Đề giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN: Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nghiệm của phương trình
22
24 4xx x +=
A. Vô nghiệm B.
4x =
. C.
4x =
. D.
3
4
=x
.
Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
( )
;u ab=
có dng
A.
0
0
.
:
.
x x at
d
y y bt
= +
=
. B.
0
0
.
:
.
x x at
d
y y bt
= +
= +
. C.
0
0
.
:
.
x a xt
d
y b yt
=
= +
. D.
0
0
.
:
.
x a xt
d
y b yt
= +
= +
.
Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2I
vuông góc với
đường thẳng có phương trình
2 40
xy−+=
.
A.
2 5 0.xy
−+ =
B.
2 0.
xy+=
C.
2 5 0.xy +=
D.
2 3 0.xy+ −=
Câu 4: Cho điểm
và đường thẳng
:0ax by c + +=
với
22
0ab+>
. Khi đó khoảng
cách
( )
;dM
A.
( )
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
. B.
( )
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
C.
( )
00
222
;
ax by c
dM
abc
++
∆=
++
. D.
( )
00
222
;
ax by c
dM
abc
++
∆=
++
.
Câu 5: Tập nghiệm ca bất phương trình
2
7 12 0
xx
+>
A.
( )
3; 4
B.
[
)
1; −∞
C.
(
]
;1−∞
D.
( ) ( )
;3 4;−∞ +∞
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên?
A.
2
4.xyx= +
B.
2
4 5.yx x=−−
C.
2
4 1.yx x
=−−
D.
2
9.
4xyx+
=−−
Câu 7: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c
= = ++
có bảng biến thiên như sau :
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0.
a
<
B.
0.b <
C.
0.a >
D.
0.b >
Câu 8: Cho đường thẳng (d):
2 3 40+ −=xy
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
A.
(
)
4
2;3=

n
. B.
( )
1
3; 2=

n
. C.
( )
3
2; 3=

n
. D.
(
)
2
2;3n
=

.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
của hàm số
31
22
x
y
x
.
A.
D \1
. B.
D 1; 
. C.
D 1; 
. D.
D
.
Câu 10: Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 2 53
Py x x
= ++
A.
5
4
x =
. B.
5
2
x =
. C.
5
4
x
=
. D.
5
2
x
=
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
( )
2
10 5 2 1+ −= xx x
A.
3
4
=x
. B.
36= +x
. C.
36= +x
2=x
. D.
36
= x
.
Câu 12: Cho hàm số
2
44yx x=−+
có đồ thị
( )
P
. Tọa độ đỉnh của
( )
P
là:
A.
( )
1;1I
. B.
( )
2;0I
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
1;1I
.
Câu 13: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị
( )
P
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
P
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
C.
(
)
P
có đỉnh là
( )
1; 2 .I
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
Câu 14: Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
2 20
xy+− =
2
:
0xy−=
.
A.
2
. B.
3
3
. C.
10
10
. D.
2
3
.
Câu 15: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào:
A.
2
43yx x=++
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
2 87yx x= −+
. D.
2
43yx x=−+ +
.
Câu 16: Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
6(3;
)A
vectơ ch phương
4 )2( ;u =
Trang 3/4 - Mã đề 001
A.
12
2
xt
yt
= +
=−−
B.
64
32
xt
yt
=−+
=
C.
32
6
xt
yt
= +
=−−
D.
24
12
xt
yt
=−+
=
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có tập xác định là
[ ]
3; 3
và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
3; 1−−
( )
1; 3
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; 2−−
và.
( )
1; 3
D. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 18: Cho phương trình đường thẳng (d):
( )
01ax by c+ +=
với
22
0+>
ab
. S vectơ pháp
tuyến của đường thẳng (d) là
A. (a; b). B. Vô số . C. 1. D. (-a: -b) .
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
24
:
53
xt
d
yt
=
=−+
. Vectơ nào sau đây vectơ chỉ
phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
2
4;3u =

. B.
( )
1
2; 5u =

. C.
( )
3
3; 4u =

. D.
( )
4
5; 2u =

.
Câu 20: Đường thẳng đi qua
(
)
1; 2A
, nhận
(1; 2)n =
làm ctơ pháp tuyến phương trình
là:
A.
–2 5 0xy+=
. B.
–2 –4 0xy =
. C.
40
xy
++=
. D.
2 4 0xy+=
.
Câu 21: Xác định parabol
( )
2
:2 ,P y x bx c= ++
biết rằng
( )
P
có đỉnh
( )
1; 2 .I −−
A.
2
2 4.yx x=
B.
2
2 4.yx x= +
C.
2
2 4 4.yx x= −+
D.
2
2 3 4.yx x= −+
Câu 22: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
1
:1
34
xy
d −=
2
:3 4 10 0dxy+ −=
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc đ thị m s
1
1
y
x
.
A.
2
1;1M
. B.
4
0;1M
. C.
3
2;0M
. D.
1
2;1M
.
Câu 24: Cho đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến là
( )
;n AB=
.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Véctơ
( )
;n AB=
có giá vuông góc với
.d
.
B. Vectơ
( )
2
;u BA=

