Đề giữa kỳ 2 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Hoàng Văn Thụ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2021 – 2022 trường THCS Hoàng Văn Thụ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN TH
KIM TRA GIA K 2
MÔN TOÁN 6: NĂM HC: 2021-2022
Thi gian: 60 phút ( không k thi gian giao đề)
ĐIM:
LI PHÊ:
C. ĐỀ:
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5 đim)
Khoanh tròn vào phương án tr li đúng nht trong các câu sau:
Câu 1:Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A. B. C.
D.
Câu 2: Phân s nào sau đây bng phân s
3
4
?
A.
13
20
B.
3
9
C.
6
8
D.
10
75
Câu 3: Phân s đối ca phân s
16
25
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
6
8
D.
10
75
Câu 4: Hãy chn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5:Hn s
2
5
3
được viết dưới dng phân s ?
A.
17
3
B.
3
17
C.
5
3
D.
4
3
Câu 6:Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A. 75 B.
-75 C. -7,5 D. 7,5
Câu 7:Phân s
31
10
được viết dưới dng s thp phân ?
A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 8: S đối ca s thp phân -1,2 ?
A. 12 B.
1,2 C. -12 D. 0,12
Câu 9:S 3,148 được làm tròn đến hàng phn chc ?
A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
Câu 10:Giá tr ca tng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 11: Kết qu phép tính ?
7
4
3
25,0
0
5
4,7
23,6
23
44

43
55

13
44
15
66

718
66
4
6
11
6
85
72
93
:
55
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 12:Đim A không thuc đường thng d được kí hiu ?
A.
dA B. Ad C. Ad D. Ad
Câu 13:Có bao nhiêu đường thng đi qua hai đim phân bit A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s đườn
g
thn
g
Câu 14:Cho hình v: Tia đối ca tia Ay là tia ?
A. AB B. BA C. Bx D. Ax
Câu 15: Cho hình v bên: Hãy ch ra hai đường thng AB và AC
A. Ct nhau
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai đim chung
II. T LUN(5 đim)
Câu 16(0,75)Thc hin phép tính mt cách hp lí
a) A =
35 31
..
54 54
b) B = 6,3 + 4,9 + (-6,3).
Câu 17(1đ): Tìm x, biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
b)
373
.
10 15 5
x 
Câu 18(1đ): Chi đội lp 6A có 45 hc sinh. Trong đó, có 18 hc sinh tham gia Đại hi th
dc th thao. Tính t s phn trăm s hc sinh tham gia Đại hi th dc th thao.
Câu 19(1,25đ): Cho đon thng AB dài 8cm. Ly đim C nm gia hai đim A và B sao
cho AC = 4cm. Tính độ dài đon thng CB.
Câu 20(1đ): Tính giá tr ca biu thc: P =
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100

BA
y
x
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN TH
KIM TRA GIA K 2
MÔN TOÁN 6: NĂM HC: 2021-2022
Thi gian: 60 phút ( không k thi gian giao đề)
D.ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM:
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,5 đim)
Mi ý đúng được 0,33 đim
Câu hi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA A C A B A C D B B B
Câu hi 11 12 13 14 15
ĐA C C A D A
II. T LUN (5 đim)
Câu 16(0,75): Thc hin phép tính mt cách hp lí
a) A =
35 31
..
54 54
=
351 34 3 3
...1
544 54 5 5




(0,5đ)
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 17(1đ): Tìm x, biết:
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
x - 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03 (0,5đ)
b)
373
.
10 15 5
x 
37
10 25
x 
73
25 10
x 
29
50
x
(0,5đ)
Câu 18(1đ): S phn trăm hc sinh tham gia Đại hi th dc th thao:
18
.100% 40%
45
(1đ)
Câu 19(1,25đ): V đúng hình: 0,25đ.
AB = 8cm, AC = 4cm, CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)
Câu 20(1đ):
P =
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100

=
11111 1 1
1 ...
22334 99100

=
199
1
100 100

(1đ)
A
C
B
| 1/3

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN TOÁN 6: NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: LỜI PHÊ: C. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 B. 0,25 C. 5 , 6 23 D. 7  3 0 7,4
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 A. 13 B. 3 C. 6 D. 10 20 9 8 75
Câu 3: Phân số đối của phân số 16  ? 25 A. 16 B. 25 C. 6 D. 10 25 16 8 75
Câu 4: Hãy chọn cách so sánh đúng ?        A. 2 3  B. 4 3  C. 1 3  D. 1 5  4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 5:Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 17 B. 3 C. 5 D. 4 3 17 3 3
Câu 6:Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5
Câu 7:Phân số 31 được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12
Câu 9:Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
Câu 10:Giá trị của tổng ? 7 18  6 6 A. 4 B. 11 C. -1 D. 85 6 6 72 9 3
Câu 11: Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 12:Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d  A B. A d C. A  d D. A  d
Câu 13:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 14:Cho hình vẽ: Tia đối của tia Ay là tia ? x A B y A. AB B. BA C. Bx D. Ax
Câu 15: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
II. TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 16(0,75)Thực hiện phép tính một cách hợp lí a) A = 3 5 3 1 .  . 5 4 5 4 b) B = 6,3 + 4,9 + (-6,3).
Câu 17(1đ): Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 b) 3 7 3 x   . 10 15 5
Câu 18(1đ): Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể
dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 19(1,25đ): Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao
cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 20(1đ): Tính giá trị của biểu thức: P = 1 1 1 1    ... 1.2 2.3 3.4 99.100
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN TOÁN 6: NĂM HỌC: 2021-2022
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
D.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA A C A B A C D B B B Câu hỏi 11 12 13 14 15 ĐA C C A D A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16(0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí a) A = 3 5 3 1   .  . = 3 5 1 3 4 3 3 .   .  .1    (0,5đ) 5 4 5 4 5  4 4  5 4 5 5
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 17(1đ): Tìm x, biết: a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 b) 3 7 3 x   . x - 5,01 = 4,02 10 15 5 x = 4,02 + 5,01 3 7 x   x = 9,03 (0,5đ) 10 25 7 3 x   25 10 29 x  (0,5đ) 50
Câu 18(1đ): Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao: 18 .100%  40% (1đ) 45
Câu 19(1,25đ): Vẽ đúng hình: 0,25đ. A C B
AB = 8cm, AC = 4cm, CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ) Câu 20(1đ): P = 1 1 1 1    ... = 1 1 1 1 1 1 1
1      ...   1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 = 1 99 1  (1đ) 100 100