Trang 1/4 - đề: 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên:………………..........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0x y
. Đường thẳng nào sau đây
trùng với đường thẳng
?
A.
2 1 0x y
.
B.
.
C.
2 4 2 0x y
.
D.
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 1 0 d x y
. Vị
trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
A. Vuông góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
D.
Song song.
Câu 3:
Cho hàm số
2
2 3y x x
. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số đã cho
A.
(1;2)I
.
B.
( 1;4)I
.
C.
(1; 2)I
.
D.
( 1;6)I
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình tham số
3 2
( )
5
x t
t
y t
. Vec nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
2; 1u
.
B.
2;1u
.
C.
1;2u
.
D.
3;5u
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 3 6 0d x y
. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng d?
A.
2;3 .M
B.
0;2 .M
C.
0;3 .M
D.
2;0 .M
Câu 6: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho biết
y
không phải hàm s của
x
?
A.
2
y x
.
B.
2
y x
.
C.
2 3y x
.
D.
1
y
x
.
Câu 7: Cho bảng giá tr của hai đại lượng tương ứng
,x y
như hình bên ới. Đại lượng
y f x
hàm số của đại lượng
x
.
x
2
1
0
1
y f x
0
3
4
3
Tính giá trị
.0f
A.
.0 3f
B.
00 .f
C.
.0 4f
D.
.0 2f
Câu 8: Hàm số
2
4 2y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
ĐỀ: 101
Trang 2/4 - đề: 101
A.
; 2
.
B.
2;
.
C.
;2
.
D.
2;
.
Câu 9: Cho hàm số bậc hai đồ thị parabol
P
như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol
P
A.
2; 1I
.
B.
3;0I
.
C.
2;0I
.
D.
1;2I
.
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
n kính
R
của đường tròn
C
phương trình
2 2
1 2 9.x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
.
B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
.
D.
Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 11:
Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị
P
như hình vẽ.
Phương trình trục đối xứng của
P
A.
2x
.
B.
3
2
x
.
C.
13
4
x
.
D.
3
2
y
.
Câu 12:
Cho biểu đồ lượng mưa trung bình trong một tháng từ tháng 1 đến tháng 12 của thành phố
X trong năm 2025.
Trang 3/4 - đề: 101
Lượng mưa trung bình của mỗi tháng tương ứng trong biểu đồ hàm số
( )y f x
. Với giá trị nào
của
x
thì
( )f x
giá trị lớn nhất?
A.
8
.
B.
6
.
C.
9
.
D.
7
.
PHẦN II. u trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị parabol như hình vẽ
bên dưới.
a)
Hàm số nhận giá tr ơng với mọi
; 2 2; .x  
b)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 4
đồng biến trên khoảng
4;
.
c) Tập nghiệm của bất phương trình
0f x
2;2 .S
d)
Đồ th hàm số trục đối xứng
4.x
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
5
:
3
x t
d
y t
2
3
:
5
x s
d
y s
(
,t s
tham số).
a)
Điểm
3; 5M
nằm trên đường thẳng
2
d
.
b)
Hai đường thẳng
1
d
2
d
một điểm chung duy nhất
5; 3 .M
c) Đường thẳng
1
d
một vectơ chỉ phương
1
5; 3 .u
d)
Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
Trang 4/4 - đề: 101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Vào k ngh hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch Đà Nẵng. Biết gia đình Lan đã thuê
phòng tại một khách sạn trong 4 ngày với mức giá 700 nghìn đồng một ngày cho ba ngày đầu tiên
500 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền thuê phòng (đơn
vị: triệu đồng)?
Câu 2:
Cho m số
2
5 3 1y x x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên tập xác định
(kết
quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua điểm
1;4M
một vectơ pháp
tuyến
2;3n
phương trình
3 0ax y c
. Tính giá trị biểu thức
.S a c
Câu 4: hai tàu A B nằm cùng phía với đường b biển (giả s đường bờ biển một đường
thẳng). Biết tàu A, tàu B lần lượt cách đường bờ biển
3
hải
6
hải lí; khoảng cách giữa hai
tàu A B
5
hải lí. Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu dọc theo đường bờ biển. Hỏi
phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao nhiêu hải để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai
tàu A B ngắn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3 điểm).
Câu 1:(0.5 điểm) Giải bất phương trình
2
2 1 0x x
.
Câu 2:(1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;3I
đường thẳng
:3 4 1 0d x y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
.
b) Viết phương trình đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
.d
Câu 3:(0.5 điểm) Giải phương trình
2 2
1 3x x x x
.
Câu 4:(0.5 điểm) Khi một qu ng được đá n sẽ đạt được độ cao nào đó rồi i xuống. Biết
rằng quỹ đạo của qu bóng một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ độ cao
1
m. Sau đó
1 giây đạt độ cao
8,5
m 2 giây sau khi đá đạt độ cao
6
m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng
chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 5:(0.5 điểm) An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc một hòn
đảo du lịch cách đường bờ biển 3 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển bằng cáp treo từ đảo về
ga p treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga
cáp treo 14 km. Một ngày, do sự cố cáp treo nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến
thuyền rồi đi xe ô về nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà
40
phút, tốc độ của
thuyền
15
km/h tốc độ của xe ô
30
km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển quãng
đường từ nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga p treo.
Giả sử đường bờ biển một đường thẳng thuyền di chuyển trên một đường thẳng. Hãy
tính khoảng ch giữa ga cáp treo bến thuyền.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu)
Trang 1/4 - đề: 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 4 trang)
Họ tên:………………..........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:..................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai đồ th parabol
P
như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol
P
A.
3;0 .I
B.
1; 2 .I
C.
1;0 .I
D.
2;1 .I
Câu 2:
Cho hàm số
2
4 3y x x
. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số đã cho
A.
(4;3)I
.
B.
(2;15)I
.
C.
(2;7)I
.
D.
( 2; 9)I
.
Câu 3: Hàm số
2
2 3f x x x
đồng biến trên khoảng nào ới đây?
A.
