MA TRN KIM TRA GIA K 2
MÔN TOÁN LP 10
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Chương 1V
HÀM S - ĐỒ
TH NG
DNG
Hàm s 2
1
3 7,5 %
Hàm s bc hai 3
1
2 1
4 2 1 20 %
Du ca tam thc bc hai
2
1
2 1 10 %
Phương trình quy v phương
trình bc hai
1
1 1 1
1 2 1 27,5 %
2 Chương V
PHƯƠNG
PHÁP TA Đ
TRONG MT
PHNG( 12 tiết)
Phương trình đưng thng
1
1
1
2 1 10 %
V trí tương đi, góc và
khong cách
1
1
1
2 1 7,5 %
Phương trình đưng tròn 2
2 5 %
Đưng thng đưng tròn
1
1
1 1 12,5 %
Tng s câu 12 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 16 7 4
Tng s đim 3.0 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0
T l % 30 20 20 30 40 30 30
MÔN TOÁN LP 10
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc Yêu cu cn đạt
Mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Chương 1V
HÀM S - Đ TH
NG DNG
Hàm s - Biết : Hàm s theo biến, tập xác định của
hàm s
- Biết: Điểm thuộc đồ th m s
Câu 1
Câu 2
Câu 1a
Hàm s bc hai - Biết: Ta đ đnh, khong đng biến nghch
biến
- Biết: Tp xác đnh hàm bc 2
- Hiu khong đng biến, nghch biến, tương
giao
- VD: Gii bài toán thc tế
Câu
3,4,5
Câu 1b Câu 1c,d Câu 4
Du ca tam thc bc hai - Biết: xét du tam thc bc 2, biết điu kin du
ca tam thc bc 2
- VD: Bài toán thc tế đưa v gii bt pt bc hai’
Câu 6;7
Câu 2
Phương trình quy v phương trình bc hai - Biết: Gii phương trình cơ bn, tìm s nghim
ca phương trình quy v bc hai
- Hiu: Gii phương trình quy v bc 2
-VD: Bài toán thc tế đưa v phương trình bc
hai
Câu 8
Câu 1 Câu 1 Câu 2
2 Chương V
PHƯƠNG PHÁP TA
Đ TRONG MT
PHNG
Phương trình đưng thng - Biết: Nhận biết được vecto ch phuong,
vecto pháp tuyến của phương trình tham số
và phương trình tổng quát.của đường thẳng.
- Hiu: Cách viết phương trình đưng thng
Câu 9
Câu 2a Câu 2c Câu 3
V trí tương đi, góc khong cách - Biết:Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường
thẳng
- Biết v trí tương đi ca hai đưng thng.
Câu 10
Câu 2b
Phương trình đưng tròn
- Biết Tìm tâm và bán kính. Tìm phương trình
đường tròn biết tâm và bán kính
Câu
11,12
Đưng thng đưng tròn Hiu: Khong cách t tâm đưng tròn đến đưng
thng
VD: liên h gia đưng thng đưng tròn.
Câu 2d
Câu 3
Tng s câu 12 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2
Tng s đim 3.0 0.0 1 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0
T l % 30 20 20 30
TRƯỜNG THPT SỐ I TX SAPA
Mã đề : 112
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: (B) Tập xác định ca hàm s
2
35yx x=−− +
là:
A.
{ }
\1
.
B.
{ }
\ 0;3
.
C.
.
D.
( )
0;3
.
Câu 2: (B) Cho điểm
( )
00
;Mx y
đường thẳng
:0ax by c + +=
với
2
2
0ab+≠
. Khi đó khoảng
cách
( )
;M
d
A.
( )
00
;
222
M
ax by c
d
abc
++
=
++
. B.
( )
00
;
222
M
ax by c
d
abc
++
=
++
.
C.
( )
00
;
22
M
ax by c
d
ab
++
=
+
. D.
( )
00
;
22
M
ax by c
d
ab
++
=
+
.
Câu 3: (B)Cho đồ th hàm s bậc hai
()y fx=
Đồ th hàm s ct trục hoành tại đim
A.
( )
3; 0 .
B.
( )
0;3 .
C.
( )
1;3 .
D.
( )
3;1 .
Câu 4: (B)Vi x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
44fx x x=−+
luôn âm?
A.
. B.
( )
2; +∞
C.
( )
2; +∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 5: (B) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bậc hai. B.
( )
24fx x=
là tam thc bậc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bậc hai. D.
( )
42
1fx x x=−+
là tam thc bậc hai.
Câu 6: (B) Cho phương trình
2
3 41 2xx x +=
. Bình phương hai vế của phương trình trên ta
được phương trình
A.
22
3 4 1 ( 2) .xx x +=
B.
2
3 4 1 ( 2).xx x +=
C.
22
3 4 1 9( 2) .xx x +=
D.
22
3 4 1 3( 2) .xx x +=
Câu 7: (B) Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 6 4 12 0Cx y x y++ −=
có tâm là.
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
3; 2
I
. D.
( )
3; 2I
.
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
3
Câu 8: (B) Phương trình đường tròn có tâm
(
)
3;1
I
và có bán kính R=5
A.
( ) ( )
22
3 1 25xy +− =
. B.
( ) (
)
22
3 15xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
3 15xy +− =
. D.
( ) ( )
22
3 1 25xy+ ++ =
.
Câu 9: (B)Cho hàm số bậc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đồ thị
( )
P
, đỉnh của (P) điểm có tọa
độ
A.
;.
24
b
aa



