + 5.( y −3) = 0  x + 5y −15 = 0 .
Vậy phương trình tổng quát đường thẳng d x + 5y −15 = 0
Đường thẳng  là trung trực của đoạn thẳng BC nhận CB = (3;2) làm véc tơ pháp tuyến nên  
véc tơ chỉ phương của  là u = (2;−3) . Mà  đi qua trung điểm 3 I − ; 2 
 của BC nên  có  2   3 x = − + 2t phương trình là  2 với t  . y = 2−3t
Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương là AB = (−2;3) nên AB có véc tơ pháp tuyến là
n = (3; 2) và đi qua điểm A(2;0) nên AB có phương trình là
3( x − 2) + 2( y − 0) = 0  3x + 2y − 6 = 0
Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm C (–3 )
;1 và nhận BA = (2;−3) làm
véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là
2( x + 3) − 3( y − )
1 = 0  2x − 3y + 9 = 0 .
Từ đó dễ thấy đường thẳng này không đi qua điểm M (2;3) .
a) Đúng: Phương trình của đường thẳng d đi qua B và song song với AC x + 5y −15 = 0 .  3 x = − + 2t
b) Đúng: Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng BC là  2 với t  . y = 2−3t
c) Sai: Đường thẳng AB có phương trình là 3x + 2 y + 6 = 0 .
d) Sai: Đường cao ứng với đỉnh C của tam giác ABC đi qua điểm M (2;3) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) và đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0 . Gọi  là đường
thẳng đi qua điểm A và tạo với đường thẳng d một góc 0 45 .
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;3 d )
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 13 13
c) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra. Lời giải 2.1 − 3. 3 − + 5 Khoảng cách từ điểm 16 13
A đến đường thẳng d là: d ( ; A d ) ( ) = = + (− )2 2 13 2 3
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = (2;−3 . d )
Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n = (a b) 2 2 ; , a + b  0 .
Do  tạo với đường thẳng 1 d một góc 0 45 nên 0
= cos45 = cos(n , n d  ) 2 n . 1 n d  1 2a − 3b Hay 2 2 2 2 =  =
 13a +13b = 8a − 24ab +18b 2 2 2 n . n 2 + + d  4 9. a b b  = 5a 2 2
 5a + 24ab − 5b = 0  (5a b)(a + 5b) = 0   . a = 5 − b
Với b = 5a , chọn a = 1  b = 5  n = (1;5)   : ( 1 x − )
1 + 5( y + 3) = 0  x + 5y + 14 = 0 . Với a = 5
b , chọn a = 5  b = 1 −  n   :5(x − ) 1 − ( 1 y + 3)  = (5; − ) 1
= 0  5x y − 8 = 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán có phương trình là: x + 5y + 14 = 0 ; 5x y − 8 = 0 .
a) Sai: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (2;−3 d )
b) Sai: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng 16 13 13
c) Đúng: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = (1;5)
d) Đúng: Có hai đường thẳng  thỏa mãn yêu cầu bài toán đặt ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phương trình x − ( 2
4. x − 3x + 2) = 0 có bao nhiêu nghiệm? Lời giải
Điều kiện: x  4 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNGx = 4 (n)  x − 4 = 0 
Phương trình thành x − 4.( 2
x − 3x + 2) = 0  
 x =1 (l)  x = 4. 2
x −3x + 2 = 0 x = 2  (l)
Vậy phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm. 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2
x x + ) − ( 2 6
9 x x) − 46  0 là khoảng (a;b) . Khi đó b a bằng bao nhiêu? Lời giải Đặt 2
x x + 6 = t 2 Bất phương trình ( 2
x x + ) − ( 2 x x) 2 6 9
− 46  0  t − 9(t − 6) − 46  0 2
x x + 6  1 2 2
t − 9t + 8  0  1  t  8  
x x − 2  0  1 −  x  2 2
x x + 6  8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 1
− ;2) , suy ra ba = 3.
Câu 3: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 360 −10n
(đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng
lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất? Lời giải
Tổng trọng lượng cá thu được sau một vụ là: T (n) = n( − n) 2 360 10 = 360n −10n .
Đây là một tam thức bậc hai với ẩn là n có hệ số a = 1
− 0  0 và b = 360 b − 360 −  = = a (− ) 18 2 2. 10
Khi đó T (18) = 3240 .
Vậy người nuôi cần thả 18 con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tổng trọng lượng cá lớn nhất
là 3240 (đơn vị khối lượng).
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: ax + by + c = 0,(a, ,
b c  , c  10)
vuông góc với  : 2x y + 3 = 0 và cách điểm M (2; 2
− ) một khoảng là 5 . Tính T = a +b+c Lời giải
Vì đường thẳng d ⊥  : 2x y + 3 = 0 nên d có dạng: x + 2y + c = 0 . 2 − 4 + cc =
d (M,d ) 7 = 5 
= 5  c − 2 = 5   . 5 c = 3 − Với c = 3
−  d : x + 2y − 3 = 0 (loại)
Với c = 7  d : x + 2y + 7 = 0 (thỏa mãn).
Vậy T = a +b + c =10 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Gọi phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 có hệ số góc dương. Biết đường thẳng d đi qua A(2;− )
1 và tạo với đường thẳng d : x + 2 y − 5 = 0 một góc 45 . Tính T = a b + c Lời giải
Gọi a (a  0) là hệ số góc của đường thẳng d , phương trình của đường thẳng d có dạng:
y = a( x − 2) −1  ax y − 2a −1 = 0 .
Vì đường thẳng d tạo với đường thẳng d : x + 2y − 5 = 0 một góc 45 nên ta có: ( − 2 d d) a 2 1 cos , = cos45 = =  (a − ) = ( 2 2 2 5 a + ) 1 2 + 2 5. a 1  1 a = 2 
 3a + 8a − 3 = 0  3 . Chọn 1 .  a = thỏa mãn a  0 3 a = 3 −
Vậy phương trình đường thẳng d x − 3y − 5 = 0 a =1  Khi đó b  = 3
−  T = a b + c = 1+ 3 − 5 = 1 − c = 5 − 
Câu 6: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ A cách B 20 km, với vận tốc 4 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng d . Người thứ hai đi xe
đạp xuất phát từ B với vận tốc 20 km/h, biểu diễn bằng đường thẳng d ' . Hỏi hai người gặp nhau sau mấy giờ? Lời giải x = t
Đường thẳng (d ) đi qua điểm O(0;0), M (1;4) nên có phương trình là  (t R) . y = 4tx =1+ k
Đường thẳng (d) đi qua điểm B(0;20), P(1;8) nên có phương trình là  (k R). y = 8−12k 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG  1 k = t  = 1+ k 
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ 4 5     x = = 1,25. 4t = 8 −12k 5 4 t =  4
Thời điểm hai người gặp nhau sau 1,25 giờ.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 06 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số f ( x) = 8x + 5 . Tính f (2) . A. 13. B. 21. C. 29 . D. 21 . 5 Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số y = x + 1 + . x − 2 A. \ [{2}. B.  1 − ;+) . C.  1 − ;+) \{2}. D.  1 − ;2. Câu 3:
Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n = (−4;− ) 1 .Véctơ nào sau
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u =(1;−4) . B. u = (4; ) 1 . C. u = (1;4) .
D. u = (−1;−4) . Câu 4:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào. A. 2
y = 4x − 2x + 6 . B. 2 y = 4
x + 2x + 6 . C. 2
y = 4x + 2x + 6 . D. 2 y = 4
x + 2x − 6 . x = 9 Câu 5:
Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . Điểm nào sau đây  y = 8 + t
không thuộc đường thẳng d ? A. (0; ) 1 . B. (9;9) . C. (9;2) . D. (9;7) . Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2
= x − 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m 1. B. m 1. C. m  0. D. m  2. Câu 7: Cho biểu thức 2
f (x) = ax + bx + c có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A. f (x)  0, x  (1;6).
B. f (x)  0, x   .
C. f (x)  0, x  (1;6) .
D. f (x)  0, x  (− ;  ) 1  (6;+) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Câu 8:
Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng  đi qua hai điểm M ( 8 − ;6) và D( 4 − ;4) . Viết phương
trình tham số của đường thẳng  . x = 8 − − 4tx = 4 + 2tx = 2 − 8tx = 8 − + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 + 4t
y = −4 − ty = 1 − + 6ty = 6 − tx = 2 − + t Câu 9:
Khoảng cách từ điểm M (3;− )
1 đến đường thẳng  : 
nằm trong khoảng nào sau đây? y =1+ 2t A. (1;3) . B. (3;5) . C. (7;9) . D. (5;7) .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 5
x + 3x + 3 = x − 5. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , có bán kính R = 2 ? A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 4 = 4 .
B. (x + 3) + ( y − 4) − 4 = 0 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 3 4 = 4 .
D. (x + 3) + ( y − 4) = 2 .
Câu 12: Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(1;2), B(3;0) . A. ( 2 2
C ) ( x + )2 + ( y + )2 : 1 2 = 5 .
B. (C) : (x − 2) + ( y − ) 1 = 2 . C. ( 2 2 C ) ( x − )2 2 : 3 + y = 9 .
D. (C) : (x − 2) + ( y + 2) = 8 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 20x + 56x + 36 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:  
a) Đồ thị hàm số f ( x) có tọa độ đỉnh 7 16 I − ;−    5 5     
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 7 − ;  − 
 và nghịch biến trên khoảng 7 − ;+     5   5   
c) Bất phương trình f (x) 9
 0  x  − ;+   .  5 
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi x .
Câu 2: Cho phương trình 2
2x + x − 6 = x + 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình 2
x − 3x +10 = 0
b) Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 .
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 và B (7;5) .
a) Phương trình của đường tròn đường kính 2 2
AB là ( x − 4) + ( y − 3) =13 .
b) Đường tròn tâm A(1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 5x +12 y + 9 = 0 có bán kính là 2 .
c) Phương trình của đường tròn tâm 2 2
I (2; − 3) và đi qua A(1; ) 1 là ( x − ) 1 + ( y − ) 1 =17.
d) Điểm M (5;3) thuộc đường tròn tâm B(7;5) bán kính 3 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) tâm I ( 1
− ;2) tiếp xúc với đường thẳng d
phương trình d : x − 2y + 7 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng 3 . 5
b) Đường tròn (C) có bán kính bằng 2 5 5
c) Phương trình của đường tròn ( 2 2 4 C ) là ( x + ) 1 + ( y − 2) = 5
d) Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ dương.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là . 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2
x x + ) − ( 2 6
9 x x) − 46  0 là khoảng (a;b) . Khi đó b a bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tổng chi phí để sản xuất n sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thức 2
T = n + 30n + 3300 (đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các sản phẩm được bán hết)?
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và điểm M (2; 2 − ). Điểm N ( ; a b) là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T = . a b x = t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 
,(t  ) . Giả sử điểm M ( ; a b)   , y = 1 − + 4t
biết khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức P = a + 2b
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9) . m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  là lớn nhất. Khi b m
đó. Tính S = 2a − . b
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 06 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C A C A A C D D B B B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) Đ d) S d) Đ d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 3 30 0,48 7 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 8x + 5 . Tính f (2) . A. 13. B. 21. C. 29 . D. 21 . Lời giải
Thay x = 2 vào biểu thức ta được f (2) = 21
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số 5 y = x + 1 + . x − 2 A. \ [{2}. B.  1 − ;+) . C.  1 − ;+) \{2}. D.  1 − ;2. Lời giảix +1 0
Tập xác định của hàm số là   D =  1 − ;+) \{2} . x  2
Câu 3: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n = (−4;− ) 1 .Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u =(1;−4) . B. u = (4; ) 1 . C. u = (1;4) .
D. u = (−1;−4) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là n = (a;b) thì có véctơ chỉ phương là u = ( ; b a ) hoặc u = (− ; b a ).
Do đó dường thẳng d có véctơ chỉ phương là: u = (1;−4) .
