Đề giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường TH&THCS Quất Lưu – Vĩnh Phúc có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường TH&THCS Quất Lưu – Vĩnh Phúc có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường TH&THCS Quất Lưu – Vĩnh Phúc có đáp án

Đề giữa kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường TH&THCS Quất Lưu – Vĩnh Phúc có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 4 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
A. TRC NGHIM (7,0 đim)
Phn 1. (3,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án
đúng duy nht vào bài làm.
Câu 1. Nếu
ac
bd
=
thì
A.
. ..ad bc=
B.
. ..ac bd
=
C.
. ..ab cd
=
D.
.
ac=
Câu 2. T dãy t s
537
abc
= =
, ta có th viết:
A
:3 :5 :7.abc= =
B.
:5 :3 :7.abc= =
C.
:7 :5 :3.abc= =
D.
:3 :7 :5.abc= =
Câu 3. Theo thng kê, nếu dùng
8
xe ch hàng thì tiêu th hết
70
lít xăng. Vy khi dùng
xe ch hàng cùng loi thì tiêu th hết bao nhiêu lít xăng?
A.
113,75
lít. B.
225,5
lít. C.
22,55
lít. D.
43,1
lít.
Câu 4. Biết đi lưng y t l nghch vi đi lưng x theo h s t l -4. Biu din y
theo x
A.
1
.
4
yx=
B.
4.yx=
C.
4.xy=
`D.
4
.y
x
=
Câu 5. Trong các biu thc sau, biu thc s
..15 xy−+A
(
)
2 3.4 5 .. −+B
C.
3 2.x
. 3 1.
2
y
Dx−+
Câu 6. Biu thc biu th s tin An phi tr để mua x quyn sách vi giá 10 000 đồng là
A.
10 000
x
B.
10 000x
+
C.
10 000
x
D.
10 000
x
Câu 7. Biu thc nào sau đây là đa thc mt biến?
A.
2
2 3 5.xy++
B.
32
2 5.xx−+
C.
3
5 1.xy x+−
D.
2 5.xyz xy−+
Câu 8. Bc ca đa thc
7 53
57 1x xx+ +−
A. 5 B. 7 C. 3 D. 2
TRƯNG TH&THCS QUT LƯU
gm 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ.
Câu 9. Cho tam giác
MNP
MN MP NP<<
. Tìm khng đnh đúng trong các khng
định
A.
PM N<<
B.
NPM<<
C.
PNM<<
D.
PM N<<
Câu 10. Chn cm t thích hp đin vào ch trng: “Trong hai đưng xiên k t mt
đim nm ngoài mt đưng thng đến đưng thng đó thì đưng xiên nào có hình chiếu
nh hơn thì …”
A. ln hơn. B. ngn nht. C. nh hơn. D. bng nhau.
Câu 11. B ba đ dài nào sau đây là đ dài ca ba cnh ca mt tam giác?
A.
1 cm, 2 cm, 3 cm.
B.
1 cm, 3 cm, 5 cm
.
C.
3 cm, 4 cm, 5 cm
.
D.
2 cm, 4 cm, 6 cm
.
Câu 12. Giao đim ca ba đưng trung tuyến trong mt tam giác là
A. Trng tâm ca tam giác đó. B. Đim luôn thuc mt cnh ca tam giác
đó.
C. Đim cách đu ba đnh ca tam giác đó. D. Đim cách đu ba cnh ca tam giác đó.
Phn 2. (2,0 đim) Câu trc nghim đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chn đúng hoc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua 74 chiếc bút bi gm ba loi. Loi I giá 6 nghìn đng mt bút, loi
II giá 5 nghìn đng mt bút, loi III giá 4 nghìn đng mt bút. Biết rng s tin bác An
mua mi loi bút là như nhau. Gi
,,xyz
ln lưt là s bút bi bác An mua loi I, II, III.
a) Điu kin ca
,,xyz
*
,,
xyz
, , 74.xyz<
b) Biu thc biu th s bút bác An mua là.
75xyz++=
c) Vì s tin bác An mua mi loi bút là như nhau nên ta có t l thc
.
654
xyz
= =
d) S bút loi I nhiu hơn s bút loi II 4 chiếc.
Câu 14. Cho hình v sau:
Xét tính đúng sai trong các mnh đ i đây:
a)
MA MH>
b)
MC MB
>
c)
MA MB=
d)
MC MA<
Phn 3. (2,0 đim) Câu hi trc nghim tr lời ngn
Trong các câu t 15 đến 18, hãy viết câu tr li/ đáp án vào bài làm mà không cn trình
bày li gii chi tiết.
Câu 15. Biết t s gia chiu dài và chiu rng ca hình ch nht đó là
3
2
và chu vi hình
ch nht là 20 cm Hi chiu dài ca hình ch nht đó là bao nhiêu centimet?
Tr li:
Câu 16. Biết đ dài ba cnh ca mt tam giác t l vi các s
3; 5; 7
và chu vi ca tam giác
đó là
45 cm.
Hi đ dài cnh ln nht ca tam giác đó là bao nhiêu centimet?
