Đề giữa kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Mỹ Hòa – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Mỹ Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

4
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THCS M HÒA
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA GIA K II -NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chn một phương án tr lời đúng ca mi
câu sau và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phi là phân s?
A.
3
B.
1,2
16
C.
0
7
D.
8
15
Câu 2: Quy đồng mu các phân s
3
4
, ta được các phân s mi là:
A.
2
4
12
9
1
.
B.
93
12 12
.
C.
2
1
12
9
1
.
D.
34
12 12
.
Câu 3: Hai phân s
a
b
c
d
(a, b, c, d là các s nguyên khác 0) gi là bng nhau nếu:
A. a.c = b.d. B. a.b = c.d. C. a : d = c : b. D. a.d = b.c.
Câu 4: Phân s nào dưới đây bằng phân s
4
9
?
A.
3
10
. B.
2
3
. C.
9
4
. D.
8
18
.
Câu 5. Phân s o dưới đây là phân số ti gin?
A.
3
5
. B.
9
18
. C.
8
10
. D.
33
44
.
Câu 6: S nguyên a nào dưới đây thỏa mãn
2a
11 11
?
A. a = 2. B. a = 0. C. a = 3. D. a Z.
Câu 7: Rút gn phân s
72
84
v phân s ti gin là
5
A.
36
42
.
B.
18
21
.
C.
7
6
.
D.
6
7
.
Câu 8: Phân s nghịch đảo ca phân s
12
23
A.
12
23
B.
12
23
C.
D.
23
12
Câu 9. Cho a, b, m là các s nguyên, m khác 0. Tng
ab
mm
+
bng
A.
ab
mm
+
+
. B.
ab
m.m
+
. C.
+ab
m
. D.
ab+
.
Câu 10:
3
8
ca
24
A.
9
B.
64
C.
3
24
8
D.
189
8
Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B cho trước?
A. 0. B.1 C. 2. D. Vô s.
Câu 12: Cho F là điểm nm giữa hai điểm P và Q, khi đó tia đối ca tia FQ là
A. tia QF.
B. tia QP.
C. tia FP.
D. tia PF.
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá tr các biu thc sau:
a. A =
27
55
+
b. B =
( )
37
. 2 .
5 10
+−
Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
;+=
11 23
x
12 24
b)
=−
35
2.x
46
.
6
Bài 3: (2,0 điểm) Mt tha rung hình ch nht có chiu dài
20m
. Chiu rng ca tha rung
bng
9
10
chiu dài.
a. Tính chiu rng và din tích ca tha rung
b. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được
0,75kg
thóc và khi đem xay thành gạo thì t l go
bng
2
3
s thóc. Hi tha rung trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam go ?
Bài 4: (0,5 điểm) Tính: A=
2
1.3
+
2
3.5
+
2
5.7
+ +
2
99.101
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Em hãy vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ hình bình hành ABCD; Vẽ điểm O giao điểm
của hai đường chéo của hình bình hành.
b) Từ hình vẽ trên; em hãy cho biết:
- Tia đối của các tia OA và OD là các tia nào?
- Hai điểm nào nằm cùng phía so với điểm B ?
----------------------------Hết---------------------------
Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm.
7
TRƯỜNG THCS M HÒA
KIM TRA GIA K II NĂM HỌC 2022 -
2023
ĐÁP ÁN & NG DN CHM
Môn : TOÁN Lp : 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
D
D
A
B
D
D
C
A
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
0,75 đ
A =
27
55
+
=
9
5
0,75
1b
0,75 đ
B =
( )
37
.2
5 10
+−
=
3 14
5 10
+
=
37
55
+
=
10
5
= 2.
0,50
0,25
2a
0,5 đ
;+=
11 23
x
12 24
23 11
24 12
x =−
1
24
x =
0,25
8
0,25
2b
0,5 đ
=−
35
2.x
46
=
−=
9 10 1
12 12 12
= = =
1 1 1 1
x : 2 .
12 12 2 24
.