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào. A. 2
y = 4x − 2x + 6 . B. 2 y = 4
x + 2x + 6 . C. 2
y = 4x + 2x + 6 . D. 2 y = 4
x + 2x − 6 . Lời giải
Từ bảng biến thiên, hàm số cần tìm là 2
y = 4x + 2x + 6 x = 9
Câu 5: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có phương trình tham số là  . Điểm nào  y = 8 + t
sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. (0; ) 1 . B. (9;9) . C. (9;2) . D. (9;7) . Lời giải
Theo đề bài ta có d qua điểm A(9;8) và nhận vectơ u = (0; )
1 làm véctơ chỉ phương.
Suy ra d nhận vectơ n = (1;0) làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của d : (
1 x − 9) + 0( y − 8) = 0  x − 9 = 0 .
Thay tọa độ các điểm từ các phương án vào phương trình tổng quát ta được điểm (0; ) 1 không thuộc d .
Câu 6: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m 1. B. m 1. C. m  0. D. m  2. Lời giải a = 
Ta có f ( x)  0, x   1 0     .  m 1  =1− m  0
Câu 7: Cho biểu thức 2
f (x) = ax + bx + c có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
A. f (x)  0, x  (1;6).
B. f (x)  0, x   .
C. f (x)  0, x  (1;6) .
D. f (x)  0, x  (− ;  ) 1  (6;+) . Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f (x)  0, x  (1;6) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng  đi qua hai điểm M ( 8 − ;6) và D( 4 − ;4) . Viết
phương trình tham số của đường thẳng  . x = 8 − − 4tx = 4 + 2tx = 2 − 8tx = 8 − + 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 + 4t
y = −4 − ty = 1 − + 6ty = 6 − t Lời giải
Đường thẳng  nhận MD = (4;−2) làm một véctơ chỉ phương. x = 8 − + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng  :  y = 6 − tx = 2 − + t
Câu 9: Khoảng cách từ điểm M (3;− )
1 đến đường thẳng  : 
nằm trong khoảng nào sau đây? y =1+ 2t A. (1;3) . B. (3;5) . C. (7;9) . D. (5;7) . Lời giải
Phươmg trình tổng quát đường thẳng  là 2x y + 5 = 0 2.3 − (− ) 1 + 5 Khoảng cách từ điểm 12 5
M đến đường thẳng  là =  5,4 + (− )2 2 5 2 1
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2 5
x + 3x + 3 = x − 5. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Ta có: 2 2 2 5
x + 3x + 3 = x − 5  5
x + 3x + 3 = x −10x + 25 2  6
x +13x − 22 = 0 (Vô nghiệm). Vậy số nghiệm là 0 .
Câu 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , có bán kính R = 2 ? A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 4 = 4 .
B. (x + 3) + ( y − 4) − 4 = 0 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 3 4 = 4 .
D. (x + 3) + ( y − 4) = 2 . Lời giải
Phương trình của đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , có bán kính R = 2 là: ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 3 4 = 4  (x + ) 3
+ ( y − 4) − 4 = 0.
Câu 12: Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(1;2), B(3;0) . A. ( 2 2
C ) ( x + )2 + ( y + )2 : 1 2 = 5 .
B. (C) : (x − 2) + ( y − ) 1 = 2 . C. ( 2 2 C ) ( x − )2 2 : 3 + y = 9 .
D. (C) : (x − 2) + ( y + 2) = 8 . Lời giải  1+ 3 x = = 2  I
Gọi I là trung điểm của AB 2    I (2 ) ;1 2 + 0 y = =1 I  2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
AB = ( − )  AB = + (− )2 2 2; 2 2 2 = 2 2 Đường tròn ( AB
C ) có đường kính AB  (C) có tâm I và bán kính R = = 2 2
Nên phương trình đường tròn là: (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 1 = 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 20x + 56x + 36 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:  
a) Đồ thị hàm số f ( x) có tọa độ đỉnh 7 16 I − ;−    5 5     
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 7 − ;  − 
 và nghịch biến trên khoảng 7 − ;+     5   5   
c) Bất phương trình f (x) 9
 0  x  − ;+   .  5 
d) Bất phương trình luôn nhận giá trị không âm với mọi x . Lời giải  
a) Đúng: Đồ thị hàm số f ( x) có tọa độ đỉnh 7 16 I − ;−    5 5     
b) Sai: Hàm số nghịch biến trên khoảng 7 − ;  − 
 và đồng biến trên khoảng 7 − ;+     5   5   
c) Sai: Bất phương trình f (x) 9  0  x  − ; 1 −   .  5   
d) Sai: Bất phương trình f (x) 9  0  − ;  −    1 − ;+   ) .  5 
Câu 2: Cho phương trình 2
2x + x − 6 = x + 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình 2
x − 3x +10 = 0
b) Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 . Lời giải x + 2  0  x + 2  0 Ta có: 2
2x + x − 6 = x + 2     2
2x + x − 6 =  (x + 2)2 2
x − 3x +10 = 0 x = 2 − Phương trình 2
x − 3x +10 = 0   (đều thỏa mãn) x = 5
a) Đúng: Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được phương trình 2
x − 3x +10 = 0
b) Sai: Điều kiện xác định của phương trình là x  2 .
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt
d) Đúng: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 20 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 và B (7;5) .
a) Phương trình của đường tròn đường kính 2 2
AB là ( x − 4) + ( y − 3) =13 .
b) Đường tròn tâm A(1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng  : 5x +12 y + 9 = 0 có bán kính là 2 .
c) Phương trình của đường tròn tâm 2 2
I (2; − 3) và đi qua A(1; ) 1 là ( x − ) 1 + ( y − ) 1 =17.
d) Điểm M (5;3) thuộc đường tròn tâm B(7;5) bán kính 3 . Lời giải a) Đúng: Gọi 2 2
I là trung điểm của AB suy ra I (4;3) . Do đó AI = (4 − ) 1 + (3 − ) 1 = 13 .
Đường tròn cần tìm có đường kính AB nên nó nhận I (4;3) làm tâm và bán kính R = AI = 13
có dạng (x − )2 + ( y − )2 4 3 =13 .
b) Đúng: Ta có bán kính R của đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng  là: + +
R = d ( A ) 5.1 12.1 9 26 , = = = 2 . 2 2 + 13 5 12
c) Sai: Đường tròn tâm I (2;− 3) và đi qua A(1; ) 1 có bán kính là:
R = AI = ( − )2 + (− − )2 2 1 3 1 = 17
Khi đó đường tròn có phương trình là: (x − )2 + ( y + )2 2 3 =17.
d) Sai: Phương trình đường tròn tâm 2 2
B (7;5) bán kính 3 là ( x − 7) + ( y − 5) = 9. Ta có ( − )2 + ( − )2 5 7 3 5 = 8  9 .
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) tâm I ( 1
− ;2) tiếp xúc với đường thẳng d
phương trình d : x − 2y + 7 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng 3 . 5
b) Đường tròn (C) có bán kính bằng 2 5 5
c) Phương trình của đường tròn ( 2 2 4 C ) là ( x + ) 1 + ( y − 2) = 5
d) Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ dương. Lời giải − − +
Ta có: R = d (I ) 1 4 7 2 ; = = . 1 + 4 5
a) Sai: Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d bằng 3 . 5
b) Đúng: Đường tròn (C) có bán kính bằng 2 5 5
c) Đúng: Phương trình của đường tròn ( 2 2 4 C ) là ( x + ) 1 + ( y − 2) = 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
d) Sai: Đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có hoành độ âm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là . Lời giải Hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là khi 2
x − 2mx − 2m + 3  0 với mọi x    0 2  + −   m 2m 3 0     3 −  m 1. a  0 1   0
Do m nguyên âm nên m 3 − ; 2 − ;−  1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa yêu cầu bài toán. 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2
x x + ) − ( 2 6
9 x x) − 46  0 là khoảng (a;b) . Khi đó b a bằng bao nhiêu? Lời giải 2 Đặt 2
x x + 6 = t , ta có: ( 2
x x + ) − ( 2 x x) 2 6 9
− 46  0  t − 9(t − 6) − 46  0 2
x x + 6  1 2 2
t − 9t + 8  0  1  t  8  
x x − 2  0  1 −  x  2 2
x x + 6  8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 1
− ;2) , suy ra ba = 3.
Câu 3: Tổng chi phí để sản xuất n sản phẩm của một cửa hàng A được biểu diễn bằng công thức 2
T = n + 30n + 3300 (đơn vị: nghìn đồng). Biết rằng cửa hàng đó bán với giá 170 nghìn đồng
một sản phẩm. Số sản phẩm bán được tối thiểu để đảm bảo cửa hàng không bị lỗ (Giả sử các sản phẩm được bán hết)? Lời giải
Khi bán hết n sản phẩm thì số tiền thu được là 170n nghìn đồng.
Điều kiện để cửa hàng không bị lỗ là 2 2
170  n + 30n + 3300  n −140n + 3300  0 .
Lập bảng xét dấu bất phương trình ta có 2
n −140n + 3300  0  30  n  100 .
Vậy cửa hàng phải bán được tối thiểu 30 sản phẩm sẽ không bị lỗ.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 và điểm M (2; 2 − ). Điểm N ( ; a b) là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính T = . a b Lời giải
Đường thẳng d có một vecto pháp tuyến là n = (1;−2  VTCP của d u = . d (2; ) 1 d )
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó d nhận vecto chỉ phương của
d làm một vecto pháp tuyến  n =  (2 ) ;1 . d 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Phương trình đường thẳng d là: 2(x − 2) + ( y + 2) = 0  2x + y − 2 = 0 . x − 2y = 1 −
N là giao điểm của d d  , tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình 2x+ y = 2  3 x =  5   . 4 y =  5  
Vậy hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d là 3 4 3 4 12 N ;  T = . = = 0,48   .  5 5  5 5 25 x = t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 
,(t  ) . Giả sử điểm M ( ; a b)   , y = 1 − + 4t
biết khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 10 và a  0 . Tính giá trị biểu thức P = a + 2b Lời giải
Ta có M   M (t; 1
− + 4t) , t = a  0 .
Theo giả thiết: OM =
t + (− + t)2 2 10 1 4 = 10 2
 17t − 8t − 9 = 0 (*) 9
Giải phương trình (*) ta được 2 nghiệm t =1 (nhận) và t = − (loại). 17
Suy ra tọa độ điểm M (1;3)  a =1, b = 3.
Vậy, giá trị biểu thức P = a + 2b =1+ 2.3 = 7 .
Câu 6: Cho đường thẳng  : (m − 2) x + (m + )
1 y − 5m + 1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9) . m Giả sử a m =
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng  là lớn nhất. Khi b m
đó. Tính S = 2a − . b Lời giải Ta có  : m x + m + y m + =
m x + y − + − x + y + = m ( 2) ( ) 1 5 1 0 ( 5) ( 2 ) 1 0
Khi đó,  luôn đi qua điểm cố định M (2;3) . m Gọi d = d ( ,
A  ) = AH, H    d AM . m m
d lớn nhất khi H M hay M là hình chiếu của A trên  .
Ta có AM (5;−6) ,  có Vecto chỉ phương u = (m +1;2 − m) và AM ⊥   AM.u = 0 m m
 (m + ) − ( − m) 7 5 1 6 2
= 0  11m − 7 = 0  m =
S = 2a b = 2.7 −11 = 3 . 11
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 07 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 + − A. 2x x 1 1 2
y = 2x + x −1 B. y = . C. 2 y = x + .
D. y = x −1. x x
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(2;7). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB A. u = 4 − ;1 . B. u = 2 − ;1 . C. u = 3 − ;2 .
D. u = 1;4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x A. 3 x = . B. 2 x = . C. 4 x = . D. 3 x = . 4 3 3 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 10. C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 1 = 10 .
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 8.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc
với đường tròn (C) 2 2 : x + y = 9? A. m = −3.
B. m = 3 hoặc m = −3.
C. m = 45 hoặc m = 45. −
D. m = 15 hoặc m = 15. −
Câu 6: Cho hàm số f ( x) 2
= x − 2x + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (2) = 3.
