Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I. (3 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
( )
2
45= +f x x x
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
.
A.
( )
15

− +

;;x
. B.
51

−

;x
.
C.
15

−

;x
. D.
( )
51−;x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
00
( ; )M x y
và đường thẳng
:0ax by c + + =
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
00
22
( , ) .
ax by
dM
ab
+
=
+
B.
00
22
( , ) .
ax by c
dM
ab
++
=
+
C.
00
22
( , ) .
ax by
dM
ab
+
=
+
D.
00
22
( , ) .
ax by c
dM
ab
++
=
+
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol
2
4=y x
?
A.
2.=−x
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
1.=−x
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số
( )
21
45
+
==
x
y f x
x
.
A.
5
\
4
D

=


. B.
5
;
4
D

= −


. C.
4
\.
5

=


D
D.
D =
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 16 + + =C x y
. Đường tròn
( )
C
toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bằng
A.
( )
2; 4 ; 16−=IR
. B.
( )
2;4 ; 4−=IR
. C.
( )
2; 4 ; 4−=IR
. D.
( )
2;4 ; 16−=IR
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 4 2 1 0d x y+ =
2
: 2 3 0.d x y+ =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
,
2
d
cắt nhau và không vuông góc. B.
12
/ / .dd
C.
12
.dd
D.
12
.dd
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là hàm số của biến
x
?
A.
2
2yx=
. B.
2yx=
. C.
21yx=−
. D.
2
1yx=+
.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol?
A.
22
1
94
xy
−=
B.
22
1
94
xy
+=
C.
22
0
94
xy
+=
D.
22
1
44
xy
+=
Câu 9. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai?
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
A.
( )
2
2023
2022= +f x x
x
. B.
( )
2023 2022=−f x x
.
C.
( )
2
2023
2022 1= + +f x x
x
. D.
( )
2
2023 2022= +f x x x
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
đường Elip
22
1
54
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
4.
B.
2.
C.
9.
D.
1.
Câu 11. Tọa độ đỉnh ca parabol 

A.
( )
1;6I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;8I
.
Câu 12. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
2
b
x
a
=−
. B.
4
x
a
=−
. C.
2
c
x
a
=−
. D.
2
b
x
a
=
.
PHẦN II. ( 2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai
( )
=y f x
ở hình dưới đây
Khi đó:
a)
b) To độ đỉnh
󰇛

󰇜
c) Đồng biến trên khoảng
( )
2−;
; nghịch biến trên khoảng
( )
2 +;
d)
x
( )
1−;
( )
3 +;
thì
( )
0fx
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
 󰇛 󰇜. Khi đó:
a) Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương là 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛
 
󰇜
b) Đường thẳng MN có vectơ pháp tuyến là
󰇍
󰇛

󰇜
c) Phương trình tổng quát của đường thng MN 
d) Phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc với đường thẳng MN là :
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜

PHẦN III. (2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Góc giữa hai đường thẳng
 

. Tìm a ?
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 
  󰇟 󰇠. Khi đó  bng
bao nhiêu?
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol dạng
2
1
2
yx=−
có chiu rng .
Trang 3/3 - Mã đề 001
Tính chiều cao
h
của chiếc cổng (đơn vị mét)
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình

 bằng bao
nhiêu?
PHẦN IV. ( 3 ĐIỂM) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Giải phương trình
2
2 3 1x x x+ + =
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
( ) ( ) ( )
1;2 , 3;1 , 5;4A B C
. Viết phương
trình đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
?
Câu 3: Trên địa bàn huyện A Lưới, đồn biên phòng có đặt một trạm thông tin tại vị trí có tọa độ
H (3;4) trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai trục là ki – mét). Biết trạm thông tin thu phát
tín hiệu với bán kính phủ sóng 5 km. Trong đợt tuần tra, anh bộ đội bị lạc và không thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Tuy nhiên theo thiết bị định vị anh đang ở vị trí có tọa độ K(27;36). Anh
đã di chuyển( theo đường chim bay) đoạn đường ngắn nhất tới vị trí có tọa độ M để có thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Xác định tọa độ điểm M?
Câu 4: Một công ty du lịch báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 50 khách đầu tiên với giá 300 000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm
một người, giá sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Biết rằng chi phí thực sự cho
chuyến đi 15 080 000 đồng. Số khách của nhóm du lịch nhiều nhất bao nhiêu thì công ty
không bị lỗ?
------------------- HẾT -------------------
Trang 1/3 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I. (3 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 4 2 1 0d x y+ =
2
: 2 3 0.d x y+ =
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
12
.dd
D.
1
d
,
2
d
cắt nhau và không vuông góc.
Câu 2. Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;6I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;8I
.
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol
2
4=y x
?
A.
1.=−x
B.
2.=−x
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
đường Elip
22
1
54
xy
+=
có tiêu cự bằng
A.
4.
B.
9.
C.
2.
D.
1.
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là hàm số của biến
x
?
A.
2yx=
. B.
2
1yx=+
. C.
21yx=−
. D.
2
2yx=
.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số
( )
21
45
+
==
x
y f x
x
.
A.
5
\
4
D

