Đề học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận, mời bạn đọc đón xem

1/4 - Mã đề 369
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 04 trang_35 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI HỌC KÌ MỘT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
(
)
mx
m
y 5
2
+
=
là hàm s bc nht:
A.
2m
B.
2=
m
C.
2>m
D.
2<m
Câu 2. Cho
( )
2
: 43Pyx x=−+
. Có trục đối xng là:
A.
2x

B.
C.
2x
D.
4
x
Câu 3. Gi
M
là trung đim của đoạn
AB
. Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
1
2
MA AB=
 
. B.
0MA MB+=
 
. C.
MA MB=
 
. D.
2AB MB=
 
.
Câu 4. Cho
{ } { }
0;1; 2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB= =
Tp hp
( ) ( )
\\AB BA
bng?
A.
{
}
1; 2 .
B.
C.
{
}
5; 6 .
D.
{ }
0;1; 5; 6 .
Câu 5. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 2 , 2;6 , 9;8AB C
. Tính cosin góc
B ca tam giác
ABC
A.
1
cos
5
B =
B.
3
cos
25
B =
C.
1
cos
25
B
=
D.
2
cos
5
B =
Câu 6. Gi s
1
x
2
x
là hai nghim ca phương trình:
2
3 10 0xx+ =
. Giá tr ca tng
12
11
xx
+
A.
3
10
. B.
10
3
. C.
10
3
. D.
3
10
.
Câu 7. Cho
[ ]
( ) ( )
1; 4 ; 2; 6 ; 1; 2 .= = =AB C
Tìm
:∩∩
ABC
A.
( )
;1 .−∞
B.
.
C.
[ ]
0; 4 .
D.
[
)
5; .+∞
Câu 8. Cho
[
)
3; 2= A
. Tp hp
CA
:
A.
[
)
2; .+∞
B.
C.
( )
; 3.−∞
D.
( )
[
)
; 3 2; .−∞ +∞
Câu 9. Cho tp hp
( )
( )
{ }
2
| 4 320Ax x x x= + −+=
. Viết tp hp
A
bng cách lit kê phn t.
A.
{ }
1; 2; 3A =
B.
{ }
1; 2; 3A =
. C.
{ }
1; 2; 4
A =
. D.
{ }
1;2;4A
=
.
Câu 10. Cho tam giác đều
ABC
có cnh là
a
. Tính
.AB AC
 
.
A.
2
a
B.
2
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
2
2
a
Câu 11. Cho phương trình
31 1xx+=
. Tng các nghim ca phương trình đã cho bng
A.
5.=S
B.
4.=S
C.
5.= S
D.
3.=S
Mã đề 369
2/4 - Mã đề 369
Câu 12. Cho hàm s
32
yx

. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là
B. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua
3; 0A
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua
0; 3A
Câu 13. Cho tp hp
[
) ( )
2;5 ; 2;10
AB=−=
. Xác định tp hp
AB
.
A.
( )
2;5
. B.
. C.
[
)
2; 2
. D.
( )
5;10
.
Câu 14. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số
2
2x 4x 5y = +−
.
A.
2; 5I
B.
C.
1; 1
I
D.
1; 7I 
Câu 15. Cho
là hai góc bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
tan tan
. B.
sin sin

. C.
cos cos
. D.
cot cot
Câu 16. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
và góc
A
bng
60°
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
2
2
a
OA =

. B.
OA OB=
 
. C.
3
2
a
OA =

. D.
OA a=

.
Câu 17. Phương trình
2
22 0x mx m ++ =
có mt nghim
2
x =
thì
A.
2m
=
. B.
2m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 18. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
(
)
5;3
A
,
(
)
7;8
B
. Tìm tọa độ của véctơ
AB

A.
( )
15;10
. B.
( )
2;6
. C.
( )
2; 5−−
. D.
( )
2;5
.
Câu 19. Phương trình
3 x 5 5x 10 2 x 5
−+ = +
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
5x 5 x 2 .−=+
B.
x 5 x 2.−=+
C.
(
) (
)
22
x 5 5x 10 .
−+ = +
D.
5 x 5 x 2.
−+ = +
Câu 20. Cho hàm s
2
2
31 2
43 2 5
23 5
x khi x
y x khi x
x khi x
−≤
= <<
−≥
, điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
A. Điểm
3; 26P
B. Điểm
3; 26Q
C. Điểm
2; 5N
D. Điểm
5; 17M
Câu 21. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho
3; 4 ; 8; 6uv 

. Khi đó
.uv

bng :
A.
48
B.
5
C.
48
D. 0
Câu 22. Phương trình đưng thng đi qua
0; 2A
và song song vi đưng thng
yx
là:
A.
2yx
B.
22yx
C.
2yx
D.
1
2
yx
Câu 23. Biết phương trình
2
0ax bx c+ +=
,
( 0)a
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Khi đó:
A.
12
12
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
. B.
12
12
a
xx
b
a
xx
c
+=
=
. C.
12
12
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
. D.
12
12
2
2
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
.
3/4 - Mã đề 369
Câu 24. Vi giá tr nào ca
a
thì h phương trình
1
21
xy
xy a
+=
−=
có nghim
( )
,xy
tha
xy>
?
A.
1
2
a >−
. B.
1
3
a >
. C.
1
2
a >
. D.
1
2
a <
.
Câu 25. Giá tr
2x
là điu kin của phương trình nào sau đây?
A.
1
0
2
+=
x
x
. B.
1
21
2
+=
xx
x
. C.
1
20++ −=xx
x
. D.
1
2
4
+=
xx
x
.
Câu 26. Đưng thng đi qua hai đim
1; 0A
0; 4B
có phương trình là:
A.
44yx
=
B.
41yx=
C.
4y =
D.
44yx
= +
Câu 27. Tp nghim ca phương trình
( )
2
2
3 40xx−− =
là:
A.
4
1; .
3

