Mã đề 101 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
(Đề gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Chú ý: Học sinh phải viết mã đề vào bài làm của mình
Mã đề thi
101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Ox
y
đường thẳng
:5 12 3 0
d x y
. Khoảng cách từ điểm
(1;2)
M
đến đường thẳng
d
là?
A.
3
. B.
1
. C.
29
13
. D.
2
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Ox
y
cho đường thẳng
1 2
:
2
x t
y t
. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng ?
A.
( 1;1)
. B.
(2; 1)
. C.
(3;2)
. D.
(1;2)
.
Câu 3. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
A.
60
. B.
100
. C.
80
. D.
120
.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng th2 5 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu tam giác 3 đỉnh các điểm đã
cho ?
A.
100
. B. 450. C.
325
. D.
225
.
Câu 5. Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con có 4 phần tử của tập hợp A là ?
A.
100
. B.
10
. C.
210
. D.
5040
.
Câu 6. Tổ 1 của lớp 10A có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm
tổ trưởng ?
A.
35
. B.
12
. C.
7
. D.
5
.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ
Ox
y
đường thẳng
1 2
:3 4 1 0, : 4 3 5 0
d x y d x y
. Góc giữa
hai đường thẳng bằng?
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
30
o
.
Câu 8. Trung tâm y tế huyện 5 bác . bao nhiêu cách phân công các bác về tăng
cường y tế cho 3 xã, mỗi xã một bác sĩ ?
A.
6
. B.
60
. C.
120
. D.
20
.
Câu 9. Trong tủ quần áo của bạn Lan
3
chiếc quần khác nhau
5
chiếc áo khác nhau.
Bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc đi tiệc?
A.
3
. B.
5
. C.
15
. D.
8
.
Câu 10. Đội văn nghệ của trường 8 học sinh nam 12 học sinh nữ. bao nhiêu cách
chọn các bạn tham gia tiết mục tốp ca gồm 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ ?
A.
95376
. B.
900
. C.
848
. D.
44352
.
Câu 11. Hệ số của
3
x
trong khai triển biểu
5
(2 )
x
thức thành đa thức là ?
A.
20
. B.
80
. C.
40
. D.
10
.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Ox
y
đường thẳng
:4 5 10 0
d x y
một vecto chỉ phương
có toạ độ là?
A.
(4;5)
. B.
(4; 5)
. C.
(5; 4)
. D.
(5; 4)
.
2/2 Mã đề 101
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm).
(Với mỗi câu: Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm, trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm, trả lời đúng 3
ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm)
Câu 13. Một tập thể có 12 người trong đó có hai bạn tên
A
B
. Người ta cần chọn một tổ
công tác gồm 5 người, khi đó:
a) Chọn một tổ 5 bạn bất kỳ ta có 792 cách
b) Chọn một tổ 5 bạn trong đó có cả hai bạn
A
B
ta có 120 cách
c) Chọn một tôt 5 bạn trong đó không có hai bạn
A
B
, có 672 cách
d) Chọn một tổ
5
bạn sao cho trong tổ phải 1 tổ trưởng và 4 tviên hơn nữa phải
có đúng một bạn trong hai bạn A và B trong tổ ta có
2100
cách.
Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
với
2;3
A
,
1; 2
B
,
5;3
C
. Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
A
xuống
.
BC
Khi đó:
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao
AH
.
CB
b) Phương trình đường cao
AH
4 5 16 0.
x y
c) Phương trình đường thẳng
BC
5 4 13 0.
x y
d) Diện tích tam giác
ABC
bằng
15
2
.
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 15: Cho khai triển
5
2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
1 2
x a a x a x a x a x a x
. Giá trị của
0 1 2 3 4 5
S a a a a a a
bằng bao nhiêu?
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
2; 4
M
và đường thẳng
: 2 6 3 0.
d x y
Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình
2 0, , .
ax by a b
Tính giá trị biểu thức
2 2
.
a b
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác ABC biết
2;1 ; 3; 1 ; 5;2
A B C
.Biết
;
D a b
đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD. Tính giá trị biểu thức
2
a b
.
Câu 18. Có hai học sinh lớp ba học sinh lớp và bốn học sinh lớp xếp thành một hàng
ngang sao cho giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp Hỏi có bao
nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
PHẦN IV. TỰ LUẬN.( 3 ĐIỂM)
Câu 19 (1 điểm): Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;9.
Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên?
Câu 20 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
6;3 ; 0; 1 ; 1;2
A B C
.
a) Viết phương trình tổng quát đường AB.
b)Tìm tọa độ điểm
M
trên đường thẳng
: 3 0
d x y
: sao cho
MA MB MC
nhỏ nhất.
Câu 21 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng
Oxy
, một trung tâm kiểm soát được đặt ở vị trí có tọa độ
0;0
O
, đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Một ô tô chuyển động hướng về trung
tâm kiểm soát, đi qua hai vị trí
1;12 , 15;5
A B
. Khi ô tô ở gần trung tâm kiểm soát
nhất thì tọa độ của vị trí ô tô là
;
a b
. Giá trị của biểu thức
a b
là bao nhiêu ?
-----------HẾT---------
,
A
B
C
A
.
B
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM; ĐÚNG/SAI; TR LI NGN
Mã đề [101]
1. PHN I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
D
C
C
B
C
B
C
D
C
D
II. PHN II
Câu 13
Câu 14
a)
ĐÚNG
ĐÚNG
b)
ĐÚNG
SAI
c)
SAI
ĐÚNG
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
III. PHN III
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Đáp án
243
10
12
145152
Mã đề [102]
1. PHN I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
A
A
C
C
B
A
D
B
II. PHN II
Câu 13
Câu 14
a)
SAI
ĐÚNG
b)
ĐÚNG
ĐÚNG
c)
ĐÚNG
SAI
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
III. PHN III
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Đáp án
145152
10
243
12
Mã đề [103]
1. PHN I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
C
B
A
D
B
A
D
C
A
II. PHN II
Câu 13
Câu 14
a)
ĐÚNG
ĐÚNG
b)
ĐÚNG
ĐÚNG
c)
SAI
SAI
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
III. PHN III
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Đáp án
12
145152
243
10
Mã đề [104]
1.PHN I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
D
B
D
A
C
D
D
A
C
II. PHN II
Câu 13
Câu 14
a)
ĐÚNG
SAI
b)
ĐÚNG
ĐÚNG
c)
SAI
ĐÚNG
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
III. PHN III
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Đáp án
12
145152
10
243
PHẦN IV. TỰ LUẬN.( 3 ĐIỂM) (CHUNG CHO CẢ 4 MÃ ĐỀ)
Câu 19 ( 1 đim). Cho các ch s 1;2;3;4;5;6;7;9
Có bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau được lp t các ch s trên? (1điểm)
Gii:
Mi s t nhiên có 5 ch s khác nhau là mt chnh hp chp 5 ca 8. .
S các s t nhiên là
5
8
A
=6720..
Câu 20( 1,5 điểm): Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
6;3 ; 0; 1 ; 1; 2ABC −−
.
a) Viết phương trình tổng quát đường thng
AB
.
b) m tọa độ đim
M
trên đường thng
: 30dx y+=
: sao cho
MA MB MC++
  
