Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ....................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Để đánh giá mc đ phân tán ca các s liu thng kê so vi s trung bình, ta dùng
đại lưng nào sau đây?
A. S trung v B. S trung bình. C. Phương sai. D. Mt.
Câu 2. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
2
1
x
y
x
.
A.
( )
1;D = +∞
. B.
{ }
\1D =
. C.
. D.
{ }
\1D =
.
Câu 3. Mt ngưi có
4
cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau.
Để chn mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
72.
B.
31
C.
13.
D.
30.
Câu 4. Trên giá sách có
4
quyn sách Toán,
3
quyn sách Vt lý,
2
quyn sách Hoá hc.
Ly ngu nhiên
3
quyn sách trên k sách y. Tính xác sut đ 3 quyn đưc ly ra đu là
sách Toán.
A.
1
21
. B.
2
7
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 5. Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
(
)
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 6. Cho hàm s
2
4 3.yx x=−+ +
Chn khng đnh đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
2; +∞
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 7. S áo bán đưc trong mt quý ca hàng bán áo sơ mi nam đưc thng kê như
sau:
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Tn s
13
45
126
125
110
40
12
Mã đ 101 Trang 2/3
(S áo bán đưc)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng:
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
Câu 8. T các ch s
2,3,4,5,6, 7
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm
6
ch s khác
nhau?
A.
120
. B.
720
. C.
256
. D.
24
.
Câu 9. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
(3 2 )x
có bao nhiêu s hng?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho
a
là s gn đúng ca
a
, sai s tuyt đi ca
a
là:
A.
||
aa
. B.
a
a
. C.
aa
D.
aa
.
Câu 11. Parabol (P):
2
45yx x
=
+
có trc đi xng là đưng thng
A.
4x =
. B.
4x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 12. Mt hp có bn loi bi: bi xanh, bi đ, bi trng và bi vàng. Ly ngu nhiên ra mt
viên bi. Gi
A
là biến c: “Ly đưc viên bi xanh”. Biến c đối ca
A
là biến c:
A. Ly đưc viên bi trng.
B. Ly đưc viên bi đ.
C. Ly đưc viên bi vàng hoc bi trng.
D. Ly đưc viên bi vàng hoc bi trng, hoc bi đ.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Thng kê chiu cao (đơn v cm) ca nhóm 15 bn nam lp 10 cho kết qu như sau:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Chiu cao thp nht là 155 b) Phương sai
2
56s =
c) Khong t phân v
12Q∆=
d) Chiu cao trung bình là
162x =
Câu 2. Mt t có 9 nam và 4 n. Chn ngu nhiên 2 ngưi. Khi đó:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Xác sut đ có ít nht mt n bng:
4
13
Mã đ 101 Trang 3/3
b) Xác sut đ không có n nào c bng:
6
13
c) S phn t ca không gian mu là 78 .
d) Xác sut đ gm 1 nam và 1 n bng:
1
78
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bng đim kim tra hc kì 1 môn Toán ca lp
10 A
có 30 hc sinh đưc cho như
sau:
9
9
8,5
7
7
4
5
6
6
9
4
5
7,5
6,5
6
8,5
5
5
8
7
7
5
5
6
6
8
9
5
7
4
Tính đim trung bình ca lp
10 A
.
Câu 2. Tìm h s ca s hng cha
23
xy
trong khai trin
5
(2 )xy+
.
Câu 3. Cho đa giác đu
( )
H
20 đnh. Hi bao nhiêu tam giác vuông ba đnh
thuc tp hp các đnh ca
( )
H
?
Câu 4. Trong gii bóng đá n trưng THPT có 12 đi tham gia, trong đó có hai đi ca
hai lp
10 A2
10 A5
. Ban t chc tiến hành bc thăm ngu nhiên đ chia thành hai bng
đấu
,AB
mi bng 6 đi. Xác đnh s phn t ca biến c để 2 đi ca hai lp
10 A2
10 A5
cùng mt bng.
PHN IV: T lun
Câu 5. Có 20 tm th đưc đánh s t 1 đến 20. Ly ngu nhiên 5 th. Tính s phn t ca
không gian mu?
Câu 6. Mt nhóm hc sinh có 10 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
ra 3 hc sinh ca nhóm đó sao cho trong 3 bn đưc chn có c nam và n?.