2; 
.
B.
;1
.
C.
1
;
2

.
D.
1;
.
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 1 0x y
. Đường thẳng nào sau đây
vuông góc với đường thẳng
?
A.
.
B.
2 4 2 0x y
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
C
phương trình
2 2
1 2 4.x y
A.
1; 2 ; 4I R
.
B.
1; 2 ; 2I R
.
C.
1; 2 ; 4I R
.
D.
1; 2 ; 5I R
.
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 3 1 0d x y
2
: 6 2 2 0d x y
. Vị
trí tương đối của hai đường thẳng
1
d
2
d
A. Trùng nhau.
B. Vuông c với nhau.
C.
Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
ĐỀ: 102
Trang 2/4 - đề: 102
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm o sau đây thuộc đường thẳng
1 5
:
4 3
x t
d
y t
?
A.
1;4
.
B.
4; 3
.
C.
5; 3
.
D.
1; 5
.
Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của tỉnh A trong một tháng của
năm 2021.
Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ng hàm số
( )y f x
. nh giá trị
5 .f
A.
5 78.f
B.
5 90.f
C.
5 60.f
D.
5 58.f
Câu 9: Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị
P
như hình vẽ.
Phương trình trục đối xứng của
P
A.
1y
.
B.
4y
.
C.
4x
.
D.
1x
.
Câu 10: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng
,x y
như hình bên dưới. Đại lượng
y f x
hàm số của đại lượng
x
.
x
0
1
2
3
y f x
2
5
1
4
Tính giá trị
.2f
A.
2 5.f
B.
2 1.f
C.
2 4.f
D.
2 2.f
Câu 11: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho biết
y
không phải hàm s của
x
?
A.
2
y x
.
B.
5y x
.
C.
1
y
x
.
D.
2 3y x
.
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 3 0d x y
. Vectơ nào sau đây một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
?
Trang 3/4 - đề: 102
A.
2;3n
B.
1; 2n
C.
1;3n
D.
2;1n
PHẦN II. u trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
1 2
:
2
x t
d
y t
2
3
:
4 2
x s
d
y s
(
,t s
tham số).
a) Hai đường thẳng
1
d
2
d
vuông góc với nhau.
b)
Hai đường thẳng
1
d
2
d
một điểm chung duy nhất
3;4 .M
c) Đường thẳng
2
d
một vectơ chỉ phương
2
1; 2 .u
d)
Điểm
1; 2M
nằm trên đường thẳng
1
d
.
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị parabol như hình vẽ
bên dưới.
a) m số nhận giá trị dương với mọi
;1 3; .x  
b) m s nghịch biến trên khoảng
;2
đồng biến trên khoảng
2;
.
c) Tập nghiệm của bất phương trình
0f x
1;3 .S
d) Đồ thị m số tọa độ đỉnh
2; 1 .I
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Cho m số
2
5 3 1y x x
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập xác định
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2: hai thị trấn A B nằm cùng phía so với bờ của một con nh (giả sử đường bờ kênh
một đường thẳng). Biết th trấn A B lần lượt cách đường b kênh
6
km
12
km; khoảng cách
giữa hai thị trấn A B
10
km. Người ta muốn xây dựng một trạm bơm nước dọc theo đường b
kênh. Hỏi phải đặt trạm bơm nước cách thị trấn B bao nhiêu km để tổng khoảng cách từ trạm bơm
nước đến hai th trấn A B ngắn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 3:
Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch Đà Nẵng. Gia đình Lan muốn thuê 1 chiếc
xe ô để di chuyển giữa các địa điểm. Biết giá thuê 1 chiếc xe 800 nghìn đồng một ngày cho hai
ngày đầu tiên 600 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền để
thuê xe trong 5 ngày (đơn vị: triệu đồng)?
Trang 4/4 - đề: 102
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 4M
một vectơ pháp
tuyến
2;3n
phương trình
3 0ax y c
. Tính giá trị biểu thức
.S a c
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. (3 điểm)
Câu 1:(0.5 điểm) Giải bất phương trình
2
2 1 0x x
.
Câu 2:(1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2; 3I
đường thẳng
:3 4 3 0d x y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
.
b) Viết phương trình đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
.d
Câu 3:(0.5 điểm) Giải phương trình
2 2
1 3x x x x
.
Câu 4:(0.5 điểm) Khi một qu ng được đá n sẽ đạt được độ cao nào đó rồi i xuống. Biết
rằng quỹ đạo của quả bóng một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ độ cao
1,5
m. Sau
đó 1 giây đạt độ cao
7
m 2 giây sau khi đá đạt độ cao
6,5
m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả
bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 5:(0.5 điểm) An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc một hòn
đảo du lịch cách đường bờ biển 4 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển bằng cáp treo từ đảo về
ga p treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga
cáp treo 7 km. Một ngày, do sự cố cáp treo nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến
thuyền rồi đi bộ về nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà
60
phút, tốc độ của
thuyền là
15
km/h còn vận tốc của An khi đi bộ
6
km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển
quãng đường t nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển một đường thẳng thuyền di chuyển trên một đường thẳng. Hãy
tính khoảng ch giữa ga cáp treo bến thuyền.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu)
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP: 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
PHẦN I. (3,0 điểm) u trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
đề
101
102
103
104
105
106
107
108
109
1
C
D
D
D
B
B
C
B
B
2
A
C
B
B
D
D
A
B
A
3
A
D
D
B
A
D
C
D
D
4
A
C
A
A
B
A
D
B
C
5
B
B
C
D
B
A
B
A
C
6
A
A
C
A
B
C
D
C
C
7
C
A
C
B
D
A
C
A
A
8
A
C
B
A
A
D
B
C
B
9
A
D
A
D
C
B
D
C
C
10
A
B
C
B
B
D
D
D
B
11
B
B
B
D
D
C
B
A
B
12
C
B
A
D
B
A
A
C
B
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi 1 điểm (Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
đề
101
102
103
104
105
106
107
108
109
Câu 1
a
Đ
S
S
S
Đ
S
Đ
Đ
S
b
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
c
Đ
S
Đ
S
S
S
Đ
Đ
Đ
d
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Câu 2
a
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
S
Đ
b
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
c
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
d
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn .
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm
đề
101
102
103
104
105
106
107
108
109
1
2,6
1,5
0,6
3,4
8
3,4
2,6
13,1
2,6
2
0,6
13,1
3,3
12
2,6
13,1
3,3
3,4
0,6
3
8
3,4
8
13,1
0,6
1,5
8
1,5
8
4
3,3
12
2,6
1,5
3,3
12
0,6
12
Đáp án
Điểm
Đề lẻ
2
Câu 1. Cho hàm số
2
5 3 1y x x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên tập
xác định
(kết quả làm tròn đến ng phần chục).
0,5
điểm
Hàm số
2
5 3 1y x x
tọa độ đỉnh
0,3;0,55I
5 0a
. Suy ra giá trị
nhỏ nhất của hàm số làm tròn đến hàng phần chục
0,6.
Câu 2: Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch Đà Nẵng. Biết gia đình
Lan đã thuê phòng tại một khách sạn trong 4 ngày với mức giá 700 nghìn đồng
một ngày cho ba ngày đầu tiên 500 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia
đình Lan phải trả bao nhiêu tiền thuê phòng (đơn vị: triệu đồng)?
0,5
điểm
Số tiền gia đình Lan phải tr để thuê phòng 4 ngày
0,7.3 0.5 2,6
(triệu đồng)?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua điểm
1;4M
một vectơ pháp tuyến
2;3n
phương trình
3 0ax y c
. Tính giá trị biểu
thức
.S a c
0,5
điểm
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;4M
một vectơ pháp tuyến
2;3n
phương trình
2 1 3 4 0 2 3 10 0x y x y
. Suy ra
2, 10a c
, giá tr
biểu thức
2 10 8.S a c
Câu 4: hai u A B nằm cùng phía với đường b biển (giả sử đường bờ biển
một đường thẳng). Biết tàu A, tàu B lần ợt cách đường bờ biển
3
hải
6
hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A B
5
hải lí. Người ta muốn xây dựng một
trạm nhiên liệu dọc theo đường b biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao
nhiêu hải để tổng khoảng cách t trạm nhiên liệu đến hai tàu A B là ngắn nhất
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
0,5
điểm
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
3
Tìm được
0;3 , 4;6A B
.
' 0; 3A
điểm đối xứng với
A
qua trục
Ox
.
Gọi
C
điểm đặt trạm nhiên liệu.
Ta
minAC BC
khi chỉ khi
' C A B Ox
.
Phương trình đường thẳng
' :9 4 12 0. A B x y
Tọa độ của điểm
;C x y
nghiệm của hệ phương trình
9 4 12 0
0
x y
y
.
Vậy
4
;0
3
C
.
2
2
4 97
3
3 3
AC
.
Vậy trạm nhiên liệu phải đặt cách tàu A
97
3,3
3
hải lí.
Đề chẵn
Câu 1: Cho hàm số
2
5 3 1y x x
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
tập xác định
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
0,5
điểm
Hàm số
2
5 3 1y x x
tọa độ đỉnh
0,3;1,45I
5 0a
. Suy ra giá trị lớn
nhất của hàm số làm tròn đến hàng phần chục
1,5.
Câu 2: Vào kỳ ngh hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch Đà Nẵng. Gia đình Lan
muốn thuê 1 chiếc xe ô để di chuyển giữa các địa điểm. Biết giá thuê 1 chiếc xe
800 nghìn đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên 600 nghìn đồng cho mỗi ngày
tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền để thuê xe trong 5 ngày ơn vị:
triệu đồng)?
0,5
điểm
4
Số tiền gia đình Lan phải trả để thuê xe trong 5 ngày
0,8.2 0.6.3 3,4
(triệu
đồng)?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 4M
một vectơ pháp tuyến
2;3n
phương trình
3 0ax y c
. Tính giá trị biểu
thức
.S a c
0,5
điểm
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 4M
một vectơ pháp tuyến
2;3n
phương trình
2 1 3 4 0 2 3 10 0x y x y
. Suy ra
2, 10a c
, giá trị
biểu thức
2 10 12.S a c
Câu 4: Có hai thị trấn A B nằm cùng phía so với bờ của một con kênh (giả sử
đường bờ kênh là một đường thẳng). Biết thị trấn A B lần lượt ch đường bờ
kênh
6
km
12
km; khoảng ch giữa hai thị trấn A B
10
km. Người ta
muốn xây dựng một trạm bơm nước dọc theo đường bờ kênh. Hỏi phải đặt trạm
bơm nước cách thị trấn B bao nhiêu km để tổng khoảng cách từ trạm bơm nước đến
hai thị trấn A B ngắn nhất (kết qu m tròn đến hàng phần chục)?
0,5
điểm
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Tìm được
0;6 , 8;12A B
.
' 0; 6A
điểm đối xứng với
A
qua trục
Ox
.
Gọi
C
điểm đặt trạm bơm nước.
Ta
minAC BC
khi chỉ khi
' C A B Ox
.
Phương trình đường thẳng
' :9 4 24 0.A B x y
5
Tọa độ của điểm
;C x y
nghiệm của hệ phương trình
9 4 24 0
0
x y
y
.
Vậy
8
;0
3
C
.
2
2
16 4 97
12
3 3
BC
.
Vậy trạm bơm ớc phải đặt cách thị trấn B
4 97
13,1
3
km.
PHẦN VI. (3,0 điểm) T luận.
ĐỀ L
Đáp án
Điểm
PHẦN IV. Tự luận
3,0
điểm
Câu 1. Giải bất phương trình
2
2 1 0x x
.
0,5
điểm
Xét
2
2 1, 2 0f x x x a
.
f x
hai nghiệm
1x
hoặc
1
2
x
.
x

1
2
1

f x
0
0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
0f x
1
;1
2
S
.