B. f (3) = 4.
C. f (0) = 2. D. f (4) = 5. Câu 7: Cho hàm số 2 y = 3
x − 4x + 3 có đồ thị (P) . Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình là A. 2 x = . B. 2 x = − . C. 4 x = . D. 4 x = − 3 3 3 3
Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? A. 2 y = x − 2 . x B. 2 y = x + 2 . x C. 2 y = x − 4 . x D. 2 y = −x + 4 . x GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 2
Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y = x + (m + )
1 x m − 2 đồng biến trên (1; +) .
A. m  −3 .
B. m  −3 .
C. m  −3 . D. m = −3 . x =1+ t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t  ). Điểm nào dưới đây nằm trên y = 2 + 3t đường thẳng d ?
A. M (1;3).
B. N (5;2).
C. P (2;5).
D. Q (2;0).
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d : 
, (t  ). Phương trình y = 3+ t
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x + y − 7 = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x − 2 y +1 = 0.
D. x − 2 y + 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = −x + 5x − 4 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:  
a) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh là 9 5 I ;    4 2  b) Đường thẳng 5 x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
c) Giao điểm của (P) với trục tung là điểm A(0;− 4)
d) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình 2 mx − (4m + )
1 x + 4m + 2 = 0 với m là tham số. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:  
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1 m  − ; 0   .  4 
b) Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x  1  x khi m ( 2 − ;0) . 1 2 1 2  
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x x  3 khi m(− ) 1 ;0  ; +  . 1 2 1 2    2 
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y − 8 = 0 .
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0 , x + y − 2 = 0 . Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y − 6 = 0 .
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 4 = 0 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :x − 2y +1 = 0 và d :2x + y + 3 = 0 1 2
a) Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng d bằng 5 . 1
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d bằng 6 1 2 5  
c) Hai đường thẳng d d luôn đi qua điểm 1 7 I ; 1 2    5 5 
d) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 luôn đi qua hai điểm A(1; 4) và B (2;9). Tính T = a + 2b 2 − + Câu 2: x 5x m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để các bất phương trình 1 −   7 luôn 2 2x + 3x + 2
đúng với mọi x  .
Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
phẩm pháo hoa. Trong đó có chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thứ hai trở đi sẽ được giảm
10% so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu là 400.000 đồng. Bác An có 5.000.000 đồng. Hỏi
Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d : 3x – 6 y + 2024 = 0 và 1 x = mtd :  vuông góc với nhau. 2 y = 7 −  (m+ ) 1 t
Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A(6;3) có trực tâm H (4; )
1 và trung điểm cạnh BC M (1; − ) 1 .
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x y = 0, 2x + y − 3 = 0 . Đường thẳng AC đi qua điểm M (0; − )
1 và AB = 3AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm B đó.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 07 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D C A D A B C B C B A PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) Đ d) Đ d) S d) S d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5 2 13 1 5 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 + − A. 2x x 1 1 2
y = 2x + x −1 B. y = . C. 2 y = x + .
D. y = x −1. x x Lời giải Hàm số 2
y = 2x + x −1 là một hàm số bậc hai.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;3), B(2;7). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB A. u = 4 − ;1 . B. u = 2 − ;1 . C. u = 3 − ;2 .
D. u = 1;4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Ta có: AB = (1;4).
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x A. 3 x = . B. 2 x = . C. 4 x = . D. 3 x = . 4 3 3 2 Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Thay các nghiệm x vào phương trình thấy 4 x = là nghiệm. 3
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;3) và đi qua M (3; ) 1 là A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 10. C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 1 = 10 .
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 8. Lời giải Ta có: IM = (2; 2 − ). Do điểm M (3; )
1 thuộc đường tròn (C ) nên R = IM = 2 2 .
Đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 2 có phương trình là
(C) (x − )2 +( y − )2 : 1 3 = 8 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc
với đường tròn (C) 2 2 : x + y = 9? A. m = −3.
B. m = 3 hoặc m = −3.
C. m = 45 hoặc m = 45. −
D. m = 15 hoặc m = 15. − Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I O(0;0) và bán kính là 3x − 4y + 25 = 0 . m =
3x − 4 y +15 = 0 tiếp xúc 4x + 3y + 20 = 0  (C )  I (−1;3)  15 .  m = 15 −
Câu 6: Cho hàm số f ( x) 2
= x − 2x + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (2) = 3.
B. f (3) = 4.
C. f (0) = 2. D. f (4) = 5. Lời giải
Thay x = 2 vào hàm số ta được f (2) = 3. Câu 7: Cho hàm số 2 y = 3
x − 4x + 3 có đồ thị (P) . Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình là A. 2 x = . B. 2 x = − . C. 4 x = . D. 4 x = − 3 3 3 3 Lời giải − − Trục đối xứng của ( b
P) là đường thẳng 4 2 x = = = . 2a 6 − 3
Câu 8: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? A. 2 y = x − 2 . x B. 2 y = x + 2 . x C. 2 y = x − 4 . x D. 2 y = −x + 4 . x Lời giải
Kiểm tra các điều kiện: a  0 và tam thức có hai nghiệm x = 0, x = 4.
Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số 2
y = x + (m + )
1 x m − 2 đồng biến trên (1; +) . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. m  −3 .
B. m  −3 .
C. m  −3 . D. m = −3 . Lời giải
Hàm số đã cho xác định với mọi x  . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+) khi m +1 − 1  m  3 − . 2 x =1+ t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
(t  ). Điểm nào dưới đây nằm trên y = 2 + 3t đường thẳng d ?
A. M (1;3).
B. N (5;2).
C. P (2;5).
D. Q (2;0). Lời giải 2 =1+ t
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   t =1. 5  = 2 + 3t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2 y − 4x − 8 y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6 y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8 y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6 y − 2 = 0 . Lời giải
Ta có: x + y x y +
=  (x − )2 + ( y − )2 2 2 2 8 20 0 1 4 + 3 = 0 vô lý.
Ta có: x + y x + y
=  (x − )2 + ( y + )2 2 2 4 6 12 0 2 3
= 25 là phương trình đường tròn tâm
I (2; −3) , bán kính R = 5 . x =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d : 
, (t  ). Phương trình y = 3+ t
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x + y − 7 = 0.
B. 2x + y = 0.
C. x − 2 y +1 = 0.
D. x − 2 y + 4 = 0. Lời giải
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ) ;1 . d
Do  vuông góc với d nên  nhận u = (2 )
;1 làm một vectơ pháp tuyến. d
Vậy  : 2( x − 2) +1( y − 3) = 0  2x + y − 7 = 0. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = −x + 5x − 4 . Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:  
a) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh là 9 5 I ;    4 2  b) Đường thẳng 5 x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
c) Giao điểm của (P) với trục tung là điểm A(0;− 4)
d) Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Lời giải  
Do a = −1  0 nên (P) có bề lõm quay xuống và có tọa độ đỉnh là 5 9 I ; 
 và trục đối xứng là  2 4  đường thẳng 5 x = . 2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm A(0;− 4) x =1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục hoành là 2
x + 5x − 4 = 0   . x = 4
Vậy tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành là B(1;0); C (4;0) .  
a) Sai: Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh là 5 9 I ;    2 4  b) Đúng: Đường thẳng 5 x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
c) Đúng: Giao điểm của (P) với trục tung là điểm A(0;− 4)
d) Đúng: Đồ thị hàm số (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: Cho phương trình 2 mx − (4m + )
1 x + 4m + 2 = 0 với m là tham số. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau:  
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1 m  − ; 0   .  4 
b) Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x  1  x khi m ( 2 − ;0) . 1 2 1 2  
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x x  3 khi m(− ) 1 ;0  ; +  . 1 2 1 2    2  Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm thì phương trình đã cho phải là phương trình bậc hai  m  0 . Đặt 2 f ( x) 2 = mx − (4m + )
1 x + 4m + 2 có 2
 = b − 4ac = (4m + )
1 − 4m (4m + 2)  0 .
Do đó phương trình đã co luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi f ( ) m   ( m + ) 1 0 . 0 4 2 m  0  −  m  0 . 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG m  0  f (0).m 0      f ( ) 1 0 .m  0   −
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm m   x + x     2 1 2   0 S  0   2 1 −  m  0  4
Suy ra không tồn tại giá trị m .
Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x  1  x khi f ( ) 1 .m  0  1 −  m  0 . 1 2 1 2
f (3).m  0  (  m + ) 1 .m  0
Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x x  3 khi    +  1 2 1 2 x x 1 2   3 S  6  2 m  1 −   1  m   2  
a) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1 m  − ; 0   .  4 
b) Đúng: Không tồn tại giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x  1  x khi m ( 2 − ;0) . 1 2 1 2  
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa x x  3 khi m(− ) 1 ;0  ; +  . 1 2 1 2    2 
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y − 8 = 0 .
Các phương trình đường cao kẻ từ đỉnh B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0 , x + y − 2 = 0 . Xét tính
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y − 6 = 0 .
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 4 = 0 . Lời giải
7x + 5y −8 = 0 x = 1 −
Tọa độ điểm C là nghiệm của phương trình   
x + y − 2 = 0 y = 3  2 x =
7x + 5y −8 = 0  Tọa độ điểm 3
B là nghiệm của phương trình    9
x − 3y − 4 = 0 2 y =  3  
Đường thẳng AB đi qua 2 2 B ; 
 và nhận u = 1;−1 làm vecto chỉ phương của đường cao 1 ( )  3 3 
kẻ từ C làm vecto pháp tuyến có phương trình là: ( x + )
1 + 3( y − 3) = 0  x + 3y − 8 = 0 . x y = 0 x = 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình     A(2;2).
x + 3y −8 = 0 y = 2
Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A(2;2) và nhận vecto chỉ phương u = (5;− 7) làm vecto
pháp tuyến là 5( x − 2) − 7( y − 2) = 0  5x − 7 y + 4 = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG    
Gọi I là trung điểm của BC nên tọa độ điểm 1 11 I − ;   suy ra 13 1 IA = ;   .  6 6   6 6 
Đường trung tuyến kẻ từ A và nhận n = (1;−13) làm một vecto pháp tuyến có phương trình là:
(x − 2) −13( y − 2) = 0  x −13y + 24 = 0.
a) Đúng: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = (7;5 . BC )
b) Đúng: Tung độ của điểm C là một số dương.
c) Sai: Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là 5x − 7 y + 4 = 0 .
d) Sai: Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A x −13y + 24 = 0 .
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :x − 2y +1 = 0 và d :2x + y + 3 = 0 1 2
a) Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng d bằng 5 . 1
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d bằng 6 1 2 5  
c) Hai đường thẳng d d luôn đi qua điểm 1 7 I ; 1 2    5 5 
d) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2 Lời giải 2 − 2.1+1 Khoảng cách từ điểm 5 A(2; )
1 đến đường thẳng d là: d ( ; A d = = 1 ) 1 + (− )2 2 5 1 2 2.1+1+ 3 Chọn điểm 6 5 M (1 )
;1  d khi đó d (d ; d = d M ;d = = 1 2 ) ( 2 ) 1 2 2 + 5 2 1  7 x = −
x − 2y +1 = 0    Ta có 5   
nên hai đường thẳng d d luôn đi qua điểm 7 1 I − ; −  
2x + y + 3 = 0 1 1 2   5 5  y = −  5
Ta có n .n = 0 nên hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2 1 2
a) Sai: Khoảng cách từ điểm A(2; )
1 đến đường thẳng d bằng 5 . 1 5
b) Đúng: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d bằng 6 1 2 5  
c) Sai: Hai đường thẳng d d luôn đi qua điểm 7 1 I − ; − 1 2    5 5 
d) Đúng: Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết rằng parabol (P) 2
: y = ax + bx +1 luôn đi qua hai điểm A(1; 4) và B (2;9). Tính T = a + 2b Lời giải
Do (P) đi qua hai điểm A(1;4) và B (2;9) nên ta có: a + b +1 = 4 a + b = 3 a =1     
T = a + 2b = 1+ 2.2 = 5 .