Câu 7. Cho một bảng gồm
9
ô vuông đơn vị như hình bên. Một em cầm
4
hạt đậu đặt
ngẫu nhiên vào
4
ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất hàng nào cột nào
của bảng cũng có hạt đậu.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. S áo bán đưc trong mt quý ca hàng bán áo sơ mi n đưc thng kê như sau:
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Tn s
(S áo bán
đưc)
13
196
126
125
110
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng:
A. 196. B.
12
. C.
37
. D.
42
.
Câu 2. Parabol (P):
2
45yx x=
có trc đi xng là đưng thng
A.
4
x =
. B.
2x =
. C.
4
x
=
. D.
2x =
.
Câu 3. Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
B.
(
)
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 4. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
2
1
x
y
x
.
A.
{ }
\1D =
. B.
{ }
\1D =
. C.
(
)
1;D = +∞
. D.
( )
;1D = −∞
.
Câu 5. Mt ngưi có 5 cái qun khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vt khác nhau.
Để chn mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
16
B.
13.
C.
72.
D.
140
Câu 6. Để đánh giá mc đ phân tán ca các s liu thng kê so vi s trung bình, ta dùng
đại lưng nào sau đây?
A. Mt B. Phương sai. C. S trung v D. S trung bình.
Câu 7. Mt hp có bn loi bi: bi xanh, bi đ, bi trng và bi vàng. Ly ngu nhiên ra mt
viên bi. Gi
A
là biến c: “Ly đưc viên bi đ”. Biến c đối ca
A
là biến c:
A. Ly đưc viên bi vàng hoc bi trng, hoc bi xanh
Mã đ 102 Trang 2/3
B. Ly đưc viên bi vàng hoc bi xanh.
C. Ly đưc viên bi xanh.
D. Ly đưc viên bi trng.
Câu 8. Cho hàm s
2
4 3.yx x
=−− +
Chn khng đnh đúng.
A. Hàm s nghch biến trên
( )
2; +∞
. B. Hàm s đồng biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên
.
D. m s đồng biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 9. Trên giá sách có
4
quyn sách Toán,
3
quyn sách Vt lý,
2
quyn sách Hoá hc.
Ly ngu nhiên 2 quyn sách trên k sách y. Tính xác sut đ 2 quyn đưc ly ra đu là
sách Lý.
A.
2
7
. B.
1
28
. C.
37
42
. D.
1
12
.
Câu 10. Cho
a
là s gn đúng ca
a
, sai s tuyt đi ca
a
là:
A.
aa
B.
a
a
. C.
||aa
. D.
aa
.
Câu 11. T các ch s
2,3,4,5,6
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác
nhau?
A.
256
. B.
120
. C.
24
. D.
720
.
Câu 12. Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
5
(3 2 )x
có bao nhiêu s hng?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Thng kê chiu cao (đơn v cm) ca nhóm 15 bn nam lp 10 cho kết qu như sau:
167
157
174
165
166
157
159
163
172
155
156
156
179
165
154
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Chiu cao thp nht là 156 b) Khong t phân v
10Q∆=
c) Phương sai
2
54,8s =
d) Chiu cao trung bình là
163x =
Câu 2. Mt t có 7 nam và 3 n. Chn ngu nhiên 2 ngưi. Khi đó:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) S phn t ca không gian mu là
45
.
Mã đ 102 Trang 3/3
b) Xác sut đ không có n nào c bng:
11
15
c) Xác sut đ gm 1 nam và 1 n bng:
21
45
d) Xác sut đ có ít nht mt n bng:
8
15
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm h s ca s hng cha
23
xy
trong khai trin
5
(3 )xy
+
.
Câu 2. Bng đim kim tra hc kì 1 môn Toán ca lp
10 A
có 30 hc sinh đưc cho như
sau:
10
9
8,5
7
7
4
5
6
6
9
4
5
7,5
6,5
6
8,5
5
5
8
9
7
5
8
6
6
8
9
5
7
4
Tính đim trung bình ca lp
10 A
.
Câu 3. Cho đa giác đu
( )
H
30 đnh. Hi bao nhiêu tam giác vuông ba đnh
thuc tp hp các đnh ca
( )
H
?
Câu 4. Trong gii bóng đá n trưng THPT 10 đi tham gia, trong đó hai đi ca
hai lp
10 A3
10 A7
. Ban t chc tiến hành bc thăm ngu nhiên đ chia thành hai bng
đấu
,AB
mi bng 5 đi. Xác đnh s phn t ca biến c "Hai đi ca hai lp
10 A3
10 A7
cùng mt bng".