0,25
0,25
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2;3I
đường thẳng
:3 4 1 0d x y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
.
b) Viết phương trình đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
.d
1,0
điểm
a) Khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
2 2
3. 2 4.3 1
, 1
3 4
d I d
0,5
b) Đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
d
n kính
, 1R d I d
Phương trình đường tròn
2 2
2 3 1x y
0,25
0,25
Câu 3 . Giải phương trình
2 2
1 3x x x x
.
0,5
điểm
Bình phương hai vế phương trình ta được:
2 2
1 3x x x x
.
Thu gọn phương trình ta được
2 4x
. Tìm được
2x
Thử lại ta thấy
2x
thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình một
nghiệm
2x
.
0,25
0,25
Câu 4 . Khi một quả bóng được đá n sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống.
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng một cung parabol. Gi thiết rằng bóng được đá từ
0,5
điểm
6
độ cao
1
m. Sau đó 1 giây đạt độ cao
8,5
m 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao
6
m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần
trăm)?
Gắn hệ tọa độ
Oxy
như hình vẽ
Giả sử quỹ đạo của quả bóng một cung parabol
P
dạng
2
y ax bx c
Parabol
P
đi qua các điểm
0;1 , 1;8,5 , 2;6A B C
nên ta
1 5
8,5 12,5
4 2 6 1
c a
a b c b
a b c c
Khi đó parabol dạng
2
5 12,5 1y x x
Để quả bóng rơi xuống đất thì
0,08(1 )
y 0
2,58( )
x oai
x tm
Vậy, quả bóng chạm đất o
2,58
giây kể từ khi đá n.
0,25
0,25
Câu 5. An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc một
hòn đảo du lịch cách đường bờ biển 3 km . Hằng ngày, sau gi làm An di chuyển
bằng cáp treo từ đảo về ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo
nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga cáp treo 14 km. Một ngày, do sự cố cáp
treo nên An phải di chuyển bằng thuyền v bờ biển tại bến thuyền rồi đi xe ô về
nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An v đến nhà
40
phút, tốc độ của thuyền
15
km/h tốc độ của xe ô
30
km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển và
quãng đường t nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả s đường bờ biển một đường thẳng thuyền di chuyển trên một
đường thẳng. Hãy tính khoảng cách giữa ga cáp treo bến thuyền.
0,5
điểm
7
14 km
B x H C
3 km
A
Đặt
0 14BH x x
,
3AB
Ta có: Quãng đường An đi từ đảo đến bến thuyền là:
2 2
3AH x
km
Thời gian An đi thuyền từ đảo đến bến thuyền là:
2 2
3
15
x
giờ
Quãng đường An đi ô từ bến thuyền v nhà là:
14HC x
km
Thời gian An đi ô từ bến thuyền về nhà là:
14
30
x
giờ
Tổng thời gian để An về đến nhà là
40
phút
2
3
giờ n ta phương trình:
2 2
3 14 2
15 30 3
x x
Biến đổi phương trình này ta đưa về phương trình:
2 2
2 3 6x x
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
2
3 12 0x x
Giải phương trình, tìm được
4x
hoặc
0x
Vậy khoảng ch giữa ga cáp treo và bến thuyền
4km
.
0,25
0,25
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
PHẦN IV. Tự luận
3,0
điểm
Câu 1. Giải bất phương trình
2
2 1 0x x
.
0,5
điểm
Xét
2
2 1, 2 0f x x x a
.
f x
hai nghiệm
1x
hoặc
1
2
x
.
x

1
1
2

f x
0
0
0,25
8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
0f x
1
1;
2
S
.
0,25
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2; 3I
đường thẳng
:3 4 3 0d x y
.
a) Tính khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
.
b) Viết phương trình đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
.d
1,0
điểm
a) Khoảng cách từ điểm
I
đến đường thẳng
d
2 2
3.2 4. 3 3
, 3
3 4
d I d
0,5
b) Đường tròn tâm
I
tiếp xúc với đường thẳng
d
n kính
, 3R d I d
Phương trình đường tròn
2 2
2 3 9x y
0,25
0,25
Câu 3 . Giải phương trình
2 2
1 3x x x x
.
0,5
điểm
Bình phương hai vế phương trình ta được:
2 2
1 3x x x x
.
Thu gọn phương trình ta được
2 2x
. m được
1x
Thử lại ta thấy
1x
không thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình đã
cho nghiệm.
0,25
0,25
Câu 4 . Khi một quả bóng được đá n sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống.
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng một cung parabol. Gi thiết rằng bóng được đá từ
độ cao
1,5
m. Sau đó 1 giây đạt độ cao
7
m 2 giây sau khi đá đạt độ cao
6,5
m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần
trăm)?
0,5
điểm
Gắn hệ tọa độ
Oth
như hình vẽ
Giả sử quỹ đạo của quả bóng một cung parabol
P
dạng
2
h t at bt c
Parabol
P
đi qua các điểm
0;1,5 , 1;7 , 2;6,5A B C
nên ta
3
0 1,5
1,5
17
1 7 7
2
4 2 6,5
2 6,5
3
2
a
f
c
f a b c b
a b c
f
c
0,25
0,25
9
2
17 3
3
2 2
h f t t t
Quả bóng chạm đất khi độ cao
0h
2
0
3
17 3
3 0
2 2
t
t
t t
Vậy sau 3 giây kể từ khi đá lên quả bóng sẽ chạm đất
Câu 5. An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc một
hòn đảo du lịch cách đường bờ biển 4 km . Hằng ngày, sau gi làm An di chuyển
bằng cáp treo từ đảo về ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo
nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga cáp treo 7 km. Một ngày, do sự cố cáp treo
nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến thuyền rồi đi bộ v nhà ngay.
Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà
60
phút, tốc độ của thuyền
15
km/h
còn vận tốc của An khi đi bộ
6
km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển
quãng đường t nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển một đường thẳng thuyền di chuyển trên một
đường thẳng. Hãy tính khoảng cách giữa ga cáp treo bến thuyền.