nh nht.
Lời giải
a) (1 điểm) Ta có
(
)
6; 4AB =

. Đường thng AB có một véc tơ pháp tuyến
(
)
2;3
AB
n
=
.
Phương trình tổng quát của đường thng AB :
2 3 30
xy+ +=
.
b)(0.5 đ) Gi G là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra
74
;
33
G



.
Khi đó
3MA MB MC MG++ =
   
. Để
MA MB MC
++
  
nh nhất khi M là hình chiếu ca G trên
đường thng d.
Đưng thẳng MG có phương trình
10
xy
+ +=
.
Tọa độ điểm M là nghim ca h :
10 2
30 1
xy x
xy y
+ += =


+= =

.
Vậy
(
)
2;1
M
Câu 21: ( 0,5 điểm) Trong mt phng
Oxy
, mt trung tâm kiểm soát được đặt v trí có tọa độ
( )
0; 0O
, đơn vị trên mi trc tính theo kilômét. Một ô tô chuyển động hướng v trung
tâm kim soát, đi qua hai vị trí
( ) ( )
1;12 , 15;5AB
. Khi ô tô gn trung tâm kim soát
nht thì ta đ ca v trí ô tô là
( )
;ab
. Giá tr ca biu thc
ab+
là bao nhiêu ?
Lời giải
Ta có
( ) ( )
14 ; 7 1; 2
AB
AB n= −⇒ =
 