PHN IV: T lun
Câu 5. Có 30 tm th đưc đánh s t 1 đến 30. Ly ngu nhiên 3 th. Tính s phn t ca
không gian mu?
Câu 6. Mt nhóm hc sinh có 15 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
ra 3 hc sinh ca nhóm đó sao cho trong 3 bn đưc chn có c nam và nữ?
Câu 7. Cho một bảng gồm
9
ô vuông đơn vị như hình bên. Một em cầm
4
hạt đậu đặt
ngẫu nhiên vào
4
ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất hàng nào cột nào
của bảng cũng có hạt đậu.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A
B D
C A D C A C B D B D S D S
D
D S
101 C B C A C
C
A B D A C D D S D S S D D
103
D
A B
B C C B A D C C D S
S D
D S
D
D
105 D B A A A D B D C A A A D D S S S D
D
107 D C B D C
D C
C
B B C B S D D S S D D
2d 1 2 3 4
S 6.5 420 40 180
S 6.5 40 180 420
S 420 40 6.5 180
S 420 6.5 40 180
S 40 180 6.5 420
Đề\câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A
C D
C A D B A A C D D S D S D
D
S D
102 C D B B A
B
A A D C B C S S D D D S D
104
A
A D
A D A A D C A A B S
D D
S D
S
D
106 C D C C B B B D B B B A D D D S D D
S
108 A C D A B
D B
D
D D A D S D D S D D S
2d 1 2 3 4
D 6.7 112 90 420
D 90 6.7 420 112
D 420 112 90 6.7
S 112 420 90 6.7
D 90 112 420 6.7
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng
đại lượng nào sau đây?
A. Số trung vị
B. Số trung bình.
C. Phương sai. D. Mốt.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2x y  . x 1 A. D = ( 1; − +∞) .
B. D =  \{− } 1 . C. D = ( ; −∞ − ) 1 . D. D =  \{ } 1 .
Câu 3. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3chiếc cà vạt khác nhau.
Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 72. B. 31 C. 13. D. 30.
Câu 4. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. A. 1 . B. 2 . C. 37 . D. 5 . 21 7 42 42
Câu 5. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k!
(n k)!k! (n k)! Câu 6. Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
Câu 7. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 Mã đề 101 Trang 1/3 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng: A. 38. B. 126. C. 42 . D. 12.
Câu 8. Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau? A. 120. B. 720 . C. 256 . D. 24 .
Câu 9. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(3− 2x) có bao nhiêu số hạng? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho a là số gần đúng của a , sai số tuyệt đối của a là:
A.
| a a |. B. a .
C. a a
D. a a . a Câu 11. Parabol (P): 2
y = x + 4x − 5 có trục đối xứng là đường thẳng
A. x = 4 . B. x = 4 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 12. Một hộp có bốn loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi trắng và bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một
viên bi. Gọi A là biến cố: “Lấy được viên bi xanh”. Biến cố đối của A là biến cố:
A.
Lấy được viên bi trắng.
B. Lấy được viên bi đỏ.
C. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng.
D. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng, hoặc bi đỏ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Chiều cao thấp nhất là 155
b) Phương sai 2s = 56
c) Khoảng tứ phân vị là Q ∆ =12
d) Chiều cao trung bình là x =162
Câu 2. Một tổ có 9 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xác suất để có ít nhất một nữ bằng: 4 13 Mã đề 101 Trang 2/3
b) Xác suất để không có nữ nào cả bằng: 6 13
c) Số phần tử của không gian mẫu là 78 .
d) Xác suất để gồm 1 nam và 1 nữ bằng: 1 78
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bảng điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của lớp 10 A có 30 học sinh được cho như sau:
9 9 8,5 7 7 4 5 6 6 9 4 5 7,5 6,5 6
8,5 5 5 8 7 7 5 5 6 6 8 9 5 7 4
Tính điểm trung bình của lớp 10 A .
Câu 2. Tìm hệ số của số hạng chứa 2 3
x y trong khai triển 5 (2x + y) .
Câu 3. Cho đa giác đều (H ) có 20 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh
thuộc tập hợp các đỉnh của (H ) ?
Câu 4. Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của
hai lớp 10 A2 và 10 A5. Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu ,
A B mỗi bảng 6 đội. Xác định số phần tử của biến cố để 2 đội của hai lớp 10 A2 và 10 A5 ở cùng một bảng. PHẦN IV: Tự luận
Câu 5. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu?
Câu 6. Một nhóm học sinh có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
ra 3 học sinh của nhóm đó sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?.