0,5
điểm
7 km
B x H C
4 km
A
Đặt
0 14BH x x
,
4AB
Ta có: Quãng đường An đi từ đảo đến bến thuyền là:
2 2
4AH x
km
Thời gian An đi thuyền từ đảo đến bến thuyền là:
2 2
4
15
x
giờ
Quãng đường An đi bộ từ bến thuyền về nhà là:
7HC x
km
Thời gian An đi ô từ bến thuyền về nhà là:
7
6
x
giờ
Tổng thời gian để An về đến nhà là
60
phút
1
giờ nên ta phương trình:
2 2
4 7
1
15 6
x x
Biến đổi phương trình này ta đưa về phương trình:
2 2
2 4 5 5x x
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
0,25
0,25
10
2
21 50 39 0x x
Giải phương trình, tìm được
3x
hoặc
13
21
x
Thử lại chỉ
3x
thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy khoảng ch giữa ga cáp treo và bến thuyền
3km
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang)
Lớp. . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . .…. . MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên:………………. . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2y 1  0 . Đường thẳng nào sau đây
trùng với đường thẳng ?
A. x  2y 1  0 .
B. 2x y 1  0 .
C. 2x  4y  2  0 .
D. x  2y 1  0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x y 3  0 và d : x  2y 1  0 . Vị 1 2
trí tương đối của hai đường thẳng d d là 1 2
A. Vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Song song. Câu 3: Cho hàm số 2
y x  2x  3 . Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số đã cho là A. I(1;2) . B. I( 1  ;4) . C. I(1; 2  ) . D. I( 1  ;6) .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số x  3 2t
(t  ) . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
y  5  t    
A. u2;  1 .
B. u  2;  1 .
C. u  1;2 .
D. u 3;  5 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  3y  6  0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? A. M 2;3. B. M 0;2. C. M 0;3. D. M 2;0.
Câu 6: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho biết y không phải là hàm số của x ? A. 2 y x . B. 2 y x .
C. y  2x  3 . D. 1 y  . x
Câu 7: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y f x là
hàm số của đại lượng x . x 2 1  0 1
y f x 0 3  4  3 
Tính giá trị f 0.
A. f 0  3.
B. f 0  0.
C. f 0  4.
D. f 0  2. Câu 8: Hàm số 2
y x  4x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 1/4 - Mã đề: 101 A. ;2 . B. 2; . C. ;2 . D. 2; .
Câu 9: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol P như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol P là
A. I 2;  1 .
B. I 3;0 .
C. I 2;0.
D. I 1;2 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C có
phương trình x  2  y  2 1 2  9. A. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  3. B. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  9.
C. Tâm I 1;2, bán kính R  3.
D. Tâm I 1;2, bán kính R  9. Câu 11: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P như hình vẽ.
Phương trình trục đối xứng của P là 3 13 3 A. x  2 . B. x  . C. x . D. y  . 2 4 2
Câu 12: Cho biểu đồ lượng mưa trung bình trong một tháng từ tháng 1 đến tháng 12 của thành phố X trong năm 2025.
Trang 2/4 - Mã đề: 101
Lượng mưa trung bình của mỗi tháng tương ứng trong biểu đồ là hàm số y f (x) . Với giá trị nào
của x thì f (x) có giá trị lớn nhất? A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol như hình vẽ bên dưới.
a) Hàm số nhận giá trị dương với mọi x ;  2  2;.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ;4 và đồng biến trên khoảng 4; .
c) Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là S   2  ;2.
d) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x  4  . x  5  tx  3  s
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : và d : ( t,s là 1  
y  3  t
2 y  5 s tham số).
a) Điểm M 3;5 nằm trên đường thẳng d . 2
b) Hai đường thẳng d d có một điểm chung duy nhất là M 5;3. 1 2 
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 5;3 . 1   1
d) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2
Trang 3/4 - Mã đề: 101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch ở Đà Nẵng. Biết gia đình Lan đã thuê
phòng tại một khách sạn trong 4 ngày với mức giá là 700 nghìn đồng một ngày cho ba ngày đầu tiên
và 500 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền thuê phòng (đơn vị: triệu đồng)? Câu 2: Cho hàm số 2
y  5x  3x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên tập xác định  (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có một vectơ pháp  tuyến n   2
 ;3 có phương trình là ax 3y c  0. Tính giá trị biểu thức S a c.
Câu 4: Có hai tàu A và B nằm cùng phía với đường bờ biển (giả sử đường bờ biển là một đường
thẳng). Biết tàu A, tàu B lần lượt cách đường bờ biển là 3 hải lí và 6 hải lí; khoảng cách giữa hai
tàu A và B là 5 hải lí. Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu dọc theo đường bờ biển. Hỏi
phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao nhiêu hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai
tàu A và B là ngắn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3 điểm).
Câu 1:(0.5 điểm)
Giải bất phương trình 2 2
x x 1 0 .
Câu 2:(1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 2;3 và đường thẳng d :3x  4y 1 0.
a) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d .
b) Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 3:(0.5 điểm) Giải phương trình 2 2
x x 1  x x  3 .
Câu 4:(0.5 điểm) Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết
rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ độ cao 1 m. Sau đó
1 giây nó đạt độ cao 8,5 m và 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao 6 m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng
chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 5:(0.5 điểm) An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc ở một hòn
đảo du lịch cách đường bờ biển 3 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển bằng cáp treo từ đảo về
ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga
cáp treo 14 km. Một ngày, do sự cố cáp treo nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến
thuyền rồi đi xe ô tô về nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà là 40 phút, tốc độ của
thuyền là 15 km/h và tốc độ của xe ô tô 30 km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển và quãng
đường từ nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển là một đường thẳng và thuyền di chuyển trên một đường thẳng. Hãy
tính khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu)
Trang 4/4 - Mã đề: 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang)
Lớp. . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . .… M .
à .ĐỀ: 102
Họ và tên:………………. . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol P như hình vẽ.
Tọa độ đỉnh I của parabol P là A. I 3;0.