là vectơ chỉ phương của
.d
C. Vectơ
( )
1
;u BA=

là vectơ chỉ phương của
.d
D. Vectơ
( )
;n kA B
=

với
k
cũng là vectơ pháp tuyến của
.d
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 25: Cho
(
)
2
: 23
Pyx x
=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
(
)
;2−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
. D. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
.
Câu 26: Khoảng cách từ điểm
( )
1; 1M
đến đường thẳng
:3 4 17 0xy −=
A.
2
5
B.
2
. C.
2
.
D.
10
5
.
Câu 27: Cho tam thức bậc hai
( )
2
9fx x=
. Khi đó
( )
0fx>
khi và chỉ khi
A.
(
)
3;x +∞
. B.
( )
(
)
; 3 3;x −∞ +∞
. C.
( )
;3x −∞
. D.
( )
3; 3x ∈−
.
Câu 28: S giao điểm tối đa của đồ thị m số
2
y ax bx c= ++
( )
0a
với trục hoành là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
II. TỰ LUẬN:
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số:
a)
2
1
16
x
y
x
=
b)
23 4
yx x
= −+
Câu 30. Giải bất phương trình sau:
2
4 50xx 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
( )
1;1M
và đường thẳng
:
3 4 3 0.xy=
a) Viết phương trình đưng thng qua M và có vectơ ch phương
4 )
2( ;u =
b) Tính khong cách t đim M đến đưng thng
c) Viết phương trình tng quát đưng thng qua
( )
1; 2K
vuông góc vi đưng
thng
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho
( ) ( )
2; 2 , 5;1AB
đường thẳng
: –2 8 0dx y+=
Điểm
Cd
,
C
hoành độ dương sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng
17
. Tìm
tọa độ của điểm
C
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN: khối 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
001
002
003
004
1
B
D
D
D
2
B
A
D
D
3
D
B
C
C
4
A
A
D
B
5
D
C
B
D
6
C
A
C
A
7
A
C
A
B
8
D
D
D
C
9
A
A
B
D
10
C
B
B
C
11
B
D
A
C
12
B
D
B
D
13
D
D
A
C
14
C
A
C
C
15
B
C
D
B
16
C
D
D
A
17
B
C
C
C
18
B
D
C
C
19
A
B
C
B
20
A
C
C
D
21
B
C
A
C
22
D
B
A
C
23
D
B
A
A
24
D
D
C
A
25
C
B
C
D
26
C
B
D
D
27
D
C
A
B
28
B
D
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Tìm tập xác định của hàm số
a)
2
1
16
x
y
x
=
b)
23 4yx x= −+
0,5
2
29
b) ĐK:
2 30
40
x
x
−≥
−≥
3
2
4
x
x
3
4
2
x ≤≤
.
TXĐ:
3
;4
2
D

=


0,25
a) ĐK:
2
16 0
x −≠
4x ≠±
TXĐ:
D \4
0,25
30
Giải bất phương trình sau:
2
4 50
xx