Câu 7. Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt
ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào
của bảng cũng có hạt đậu.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nữ được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 196 126 125 110 40 12 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng: A. 196. B. 12. C. 37 . D. 42 . Câu 2. Parabol (P): 2
y = x − 4x − 5 có trục đối xứng là đường thẳng
A. x = 4 . B. x = 2 − . C. x = 4 − . D. x = 2 .
Câu 3. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n (n k) . !k! (n k)!
(n k)!k! (n k)!
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số 2x y  . x1
A. D =  \{− } 1 . B. D =  \{ } 1 .
C. D = (1;+∞) . D. D = (−∞ ) ;1 .
Câu 5. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vạt khác nhau.
Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 16 B. 13. C. 72. D. 140
Câu 6. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng
đại lượng nào sau đây? A. Mốt
B. Phương sai.
C. Số trung vị D. Số trung bình.
Câu 7. Một hộp có bốn loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi trắng và bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một
viên bi. Gọi A là biến cố: “Lấy được viên bi đỏ”. Biến cố đối của A là biến cố:
A.
Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng, hoặc bi xanh Mã đề 102 Trang 1/3
B. Lấy được viên bi vàng hoặc bi xanh.
C. Lấy được viên bi xanh.
D. Lấy được viên bi trắng. Câu 8. Cho hàm số 2
y = −x − 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên ( 2; − +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên . 
C. Hàm số nghịch biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( 2; − +∞) .
Câu 9. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học.
Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để 2 quyển được lấy ra đều là sách Lý. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 1 . 7 28 42 12
Câu 10. Cho a là số gần đúng của a , sai số tuyệt đối của a là:
A. a a B. a .
C. | a a |.
D. a a . a
Câu 11. Từ các chữ số 2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 120. C. 24 . D. 720 .
Câu 12. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 5
(3− 2x) có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
167 157 174 165 166 157 159 163 172 155 156 156 179 165 154
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Chiều cao thấp nhất là 156
b) Khoảng tứ phân vị là Q ∆ =10
c) Phương sai 2s = 54,8
d) Chiều cao trung bình là x =163
Câu 2. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Số phần tử của không gian mẫu là 45 . Mã đề 102 Trang 2/3
b) Xác suất để không có nữ nào cả bằng: 11 15
c) Xác suất để gồm 1 nam và 1 nữ bằng: 21 45
d) Xác suất để có ít nhất một nữ bằng: 8 15
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa 2 3
x y trong khai triển 5 (3x + y) .
Câu 2. Bảng điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của lớp 10 A có 30 học sinh được cho như sau:
10 9 8,5 7 7 4 5 6 6 9 4 5 7,5 6,5 6
8,5 5 5 8 9 7 5 8 6 6 8 9 5 7 4
Tính điểm trung bình của lớp 10 A .
Câu 3. Cho đa giác đều (H ) có 30 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh
thuộc tập hợp các đỉnh của (H ) ?
Câu 4. Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 10 đội tham gia, trong đó có hai đội của
hai lớp 10 A3 và 10 A7. Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu ,
A B mỗi bảng 5 đội. Xác định số phần tử của biến cố "Hai đội của hai lớp 10 A3 và
10 A7 ở cùng một bảng". PHẦN IV: Tự luận
Câu 5. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính số phần tử của không gian mẫu?
Câu 6. Một nhóm học sinh có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
ra 3 học sinh của nhóm đó sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
Câu 7. Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt
ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào
của bảng cũng có hạt đậu.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A B D C A D C A C B D B D S D S D D S 101 C B C A C C A B D A C D D S D S S D D 103 D A B B C C B A D C C D S S D D S D D 105 D B A A A D B D C A A A D D S S S D D 107 D C B D C D C C B B C B S D D S S D D 2d 1 2 3 4 S 6.5 420 40 180 S 6.5 40 180 420 S 420 40 6.5 180 S 420 6.5 40 180 S 40 180 6.5 420 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A C D C A D B A A C D D S D S D D S D 102 C D B B A B A A D C B C S S D D D S D 104 A A D A D A A D C A A B S D D S D S D 106 C D C C B B B D B B B A D D D S D D S 108 A C D A B D B D D D A D S D D S D D S 2d 1 2 3 4 D 6.7 112 90 420 D 90 6.7 420 112 D 420 112 90 6.7 S 112 420 90 6.7 D 90 112 420 6.7
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025_le
    • Sheet1
  • Dap_an_excel_app_QM_2025_chẵn
    • Sheet1
  • GK2 - 10