B. I 1; 2  . C. I 1;0. D. I 2;  1 . Câu 2: Cho hàm số 2
y  x  4x  3. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số đã cho là A. I(4;3) . B. I(2;15) . C. I(2;7). D. I( 2  ; 9  ).
Câu 3: Hàm số f x 2
x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ; . B.  ;   1 . C.  1 ;    . D. 1; . 2   
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2y 1  0 . Đường thẳng nào sau đây
vuông góc với đường thẳng ?
A. 2x y 1  0 .
B. 2x  4y  2  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x  2y 1  0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C có
phương trình x  2  y  2 1 2  4.
A. I 1;2 ; R  4 .
B. I 1;2 ; R  2. C. I  1  ; 2; R  4.
D. I 1; 2; R  5 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x y 1  0 và d : 6x  2y  2  0 . Vị 1 2
trí tương đối của hai đường thẳng d d là 1 2 A. Trùng nhau.
B. Vuông góc với nhau. C. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Trang 1/4 - Mã đề: 102x   t
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng 1 5 d :  ?
y  4  3t A. 1;4 . B. 4; 3  . C. 5;3 . D. 1; 5   . Câu 8:
Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của tỉnh A trong một tháng của năm 2021.
Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là hàm số y f ( )
x . Tính giá trị f 5.
A. f 5  78.
B. f 5  90.
C. f 5  60.
D. f 5  58. Câu 9: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P như hình vẽ.
Phương trình trục đối xứng của P là A. y  1  . B. y  4  . C. x  4 . D. x  1  .
Câu 10: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y f x là
hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3
y f x 2  5 1 4
Tính giá trị f 2.
A. f 2  5.
B. f 2  1  .
C. f 2  4.
D. f 2  2  .
Câu 11: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho biết y không phải là hàm số của x ? A. 2 y x .
B. y  5x . C. 1 y  .
D. y  2x  3 . x
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  3  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
Trang 2/4 - Mã đề: 102    
A. n  2;3
B. n  1;2
C. n  1;3
D. n  2;  1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  1 2t
x  3  s
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : và d : ( t,s là 1  
y  2  t
2 y  4  2s tham số).
a) Hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. 1 2
b) Hai đường thẳng d d có một điểm chung duy nhất là M 3;4. 1 2 
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 1;2 . 2   2
d) Điểm M 1;2 nằm trên đường thẳng d . 1
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol như hình vẽ bên dưới.
a) Hàm số nhận giá trị dương với mọi x ;   1 3;.
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 và đồng biến trên khoảng 2; .
c) Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là S  1;3.
d) Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là I 2;  1 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho hàm số 2 y  5
x  3x 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập xác định 
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2: Có hai thị trấn A và B nằm cùng phía so với bờ của một con kênh (giả sử đường bờ kênh là
một đường thẳng). Biết thị trấn A và B lần lượt cách đường bờ kênh là 6 km và 12 km; khoảng cách
giữa hai thị trấn A và B là 10 km. Người ta muốn xây dựng một trạm bơm nước dọc theo đường bờ
kênh. Hỏi phải đặt trạm bơm nước cách thị trấn B bao nhiêu km để tổng khoảng cách từ trạm bơm
nước đến hai thị trấn A và B là ngắn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 3: Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch ở Đà Nẵng. Gia đình Lan muốn thuê 1 chiếc
xe ô tô để di chuyển giữa các địa điểm. Biết giá thuê 1 chiếc xe là 800 nghìn đồng một ngày cho hai
ngày đầu tiên và 600 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền để
thuê xe trong 5 ngày (đơn vị: triệu đồng)?
Trang 3/4 - Mã đề: 102
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có một vectơ pháp  tuyến n   2
 ;3 có phương trình là ax 3y c  0. Tính giá trị biểu thức S a  .c
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. (3 điểm)
Câu 1:(0.5 điểm) Giải bất phương trình 2
2x x 1 0 .
Câu 2:(1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 2; 
3 và đường thẳng d :3x  4y 3  0 .
a) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d .
b) Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 3:(0.5 điểm) Giải phương trình 2 2
x x 1  x x  3 .
Câu 4:(0.5 điểm) Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết
rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ độ cao 1,5 m. Sau
đó 1 giây nó đạt độ cao 7 m và 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao 6,5 m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả
bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 5:(0.5 điểm) An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc ở một hòn
đảo du lịch cách đường bờ biển 4 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển bằng cáp treo từ đảo về
ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga
cáp treo 7 km. Một ngày, do sự cố cáp treo nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến
thuyền rồi đi bộ về nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà là 60 phút, tốc độ của
thuyền là 15 km/h còn vận tốc của An khi đi bộ là 6 km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển và
quãng đường từ nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển là một đường thẳng và thuyền di chuyển trên một đường thẳng. Hãy
tính khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT, không được sử dụng tài liệu)
Trang 4/4 - Mã đề: 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN. LỚP: 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 109 1 C D D D B B C B B 2 A C B B D D A B A 3 A D D B A D C D D 4 A C A A B A D B C 5 B B C D B A B A C 6 A A C A B C D C C 7 C A C B D A C A A 8 A C B A A D B C B 9 A D A D C B D C C 10 A B C B B D D D B 11 B B B D D C B A B 12 C B A D B A A C B
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm (Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 109 a Đ S S S Đ S Đ Đ S b S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Câu 1 c Đ S Đ S S S Đ Đ Đ d S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S a Đ Đ S S S Đ S S Đ Câu 2 b Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ c S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S d Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn .
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 109 1 2,6 1,5 0,6 3,4 8 3,4 2,6 13,1 2,6 2 0,6 13,1 3,3 1  2 2,6 13,1 3,3 3,4 0,6 3 8 3,4 8 13,1 0,6 1,5 8 1,5 8 4 3,3 1  2 2,6 1,5 3,3 1  2 0,6 1  2 Đáp án Điểm Đề lẻ 1 Câu 1. Cho hàm số 2
y  5x  3x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên tập 0,5
xác định  (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). điểm Hàm số 2
y  5x  3x 1 có tọa độ đỉnh là I  0
 ,3;0,55 và a  5  0 . Suy ra giá trị
nhỏ nhất của hàm số làm tròn đến hàng phần chục là 0,6.