0,5


2
4 50
1
5
xx
x
x
Lập bảng xét dấu đúng:
KL: Bất phương trình có tập nghiệm:
(
] [
)
; 5 1;S = −∞ +∞
0,25
0,25
31
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
( )
1;1M
và đường thẳng
:
3 4 3 0.xy
=
a. Viết phương trình đưng thng qua M vectơ ch
phương
4 )2( ;u =
b. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
c. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua
( )
1; 2K
và vuông góc
với đường thẳng
1,5
a.
14
12
xt
yt
=−+
=
()t
b.
( )
( )
2
2
3. 1 4.1 3
( , ) 2.
34
dM
−−
∆= =
+−
c.
:
3 4 3 0.xy
=
có VTPT
(3 );4n =
Đường thng
d
qua
( )
1; 2K
và vuông góc với đường thẳng
:
3 4 3 0.xy=
nên
d
nhận VTPT ca
làm VTCP . Vì vy
d
có VTPT
; )3(4n =
Phương trình tổng quát của
d
:
4( 1) 3( 2) 0
4 3 20
xy
xy
++ =
+ −=
0,5
0,5
0,25
0,25
Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho
( ) ( )
2; 2 , 5;1AB
và đường thẳng
: –2 8 0dx y+=
.Điểm
Cd
.
C
có hoành độ dương sao cho diện tích tam
giác
ABC
bằng
17
. Tìm tọa độ của điểm
C
.
0,5
3
32
Phương trình đường thẳng
: 3 80
AB x y+ −=
.
Điểm
( )
2 8;Cd Ct t∈⇒
(t>0)
Diện tích tam giác
ABC
:
(
) ( )
10
5 16
11
. ; 17 10. 17 12;10
18
22
10
5
t
t
AB d C AB C
t
=
= =⇒⇒
=
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN: Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x + 4 = x − 4 là A. Vô nghiệm B. x =4 . C. x = 4 − . D. 3 x = . 4
Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (x ; y và có vectơ chỉ phương 0 0 )
u =( ;ab)có dạng  = +  = +  = −  = + A. x x . a t x x . a t x a x .t x a x .t 0 d :  . B. 0 d : . C. 0 d : . D. 0 d : . y = y −     . b t y = y +  . b t y = b +  y .t y = b +  y .t 0 0 0 0
Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1; − 2) và vuông góc với
đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0 .
A. x + 2y −5 = 0.
B. x + 2y = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x + 2y −3 = 0.
Câu 4: Cho điểm M (x ; y và đường thẳng với 2 2 + > . Khi đó khoảng 0 0 )
∆ : ax + by + c = 0 a b 0
cách d (M;∆) là A. (
ax + by + c + + d M ;∆) 0 0 = .
B. d (M;∆) ax by c 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b C. + +
ax + by + c
d (M;∆) ax by c 0 0 = .
D. d (M;∆) 0 0 = . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 7x +12 > 0 là
A. (3;4) B. [ 1; − −∞) C. ( ; −∞ − ] 1 D. ( ; −∞ 3) ∪ (4;+∞)
Câu 6: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có bảng biến thiên như sau :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên? A. 2 y = −x + 4 . x B. 2
y = x − 4x − 5. C. 2
y = x − 4x −1. D. 2
y = −x + 4x − 9.
Câu 7: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có bảng biến thiên như sau : Trang 1/4 - Mã đề 001
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0. B. b < 0. C. a > 0. D. b > 0.
Câu 8: Cho đường thẳng (d): 2x + 3y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?     A. n = 2; − 3 . B. n = 3;2 . C. n = 2; 3 − . D. n = 2;3 . 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4 ( ) Câu 9: 3x 1
Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x 2 A. D   \  1 .
B. D 1;.
C. D 1;. D. D   .
Câu 10: Trục đối xứng của parabol (P) 2 : y = 2
x + 5x + 3 là A. 5 x = − . B. 5 x = − . C. 5 x = . D. 5 x = . 4 2 4 2
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
x +10x − 5 = 2(x − ) 1 là A. 3
x = . B. x = 3+ 6 . C. x = 3+ 6 và x = 2 . D. x = 3− 6 . 4 Câu 12: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 4 có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của (P) là: A. I (1; ) 1 . B. I (2;0). C. I ( 1; − 2) . D. I ( 1; − ) 1 .
Câu 13: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. (P) có đỉnh là I (1;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
Câu 14: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : x + 2y − 2 = 0 và ∆ : . 1 2 x y = 0 A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 2 . 3 10 3
Câu 15: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: A. 2
y = x + 4x + 3. B. 2
y = x − 4x + 3 . C. 2
y = 2x − 8x + 7. D. 2
y = −x + 4x + 3.
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4;− )2 là Trang 2/4 - Mã đề 001 x =1+ 2tx = 6 − + 4tx = 3+ 2tx = 2 − + 4t A. B. C. D.  y = 2 − − ty = 3 − 2ty = 6 − − ty =1− 2t
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [ 3 − ; ]
3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) và.( 1; − 3)
D. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 18: Cho phương trình đường thẳng (d): ax + by + c = 0 ( ) 1 với 2 2
a + b > 0 . Số vectơ pháp
tuyến của đường thẳng (d) là A. (a; b). B. Vô số . C. 1. D. (-a: -b) . x = 2 − 4t
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ y = 5 − + 3t