4a + 2b +1 = 9 4a + 2b = 8 b  = 2 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 2 − + Câu 2: x 5x m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để các bất phương trình 1 −   7 luôn 2 2x + 3x + 2
đúng với mọi x  . Lời giải  = 7 −  0 Ta có: 2
2x + 3x + 2  0, x   vì  . a = 2  0
Khi đó bất phương trình trở thành: −( 2 x + x + ) 2
x x + m  ( 2 2 3 2 5 7 2x + 3x + 2) −  ( 2 2x + 3x + 2) 2
x − 5x + m 2  − + +   3x 2x m 2 0 (1)    2
x − 5x + m  7 2  ( 2 2x + 3x + 2) 1
 3x + 26x m +14  0 (2) a = 3  0 : Đ Xét 5 2
(1) : 3x − 2x + m + 2  0, x   L    m  − 
 =1− 3(m + 2)  0 3 a =13  0 Xét 2
(2) :13x + 26x m +14  0, x      m 1. 2  =13 −13(14 − ) m  0   Vậy 5  − ;1 m m  ⎯⎯⎯ →m    1 − ; 
0 nên có hai giá trị thỏa mãn.  3 
Câu 3: Một cửa hàng pháo hoa Bộ Quốc Phòng nhân dịp Tết Nguyên Đán đã đồng loạt giảm giá các sản
phẩm pháo hoa. Trong đó có chương trình nếu mua một hộp pháo hoa thứ hai trở đi sẽ được giảm
10% so với giá ban đầu. Biết giá hộp đầu là 400.000 đồng. Bác An có 5.000.000 đồng. Hỏi
Bác An có thể mua tối đa bao nhiêu hộp pháo? Lời giải
Xét một người mua x hộp pháo ( x nguyên dương). Khi đó: hộp thứ nhất người đó trả 400.000 đồng.
Số hộp pháo còn lại là x −1 và người đó chỉ phải trả 400000 −10%.400000 = 360000 đồng (mỗi hộp).
Vậy số tiền phải trả khi mua pháo được tính theo công thức y = 400000 + ( x − ) 1 360000
Số tiền bác An dùng mua pháo hóa phải không quá 5000000 đồng, suy ra: 400000 + ( x − )
1 360000  5000000  x  13, 77
Vậy với số tiền hiện có thì bác An chỉ có thể mua được tối đa 13 gói hộp pháo hoa.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tham số m để hai đường thẳng d : 3x – 6 y + 2024 = 0 và 1 x = mtd :  vuông góc với nhau. 2 y = 7 −  (m+ ) 1 t Lời giải
Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n = 1; − 2 1 ( ) 1
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u = m;− m +1 nên đường thẳng d có vecto pháp 2 ( ( )) 2 2
tuyến n = m +1; m 2 ( )
Để d d n n  1. m +1 − 2.m = 0  m = 1. 1 2 1 2 ( ) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A(6;3) có trực tâm H (4; )
1 và trung điểm cạnh BC M (1; − ) 1 .
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Lời giải
Gọi I (a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và kẻ đường kính AD .
Xét tứ giác BHCD ta có BH / /DC vì cùng vuông góc với AC CH / /DB vì cùng vuông góc với AB .
 Tứ giác BHCD là hình bình hành M là trung điểm của DH .
Khi đó IM là đường trung bình của tam giác AHD AH = 2IM −2 = 2  (1− a) a = 2 Mà AH = ( 2 − ; 2 − ); IM = (1− ; a 1 − − b)      I (2;0) . −2 = 2  ( 1 − − b) b  = 0
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = IA = 5
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ( x − )2 2 2 + y = 25 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong của góc A và đường
cao kẻ từ C lần lượt có phương trình x y = 0, 2x + y − 3 = 0 . Đường thẳng AC đi qua điểm M (0; − )
1 và AB = 3AM . Tồn tại hai điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó hãy tính tổng
hoành độ hai điểm B đó. Lời giải
Gọi d : x y = 0, d :2x + y − 3 = 0 . 1 2
Ad nên ta gọi A(a;a) . 1
Vì đường thẳng AB vuông góc với d và đi qua A nên AB có phương trình x − 2 y + a = 0 . 2
Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua d . 1
Khi đó M ' AB MM ' có phương trình x + y +1 = 0 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG  − − 
Gọi I là giao điểm của d MM ' . Khi đó 1 1 I ;
là trung điểm MM ' . 1    2 2  Từ đó ta có M '( 1 − ;0) .
Đường thẳng AB : x − 2 y + a = 0 đi qua M '( 1 − ;0) nên 1
− − 2.0 + a = 0  a = 1 A(1 ) ;1 .
B AB : x − 2 y +1 = 0 nên ta gọi B (2b −1;b ) . Có AM = ( 1 − ; 2
− )  AM = 5  AB = 3 5 .
AB = ( b b − )  AB = ( b − )2 + (b − )2 2 2; 1 2 2 1 .
Từ đây, ta có phương trình ( b − )2 + (b − )2 2 2 1 = 3 5 b = 4 B 7;4 2 2 ( )
 (2b − 2) + (b − ) 2 1
= 45  5b −10b − 40 = 0     b = −2 B  (−5;4)
Vậy có hai điểm B với tổng hoành độ là 2 .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 08 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai A. f ( x) 2 = 6x +1.
B. f ( x) = 4x − 2 . C. 3 f ( x) 2 = 4x + 6x +1 .
D. f (x) = 6x +1+ . 2 x
Câu 2: Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c . Tìm khẳng định đúng.  
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 − ;2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ) .  4   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 2) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 − ;+   .  4 
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x − ( 2
4. x − 3x + 2) = 0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = 3x + x + 5 .         A. 1 17 I ;   . B. 1 I − ;5   . C. 1 59 I − ;   . D. 1 21 I ;   .  3 3   3   6 12   6 4 
Câu 5: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = −x + 5x − 6 . A. 5 x = . B. 5 y = − . C. 5 y = . D. 5 x = − . 2 2 2 2
Câu 6: Biết đồ thị hàm số 2 y = 2
x + bx + c đi qua điểm A(−1;7) và B(1;−3) . Tìm các hệ số b c .
A. b = −6, c = 7 .
B. b = −4, c = 4 .
C. b = −5, c = 8 .
D. b = −5,c = 4 .
Câu 7: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n = (7; 2 − ) .Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = ( 7 − ;2) . B. u = ( 2 − ;7) . C. u = (2;7) . D. u = (2; 7 − ) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d đi qua điểm D (−2;9) và nhận vectơ u = (1; 10 − ) 1
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . 1 x =1− 2tx = 2 − − tx = 2 − + tx = 2 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − 0 + 9ty = 2 − +10ty = 9 −10ty = 9 − −10t
Câu 9: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d đi qua hai điểm E = ( 1 − ; 10 − ) và N (0; 16 − ) . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng d . A. 6
x y +16 = 0 .
B. −6x + y + 4 = 0 .
C. x + 6y + 59 = 0 . D. 6
x y −16 = 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai đường thẳng d : 7x + 7y −1 = 0 và d : 28x + 28y −8 = 0 . Xét 1 2
vị trí tương đối của d d . 1 2
A. d d vuông góc.
B. d d song song. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d cắt nhau. 1 2 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 4 − ; 9 − ) và bán kính R = 65 là A. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 4 9 = 65 .
B. ( x − 4) + ( y − 9) = 65. C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 4 9 = 260 .
D. ( x − 4) + ( y − 9) = 65 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x +10 y + 27 = 0 . Bán kính
của đường tròn (C) bằng: A. R = 7 . B. R = 7 . C. R = 35 . D. R = 34 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = −4x x − 4 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho có tập xác định là D =  
b) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là 1 63 I ; −    8 16  c) Đường thẳng 1 x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số 8    
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;  − 
 và nghịch biến trên khoảng 1 − ;+    .  8   8  x =1+ t
Câu 2: Cho ba đường thẳng d : 
, d : 3x + 5y + 7 = 0, d : 4
x + 2y +8 = 0. Xét tính đúng sai 1 2 3 y = 1 − + 2t
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = − d ( 2 ) ;1 3 3
c) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 2 3
d) Giao điểm của d d I (−1;2). 2 3 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 3: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu như sau.
Biết rằng f ( x) có 2 nghiệm trái dấu và f (0) − f (2) = 2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) x là một số lớn hơn 0 . 1 b) f (0)  0 c) f (2)  0
d) Nếu S P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f ( x) thì S P có giá trị không đổi bằng 1.
Câu 4: Cho đường thẳng d : x y –1 = 0 ; d : x + 2y +1 = 0 và điểm C (0;3) . Xét tính đúng sai trong 1 2 các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 . 1
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 x = t
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung điểm 1 2
của đoạn AB có phương trình là x − 5y + 5 = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới:
Tính giá trị của biểu thức T = 2a + b c
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5
− ;5 để phương trình 2
x x + m = x +1 có duy nhất một nghiệm.
Câu 3: Tính khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d : 3x − 4y = 0 .
Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(5 ) ;1 , B ( 2 − ;4);C ( 3
− ;− 3) và điểm M thỏa mãn MC =
20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + 4MB bằng a b với a, b  . Khi đó tính
giá trị biểu thức T = 2b a . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 4 . Viết
phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a + b + c .
Câu 6: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng).
-------------------------HẾT------------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 08 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B B C A D C C D B A B PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) S b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 4 1 70 1 30,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai A. f ( x) 2 = 6x +1.
B. f ( x) = 4x − 2 . C. 3 f ( x) 2 = 4x + 6x +1 .
D. f ( x) = 6x +1+ . 2 x Lời giải Ta có f ( x) 2
= 6x +1 là một tam thức bậc hai
Câu 2: Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c . Tìm khẳng định đúng. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG  
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 − ;2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ) .  4   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 2) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3 − ;+   .  4  Lời giải
Từ bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ) là khẳng định đúng.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình x − ( 2
4. x − 3x + 2) = 0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Điều kiện: x  4 . x = 4 (n)  − =  Phương trình thành x x − 4.( 4 0 2
x − 3x + 2) = 0  
 x =1 (l)  x = 4. 2
x −3x + 2 = 0 x = 2  (l)
Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2
y = 3x + x + 5 .         A. 1 17 I ;   . B. 1 I − ;5   . C. 1 59 I − ;   . D. 1 21 I ;   .  3 3   3   6 12   6 4  Lời giải   Đồ thị hàm số 2
y = 3x + x + 5 có tọa độ đỉnh là 1 59 I − ;   .  6 12 
Câu 5: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = −x + 5x − 6 . A. 5 x = . B. 5 y = − . C. 5 y = . D. 5 x = − . 2 2 2 2 Lời giải
Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = −x + 5x − 6 là đường thẳng 5 x = . 2
Câu 6: Biết đồ thị hàm số 2 y = 2
x + bx + c đi qua điểm A(−1;7) và B(1;−3) . Tìm các hệ số b c .
A. b = −6, c = 7 .
B. b = −4, c = 4 .
C. b = −5, c = 8 .
D. b = −5,c = 4 . Lời giải
Thay lần lượt tọa độ điểm A(−1;7) và B (1;−3) vào 2 y = 2
x + bx + c
Suy ra: b = −5,c = 4
Câu 7: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là n = (7; 2 − ) .Véctơ nào
sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = ( 7 − ;2) . B. u = ( 2 − ;7) . C. u = (2;7) . D. u = (2; 7 − ) . Lời giải
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến là n = ( ;
a b) thì có véctơ chỉ phương là u = ( ; b a) hoặc u = (− ; b a) . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Do đó dường thẳng d có véctơ chỉ phương là: u = (2;7) .
Câu 8: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d đi qua điểm D (−2;9) và nhận vectơ u = (1; 10 − ) 1
làm véctơ chỉ phương. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . 1 x =1− 2tx = 2 − − tx = 2 − + tx = 2 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − 0 + 9ty = 2 − +10ty = 9 −10ty = 9 − −10t Lời giải
Đường thẳng d qua điểm D (−2;9) nhận vectơ u = (1; 10
− ) làm véctơ chỉ phương 1 x = 2 − + t
có phương trình tham số là:  y = 9 −10t
Câu 9: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho đường thẳng d đi qua hai điểm E = ( 1 − ; 10 − ) và N (0; 16 − ) . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng d . A. 6
x y +16 = 0 .
B. −6x + y + 4 = 0 .
C. x + 6y + 59 = 0 . D. 6
x y −16 = 0 . Lời giải
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là EN = (1; 6 − ) .