0,25
0,25
3
2,0 đ
a) Chiu rng ca tha rung là:
( )
9
20. 18 m
10
=
Din tích ca tha rung là:
( )
2
20.18 360 m=
b) Khối lượng thóc thu hoạch được là:
( )
360.0,75 270 kg=
Khối lượng gạo thu được là:
( )
2
270 180 kg
3
=
0,75
0,75
0,25
0,25
4
0,5 đ
A=
2
1.3
+
2
3.5
+
2
5.7
+ +
2
99.101
=
1
1
1
3
+
1
3
1
5
+
1
5
1
7
+ +
1
99
1
101
=
1
1
1
101
=
100
101
0,25
0,25
5a
1,0 đ
Hình v
1,0
9
5b
1,0 đ
- Trả lời đúng ý 1
- Trả lơi đúng ý 2
0,5
0,5
Lưu ý:
1) Hc sinh có th gii cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( S câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 ch s thp phân)
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi
câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A
.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 1, 2 0 8 A. 3 − B. C. D. 16 7 15 −1 3
Câu 2: Quy đồng mẫu các phân số
và , ta được các phân số mới là: 3 4 −4 9 −3 9 −1 9 −4 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 12 12 12 12 a c Câu 3: Hai phân số
và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu: b d A. a.c = b.d. B. a.b = c.d. C. a : d = c : b. D. a.d = b.c. −4
Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 9 −3 −2 −9 8 A. . B. . C. . D. . 10 3 4 −18
Câu 5. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? −3 9 −8 33 − A. . B. . D. . 5 − . C. 18 −10 44 −2 a
Câu 6: Số nguyên a nào dưới đây thỏa mãn  ? 11 11 A. a = –2. B. a = 0. C. a = –3. D. a  Z. 72
Câu 7: Rút gọn phân số
về phân số tối giản là −84 4 36 −18 −7 −6 A. . B. . C. . D. . −42 21 6 7 −12
Câu 8: Phân số nghịch đảo của phân số là 23 12 −12 23 23 A. B. C. D. 23 −23 12 12 a b
Câu 9. Cho a, b, m là các số nguyên, m khác 0. Tổng + bằng m m a + b a + b a + b A. . B. . C. . D. a + b . m + m m.m m 3
Câu 10: của 24 là 8 3 189
A. 9 B. 64 C. 24 D. 8 8
Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B cho trước? A. 0. B.1 C. 2. D. Vô số.
Câu 12: Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q, khi đó tia đối của tia FQ là A. tia QF. B. tia QP. C. tia FP. D. tia PF.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 7 a. A = + 5 5 3 −7 b. B = + .(−2). 5 10
Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết: 11 23 a) x + = ; 12 24 3 5 b) 2.x = − . 4 6 5
Bài 3: (2,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m . Chiều rộng của thửa ruộng 9 bằng chiều dài. 10
a. Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng
b. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0, 75 kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ gạo 2 bằng
số thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo ? 3 2 2 2 2
Bài 4: (0,5 điểm) Tính: A= + + + ⋯ + 1.3 3.5 5.7 99.101
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Em hãy vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ hình bình hành ABCD; Vẽ điểm O là giao điểm
của hai đường chéo của hình bình hành.
b) Từ hình vẽ trên; em hãy cho biết:
- Tia đối của các tia OA và OD là các tia nào?
- Hai điểm nào nằm cùng phía so với điểm B ?
----------------------------Hết---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 6
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN – Lớp : 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A D D A B D D C A B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 2 7 9 0,75 đ + A = = 5 5 5 0,75 1b 3 7 − 3 14 3 7 B = + .( 2 − ) = + = + 0,75 đ 5 10 5 10 5 5 0,50 10 = = 2. 5 0,25 2a + 11 = 23 x ; 0,5 đ 12 24 23 11 x = − 24 12 1 x = 24 0,25 7 0,25 2b 9 10 − = 3 − 5 1 2.x = − = 0,5 đ 4 6 12 12 12 0,25 −1 −1 1 − = = = 1 x : 2 . . 12 12 2 24 0,25 3
a) Chiều rộng của thửa ruộng là: 2,0 đ 9 0,75 20. =18(m) 10
Diện tích của thửa ruộng là: = ( 2 20.18 360 m )
b) Khối lượng thóc thu hoạch được là: 0,75 360.0,75 = 270(kg)
Khối lượng gạo thu được là: 0,25 2 270  =180(kg) 3 0,25 4 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 A= + + + ⋯ + = − + − + − + ⋯ + − 0,5 đ 1.3 3.5 5.7 99.101 1 3 3 5 5 7 99 101 0,25 1 1 100 = − = 1 101 101 0,25 5a Hình vẽ 1,0 đ 1,0 8 5b - Trả lời đúng ý 1 0,5 1,0 đ - Trả lơi đúng ý 2 0,5 Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) 9