.
Phương trình đường thng
AB
là:
2 25 0xy+−=
.
Gi
H
là hình chiếu ca đim
O
trên đường thng
AB
thì
OH
là khong cách ngn
nht gia ô tô và trung tâm kim soát . Khi đó phương trình
OH
là:
20xy−=
.
Suy ra toạ độ ca v trí ô tô khi đó là
( )
5;10
. Vậy
15.ab+=
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, 2, 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 10 (Đề gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Chú ý: Học sinh phải viết mã đề vào bài làm của mình
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy đường thẳng d :5x 12y 3  0. Khoảng cách từ điểm
M(1;2) đến đường thẳng d là? A. 3 . B. 1. C. 29 . D. 2 . 13 13 x 1 2t
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng : 
. Điểm nào sau đây thuộc  y  2t đường thẳng ? A. ( 1  ;1) . B. (2; 1  ) . C. (3;2) . D. (1;2) .
Câu 3. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 60 . B. 100. C. 80. D. 120.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng thứ 2 có 5 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là các điểm đã cho ? A. 100. B. 450. C. 325. D. 225.
Câu 5. Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con có 4 phần tử của tập hợp A là ? A. 100. B. 10 . C. 210. D. 5040 .
Câu 6. Tổ 1 của lớp 10A có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm tổ trưởng ? A. 35. B. 12. C. 7 . D. 5.
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy đường thẳng d :3x 4y 1 0,d : 4x 3y 5  0. Góc giữa 1 2 hai đường thẳng bằng? A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o.
Câu 8. Trung tâm y tế huyện có 5 bác sĩ. Có bao nhiêu cách phân công các bác sĩ về tăng
cường y tế cho 3 xã, mỗi xã một bác sĩ ? A. 6 . B. 60 . C. 120. D. 20 .
Câu 9. Trong tủ quần áo của bạn Lan có 3 chiếc quần khác nhau và 5 chiếc áo khác nhau.
Bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc đi tiệc? A. 3. B. 5 . C. 15 . D. 8 .
Câu 10. Đội văn nghệ của trường có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách
chọn các bạn tham gia tiết mục tốp ca gồm 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ ? A. 95376. B. 900 . C. 848. D. 44352. Câu 11. Hệ số của 3 x trong khai triển biểu 5 (2 )
x thức thành đa thức là ? A. 20. B. 80. C. 40. D. 10.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy đường thẳng d : 4x 5y 10  0 có một vecto chỉ phương có toạ độ là? A. (4;5) . B. (4;5) . C. (5; 4  ) . D. (5; 4) . Mã đề 101 1/2
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm).
(Với mỗi câu: Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm, trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm, trả lời đúng 3
ý được 0,5 điểm, trả lời đúng cả 4 ý được 1,0 điểm)
Câu 13. Một tập thể có 12 người trong đó có hai bạn tên A và B . Người ta cần chọn một tổ
công tác gồm 5 người, khi đó:
a) Chọn một tổ 5 bạn bất kỳ ta có 792 cách
b) Chọn một tổ 5 bạn trong đó có cả hai bạn A và B ta có 120 cách
c) Chọn một tôt 5 bạn trong đó không có hai bạn A và B , có 672 cách
d) Chọn một tổ 5 bạn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 4 tổ viên hơn nữa phải
có đúng một bạn trong hai bạn A và B trong tổ ta có 2100 cách.
Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2;3 , B1; 2 , C 5;3 . Gọi H
là chân đường cao kẻ từ A xuống BC. Khi đó: 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường cao AH là CB.
b) Phương trình đường cao AH là 4x  5y 16  0.
c) Phương trình đường thẳng BC là 5x  4y 13  0.
d) Diện tích tam giác ABC bằng 15 . 2
PHẦN III. CÂU TRẢ LỜI NGẮN. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) Câu 15: Cho khai triển 1 2x5 2 3 4 5
 a  a x  a x  a x  a x  a x . Giá trị của 0 1 2 3 4 5
S  a  a  a  a  a  a bằng bao nhiêu? 0 1 2 3 4 5
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 2; 4 và đường thẳng d : 2x  6y 3  0.
Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d có phương trình
ax  by  2  0,a,b. Tính giá trị biểu thức 2 2 a  b .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A2;  1 ; B3;  1 ;C 5;2 .Biết D ; a b là
đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD. Tính giá trị biểu thức a  2b .
Câu 18. Có hai học sinh lớp ,
A ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng
ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp . B Hỏi có bao
nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
PHẦN IV. TỰ LUẬN.( 3 ĐIỂM)
Câu 19 (1 điểm): Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;9.
Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên?
Câu 20 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 6  ;3;B0;  1 ;C  1  ;2.
a) Viết phương trình tổng quát đường AB.
  