=


. B.
5
;
4
D

= −


. C.
4
\.
5

=


D
D.
D =
.
Câu 7. Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
2
b
x
a
=−
. B.
2
b
x
a
=
. C.
2
c
x
a
=−
. D.
4
x
a
=−
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 4 16 + + =C x y
. Đường tròn
( )
C
toạ độ tâm
I
và bán kính
R
bằng
A.
( )
2;4 ; 4−=IR
. B.
( )
2; 4 ; 4−=IR
. C.
( )
2;4 ; 16−=IR
. D.
( )
2; 4 ; 16−=IR
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
00
( ; )M x y
đường thẳng
:0ax by c + + =
. Khoảng cách
từ điểm
M
đến
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
00
22
( , ) .
ax by
dM
ab
+
=
+
B.
00
22
( , ) .
ax by
dM
ab
+
=
+
C.
00
22
( , ) .
ax by c
dM
ab
++
=
+
D.
00
22
( , ) .
ax by c
dM
ab
++
=
+
Câu 10. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai?
Mã đề 002
Trang 2/3 - Mã đề 002
A.
( )
2023 2022=−f x x
. B.
( )
2
2023
2022 1= + +f x x
x
.
C.
( )
2
2023
2022= +f x x
x
. D.
( )
2
2023 2022= +f x x x
.
Câu 11. Cho tam thức bậc hai
( )
2
45= +f x x x
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
15

−

;x
. B.
( )
15

− +

;;x
.
C.
( )
51−;x
. D.
51

−

;x
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol?
A.
22
1
44
xy
+=
B.
22
1
94
xy
−=
C.
22
1
94
xy
+=
D.
22
0
94
xy
+=
PHẦN II. ( 2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai
( )
=y f x
hình dưới đây
Khi đó:
a)
b) Toạ độ đỉnh
( )
21;I
c) Đồng biến trên khoảng
( )
2−;
; nghịch biến trên khoảng
( )
2 +;
d)
x
( )
1−;
( )
3 +;
thì
( )
0fx
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 󰇛 󰇜. Khi đó:
a) Đường thẳng
AB
có vectơ chỉ phương là
( )
25= ;AB
b) Đường thẳng
AB
có vectơ pháp tuyến là
( )
25=−;n
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
2 5 14 0 + =xy
d) Phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB là :
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜

PHẦN III. (2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một chiếc cổng hình parabol dạng
2
1
2
yx=−
có chiều rộng
8dm=
.
Tính chiều cao
h
của chiếc cổng (đơn vị mét).
Câu 2. Góc giữa hai đường thẳng
1
3 1 0 + =:d x y
2
2 5 0+ =:d x y
. Tìm a.
Trang 3/3 - Mã đề 002
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2
60+ xx
󰇟 󰇠 . Khi đó   bng bao
nhiêu?
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
3 6 3 2 5 3x x x x+ + = +
bằng bao
nhiêu?
PHẦN IV. ( 3 ĐIỂM) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Giải phương trình
2
2 5 9 1x x x =
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có
(2; 1), (4;5), ( 3;2)−−A B C
. Viết phương
trình đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
?
Câu 3: Trên địa bàn huyện A Lưới, đồn biên phòng có đặt một trạm thông tin tại vị trí có tọa độ
H (-3;0) trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục ki mét). Biết trạm thông tin thu phát
tín hiệu với bán kính phủ sóng 5 km. Trong đợt tuần tra, anh bộ đội bị lạc không thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Tuy nhiên theo thiết bị định vị anh đang ở vị trí có tọa độ K(37;30). Anh
đã di chuyển( theo đường chim bay) đoạn đường ngắn nhất tới vị trí có tọa độ M để có thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Xác định tọa độ điểm M?
Câu 4: Một công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn
hộ với giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tất cả các căn hộ đều người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá
cho thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì thêm một căn hộ bbỏ trống. Để công ty
thu được số tiền thuê căn hộ không nhỏ hơn 43,2 triệu đồng/ 1 tháng thì giá căn hộ cho thuê cao
nhất là bao nhiêu?
------------------- HẾT -------------------