Suy ra d nhận n = ( 6 − ;− ) 1 làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tổng quát của d : 6 − (x −(− ) 1 ) −1( y − ( 1 − 0)) = 0 Suy ra: 6
x y −16 = 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho hai đường thẳng d : 7x + 7 y −1 = 0 và d : 28x + 28y − 8 = 0 . Xét 1 2
vị trí tương đối của d d . 1 2
A. d d vuông góc.
B. d d song song. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d cắt nhau. 1 2 1 2 Lời giải − Do 7 7 1 = 
nên d d song song. 28 28 8 − 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , phương trình đường tròn (C) có tâm I ( 4 − ; 9 − ) và bán kính R = 65 là A. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 4 9 = 65 .
B. ( x − 4) + ( y − 9) = 65. C. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 4 9 = 260 .
D. ( x − 4) + ( y − 9) = 65 . Lời giải Đường tròn ( 2 2
S ) có phương trình là: ( x + 4) + ( y + 9) = 65 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x +10 y + 27 = 0 . Bán kính
của đường tròn (C) bằng: A. R = 7 . B. R = 7 . C. R = 35 . D. R = 34 . Lời giải
Đường tròn (C) có bán kính là: R = + (− )2 2 3 5 − 27 = 7 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2
y = −4x x − 4 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho có tập xác định là D =  
b) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là 1 63 I ; −    8 16  c) Đường thẳng 1 x =
là trục đối xứng của đồ thị hàm số 8    
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;  − 
 và nghịch biến trên khoảng 1 − ;+    .  8   8  Lời giải
a) Đúng: Hàm số đã cho có tập xác định là D =  
b) Sai: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là 1 63 I − ; −    8 16  c) Sai: Đường thẳng 1
x = − là trục đối xứng của đồ thị hàm số 8    
d) Đúng: Hàm số đồng biến trên khoảng 1 − ;  − 
 và nghịch biến trên khoảng 1 − ;+    .  8   8  x =1+ t
Câu 2: Cho ba đường thẳng d : 
, d : 3x + 5y + 7 = 0, d : 4
x + 2y +8 = 0. Xét tính đúng sai 1 2 3 y = 1 − + 2t
trong các khẳng định sau:
a) Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1
b) Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = − d ( 2 ) ;1 3 3
c) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 2 3
d) Giao điểm của d d I (−1;2). 2 3 Lời giải x =1+ t Ta có d : 
d : 2x y − 3 = 0; d : 3x + 5y + 7 = 0 ; d : 4
x + 2y + 8 = 0 1 1 y = 1 − + 2t 2 3 Do 3.( 4 − ) + 5.2 = 2
−  0 suy ra d d không vuông góc với nhau 2 3 3  x + 5y = 7 − x =1
Giao điểm của d d thỏa mãn hệ phương trình     I (1; 2 − ) 2 3 .  4 − x + 2y = 8 − y = 2 −
a) Sai: Một vecto chỉ phương của đường thẳng d u = − . d (1; ) 1 1 1
b) Đúng: Một vecto pháp tuyến của đường thẳng d n = (1;2 d ) 3 3
c) Sai: Hai đường thẳng d d không vuông góc với nhau. 2 3
d) Sai: Giao điểm của d d I (1;−2). 2 3
Câu 3: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu như sau. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Biết rằng f ( x) có 2 nghiệm trái dấu và f (0) − f (2) = 2 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) x là một số lớn hơn 0 . 1 b) f (0)  0 c) f (2)  0
d) Nếu S P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f ( x) thì S P có giá trị không đổi bằng 1. Lời giải f  (0)  0
f ( x) có 2 nghiệm trái dấu nên x  0 . Từ bảng xét dấu, suy ra  1  f  (2)  0
f (0) − f (2) = f (2) − f (0) = 4a + 2b = 2  2a + b =1 b =1− 2a . Lại có: f ( )
1 = 0  a + b + c = 0  a +1− 2a + c = 0  c = a −1  f (x) 2
= ax + (1− 2a) x + a −1.  2a −1
S = x + x =  1 2  Cho a
f ( x) = 0(*) . Áp dụng định lí Viet cho phương trình (*) , ta có:  a −1
P = x .x = 1 2  a 2a −1 a −1  S P = − =1 a a
a) Sai: x là một số nhỏ hơn 0 . 1 b) Đúng: f (0)  0 c) Đúng: f (2)  0
d) Đúng: Nếu S P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của f ( x) thì S P có giá trị không đổi bằng 1.
Câu 4: Cho đường thẳng d : x y –1 = 0 ; d : x + 2y +1 = 0 và điểm C (0;3) . Xét tính đúng sai trong 1 2 các khẳng định sau:
a) Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 . 1
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 x = t
c) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung điểm 1 2
của đoạn AB có phương trình là x − 5y + 5 = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải 0 − 3 −1
Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d là: d (C;d = = 2 2 1 ) 1 1 + (− )2 2 1 1.1+ 1 − .2
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 10
d d là cos (n ;n = = 1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 10 1 1 . 1 + 2 x = t
Đường thẳng đi qua C (0;3) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
Gọi tọa độ các điểm ,
A B C A( x ; y ); B ( x ; y
C ( x ; y . C C ) A A B B )
A thuộc d nên x y −1 = 0 . Suy ra x = y +1 . 1 A A A A
B thuộc d nên x + 2 y +1 = 0 . Suy ra x = −2 y −1. 2 B B B B
Do C là trung điểm của đoạn AB nên
x + x = 2x
y + + − y − = y = A B C
( A )1 ( 2 B )1 0 4 A        A(5;4) .
y + y = 2 yy + y = 6 y = 2 A B C   A B B
Đường thẳng  đi qua điểm A và điểm C . Ta có: AC = ( 5 − ;− ) 1  n = (1; 5 − . AC )
Đường thẳng  đi qua C(0;3) và có một vectơ pháp tuyến là n nên có phương trình là AC
1( x − 0) − 5( y − 3) = 0 hay x − 5y +15 = 0 .
a) Sai: Khoảng cách từ điểm C (0;3) đến đường thẳng d bằng 2 2 . 1
b) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng d d bằng 10 . 1 2 10 x = t
c) Đúng: Đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  2 y = 3+ 2t
d) Sai: Đường thẳng  đi qua điểm C , cắt d d lần lượt tại A B sao cho C là trung 1 2
điểm của đoạn AB có phương trình là x − 5y +15 = 0 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới:
Tính giá trị của biểu thức T = 2a + b c Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− nên c = −1 suy ra 2
y = ax + bx −1 Trục đối xứng b x = 1  −
=1  2a + b = 0 . 2a
Khi đó T = 2a + b c = 0 − (− ) 1 = 1.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5
− ;5 để phương trình 2
x x + m = x +1 có duy nhất một nghiệm. Lời giải x +1 0 x  1 − Ta có: 2
x x + m = x +1     . 2 2
x x + m = x +1
m = −x + 2x +1 Bảng biến thiên 2
y = −x + 2x +1 trên  1 − ;+) : Yêu cầu bài toán   −  m(− ;  2
− )   m ; m  5;5 2 ⎯⎯⎯⎯⎯ →m =  5 − ;− 4;− 3; 
2 nên có 4 giá trị thỏa.
Câu 3: Tính khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d : 3x − 4y = 0 . Lời giải 3.1− 4.2
Khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d là: d (M , d ) = = 1. 3 + (−4)2 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(5 ) ;1 , B ( 2 − ;4);C ( 3
− ;− 3) và điểm M thỏa mãn MC =
20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA + 4MB bằng a b với a, b  . Khi đó tính
giá trị biểu thức T = 2b a . Lời giải Giả sử điểm 2 2
M có tọa độ là ( ;
x y ) ta có ( x + 3) + ( y + 3) = 20. Từ giả thiết  1 
P = 2MA + 4MB P = 4 MA +  MB   2  GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG  1   P = 4
(x −5)2 + ( y − )2 1
+ (x + 2)2 + ( y − 4)2   2   1  P =   (x − )  2 + ( y − )2 3 4 5 1  +
(x + 3)2 + ( y + 3)2 − 20 + (x + 2)2 + ( y − 4)2        4 4  
P = ( (x+ )2 +(y + )2 + (x+ )2 +(y − )2 4 1 2 2 4
) gọi D( 1;−−2),E(−2;4).
P = 4(MD + ME)  4DE = 4 37. Dấu bằng xảy ra khi M nằm giữa D E.  x = 1 − − t
Ta có phương trình tham số của DE là 
M DE M ( 1
− − t ;− 2 + 6t ) y = 2 − + 6t  −4 + 571 t =  MC =
 ( − t)2 + ( + t)2 37 20 2 1 6 = 20    4 − − 571 t =  37 − + + Với 4 571 33 571 t =  x = − 
M nằm giữa D E M ( 2 − ;− ) 1  và . 37 37 − − − + Với 4 571 33 571 t =  x = 
M nằm ngoài đoạn thẳng DE. M ( 2 − ;− ) 1  37 37 a = 4 Vậy tồn tại ( ;
x y ) tại để P =  =    = − = − = . 4 37 min P 4 37 T 2b a 2.37 4 70 b  = 37 Câu 5: 2 2
Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; )
1 và đường tròn (C ) : ( x − )
1 + ( y − 2) = 4 . Viết
phương trình đường thẳng d :ax + by + c = 0 qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt ; A B
sao cho độ dài AB ngắn nhất. Tính a + b + c . Lời giải
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) , bán kính R = 2 .
Ta có: IM = 2  R = 2 nên điểm M nằm trong đường tròn.
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2
AB = 2HB = 2. IB IH = 2 4 − IH 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
IH IM = 2 nên 2 2
AB = 2 4 − IH  2 4 − IM = 2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH = IM
Lúc đó, đường thẳng d qua M (2; )
1 và nhận IM = (1; − ) 1 làm vectơ pháp tuyến a = 1 − 
d :1(x − 2) −1( y − )
1 = 0  d : −x + y +1 = 0  b
 = 1  a + b + c = 1. c =1 
Câu 6: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng
sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe
đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng them 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp
phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao
nhất (đơn vị: triệu đồng). Lời giải
Gọi x triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0  x  4) . Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31− x − 27 = 4 − x .
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 + 200x .
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
f ( x) = ( − x)( + x) 2 4 600 200 = 20
− 0x + 200x + 2400.
Xét hàm số f ( x) 2 = 2
− 00x + 200x + 2400 trên đoạn 0;4 có giá trị lớn nhất bằng 2450 đạt tại 1 1 x = . Vậy max
f x = 2450  x = . [0;4] ( ) 2 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 09 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình 2
y = 3x + 2x +1. Tìm trục đối xứng của parabol. A. 2 x = − . B. 1 x = − . C. 2 x = . D. 1 x = . 3 3 3 3
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A. f ( x) = 2x − 3 x + 5 . B. f ( x) 4 2 = 5
x + 3x + 4 . 2   C. 5 7 f ( x) 1 1 = + 4 − 5   . D. f ( x) 2
= − x + x − 6 .  x x 3 2
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 4 ? A. (4;4) . B. (0;4) . C. (0;−4) . B. (4;0) . Câu 4:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc hai? 2 − A. x 2 2
y = 2x − 3x +1 . B. y = . C. 3 2
y = x − 3x .
D. y = 2x +1. 2x + 2  1 x = 5 − t Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
y = −3+3t   A. 1 u = 1 − ;6 . B. u = ;3 . C. u = 5; 3 − . D. u = 5 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2    2 
Câu 6: Cho Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mọi x A. f ( x) 2
= x − 6x + 9 . B. f (x) 2
= 2x + x +1. C. f (x) 2
= x − 2x − 3 . D. f (x) 2 = 2 − x −1. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG + Câu 8: 3x 4
Tập xác định của hàm số y = ( là x − 2) x + 4 A.  4 − ;+ \  2 . B. ( 4 − ;+) \  2 . C. \   2 .
B. (−4;+) .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 2 2x − 5x + 3 =
x − 2x +1 là: A. S = 1;  2 . B. S =   2 . C. S =   1 . D. S =  . x = 2 + t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham y = 1 − + 3t
số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
A.
x − 3y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x y − 7 = 0 .