Câu 2: Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch ở Đà Nẵng. Biết gia đình
Lan đã thuê phòng tại một khách sạn trong 4 ngày với mức giá là 700 nghìn đồng 0,5
một ngày cho ba ngày đầu tiên và 500 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Hỏi gia điểm
đình Lan phải trả bao nhiêu tiền thuê phòng (đơn vị: triệu đồng)?
Số tiền gia đình Lan phải trả để thuê phòng 4 ngày là 0,7.3 0.5  2,6 (triệu đồng)?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có 
một vectơ pháp tuyến n   2
 ;3 có phương trình là ax 3y c  0 . Tính giá trị biểu 0,5 điểm
thức S a  .c
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có một vectơ pháp tuyến n   2  ;3 có phương trình là 2  x  
1 3y 4  0  2
x 3y 10  0. Suy ra a  2  ,c  1  0 , giá trị
biểu thức S a c  2 10  8.
Câu 4: Có hai tàu A và B nằm cùng phía với đường bờ biển (giả sử đường bờ biển
là một đường thẳng). Biết tàu A, tàu B lần lượt cách đường bờ biển là 3 hải lí và 6
hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A và B là 5 hải lí. Người ta muốn xây dựng một 0,5
trạm nhiên liệu dọc theo đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao điểm
nhiêu hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai tàu A và B là ngắn nhất
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. 2
Tìm được A0;3, B4;6. Có A'0; 3
  là điểm đối xứng với A qua trục Ox .
Gọi C là điểm đặt trạm nhiên liệu.
Ta có  AC BC min khi và chỉ khi C A'B Ox .
Phương trình đường thẳng A'B :9x  4y 12  0.
9x  4y 12  0
Tọa độ của điểm C ;
x y là nghiệm của hệ phương trình  .  y  0 Vậy  4 C ;0  . 3    2  4  2 97 AC    3   .  3  3
Vậy trạm nhiên liệu phải đặt cách tàu A là 97  3,3 hải lí. 3 Đề chẵn Câu 1: Cho hàm số 2 y  5
x  3x 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 0,5
tập xác định  (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). điểm Hàm số 2 y  5
x  3x 1 có tọa độ đỉnh là I 0,3;1,45 và a  5  0. Suy ra giá trị lớn
nhất của hàm số làm tròn đến hàng phần chục là 1,5.
Câu 2: Vào kỳ nghỉ hè, gia đình của bạn Lan đi du lịch ở Đà Nẵng. Gia đình Lan
muốn thuê 1 chiếc xe ô tô để di chuyển giữa các địa điểm. Biết giá thuê 1 chiếc xe
là 800 nghìn đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 600 nghìn đồng cho mỗi ngày 0,5 điểm
tiếp theo. Hỏi gia đình Lan phải trả bao nhiêu tiền để thuê xe trong 5 ngày (đơn vị: triệu đồng)? 3
Số tiền gia đình Lan phải trả để thuê xe trong 5 ngày là 0,8.2 0.6.3  3,4 (triệu đồng)?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có 
một vectơ pháp tuyến n   2
 ;3 có phương trình là ax 3y c  0 . Tính giá trị biểu 0,5 điểm
thức S a c. 
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;4 và có một vectơ pháp tuyến n   2  ;3 có phương trình là 2  x  
1 3y 4  0  2
x 3y 10  0 . Suy ra a  2
 ,c 10 , giá trị
biểu thức S a c  210  12.
Câu 4: Có hai thị trấn A và B nằm cùng phía so với bờ của một con kênh (giả sử
đường bờ kênh là một đường thẳng). Biết thị trấn A và B lần lượt cách đường bờ
kênh là 6 km và 12 km; khoảng cách giữa hai thị trấn A và B là 10 km. Người ta 0,5
muốn xây dựng một trạm bơm nước dọc theo đường bờ kênh. Hỏi phải đặt trạm điểm
bơm nước cách thị trấn B bao nhiêu km để tổng khoảng cách từ trạm bơm nước đến
hai thị trấn A và B là ngắn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Tìm được A0;6, B8;12 . Có A'0; 6
  là điểm đối xứng với A qua trục Ox .
Gọi C là điểm đặt trạm bơm nước.
Ta có  AC BC min khi và chỉ khi C A'B Ox .
Phương trình đường thẳng A'B :9x  4y  24  0. 4
9x  4y  24  0
Tọa độ của điểm C ;
x y là nghiệm của hệ phương trình  .  y  0 Vậy 8 C  ;0  . 3    2 16 2 4 97 BC      12   .  3  3
Vậy trạm bơm nước phải đặt cách thị trấn B là 4 97 13,1 km. 3
PHẦN VI. (3,0 điểm) Tự luận. ĐỀ LẺ Đáp án Điểm PHẦN IV. Tự luận 3,0 điểm
Câu 1. Giải bất phương trình 2 2
x x 1 0 . 0,5 điểm Xét f x 2  2
x x 1,a  2   0.
f x có hai nghiệm là x  1 hoặc 1 x   . 2 x 1   1  2 0,25 f x  0  0 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là 1 S  ;1    . 0,25 2   
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 2;3 và đường thẳng
d :3x  4y 1  0. 1,0
a) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d . điểm
b) Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
a) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d   
dI d 3 .  2 4.3 1 ,  1 2 2 3 4 0,5
b) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R d I,d  1 0,25
Phương trình đường tròn là x  2  y  2 2 3 1 0,25
Câu 3 . Giải phương trình 2 2
x x 1  x x  3 . 0,5 điểm
Bình phương hai vế phương trình ta được: 2 2
x x 1 x x  3 .
Thu gọn phương trình ta được 2x  4 . Tìm được x  2 0,25
Thử lại ta thấy x  2 thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình có một 0,25 nghiệm là x  2 .