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001
PHẦN I. (3 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 .
A. x (−; −1  5; +    ). B. x   5 − ;1   . C. x   1 − ;5   .
D. x  (−5; ) 1 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y ) và đường thẳng  : ax + by + c = 0 . Khoảng 0 0
cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức nào dưới đây? ax + by
ax + by + c A. 0 0 d (M , ) = . B. 0 0 d (M , ) = . 2 2 a + b 2 2 a + b ax + by
ax + by + c C. 0 0 d (M , ) = . D. 0 0 d (M , ) = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y = 4x ? A. x = 2. −
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 1. − x +
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) 2 1 = . 4x − 5 5  5  4 A. D = \   . B. D = − ;    . C. D = \  . D. D = . 4  4  5 
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ 2 2
Oxy , cho đường tròn (C ) :( x − 2) + ( y + 4) = 16 . Đường tròn (C ) có
toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − ); R =16. B. I ( 2
− ;4); R = 4 . C. I (2; 4 − ); R = 4 . D. I ( 2 − ;4); R =16.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
d : 4x + 2y − 1 = 0 và 1
d : 2x + y − 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. d , d cắt nhau và không vuông góc.
B. d / /d . 1 2 1 2
C. d d .
D. d d . 1 2 1 2
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là hàm số của biến x ? A. 2 y = 2x .
B. y = 2x .
C. y = 2x −1 . D. 2
y = x +1.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1 B. + =1 C. + = 0 D. + =1 9 4 9 4 9 4 4 4
Câu 9. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai? Trang 1/3 - Mã đề 001 2023 A. f (x) 2 = x − + 2022 .
B. f (x) = 2023x − 2022 . x 2023
C. f (x) = + 2022x +1. D. f (x) 2
= x − 2023x + 2022 . 2 x 2 2 x y
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường Elip +
=1có tiêu cự bằng 5 4 A. 4. B. 2. C. 9. D. 1.
Câu 11. Tọa độ đỉnh của parabol 𝑦 = −2𝑥2 − 4𝑥 + 6 là A. I ( 1 − ;6) .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1 − ;8).
Câu 12. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây? bc b A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = . 2a 4a 2a 2a
PHẦN II. ( 2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) ở hình dưới đây Khi đó: a) 𝑎 < 0
b) Toạ độ đỉnh 𝐼(2; 1)
c) Đồng biến trên khoảng (−; 2) ; nghịch biến trên khoảng (2; +)
d) x ∈ (−; )
1 ∪ (3; +) thì f (x)  0
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm 𝑀(1; −1), 𝑁(2; 3) , 𝑃(−2; 4). Khi đó:
a) Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương là 𝑀𝑁
⃗⃗⃗⃗ = (1; −4)
b) Đường thẳng MN có vectơ pháp tuyến là 𝑛⃗ = (−4; 1)
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng MN là −4𝑥 + 𝑦 + 5 = 0
d) Phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc với đường thẳng MN là :
(𝑥 − 2)2 + (𝑦 + 4)2 = 17
PHẦN III. (2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Góc giữa hai đường thẳng 𝑑1: 2𝑥 + 4𝑦 + 1 = 0và 𝑑2: 𝑥 − 3𝑦 − 5 = 0là 𝑎𝑜. Tìm a ?
Câu 2.
Tập nghiệm của bất phương trình −𝑥2 + 3𝑥 + 4 ≥ 0 là 𝑆 = [𝑎; 𝑏]. Khi đó 24𝑎 − 25𝑏 bằng bao nhiêu? 1
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y = −
x có chiều rộng 𝑑 = 6𝑚. 2 Trang 2/3 - Mã đề 001
Tính chiều cao h của chiếc cổng (đơn vị mét)
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình √2𝑥2 − 𝑥 − 2 = √𝑥2 − 2𝑥 + 4 bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. ( 3 ĐIỂM) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Giải phương trình 2
2x + x + 3 = 1− x .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B (3 )
;1 , C (5;4) . Viết phương
trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
Câu 3: Trên địa bàn huyện A Lưới, đồn biên phòng có đặt một trạm thông tin tại vị trí có tọa độ
H (3;4) trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai trục là ki – lô – mét). Biết trạm thông tin thu phát
tín hiệu với bán kính phủ sóng 5 km. Trong đợt tuần tra, anh bộ đội bị lạc và không thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Tuy nhiên theo thiết bị định vị anh đang ở vị trí có tọa độ K(27;36). Anh
đã di chuyển( theo đường chim bay) đoạn đường ngắn nhất tới vị trí có tọa độ M để có thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Xác định tọa độ điểm M?
Câu 4: Một công ty du lịch báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm khách du lịch như
sau: 50 khách đầu tiên với giá 300 000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm
một người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Biết rằng chi phí thực sự cho
chuyến đi là 15 080 000 đồng. Số khách của nhóm du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ?