phương của đường thẳng d ?     A. u = 4; − 3 . B. u = 2; 5 − . C. u = 3; 4 − . D. u = 5; − 2 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 
Câu 20: Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2) , nhận n = (1; 2
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y + 5 = 0 .
B. x – 2y – 4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 .
D. x + 2y – 4 = 0 .
Câu 21: Xác định parabol (P) 2
: y = 2x + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I ( 1; − 2 − ). A. 2 y = 2x − 4 . x B. 2 y = 2x + 4 . x C. 2
y = 2x − 4x + 4. D. 2
y = 2x − 3x + 4.
Câu 22: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: : x y d
− =1 và d :3x + 4y −10 = 0. 1 3 4 2
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y  . x1 A. M 1;1 . B. M 0;1 . C. M 2;0 . D. M 2;1 . 1   3   4   2   
Câu 24: Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n = ( ; A B) .
Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. Véctơ n = ( ;
A B) có giá vuông góc với d.. 
B. Vectơ u = − ;
B A là vectơ chỉ phương của d. 2 ( )  C. Vectơ u = ;
B A là vectơ chỉ phương của d. 1 ( ) 
D. Vectơ n′ = (k ;
A B) với k ∈ cũng là vectơ pháp tuyến của d. Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 25: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 3. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;2) .
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 .
Câu 26: Khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −17 = 0 là A. 2 B. 2 − . C. 2 . 5 . D. 105
Câu 27: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= 9 − x . Khi đó f (x) > 0 khi và chỉ khi A. x∈( 3
− ;+∞). B. x∈( ; −∞ 3
− ) ∪(3;+∞). C. x∈( ;
−∞ 3). D. x∈( 3 − ;3) .
Câu 28: Số giao điểm tối đa của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) với trục hoành là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. II. TỰ LUẬN:
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số: a) x −1 y =
b) y = 2x −3 + 4− x 2 x −16
Câu 30. Giải bất phương trình sau: 2
x  4x  5  0
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M ( 1; − )
1 và đường thẳng ∆ : 3x – 4y – 3 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng qua M và có vectơ chỉ phương u = (4; 2 − )
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua K ( 1;
− 2) và vuông góc với đường thẳng ∆
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;2),B(5; )
1 và đường thẳng d : x – 2y +8 = 0
ĐiểmC d ,C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 . Tìm
tọa độ của điểm C .
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN: khối 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) 001 002 003 004 1 B D D D 2 B A D D 3 D B C C 4 A A D B 5 D C B D 6 C A C A 7 A C A B 8 D D D C 9 A A B D 10 C B B C 11 B D A C 12 B D B D 13 D D A C 14 C A C C 15 B C D B 16 C D D A 17 B C C C 18 B D C C 19 A B C B 20 A C C D 21 B C A C 22 D B A C 23 D B A A 24 D D C A 25 C B C D 26 C B D D 27 D C A B 28 B D B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Tìm tập xác định của hàm số x −1 a) y =
b) y = 2x −3 + 4− x 2 − 0,5 x 16 1  3 29
b) ĐK: 2x −3 ≥ 0 x ≥  ⇔  2 3 ⇔ ≤ x ≤ 4 . 4 − x ≥ 0  2 x ≤ 4 0,25 TXĐ: 3 D  ;4 =  2   
a) ĐK: 2x−16≠0 ⇔x≠ 4± TXĐ: D   \  4 0,25
Giải bất phương trình sau: 2
x  4x  5  0 0,5 2
x  4x  5  0 30 x   1  0,25 x    5
Lập bảng xét dấu đúng: 0,25
KL: Bất phương trình có tập nghiệm: S = ( ; −∞ 5 − ]∪[1;+∞)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1; − )
1 và đường thẳng
∆ : 3x – 4y – 3 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng qua M và có vectơ chỉ phương u = (4; 2 − )
b. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 1,5 31
c. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua K ( 1;
− 2) và vuông góc
với đường thẳng x = 1 − + 4t a.  (t ∈) 0,5 y = 1− 2t 3.(− ) 1 − 4.1− 3 b. d(M ,∆) = = 2. 0,5 2 3 + ( 4 − )2 
c. ∆ : 3x – 4y – 3 = 0. có VTPT n = (3;− ) 4
Đường thẳng d qua K ( 1;
− 2) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 3x – 4y – 3 = 0.nên d nhận VTPT của ∆ làm VTCP . Vì vậy d có VTPT là  0,25 n = ( ; 4 ) 3
Phương trình tổng quát của d :
4(x +1) + 3(y − 2) = 0
⇔ 4x + 3y − 2= 0 0,25
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;2), B(5; )
1 và đường thẳng
d : x – 2y + 8 = 0 .ĐiểmC d . C có hoành độ dương sao cho diện tích tam 0,5
giác ABC bằng 17 . Tìm tọa độ của điểm C . 2
Phương trình đường thẳng AB : x + 3y −8 = 0. 32
Điểm C d C (2t −8;t) (t>0) 0,25
Diện tích tam giác ABC : t = 10 1 t A .
B d (C; AB) 1 5 16 17 10. 17  = ⇒ = ⇒ 18 ⇒ C (12;10) 2 2 10 t = −  5 0,25 3
Document Outline

  • de 001
  • Đáp án GKII - Toán 10