B.
;.
24
b
aa



C.
;.
4
b
aa

−−


D.
;.
24
b
aa

−−


Câu 10: (B)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
23
:
1
xt
d
yt
=
= +
. Đường thẳng
(
)
d
có một
vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
2;3 .
u =

B.
( )
2
3; 1 .u =

C.
(
)
3
1;3 .u =

D.
( )
4
3;1 .u =

Câu 11: ( B) Tập nghiệm ca bất phương trình
2
12 0xx ++
A.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
. B.
. C.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
. D.
[ ]
3;4
.
Câu 12: (B) Tập xác định ca hàm s
21
3
x
y
x
+
=
là:
A.
{ }
\3±
.
B.
{ }
\3
.
C.
{ }
\3
.
D.
(
)
3; +∞
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
23yx x=+−
Khi đó:
a) (B) Điểm
( )
0, 3A
thuộc đồ thị hàm số.
b) (H) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
c) (B) Hàm số có tập xác định là D=R
d) (H)Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt cắt trục tung tại hai điểm phân biệt.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
:4 3 5 0xy + −=
( ) ( )
22
( ) : 2 4 36Cx y+ +− =
a) (H) Đường tròn (C) đi qua
( )
1; 3A
b) (B) Một vectơ pháp tuyến của đường thng
( )
4;3n
c) (B) Đường thẳng
song song với
'
:4 3 2 0xy + −=
d) (H) Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C) đến đường thẳng
bằng bán kính của đường
tròn(C)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: (H) Tổng các nghiệm của phương trình
22
45 2 35xx xx += + +
là bao nhiêu?
Câu 2 : (VD)Mt vật chuyển động vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng
công thức
2
1
() 4 8
2
vt t t= −+
. Hi sau ti thiểu bao nhiêu giây thì vận tc ca vật không bé hơn
8/ms
(biết rằng t>0 )?
Câu 3. (H)Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho điểm
( )
2; 3 ; (3; 1)AB−−
.Đường thẳng
đi qua hai
điểm A và B có phương trình
(
)
7 0, , .
ax by a b+ −=
Tính giá trị biểu thức
22
ab+
Câu 4. (VD)Qu đạo ca mt vật được ném lên t gốc O (đưc chọn là điểm ném) trong mặt phẳng
tọa đ Oxy một parabol phương trình
2
3
1000
y xx
= +
, trong đó x (mét) khoảng cách theo
phương ngang trên mặt đất từ v trí ca vật đến gốc O , y (mét) là độ cao ca vật so với mặt đất.
Tính chiều cao của vật so với mặt đất ..( Làm tròn kết quả đến hàng phn chc).
PHN IV. Tlun.
Câu 1: (H)Giải phương trình
2
5 4 9 3.xx x +=
Câu 2: (VD) Tìm m để
( )
2
() 2 3 9 0fx x m x= + −<
vi mọi x
Câu 3.(VD) Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,
Oxy
cho điểm
( )
2;1I
đường thẳng