Câu 4 . Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống. 0,5
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ điểm 5
độ cao 1 m. Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 8,5 m và 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao 6
m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Gắn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ
Giả sử quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol P có dạng 2
y ax bx c Parabol  0,25
P đi qua các điểm A0; 
1 , B 1;8,5,C 2;6  nên ta có c  1 a  5   a b c 8,5 b       12,5 4a 2b c 6 c        1 Khi đó parabol có dạng 2
y  5x 12,5x 1    0,25
Để quả bóng rơi xuống đất thì x 0,08(1oai)
y  0  x  2,58(tm)
Vậy, quả bóng chạm đất vào 2,58 giây kể từ khi đá lên.
Câu 5. An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc ở một
hòn đảo du lịch cách đường bờ biển 3 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển
bằng cáp treo từ đảo về ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo
nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga cáp treo 14 km. Một ngày, do sự cố cáp
treo nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến thuyền rồi đi xe ô tô về 0,5
nhà ngay. Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà là 40 phút, tốc độ của thuyền điểm
là 15 km/h và tốc độ của xe ô tô 30 km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển và
quãng đường từ nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển là một đường thẳng và thuyền di chuyển trên một
đường thẳng. Hãy tính khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền. 6 14 km B x H C 3 km A
Đặt BH x0  x 14 , AB  3
Ta có: Quãng đường An đi từ đảo đến bến thuyền là: 2 2
AH  3  x km 2 2 
Thời gian An đi thuyền từ đảo đến bến thuyền là: 3 x giờ 15
Quãng đường An đi ô tô từ bến thuyền về nhà là: HC 14 x km 0,25 
Thời gian An đi ô tô từ bến thuyền về nhà là: 14 x giờ 30
Tổng thời gian để An về đến nhà là 40 phút 2 
giờ nên ta có phương trình: 3 2 2 3  x 14  x 2   15 30 3
Biến đổi phương trình này ta đưa về phương trình: 2 2
2 3  x x  6
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 0,25 2 3x 12x  0
Giải phương trình, tìm được x  4 hoặc x  0
Vậy khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền là 4km . ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm PHẦN IV. Tự luận 3,0 điểm
Câu 1. Giải bất phương trình 2
2x x 1 0 . 0,5 điểm Xét f x 2
 2x x 1,a  2  0.
f x có hai nghiệm là x  1 hoặc 1 x  . 2 x 1  1   0,25 2 f x  0  0  7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là 1 S  1;     . 0,25 2   
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I 2;  3 và đường thẳng
d :3x  4y  3  0 . 1,0
a) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d . điểm
b) Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
a) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d   
dI d 3.2 4 .  3 3 ,  3 2 2 3 4 0,5
b) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R d I,d   3 0,25
Phương trình đường tròn là x  2  y  2 2 3  9 0,25
Câu 3 . Giải phương trình 2 2
x x 1  x x  3 . 0,5 điểm
Bình phương hai vế phương trình ta được: 2 2
x x 1 x x  3 .
Thu gọn phương trình ta được 2x  2 . Tìm được x  1 0,25
Thử lại ta thấy x  1 không thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình đã 0,25 cho vô nghiệm.
Câu 4 . Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống.
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ
độ cao 1,5 m. Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 7 m và 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao 0,5 điểm
6,5 m. Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng chạm đất (kết quả chính xác đến hàng phần trăm)?
Gắn hệ tọa độ Oth như hình vẽ
Giả sử quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol P có dạng   2
h t at bt c
Parabol P đi qua các điểm A0;1,5,B 1;7,C 2;6,5  nên ta có 0,25   f   a  3 0 1,5 c  1,5    f     17
1  7  a b c  7  b  2  f  2  6,5
4a 2b c 6,5      3 c   2 0,25 8
h f t 2 17 3  3t t  2 2
Quả bóng chạm đất khi độ cao h  0 t   0    17 3  t  3 2 3  t t    0  2 2
Vậy sau 3 giây kể từ khi đá lên quả bóng sẽ chạm đất
Câu 5. An sống trong một căn nhà trên con đường dọc bờ biển. An làm việc ở một
hòn đảo du lịch cách đường bờ biển 4 km . Hằng ngày, sau giờ làm An di chuyển
bằng cáp treo từ đảo về ga cáp treo nằm trên đường bờ biển tại vị trí gần hòn đảo
nhất, sau đó đón xe buýt về nhà cách ga cáp treo 7 km. Một ngày, do sự cố cáp treo
nên An phải di chuyển bằng thuyền về bờ biển tại bến thuyền rồi đi bộ về nhà ngay. 0,5
Biết rằng, tổng thời gian để An về đến nhà là 60 phút, tốc độ của thuyền là 15 km/h điểm
còn vận tốc của An khi đi bộ là 6 km/h; bến thuyền nằm trên đường bờ biển và
quãng đường từ nhà An đến bến thuyền ngắn hơn quãng đường đến ga cáp treo.
Giả sử đường bờ biển là một đường thẳng và thuyền di chuyển trên một
đường thẳng. Hãy tính khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền. 7 km B x H C 4 km A
Đặt BH x0  x 14 , AB  4
Ta có: Quãng đường An đi từ đảo đến bến thuyền là: 2 2
AH  4  x km 2 2  0,25
Thời gian An đi thuyền từ đảo đến bến thuyền là: 4 x giờ 15
Quãng đường An đi bộ từ bến thuyền về nhà là: HC  7 x km 
Thời gian An đi ô tô từ bến thuyền về nhà là: 7 x giờ 6
Tổng thời gian để An về đến nhà là 60 phút 1 giờ nên ta có phương trình: 2 2 4  x 7  x   1 15 6
Biến đổi phương trình này ta đưa về phương trình: 2 2
2 4  x  5x 5 0,25
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 9 2
21x  50x  39  0
Giải phương trình, tìm được x  3 hoặc 13 x   21
Thử lại chỉ có x  3 thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy khoảng cách giữa ga cáp treo và bến thuyền là 3km . 10
Document Outline

  • 1_1_101_4dff9
  • 1_1_102_c4c4a
  • HUONG_DAN_CHAM__DAP_AN__KIEM_TRA__GIUA_KY_II_2024-2025_e29d4