D. 3x y + 7 = 0 .
Câu 11: Cho phương trình 2
x − 8x + m = 2x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã cho có nghiệm.         A. 1 15 m  − ;   . B. 15 m  ; +   . C. 1 m  − ;  −   . D. 1 15 m  − ;   .  3 4   4   3   3 4  Câu 12: 2 2
Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y −1 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 =1
. Phương trình đường thẳng d song song với d và cắt đường tròn (C) tại hai điểm , A B sao 1 cho AB = 2 là
A. x + y + 2 = 0 .
B. x + y = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y −1 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + 4x +1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh I ( 1 − ;− ) 1
b) Đường thẳng x = 1 là trục đối xứng của đồ thị (P) .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; ) 1 .
d) Đồ thị (P) đi qua các điểm Q (1;6) và P (−3;6) . x =1+ 3t
Câu 2: Cho hai đường thẳng  : x y + 2 = 0 và  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng 1 2 y = 2 − + t định sau:
a) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n =  (1 ) ;1 1 1
b) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = −  (1; 3) 2 2 x = t
c) Phương trình tham số của đường thẳng  là  1 y = 2 + t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng  là x − 3y − 7 = 0 . 2
Câu 3: Cho phương trình 2 2 2x + 5 =
x x +11 . Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  0 .
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2 x + x − 6 = 0 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Giả sử x , x x x là nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 7 1 2 ( 1 2 ) 1 2 x =1− t
Câu 4: Cho  : x y − 3 = 0,  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 1 2 y = 2 + 2t  
a) Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3 
b) Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2
b) Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x +1 cắt parabol (P) 2
: y = x + 3x + m
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 2 2 x + x = 6 . 1 2 1 2
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m  20
− 24;2024 để hàm số y = m − 2x xác định trên khoảng (−3;− ) 1 ?
Câu 3: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí A là 120 m để ăn cỏ rồi trở về hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà
chạy đến vị trí D để tìm cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời
gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt),
trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13 m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là
15 m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C D .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x y + 2 = 0 và hai điểm M (1;0), N ( 1 − ;3). Có
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;− 3) . Gọi  :ax + by + c = 0 là đường thẳng đi qua qua C
cắt tia Ox,Oy lần lượt tại ,
A B (khác O ) sao cho OA + OB = 4 và OA  .
OB Khi đó T = a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB, AC, BC lần lượt là: x + 2 y −1 = 0; x + y + 2 = 0; 2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC .
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 09 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D B A A A B B A C B C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) S a) S a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) c) Đ c) S c) S d) S d) Đ d) S d) S PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1 2027 50 2 1 18
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình 2
y = 3x + 2x +1. Tìm trục đối xứng của parabol. A. 2 x = − . B. 1 x = − . C. 2 x = . D. 1 x = . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có trục đối xứng của parabol đã cho là 1 x = − . 3
Câu 2: Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai.
A. f ( x) = 2x − 3 x + 5 . B. f ( x) 4 2 = 5
x + 3x + 4 . 2   C. 5 7 f ( x) 1 1 = + 4 − 5   . D. f ( x) 2
= − x + x − 6 .  x x 3 2 Lời giải
Tam thức bậc hai (đối với x ) là biểu thức có dạng 2
ax + bx + c trong đó a, b, c là những số thực
cho trước (với a  0 ). GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Do đó f ( x) 5 7 2
= − x + x − 6 là tam thức bậc hai. 3 2
Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 2x + 4 ? A. (4;4) . B. (0;4) . C. (0;−4) . B. (4;0) . Lời giải Ta có: 2
4 = 0 − 2.0 + 4 nên điểm (0; 4) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 4:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc hai? 2 − A. x 2 2
y = 2x − 3x +1 . B. y = . C. 3 2
y = x − 3x .
D. y = 2x +1. 2x + 2 Lời giải
Trong các hàm số trên, hàm số 2
y = 2x − 3x +1 là hàm số bậc hai.  1 x = 5 − t Câu 5:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  2 ?
y = −3+3t   A. 1 u = 1 − ;6 . B. u = ;3 . C. u = 5; 3 − . D. u = 5 − ;3 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2    2  Lời giải
Ta có vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u = ( 1 − ;6).
Câu 6: Cho Parabol (P) 2
: y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Lời giải
Vì parabol (P) quay bề lõm lên trên và cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên a  0,c  0 Trục đối xứng của ( b b
P) bên phải trục Oy nên −  0 
 0 mà a  0 nên b  0 . 2a 2a
Câu 7: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn dương với mọi x A. f ( x) 2
= x − 6x + 9 . B. f (x) 2
= 2x + x +1. C. f (x) 2
= x − 2x − 3 . D. f (x) 2 = 2 − x −1. Lời giải Phương trình 2
x − 6x + 9 = 0  x = 3 mà a = 1  0 nên 2
x − 6x + 9  0, x   do đó loại đáp án . A Phương trình 2
2x + x +1 = 0 vô nghiệm mà a = 1  0 nên 2
2x + x +1  0, x   do đó chọn đáp án B. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG + Câu 8: 3x 4
Tập xác định của hàm số y = ( là x − 2) x + 4 A.  4 − ;+ \  2 . B. ( 4 − ;+) \  2 . C. \   2 .
B. (−4;+) . Lời giải + x − 2  0 x  2 Hàm số 3x 4 y =   (
xác định khi và chỉ khi  . x − 2) x + 4 x + 4  0 x  4 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 4 − ;+) \  2 .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 2 2 2x − 5x + 3 =
x − 2x +1 là: A. S = 1;  2 . B. S =   2 . C. S =   1 . D. S =  . Lời giải x = Ta có: 2 2 2x − 5x + 3 = x − 2x +1 2 2
 2x − 5x + 3 = x − 2x +1 2
x − 3x + 2 = 1 0   x = 2
Thử lại ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn phương trình.
Do đó tập nghiệm của phương trình là S = 1;  2 . x = 2 + t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình tham số  , với t là tham y = 1 − + 3t
số. Khi đó, phương trình tổng quát của  là
A.
x − 3y − 5 = 0 .
B. x − 3y + 5 = 0 .
C. 3x y − 7 = 0 .
D. 3x y + 7 = 0 . Lời giải x = 2 + t 3  x = 6 + 3t Ta có   
 3x y − 7 = 0 . y = 1 − + 3t −y =1− 3t
Câu 11: Cho phương trình 2
x − 8x + m = 2x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã cho có nghiệm.         A. 1 15 m  − ;   . B. 15 m  ; +   . C. 1 m  − ;  −   . D. 1 15 m  − ;   .  3 4   4   3   3 4  Lời giải  1 2x −1  0  x
Phương trình đã cho     2 * . 2 ( ) 2
x −8x + m =  (2x − ) 1 2
m = 3x + 4x +1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm.   Hàm số 2
y = 3x + 4x +1 có 1 15 y =    2  4
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 15 m  . 4 Câu 12: 2 2
Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y −1 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 =1
. Phương trình đường thẳng d song song với d và cắt đường tròn (C) tại hai điểm , A B sao 1 cho AB = 2 là
A. x + y + 2 = 0 .
B. x + y = 0 .
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y −1 = 0 . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải
Đường thẳng d song song với d , nên d có dạng x + y + m = 0 (m  − ) 1 . 1 1
Đường tròn (C) ( x − )2 + ( y − )2 : 1 1 =1 có tâm I (1; )
 và bán kính R = 1 .
Do AB = 2 = 2R nên d đi qua I (1; )
 , suy ra m = −2 (tm). 1
Vậy d : x + y − 2 = 0. 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + 4x +1 . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh I ( 1 − ;− ) 1
b) Đường thẳng x = 1 là trục đối xứng của đồ thị (P) .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; ) 1 .
d) Đồ thị (P) đi qua các điểm Q (1;6) và P (−3;6) . Lời giải
Ta có a = 2  0 nên parabol quay bề lõm lên trên, có tọa độ đỉnh I ( 1 − ;− )
1 và trục đối xứng là x = −1 .
Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; ) 1 .
Điểm đối xứng với M qua trục đối xứng là N (−2; ) 1 .
Đồ thị đi qua các điểm Q (1;7) và P (−3;7) .
a) Đúng: Đồ thị (P) có tọa độ đỉnh I ( 1 − ;− ) 1
b) Sai: Đường thẳng x = −1 là trục đối xứng của đồ thị (P) .
c) Đúng: Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; ) 1 .
d) Sai: Đồ thị (P) đi qua các điểm Q (1;6) và P (−3;7) . x =1+ 3t
Câu 2: Cho hai đường thẳng  : x y + 2 = 0 và  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng 1 2 y = 2 − + t định sau:
a) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n =  (1 ) ;1 1 1
b) Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = −  (1; 3) 2 2 x = t
c) Phương trình tham số của đường thẳng  là  1 y = 2 + t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng  là x − 3y − 7 = 0 . 2 Lời giải 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Đường thẳng  : x y + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến n = − nên nhận u = là một  (1 )  (1; ) 1 ;1 1 1 1
vectơ chỉ phương. Mặt khác  đi qua điểm A(0;2) nên phương trình tham số của  là: 1 1 x = t  y = 2 + t. x =1+ 3t Đường thẳng  : 
có vectơ chỉ phương là u = nên nhận n = − là một  (1; 3)  (3 ) ;1 2 y = 2 − + t 2 2
vectơ pháp tuyến, lại có  đi qua điểm M (1;− 2) nên phương trình tổng quát của  là: 2 2 (x − )
1 − 3( y + 2) = 0  x − 3y − 7 = 0 .
a) Sai: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = −  (1; ) 1 1 1
b) Đúng: Đường thẳng  có một vectơ pháp tuyến là n = −  (1; 3) 2 2 x = t
c) Đúng: Phương trình tham số của đường thẳng  là  1 y = 2 + t.
d) Đúng: Phương trình tổng quát của đường thẳng  là x − 3y − 7 = 0 2
Câu 3: Cho phương trình 2 2 2x + 5 =
x x +11 . Khi đó:
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là x  0 .
b) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2 x + x − 6 = 0
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương
d) Giả sử x , x x x là nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 7 1 2 ( 1 2 ) 1 2 Lời giải
Bình phương hai vế phương trình, ta được: 2 2 2
2x + 5 = x x +11  x + x − 6 = 0  x = 2  x = 3. −
Thay giá trị x = 2 vào phương trình: 13 = 13 (thỏa mãn).
Thay giá trị x = −3 vào phương trình: 23 = 23 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {2; 3 − }.
a) Sai: Phương trình có nghiệm với mọi x
b) Đúng: Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2 x + x − 6 = 0
c) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm S = {2; 3 − }
d) Sai: Giả sử x , x x x là nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 8 1 2 ( 1 2 ) 1 2 x =1− t
Câu 4: Cho  : x y − 3 = 0,  : 
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: 1 2 y = 2 + 2t  
a) Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3 
b) Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
b) Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2 Lời giải
Thay phương trình  vào phương trình  : 1− t − 2 + 2t − 3 = 0 1 ( ) ( ) 2  7 x = 4  3  3
t − 4 = 0  t = −   3 2 y = −  3  
Vậy  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    3 3 
Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2 1− 3 − 3 Khoảng cách từ điểm 5 2
M (1;3) đến đường thẳng  là d ( M ;  = = 2 ) 1 + (− )2 2 2 1 1
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  là n =  (2 ) ;1 2 2 1.2 + 1 − .1
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  10
,  là cos (n ;n = =   1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 10 1 1 . 2 +1  
a) Đúng: Hai đường thẳng  ,  cắt nhau tại điểm có tọa độ 7 2 ; − . 1 2    2 3 
b) Đúng: Đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) 2
b) Sai: Khoảng cách từ điểm M (1;3) đến đường thẳng  bằng 2 5 1
c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 10 . 1 2 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x +1 cắt parabol (P) 2
: y = x + 3x + m
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 2 2 x + x = 6 . 1 2 1 2 Lời giải Xét phương trình: 2 2
x + 3x + m = x +1  x + 2x + m −1 = 0 Theo bài ra ta có:
 = 1− m +1  0 m  2   x + x = 2 − x + x = 2 − m  2   1 2  1 2       m =
x .x = m −1
x .x = m −1   (  2 −  ) 0 2 1 2 − − = 1 2 2 (m ) 1 6 x x 6  (  + = x + x  )2 2 2 − 2x x = 6 1 2 1 2 1 2
Vậy có duy nhất 1 giá trị của tham số m thỏa mãn. 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên m  20
− 24;2024 để hàm số y = m − 2x xác định trên khoảng (−3;− ) 1 ? Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi m
m − 2x  0  x  . 2   TXĐ của hàm số là m D = − ;    .  2   
Hàm số xác định trên khoảng (− m m 3; − ) 1 khi ( 3 − ;− ) 1  − ;   1 −   m  2 −   .  2  2 Với m  20
− 24;2024 , m , suy ra m 2 − ; 1 − ;...; 
2024 . Vậy có 2027 số thỏa mãn.