:3 4 3 0.xy +=
Viết
phương trình đường tròn có tâm
I
cắt đường thẳng
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác IAB có
diện tích lớn nhất.
-------------------- HẾT -------------------
-
ĐÁP ÁN 112
Phần 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
D
A
D
A
B
C
A
D
D
D
C
Phần 2:
Câu 1
Câu 2
A
Đ
S
B
S
Đ
C
Đ
Đ
D
S
S
Phần 3: Câu 1 : Đáp án:-7 Câu 2: Đáp án:8 Câu 3: Đáp án: 41 Câu 4: Đáp án: 83,3
Phần 4:
Câu
Lời giải tóm tắt
Thang điểm
1
Giải phương trình
( )
2
2
2
22
5 4 9 3.
5 49 3
5 49 69
xx x
xx x
xx xx
+=
+=
+= +
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
4 20
0( )
1
()
2
xx
x KTM
x KTM
+=
=
=
0,25 đ
2
Tìm m để
( )
2
() 2 3 9 0fx x m x= + −<
với mọi x
(
)
2
2
' 39 6m mm
∆= =
Để f(x)>0 với mọi x thì
2
' 60
06
mm
m
∆= <
⇔< <
Không có giá tr nào ca m tho mãn
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
1
. .Sin
2
ABC
S IA IB AIB
=
; Diên tích tam giác AIB lớn nhất khi góc A là góc
vuông.
Ta có khoảng cách từ
I
đến
là:
1.d =
Gi
R
là bán kính của đường tròn.
Theo giả thiết ta có tam giác
IAB
vuông cân tại I nên:
.2
2 2; 2.
2
AB
AB d R IA= = = = =
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
( ) ( )
22
2 1 2.xy +− =
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 10
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ TNKQ Tự luận % điểm TT Chương/ chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD 1 Chương 1V Hàm số 2 1 HÀM SỐ - ĐỒ 3 7,5 % THỊ VÀ ỨNG Hàm số bậc hai 3 1 2 1 DỤNG 4 2 1 20 %
Dấu của tam thức bậc hai 2 1 2 1 10 %
Phương trình quy về phương 1 1 1 1 trình bậc hai 1 2 1 27,5 % 2 Chương V
Phương trình đường thẳng 1 1 1 PHƯƠNG 2 1 10 %
PHÁP TỌA ĐỘ Vị trí tương đối, góc và 1 1 TRONG MẶT khoảng cách 2 1 7,5 % PHẲNG( 12 tiết) 1
Phương trình đường tròn 2 2 5 %
Đường thảng và đường tròn 1 1 1 12,5 % 1 Tổng số câu 12 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 16 7 4 Tổng số điểm 3.0 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 MÔN TOÁN LỚP 10 Mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Chương 1V Hàm số
- Biết : Hàm số theo biến, tập xác định của Câu 1 Câu 1a HÀM SỐ - ĐỒ THỊ VÀ hàm số Câu 2 ỨNG DỤNG
- Biết: Điểm thuộc đồ thị hàm số Hàm số bậc hai
- Biết: Tọa độ đỉnh, khoảng đồng biến nghịch Câu Câu 1b Câu 1c,d Câu 4 biến 3,4,5
- Biết: Tập xác định hàm bậc 2
- Hiểu khoảng đồng biến, nghịch biến, tương giao
- VD: Giải bài toán thực tế