b)Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d : x  y  3  0: sao cho MA MB  MC nhỏ nhất.
Câu 21 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , một trung tâm kiểm soát được đặt ở vị trí có tọa độ
O0;0 , đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Một ô tô chuyển động hướng về trung
tâm kiểm soát, đi qua hai vị trí A1;12, B15;5 . Khi ô tô ở gần trung tâm kiểm soát
nhất thì tọa độ của vị trí ô tô là a;b . Giá trị của biểu thức a b là bao nhiêu ? -----------HẾT--------- 2/2 Mã đề 101 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM; ĐÚNG/SAI; TRẢ LỜI NGẮN
Mã đề [101] 1. PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D C C B C B C D C D II. PHẦN II Câu 13 Câu 14 a) ĐÚNG ĐÚNG b) ĐÚNG SAI c) SAI ĐÚNG d) ĐÚNG ĐÚNG III. PHẦN III Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án 243 10 12 145152 Mã đề [102] 1. PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B A A A C C B A D B II. PHẦN II Câu 13 Câu 14 a) SAI ĐÚNG b) ĐÚNG ĐÚNG c) ĐÚNG SAI d) ĐÚNG ĐÚNG III. PHẦN III Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án 145152 10 243 12 Mã đề [103] 1. PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C C B A D B A D C A II. PHẦN II Câu 13 Câu 14 a) ĐÚNG ĐÚNG b) ĐÚNG ĐÚNG c) SAI SAI d) ĐÚNG ĐÚNG III. PHẦN III Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án 12 145152 243 10 Mã đề [104] 1.PHẦN I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B D B D A C D D A C II. PHẦN II Câu 13 Câu 14 a) ĐÚNG SAI b) ĐÚNG ĐÚNG c) SAI ĐÚNG d) ĐÚNG ĐÚNG III. PHẦN III Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Đáp án 12 145152 10 243
PHẦN IV. TỰ LUẬN.( 3 ĐIỂM) (CHUNG CHO CẢ 4 MÃ ĐỀ)
Câu 19 ( 1 điểm).
Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;9
Có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên? (1điểm) Giải:
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là một chỉnh hợp chập 5 của 8. .
Số các số tự nhiên là 5 A =6720.. 8
Câu 20( 1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( 6; − 3); B(0;− ) 1 ;C ( 1 − ;2).
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB .
  
b) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d : x y + 3 = 0: sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất. Lời giải  
a) (1 điểm) Ta có AB = (6; 4
− ) . Đường thẳng AB có một véc tơ pháp tuyến nAB = (2;3).
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB : 2x + 3y + 3 = 0 .
b)(0.5 đ) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra 7 4 G  ;  −  . 3 3   
   
  
Khi đó MA + MB + MC = 3 MG . Để MA + MB + MC nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên đường thẳng d.
Đường thẳng MG có phương trình x + y +1 = 0 . x + y +1 = 0 x = 2 −
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ :  ⇔ . x y 3 0  − + = y =1 Vậy M ( 2; − ) 1
Câu 21: ( 0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , một trung tâm kiểm soát được đặt ở vị trí có tọa độ
O(0;0) , đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Một ô tô chuyển động hướng về trung
tâm kiểm soát, đi qua hai vị trí A(1;12), B(15;5) . Khi ô tô ở gần trung tâm kiểm soát
nhất thì tọa độ của vị trí ô tô là (a;b) . Giá trị của biểu thức a + b là bao nhiêu ? Lời giải  
Ta có AB = (14;− 7) ⇒ n = AB (1;2).
Phương trình đường thẳng AB là: x + 2y − 25 = 0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm O trên đường thẳng AB thì OH là khoảng cách ngắn
nhất giữa ô tô và trung tâm kiểm soát . Khi đó phương trình OH là: 2x y = 0.
Suy ra toạ độ của vị trí ô tô khi đó là (5;10). Vậy a + b =15..
Document Outline

  • TOAN_10_101_b992e
  • HUONG_DAN_CHAM_TOAN_10_5b105