Câu 3: Một chú thỏ ngày nào cũng ra bờ suối ở vị trí A , cách cửa hang của mình tại vị trí B là 370 m
để uống nước, sau đó chú thỏ sẽ đến vị trí C cách vị trí A là 120 m để ăn cỏ rồi trở về hang.
Tuy nhiên, hôm nay sau khi uống nước ở bờ suối, chú thỏ không đến vị trí C như mọi ngày mà
chạy đến vị trí D để tìm cà rốt rồi mới trở về hang (xem hình bên dưới). Biết rằng, tổng thời
gian chú thỏ chạy từ vị trí A đến vị trí D rồi về hang là 30 giây (không kể thời gian tìm cà rốt),
trên đoạn AD chú thỏ chạy với vận tốc là 13 m / s , trên đoạn BD chú thỏ chạy với vận tốc là
15 m / s . Tính khoảng cách giữa hai vị trí C D . Lời giải
Gọi thời gian chú thỏ chạy trên đoạn AD x (0  x  30) (giây)
Khi đó thời gian chú thỏ chạy trên đoạn BD là 30 − x (giây).
Do đó, quãng đường AD BD lần lượt là 13x và 15(30 − x) .
Độ dài quãng đường BC là: 2 2 370 −120 = 350 .
Tam giác ACD vuông tại C nên CD = ( x)2 2 13 −120 .
Mặt khác, CD = BC BD = 350 −15(30 − x) . Do đó, ta có: ( x)2 2 13
−120 = 350 −15(30 − x) .
Giải phương trình này và kết hợp với điều kiện 0  x  30 , ta nhận x = 10 (giây).
Vậy khoảng cách giữa vị trí C và vị trí D là: 350 −15.(30 −10) = 50 m. GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x y + 2 = 0 và hai điểm M (1;0), N ( 1 − ;3). Có
bao nhiêu điểm P thuộc đường thẳng  sao cho tam giác MNP vuông tại P. Lời giải
Ta có P    P (t;t + 2),t  .
Tam giác MNP vuông tại P MP NP M . P NP = 0 ()
Ta có MP = (t −1;t + 2), NP = (t +1;t − ) 1 .
t =1 P(1;3) 
Khi đó ()  (t − ) 1 (t + )
1 + (t + 2)(t − ) 2
1 = 0  2t + t − 3 = 0   3  3 1  t = −  P − ;    2  2 2    Vậy P ( ) 3 1 1;3 , P − ; 
 nên có 2 điểm P thỏa mãn.  2 2 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm C (2;− 3) . Gọi  :ax + by + c = 0 là đường thẳng đi qua qua C
cắt tia Ox,Oy lần lượt tại ,
A B (khác O ) sao cho OA + OB = 4 và OA  .
OB Khi đó T = a + b + c bằng bao nhiêu? Lời giải Gọi A( ;
a 0), B (0;b) với a  0, b  0.
OA OB  0  a b (1). Đường thẳng  qua x y ,
A B có phương trình:  : + =1. a b
Đường thẳng  qua C 2 3  + =1 (*). a b
OA + OB = 4  a + b = 4  b = 4 − a thay vào (*), ta có: 2 3 + =1 a 4 − aa =1 b = 3 2
a − 9a + 8 = 0  (2). 
a = 8  b = 4 −
Từ (1) và (2), suy ra a = 1, b = 3.
Phương trình đường thẳng  có phương trình là x y
+ =1 hay 3x + y − 3 = 0. 1 3
Suy ra T = a + b + c = 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
AB, AC, BC lần lượt là: x + 2 y −1 = 0; x + y + 2 = 0; 2x + 3y − 5 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC . Lời giải
x + 2y −1 = 0 x = 5 −
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:    x + y + 2 = 0 y = 3 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Suy ra điểm A có tọa độ là (−5;3) .
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC (H BC). Ta có: − +  −
AH = d ( A BC ) | 2.( 5) 3 3 5 | 6 13 , = = . 2 2 + 13 2 3
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc
toạ độ của điểm B và điểm C lần lượt là (7; 3 − ),( 1 − 1;9) .
Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
Diện tích tam giác bằng 1 6 13 . .6 13 = 18 2 13
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 10 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. 0;4 . B. 4;+) . C. 0;+) . D. ( ; − 4 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định trên R , biết ( ) 2 f x =
x . Giá trị f (0) bằng A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 0 . Câu 3: Parabol 2
y = x + 5x + 6 có tọa độ đỉnh là         A. 5 1 − ;−   . B. 5 1 − ;   . C. 5 1 ;   . D. 1 5;   .  2 4   2 2   2 4   2 
Câu 4: Cho biểu thức f ( x) 2
= −x + 3x − 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0, x  (− ;  2) .
B. f ( x)  0, x  (1;+) .
C. f ( x)  0, x   .
D. f ( x)  0, x  (1;2) .
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây? A. 2
y = 2x − 3x +1 . B. 2 y = 2
x + 3x −1. C. 2
y = x − 3x +1 . D. 2
y = −x + 3x −1.
Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây? A. f ( x) 2
= −x + 5x − 6 . B. f ( x) 2
= x + 5x − 6 . C. f ( x) 2
= x − 5x − 6 . D. f ( x) 2
= −x − 5x + 6 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x + 2 (m + )
1 x + 9m − 5 = 0 vô nghiệm.
A. m (− ) ;1 . B. m (− ;  ) 1  (6; +) .
C. m (6;+) . D. m (1;6) . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 8: Số nghiệm của phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và
song song với đường thẳng có phương trình 6x − 4 y +1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 .
B. 3x y −1 = 0 .
C. 3x − 2y = 0 .
D. 6x − 4 y −1 = 0 . x = 2 − + 2t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 và d : . Tìm giá trị y =1+ mt
của tham số m để d d ' vuông góc. A. 3 m = − . B. 8 m = . C. 8 m = − . D. 3 m = . 2 3 3 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) và có tâm I (a;b)
nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 . Tính a + b . A. 5 . B. 5 − . C. −4 . D. 6 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 . x = t − x = t − x = t − x = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 2 − + ty = 2 − + 3ty =1− 2t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1  khi x = 2 
Câu 1: Cho hàm số f ( x) =  1
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: khi x  2 x − 2
a) Tập xác định hàm số là \   2 . b) f ( ) 1 0 = 2 c) f ( ) = f ( ) 1 2 1, 3 = =1 3 − 2 +
d) Phương trình f ( x) x 1 =
có tập nghiệm là S =   0 . x − 2
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 đồng/ngày;
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x T = 900000 + 700000x
b) Điều kiện của x x 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000 (đồng).
c) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4x − 3y + 2024 = 0 .
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4;3 d )
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = ( 3 − ;4 d ) x = 4t c) Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . x = 2 + 5tx = 7 + 5t
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  :  và  :  . Xét tính 1 y = 3− 6t 2 y = 3 − + 6t
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Hai đường thẳng  ,  song song với nhau 1 2
c) Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;3) 1 2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2
x + 2 (m − 2) x + 2m −1  0 nghiệm đúng
với mọi x  .
Câu 2: Một vật chuyển động có vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian t (s) bằng công thức v (t ) 1 2
= t − 4t +10 . Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? 2
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình: 2
2x + mx + 5 − x = 3 có đúng một nghiệm.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x − 4y − 3 = 0 và 1
d : 3x − 4 y − 8 = 0 2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0) . Biết đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d : x y +1 = 0 và d :2x y +1 = 0. Phương trình 1 2
đường thẳng BC có dạng ax y + b = 0 . Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 2 = 0 và hai điểm A(1;0) , B (−3;4) . Tìm
tọa độ điểm M (a;b) d sao cho biểu thức 2 2
P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – ĐỀ BGD 2025 2024 ĐỀ SỐ: 10 Môn: TOÁN 10 - KNTT
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D D A D A A D B C C D C PHẦN II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) S b) S c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 5 2 2 1 2 2,5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. 0;4 . B. 4;+) . C. 0;+) . D. ( ; − 4 . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là 8 − 2x  0  x  4 , nên tập xác định là ( ; − 4 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định trên R , biết ( ) 2 f x =
x . Giá trị f (0) bằng A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 0 . Lời giải Ta có f (0) = 0. Câu 3: Parabol 2
y = x + 5x + 6 có tọa độ đỉnh là         A. 5 1 − ;−   . B. 5 1 − ;   . C. 5 1 ;   . D. 1 5;   .  2 4   2 2   2 4   2  Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNGb 5 x = − = −   
Tọa độ đỉnh của parabol là: 2a 2 5 1   I − ;− .    1   2 4  y = − = −  4a 4
Câu 4: Cho biểu thức f ( x) 2
= −x + 3x − 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0, x  (− ;  2) .
B. f ( x)  0, x  (1;+) .
C. f ( x)  0, x   .
D. f ( x)  0, x  (1;2) . Lời giải x = Ta có f ( x) 1 = 0   . x = 2
a = −1  0  f ( x)  0 với mọi x (1;2) ; f ( x)  0 với mọi x (− ) ;1  (2; +) .
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây? A. 2
y = 2x − 3x +1 . B. 2 y = 2
x + 3x −1. C. 2
y = x − 3x +1 . D. 2
y = −x + 3x −1. Lời giải
Bề lõm của parabol hướng lên trên suy ra a  0 .
Đồ thị đi qua điểm (1;0) nên) chọn 2
y = 2x − 3x +1 .
Câu 6: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào dưới đây? A. f ( x) 2
= −x + 5x − 6 . B. f ( x) 2
= x + 5x − 6 . C. f ( x) 2
= x − 5x − 6 . D. f ( x) 2
= −x − 5x + 6 . Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f ( x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = 2, x = 3 và f ( x)  0 khi x (2;3) Do đó f ( x) 2
= −x + 5x − 6 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x + 2 (m + )
1 x + 9m − 5 = 0 vô nghiệm.
A. m (− ) ;1 . B. m (− ;  ) 1  (6; +) .
C. m (6;+) . D. m (1;6) . Lời giải
Phương trình vô nghiệm khi  = (m + )2 2
1 − 9m + 5  0  m − 7m + 6  0  1  m  6 .
Câu 8: Số nghiệm của phương trình ( 2
x − 4x + 3) x − 2 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Lời giải
Điều kiện: x  2 . x =1 (loai) 2
x − 4x + 3 = 0  Phương trình    x = 3 (tm)  . x − 2 = 0  x = 2  (tm)
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và
song song với đường thẳng có phương trình 6x − 4 y +1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 .
B. 3x y −1 = 0 .
C. 3x − 2y = 0 .
D. 6x − 4 y −1 = 0 . Lời giải
Đường thẳng đi qua M ( x ; y và song song với đường thẳng d : ax + by + c = 0 có dạng: 0 o )
a ( x x + b y y = 0 (−ax by  1) . 0 ) ( o ) o 0
Nên đường thẳng đi qua điểm O (0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình
6x − 4 y + 1 = 0 là 6(x − 0) − 4( y − 0) = 0  3x − 2 y = 0 . x = 2 − + 2t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :3x − 4y + 4 = 0 và d : . Tìm giá trị y =1+ mt
của tham số m để d d ' vuông góc. A. 3 m = − . B. 8 m = . C. 8 m = − . D. 3 m = . 2 3 3 2 Lời giải
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến n = (3; 4
− ) , d có véctơ chỉ phương u = (2;m) suy ra d
có véctơ pháp tuyến n = ( ; m − 2) Hai đường thẳng 8
d d  n n  .
n n = 0  3m + 8 = 0  m = − . 3
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, biết đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) và có tâm I (a;b)
nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 . Tính a + b . A. 5 . B. 5 − . C. −4 . D. 6 . Lời giải
Ta có: d : 3x y + 2 = 0  y = 3x + 2 .