Dấu của tam thức bậc hai
- Biết: xét dấu tam thức bậc 2, biết điều kiện dấu Câu 6;7 Câu 2
của tam thức bậc 2
- VD: Bài toán thực tế đưa về giải bất pt bậc hai’
Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Biết: Giải phương trình cơ bản, tìm số nghiệm Câu 8 Câu 1 Câu 1 Câu 2
của phương trình quy về bậc hai
- Hiểu: Giải phương trình quy về bậc 2
-VD: Bài toán thực tế đưa về phương trình bậc
hai 2 Chương V
Phương trình đường thẳng
- Biết: Nhận biết được vecto chỉ phuong, Câu 9 Câu 2a Câu 2c Câu 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA
vecto pháp tuyến của phương trình tham số ĐỘ TRONG MẶT
và phương trình tổng quát.của đường thẳng. PHẲNG
- Hiểu: Cách viết phương trình đường thẳng
Vị trí tương đối, góc và khoảng cách
- Biết:Tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường Câu 10 thẳng Câu 2b
- Biết vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Phương trình đường tròn
- Biết Tìm tâm và bán kính. Tìm phương trình Câu
đường tròn biết tâm và bán kính 11,12
Đường thẳng và đường tròn
Hiểu: Khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường Câu 3 thẳng Câu 2d
VD: liên hệ giữa đường thảng và đường tròn. Tổng số câu 12 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 Tổng số điểm 3.0 0.0 1 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TRƯỜNG THPT SỐ I TX SAPA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Mã đề : 112 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1: (B) Tập xác định của hàm số 2
y = −x − 3x + 5 là: A.  \{ } 1 . B.  \{0; } 3 . C. . D. (0;3).
Câu 2: (B) Cho điểm M (x ; y 0
0 ) và đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 với 2 2
a + b ≠ 0 . Khi đó khoảng cách d (M ;∆)
ax + by + c A.
ax + by + c 0 0 d 0 0 d = ( = . B. . M ;∆) 2 2 2 (M ;∆) a + b + c 2 2 2 a + b + c
ax + by + c 0 0 d = C.
ax + by + c 0 0 d M ;∆ 2 2 ( = . D. ( ) . M ;∆) a + b 2 2 a + b
Câu 3: (B)Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) y 4 3 1 3 − 2 − 1 − O 1 2 3 4 x 1 −
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A. (3;0). B. (0;3). C. (1;3). D. (3 ) ;1 .
Câu 4: (B)Với x thuộc tập hợp nào dưới đây t hì đa thứ c f (x) 2
= −x + 4x − 4 luôn âm? A.  . B. (2;+∞) C. ( 2; − +∞) . D.  \{ } 2 .
Câu 5: (B) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 6: (B) Cho phương trình 2
3x − 4x +1 = x − 2 . Bình phương hai vế của phương trình trên ta được phương trình A. 2 2
3x − 4x +1 = (x − 2) . B. 2
3x − 4x +1 = (x − 2). C. 2 2
3x − 4x +1 = 9( − x − 2) . D. 2 2
3x − 4x +1 = 3(x − 2) .
Câu 7: (B) Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 4y −12 = 0 có tâm là. A. I ( 2; − 3 − ).
B. I (2;3) . C. I (3; 2 − ). D. I (3;2) .
Câu 8: (B) Phương trình đường tròn có tâm I (3 ) ;1 và có bán kính R=5 là
A. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 25 .
B. (x + )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
C. (x − )2 + ( y − )2 3 1 = 5 .
D. (x + )2 + ( y + )2 3 1 = 25.
Câu 9: (B)Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) , đỉnh của (P) là điểm có tọa độ  ∆
A. b ; ∆  b −  b ∆    b ∆   . B.  ; . C. − ; −  . D. − ; −  .  2a 4a   2a 4a   a 4a   2a 4a  x = 2 − 3t
Câu 10: (B)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 
. Đường thẳng (d ) có một y = 1+ t vectơ chỉ phương là    
A. u = 2;3 .
B. u = 3;−1 .
C. u = 1;3 . D. u = 3 − ;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 11: ( B) Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. (−∞;− ]