------------------- HẾT ------------------- Trang 3/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002
PHẦN I. (3 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x + 2y − 1 = 0 và d : 2x + y − 3 = 0. Khẳng định 1 2 nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d d .
D. d , d cắt nhau và không vuông góc. 1 2 1 2
Câu 2. Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là A. I ( 1 − ;6) .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) . D. I ( 1 − ;8).
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y = 4x ? A. x = 1. − B. x = 2. −
C. x = 1.
D. x = 2. 2 2 x y
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường Elip +
=1có tiêu cự bằng 5 4 A. 4. B. 9. C. 2. D. 1.
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là hàm số của biến x ?
A. y = 2x . B. 2
y = x +1. C. y = 2x −1 . D. 2 y = 2x . x +
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) 2 1 = . 4x − 5 5  5  4 A. D = \   . B. D = − ;    . C. D = \  . D. D = . 4  4  5 
Câu 7. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây? b b c A. x = − . B. x = . C. x = − . D. x = − . 2a 2a 2a 4a 2 2
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) :( x − 2) + ( y + 4) = 16 . Đường tròn (C ) có
toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I ( 2
− ;4); R = 4 . B. I (2; 4 − ); R = 4 . C. I ( 2 − ;4); R =16. D. I (2; 4 − ); R =16.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y ) và đường thẳng  : ax + by + c = 0 . Khoảng cách 0 0
từ điểm M đến  được tính bằng công thức nào dưới đây? ax + by ax + by A. 0 0 d (M , ) = . B. 0 0 d (M , ) = . 2 2 a + b 2 2 a + b
ax + by + c
ax + by + c C. 0 0 d (M , ) = . D. 0 0 d (M , ) = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 10. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là tam thức bậc hai? Trang 1/3 - Mã đề 002 2023
A. f (x) = 2023x − 2022 .
B. f (x) = + 2022x +1. 2 x 2023 C. f (x) 2 = x − + 2022 . D. f (x) 2
= x − 2023x + 2022 . x
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x   1 − ;5   .
B. x  (−; −1  5; +    ).
C. x  (−5; ) 1 . D. x   5 − ;1   .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1 B. − =1 C. + =1 D. + = 0 4 4 9 4 9 4 9 4
PHẦN II. ( 2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) ở hình dưới đây Khi đó: a) 𝑎 > 0
b) Toạ độ đỉnh I (2; ) 1 −
c) Đồng biến trên khoảng (−; 2) ; nghịch biến trên khoảng (2; +)
d) x ∈ (−; )
1 ∪ (3; +) thì f (x)  0
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm 𝐴(−2; 2), 𝐵(3; 4) , 𝐶(2; −1). Khi đó:
a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB = (2;5)
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n = (2; 5 − )
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2x − 5y +14 = 0
d) Phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB là : (𝑥 + 2)2 + (𝑦 − 1)2 = 29
PHẦN III. (2 ĐIỂM) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 1
Câu 1. Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y = −
x có chiều rộng d = 8m . 2
Tính chiều cao h của chiếc cổng (đơn vị mét).
Câu 2. Góc giữa hai đường thẳng d : x − 3y +1 = 0 và d : x + 2y − 5 = 0 là 𝑎𝑜. Tìm a. 1 2 Trang 2/3 - Mã đề 002
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x − 6  0 là 𝑆 = [𝑎; 𝑏] . Khi đó 3𝑎 + 2𝑏 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2
3x + 6x + 3 = 2x − 5x + 3 bằng bao nhiêu?
PHẦN IV. ( 3 ĐIỂM) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 2; 1
− ), B(4;5),C( 3 − ;2) . Viết phương
trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
Câu 3:
Trên địa bàn huyện A Lưới, đồn biên phòng có đặt một trạm thông tin tại vị trí có tọa độ
H (-3;0) trong mặt phẳng tọa độ (đơn vị trên hai trục là ki – lô – mét). Biết trạm thông tin thu phát
tín hiệu với bán kính phủ sóng 5 km. Trong đợt tuần tra, anh bộ đội bị lạc và không thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Tuy nhiên theo thiết bị định vị anh đang ở vị trí có tọa độ K(37;30). Anh
đã di chuyển( theo đường chim bay) đoạn đường ngắn nhất tới vị trí có tọa độ M để có thể liên lạc
được với đồn biên phòng. Xác định tọa độ điểm M?
Câu 4: Một công ty kinh doanh bất động sản có 20 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn
hộ với giá 2 triệu đồng/1 tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá
cho thuê mỗi căn hộ thêm 200 nghìn đồng/1 tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Để công ty
thu được số tiền thuê căn hộ không nhỏ hơn 43,2 triệu đồng/ 1 tháng thì giá căn hộ cho thuê cao nhất là bao nhiêu?
------------------- HẾT ------------------- Trang 3/3 - Mã đề 002
Document Outline

  • MaDe 001
  • MaDe 002