Tâm I (a;b) nằm trên đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 nên b = 3a + 2  I (a;3a + 2) .
Đường tròn đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;5) nên: IA = IB 2 2  IA = IB .
 ( − a)2 + ( − a)2 = ( − a)2 + ( − a)2 1 1 3 3 3 3
 16a = 16  a = 1.
Khi đó I (1;5) nên a + b = 6.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 . x = t − x = t − x = t − x = 1 − A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 2 − + ty = 2 − + 3ty =1− 2t Lời giải GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M (0; 2 − ) và N (−1; ) 1 .
 Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 2 − ) và nhận MN ( 1
− ;3) làm vectơ chỉ phương. x = t
Vậy phương trình tham số đường thẳng d :  (t  ). y = 2 − + 3t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1  khi x = 2 
Câu 1: Cho hàm số f ( x) =  1
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: khi x  2 x − 2
a) Tập xác định hàm số là \   2 . b) f ( ) 1 0 = 2 c) f ( ) = f ( ) 1 2 1, 3 = =1 3 − 2 +
d) Phương trình f ( x) x 1 =
có tập nghiệm là S =   0 . x − 2 Lời giải
Khi x = 2 thì f ( x) = 1 luôn xác định. Khi x  2 thì f ( x) 1 = luôn xác định. x − 2
Vậy, tập xác định hàm số là D =   2  ( \  2 ) = . Ta có: f ( ) 1 1 = = − f ( ) = f ( ) 1 0 , 2 1, 3 = =1. 0 − 2 2 3 − 2 +
Xét phương trình f ( x) x 1 =
. Điều kiện x  2 , khi đó f ( x) 1 = . x − 2 x − 2 + Ta có phương trình: 1 x 1 =
x +1 =1(x  2)  x = 0 . x − 2 x − 2
Vậy tập nghiệm phương trình: S =   0 .
a) Sai: Tập xác định hàm số là . b) Sai: f ( ) 1 0 = − 2
c) Đúng: f ( ) = f ( ) 1 2 1, 3 = =1 3 − 2 +
d) Đúng: Phương trình f ( x) x 1 =
có tập nghiệm là S =   0 . x − 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp Tết Giáp Thìn với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như
sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày Tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 đồng/ngày;
những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T
là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x T = 900000 + 700000x
b) Điều kiện của x x
b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000 (đồng).
c) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày. Lời giải
Ta có: T = 3000000 + 700000(x − 3) = 900000 + 700000x với x  3, x  .
Với x = 7 thì T = 900000 + 700000.7 = 5800000 (đồng). 81
Xét bất phương trình 900000 + 700000x 10000000  9 + 7x 100  x  11,57. 7
Vậy với khoản tiền 10 triệu đồng, anh Bình chỉ có thể thuê một chiếc xe tối đa 11 ngày.
a) Đúng: Hàm số T theo x T = 900000 + 700000x
b) Điều kiện của x x  ; x  3
b) Đúng: Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000 (đồng).
c) Sai: Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp
tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 11 ngày.
Câu 3: Trong không gian Oxy cho đường thẳng d :4x − 3y + 2024 = 0 .
a) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4;3 d )
b) Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = ( 3 − ;4 d ) x = 4t c) Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . Lời giải
Đường thẳng: 4x − 3y + 2024 = 0 có vectơ pháp tuyến n = (4; 3 − ) .
Suy ra vectơ chỉ phương u = (3;4) . x = 4t Đường thẳng 
có vectơ chỉ phương (4;−3) nên vuông góc với đường thẳng đã cho. y = 3 − − 3t GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 5
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
a) Sai: Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d n = (4; 3 − d )
b) Sai: Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = (3;4 d ) x = 4t
c) Đúng: Đường thẳng 
vuông góc với đường thẳng d đã cho. y = 3 − − 3t
d) Đúng: Đường thẳng d luôn đi qua một điểm cố định là A(1;676) . x = 2 + 5tx = 7 + 5t
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  :  và  :  . Xét tính 1 y = 3− 6t 2 y = 3 − + 6t
đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Hai đường thẳng  ,  song song với nhau 1 2
c) Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;3) 1 2
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61 Lời giải
Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6
− , u = 5;6 với 5.6  6.5 − 2 ( ) 1 ( ) 1 2
nên hai vectơ này không cùng phương. Vì vậy hai đường thẳng  ,  cắt nhau. 1 2
2+5t = 7 +5t 5
t −5t = 5 t  =1 Giải hệ       M (7; 3
− ) là tọa độ giao điểm hai 3 − 6t = 3 − + 6t 6
t − 6t = 6 − t    = 0 đường  ,  . 1 2 6. −6 + 5.5
Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  11
,  bằng cos (n ;n = =   1 2 ) ( ) 1 2 + (− )2 2 2 2 61 6 5 . 6 + 5
a) Đúng: Hai đường thẳng  ,  lần lượt có vectơ chỉ phương u = 5; 6 − , u = 5;6 2 ( ) 1 ( ) 1 2
b) Sai: Hai đường thẳng  ,  cắt nhau 1 2
c) Sai: Giao điểm của hai đường  ,  là điểm M có tọa độ (7;− 3) 1 2
d) Đúng: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  ,  bằng 11 . 1 2 61
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2
x + 2 (m − 2) x + 2m −1  0 nghiệm đúng
với mọi x  . Lời giải
Vì hệ số a = 1  0 , nên 2
x + 2 (m − 2) x + 2m −1  0 nghiệm đúng với mọi x    '  0
 (m − 2)2 −(2m − ) 2
1  0  m − 6m + 5  0  1  m  5 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 2: Một vật chuyển động có vận tốc (m/s) được biểu diễn theo thời gian t (s) bằng công thức v (t ) 1 2
= t − 4t +10 . Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? 2 Lời giải Xét b v (t ) 1 2
= t − 4t +10 với 1 −
= 4, a =  0 nên bề lõm parabol hướng lên. 2 2a 2
Bảng biến thiên của v (t) :
Vậy ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là v (t) = 2 . min
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình: 2
2x + mx + 5 − x = 3 có đúng một nghiệm. Lời giải Ta có 2
2x + mx + 5 − x = 3 ( ) 1 2
 2x + mx + 5 = x + 3 x  3 −  x  3 −     2x + mx + 5 =  (x +3)2 2 2 x + 
(m −6) x − 4 = 0 (2) Vì phương trình (2) có .
a c = −4  0 nên luôn có hai nghiệm x  0  x . 1 2
x  −3 nên x là một nghiệm của ( ) 1 . Do đó để ( )
1 có nghiệm duy nhất thì 2 2 −m + 6 −  x  3 −   3
−   12 − m . 1 2 1  2 − m  0  m 12  2 
m −12m + 52 12 − m   1  2 − m  0 m 12 23     m  . 2 2 
m −12m + 52  (12 − m)   23 3   m     3
Kết hợp với điều kiện m  10 suy ra m = 8; 
9 nên có hai giá trị thỏa mãn.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d : 3x − 4y − 3 = 0 và 1
d : 3x − 4 y − 8 = 0 2 Lời giải Lấy A(0; 2 − )d . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 7
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 3.0 − − 4. 2 − − 3 Do d
d nên d (d , d = d , A d = = 1 1 2 ) ( 1 ) ( ) 1 2 3 − + ( 4 − )2 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng 1.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1;0) . Biết đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ hai đỉnh của tam giác lần lượt là d : x y +1 = 0 và d :2x y +1 = 0. Phương trình 1 2
đường thẳng BC có dạng ax y + b = 0 . Khi đó a + b bằng bao nhiêu? Lời giải
Không mất tính tổng quát, giả sử đường cao xuất phát từ đỉnh B d : x y +1 = 0 và đường 1
trung tuyến xuất phát từ đỉnh C d :2x y +1 = 0. (thay tọa độ A không thỏa phương trình 2 d và d ) 1 2
Lập phương trình AC và tìm đỉnh C.
Đường thẳng AC d ⎯⎯
AC :x + y + m = 0 . 1
Do A(1;0) AC  1+ m = 0  m = 1
− . Suy ra AC :x + y −1 = 0 AC
x + y −1 = 0 x = 0
Tọa độ đỉnh C là nghiệm của hệ phương trình:  ⎯⎯ →    C (0 ) ;1 . d
2x y +1 = 0 y =1 2
Tìm tọa độ đỉnh B. Gọi M ( ; m 2m + )
1  d là trung điểm AB B ( ; b b + ) 1  d . 2 1  x + x 1  + b A B x = = mM    2m b =1 m = 1 − Do 2 2
M là trung điểm AB nên        . y + y 0 + b +1   4m b = 1 − b  = 3 − A B y = = 2m +1 M  2  2 Suy ra B ( 3 − ; 2 − ).
Đường thẳng BC đi qua điểm C (0; )
1 và có 1 vectơ chỉ phương là BC = (3;3) ⎯⎯ →n = (1;− ) 1 . BCa =
Vậy BC ( x − ) − ( y − ) 1 :1 0 1
1 = 0  x y +1 = 0    a + b = 2 . b  =1
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 2 = 0 và hai điểm A(1;0) , B (−3;4) . Tìm
tọa độ điểm M (a;b) d sao cho biểu thức 2 2
P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
ĐỀ GIỮA KÌ II THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA BGD
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG 2 2 2 2 Ta có 2 2
P = MA + MB = MA + MB = (MI + IA) + (MI + IB) 2
= MI + MI (IA+ IB) 2 2 2 2 .
+ IA + IB , I  .
Chọn I (−1;2) là trung điểm của AB , ta có IA + IB = 0 nên 2 P = MI + ( 2 2 2 IA + IB ) .
Do I (−1;2) cố định nên ( 2 2
IA + IB ) không đổi, do đó P đạt nhỏ nhất khi và chỉ khi 2 2MI đạt
nhỏ nhất hay MI nhỏ nhất.
M d nên MI nhỏ nhất khi M M chính là hình chiếu vuông góc của điểm I lên đường 0 thẳng d .
Gọi  là đường thẳng đi qua I (−1;2) và vuông góc với d , ta có n và phương trình của  (1; ) 1
 là x + y −1 = 0 .  1 x = −
x y + 2 = 0    Ta có 2 1 3
M = d   , tọa độ của M thỏa mãn hệ     M − ; . 0 0 0  
x + y −1 = 0 3   2 2  y =  2  1 a = −     Vậy 1 3 2 5 2 2 M = M − ;    
T = a + b = = 2,5 . 0  2 2  3 2 b  =  2 Cách khác: AM = 
(t −1;t + 2)  AM = (t − )2 1 + (t + 2)2 2 = 2t + 2t + 5
Gọi M (t;t + 2) d. Ta có: 
BM = (t + 3;t − 2)  BM = (t + 3)2 + (t − 2)2 2 = 2t + 2t +13 
Lúc đó: AM + BM = t + t + = ( t + )2 2 2 2 4 4 18 2 1 +17  17  1 a = − ⎯⎯ →(  1 3    2 5 2 2 AM + BM ) 2 2 =17 khit = 0 ⎯⎯ → M − ;    
T = a + b = = 2,5 . min  2 2  3 2 b  =  2
-------------------------HẾT------------------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 9
Document Outline

  • Pages from de-giua-ky-2-toan-10-knttvcs-nam-2023-2024-theo-dinh-huong-bo-gddt-2025
  • TOÁN 10 - KNTT
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 01_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 01_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 02_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 02_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 03_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 03_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 04_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 04_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 05_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 05_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 06_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 06_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 07_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 07_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 08_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 08_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 09_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 09_GV
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 10_HS
    • [TOÁN 10_KNTT] Đề GKII THEO ĐỊNH HƯỚNG MỚI BGD 2025 SỐ 10_GV