3 ∪[4;+ ∞). B. ∅.
C. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). D. [ 3; − 4].
Câu 12: (B) Tập xác định của hàm số 2x +1 y = x−3 là: A.  \{ } 3 ± . B.  \{ } 3 − . C.  \{ } 3 . D. (3;+∞)
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 Khi đó: a) (B) Điểm A(0, 3
− ) thuộc đồ thị hàm số.
b) (H) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
c) (B) Hàm số có tập xác định là D=R
d) (H)Đồ thị hàm số là một đường Parabol và cắt cắt trục tung tại hai điểm phân biệt.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ :4x +3y −5 = 0 và
C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 2 4 = 36
a) (H) Đường tròn (C) đi qua A( 1; − 3) 
b) (B) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng n 4;3 ∆ là ( )
c) (B) Đường thẳng ∆ song song với '∆ : 4x +3y − 2 = 0
d) (H) Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C) đến đường thẳng ∆ bằng bán kính của đường tròn(C)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: (H) Tổng các nghiệm của phương trình 2 2 là bao nhiêu?
x − 4x + 5 = 2x + 3x + 5
Câu 2 : (VD)Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng 1 2
công thức v(t) = t − 4t + 8 2
. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu giây thì vận tốc của vật không bé hơn 8m / s (biết rằng t>0 )?
Câu 3. (H)Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm A( 2 − ; 3); B(3; 1)
− .Đường thẳng ∆ đi qua hai
điểm A và B có phương trình ax + by − 7 = 0,(a,b∈). Tính giá trị biểu thức 2 2 a + b
Câu 4. (VD)Quỹ đạo của một vật được ném lên từ gốc O (được chọn là điểm ném) trong mặt phẳng
tọa độ Oxy là một parabol có phương trình 3 − 2 y =
x + x , trong đó x (mét) là khoảng cách theo 1000
phương ngang trên mặt đất từ vị trí của vật đến gốc O , y (mét) là độ cao của vật so với mặt đất.
Tính chiều cao của vật so với mặt đất ..( Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1: (H)Giải phương trình 2
5x − 4x + 9 = x − 3.
Câu 2: (VD) Tìm m để 2
f (x) = −x + 2(m −3) x −9 < 0 với mọi x
Câu 3.(VD) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho điểm I (2; )
1 và đường thẳng ∆ :3x − 4y +3 = 0. Viết
phương trình đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng ∆ tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất.
-------------------- HẾT ------------------- - ĐÁP ÁN 112 Phần 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D A D A B C A D D D C Phần 2: Câu 1 Câu 2 A Đ S B S Đ C Đ Đ D S S
Phần 3: Câu 1 : Đáp án:-7 Câu 2: Đáp án:8 Câu 3: Đáp án: 41 Câu 4: Đáp án: 83,3 Phần 4: Câu
Lời giải tóm tắt Thang điểm 1 Giải phương trình 2
5x − 4x + 9 = x − 3. 2
⇒ 5x − 4x + 9 = (x − 3)2 0,25 đ 2 2
⇔ 5x − 4x + 9 = x − 6x + 9 0,25 đ 0,25 đ 2 ⇔ 4x + 2x = 0 0,25 đ x = 0(KTM )  ⇔ 1
x = − (KTM )  2 2 Tìm m để 2
f (x) = −x + 2(m − 3) x − 9 < 0 với mọi x ∆ = (m − )2 2 '
3 − 9 = m − 6m 0,5 đ 2
Để f(x)>0 với mọi x thì ∆ ' = m − 6m < 0 ⇔ 0 < m < 6 0,25 đ
Không có giá trị nào của m thoả mãn 0,25 đ 3 1 =  S
; Diên tích tam giác AIB lớn nhất khi góc A là góc ∆ IA IB AIB ABC . .Sin 2 0,25 đ vuông.
Ta có khoảng cách từ I đến ∆ là: d =1. 0,25 đ Gọi
R là bán kính của đường tròn.
Theo giả thiết ta có tam giác
IAB vuông cân tại I nên: A . B 2
AB = 2d = 2; R = IA = = 2. 0,25 đ 2 0,25 đ
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: (x − )2 + ( y − )2 2 1 = 2.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-10
Document Outline

  • Matran_GHK2_Toan10
  • Dacta_GHK2_Toan10
  • Đề GHK2 -112
  • GK2 - 10