Tr li:
Câu 17. Cho đa thc
( )
32 232
2 53 3 2 4 1Px x x x x x x= + +− + +
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
01PP−−
Tr li:
Câu 18. Cho hình v bên, biết
AB DC=
,
90BAC BDC= = °
4 cmED =
. Hi khong
cách t E đến đưng thng AB là bao nhiêu centimet?
Tr li:
B. T LUN (3,0 đim)
Câu 19 . (1,5 điểm)
ng ng phong trào “Kế hoch nh” ca trưng, các chi đi
7A
,
7B
,
7C
đã thu
gom đưc tt c
180 kg
giy vn. Biết s kilôgam giy vn chi đi
7A
,
7B
,
7C
thu gom đưc ln lưt t l thun vi
6; 5; 4
. Tính s kilôgam giy vn mi chi đi
thu gom đưc
Câu 20 (1,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
D
sao cho
.AD AB=
a,
Chng minh rng:
ACB ACD 
và tam giác ACD là tam giác cân ti C.
b. M là trung đim ca DC. Gi G là giao đim ca BM và AC. Biết AC = 9 cm. Tính
AG ?
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS QUẤT LƯU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 (Đề gồm 3 trang) MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Nếu a c = thì b d
A. .ad = .b .c
B. .ac = .bd. C. .ab = .cd.
D. a = .c
Câu 2. Từ dãy tỉ số a b c = = , ta có thể viết: 5 3 7
A a :3 = b :5 = c :7. B. a :5 = b :3 = c :7.
C.
a :7 = b :5 = c :3.
D. a :3 = b : 7 = c :5.
Câu 3. Theo thống kê, nếu dùng 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dùng
13 xe chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 113,75lít. B. 225,5lít. C. 22,55lít. D. 43,1lít.
Câu 4. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -4. Biểu diễn y theo x là A. 1 y − =
.x B. y = 4 − .
x C. x = 4 − . y `D. 4 y = . 4 x
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là . A 15 yx + .y B 2 . −(3.4 + 5).
C.3x − 2. .
D 3x − +1. 2
Câu 6. Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10 000 đồng là A. x 10 000x B. x +10 000 C. 10 000 D. x 10 000
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 2x + 3y + 5. B. 3 2
2x x + 5. C. 3
5xy + x −1.
D. xyz − 2xy + 5.
Câu 8. Bậc của đa thức 7 5 3
5x + 7x + x −1 là A. 5 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 9. Cho tam giác MNP MN < MP < NP . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
A.  <  < 
P M N B.  <  < 
N P M C.  <  < 
P N M D.  <  <  P M N
Câu 10. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một
điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …” A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau.
Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác?
A.1 cm, 2 cm, 3 cm. B. 1 cm, 3 cm, 5 cm . C. 3 cm, 4 cm, 5 cm . D. 2 cm, 4 cm, 6 cm.
Câu 12. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó. B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó. D. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Bác An mua 74 chiếc bút bi gồm ba loại. Loại I giá 6 nghìn đồng một bút, loại
II giá 5 nghìn đồng một bút, loại III giá 4 nghìn đồng một bút. Biết rằng số tiền bác An
mua mỗi loại bút là như nhau. Gọi x, y, z lần lượt là số bút bi bác An mua loại I, II, III.
a) Điều kiện của x, y, z là *
x, y, z ∈ và x, y, z < 74.
b) Biểu thức biểu thị số bút bác An mua là. x + y + z = 75
c) Vì số tiền bác An mua mỗi loại bút là như nhau nên ta có tỉ lệ thức x y z = = . 6 5 4
d) Số bút loại I nhiều hơn số bút loại II là 4 chiếc.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Xét tính đúng – sai trong các mệnh đề dưới đây: a) MA > MH b) MC > MB c) MA = MB d) MC < MA
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình
bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là 3 và chu vi hình 2
chữ nhật là 20 cm Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu centimet? Trả lời:
Câu 16. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3;5;7 và chu vi của tam giác
đó là 45 cm. Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet? Trả lời:
Câu 17. Cho đa thức P(x) 3 2 2 3 2
= 2x + x + 5 − 3x + 3x − 2x − 4x +1
. Tính giá trị của biểu thức P(0) − P(− ) 1 Trả lời:
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết AB = DC ,  = 
BAC BDC = 90° và ED = 4 cm . Hỏi khoảng
cách từ E đến đường thẳng AB là bao nhiêu centimet? Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 19 . (1,5 điểm)
Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ” của trường, các chi đội 7A, 7B , 7C đã thu
gom được tất cả 180 kg giấy vụn. Biết số kilôgam giấy vụn chi đội 7A, 7B , 7C
thu gom được lần lượt tỉ lệ thuận với 6;5;4. Tính số kilôgam giấy vụn mỗi chi đội thu gom được
Câu 20 (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại ,
A Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = A . B
a, Chứng minh rằng: ACB A
CD và tam giác ACD là tam giác cân tại C.
b. M là trung điểm của DC. Gọi G là giao điểm của BM và AC. Biết AC = 9 cm. Tính AG ?