=−±


S
B.
4
1; .
3

=


S
C.
{ }
1; 4 .= S
D.
4
1; .
3

=


S
Câu 28. Trong h tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( )
1; 2 , 2; 3AB
. Tìm tọa độ đỉểm
I
sao cho
20
IA IB
+=
 
A.
( )
1; 2
. B.
8
1;
3



. C.
( )
2; 2
. D.
2
1;
5



.
Câu 29. Hàm s nào sau đây có giá trị nh nht ti
3
4
x
?
A.
2
3
1
2
yx x

. B.
2
2 31y xx
. C.
2
3
1
2
yx x
. D.
2
4 31yx x

.
Câu 30. Cho tp hp
12Ax x

, cách viết nào sau đây là đúng?
A.
1; 2
A
. B.
1; 2
A
. C.
1; 2A
. D.
2A
.
Câu 31. Giá tr nào của m thì đồ th hàm s
2
3y x xm

ct trc hoành ti hai đim phân bit ?
A.
9
4
m
B.
9
4
m 
C.
9
4
m
D.
9
4
m 
Câu 32. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho
(1; 2)a 
. Độ dài ca
a
là:
A.
1
B.
5
C.
3
D.
5
Câu 33. Trong các h thc sau h thức nào đúng?
A.
22
sin cos 1
2

. B.
22
sin cos 1
.
C.
22
sin (2 ) cos (2 ) 1
. D.
22
sin cos 1
.
Câu 34. Phương trình
( )
2
4 36m xm−=+
có nghim duy nhất khi và chỉ khi
A.
2.m
B.
2.m ≠−
C.
2; 3.mm
≠± ≠−
D.
2.m ≠±
Câu 35. Phương trình
2
2 43xx m +=
có nghim khi:
A.
5m
. B.
5m >
. C.
5m <
. D.
5m
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho hàm số
2
3 2 1 35y x m xm 
(1)
4/4 - Mã đề 369
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với
2
m
.
b). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
hoành độ
12
,xx
sao cho
12
3xx
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
9
1; 2 , ; 3
2
AB



. Tìm tọa độ điểm
C
trên trục
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
C
có tọa độ nguyên.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
369 925 453 926
1
A
C
A
B C
2
C
C
B
B
3
C
B
A
A
4
D
D
D
D
5
A
A
D
D
6
A
D
C
C
7
B
C
A
B
8
D
A
A
B
9
C
D
C
C
10
C
B
A
C
11
A
C
C
C
12
B
D
C
B
13
A
B
B
D
14
D
A B
B
B
15
D
B
A C
D
16
C
C
A
A
17
B
C
D
D
18
A D
A
B
A
19
B
C
D
C
20
A
D
D
D
21
D
D
A
C
22
A
C
C
D
23
C
A
A
A
24
C
B
B
A
25
C
A
A
C
26
A
B
B
A
27
B
C
B
A
28
B
D
A
A
29
A
B
C
D
30
D
B
C
B
31
C
A
A
B
32
B
D
A
B
33
C
D
A
C
2
34
D
C
D
B
35
D
C
C
A
T LUN TOÁN 10
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm s
2
3 2 1 35y x m xm 
(1)
a). Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s (1) vi
2m
.
b). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại hai điểm
phân bit có hoành độ
12
,
xx
sao cho
12
3xx
Câu 2 (1 đim) : Trong mt phng ta đ
()
Oxy
, cho hai điểm
( )
9
1; 2 , ; 3
2
AB



. Tìm ta đ
điểm
C
trên trc
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
C
C
có tọa độ nguyên.
CÂU
NI DUNG
THANG
ĐIM
1a
Đúng bảng biến thiên
0,5
V đúng đồ th
0,5
1b
Phương trình có hai nghiệm phân bit
'0

2
2
7 15
7 16 0 0, .
24
mm m m

 

0,25
Theo đinh lí Viet, ta có
2 12
2
12
12
1
1
21
35
;
33
35
3
11
,
26
3
m
m
x xx
m
x
x
m
xx
x
x
m
x









0,25
2
1
35
12 3
m
m

0,25
2
3
10 21 0 .
7
m
mm
m

0,25
2
Gi
( ;0)C x Ox
. Ta có
( )
9
1;2, ;3
2
AC x BC x

= +− =


 
.
0,25
ABC
vuông ti
C
2
3
. 02 730
1
2
x
AC BC x x
x
=
= +=
=
 
0,5
C
có tọa độ nguyên
(3; 0)C
.
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ THI HỌC KÌ MỘT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang_35 câu trắc nghiệm)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 369
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1.
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2 − m)x + m 5 là hàm số bậc nhất:
A. m ≠ 2
B. m = 2
C. m > 2 D. m < 2 Câu 2. Cho (P) 2
: y = x − 4x + 3. Có trục đối xứng là:
A. x  2
B. x  4
C. x  2 D. x  4
Câu 3. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?          A. 1
MA = − AB .
B. MA + MB = 0.
C. MA = MB .
D. AB = 2MB . 2
Câu 4. Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp ( A \ B) ∪(B \ A)bằng? A. {1; } 2 . B. {2;3; } 4 . C. {5; } 6 . D. {0;1;5; } 6 .
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B( 2;
− 6) , C (9;8) . Tính cosin góc
B của tam giác ABC 1 3 1 2 A. cos B = B. cos B = C. cos B = D. cos B = 5 2 5 2 5 5 1 1
Câu 6. Giả sử x x +
1 và 2 là hai nghiệm của phương trình: 2
x + 3x –10 = 0 . Giá trị của tổng là x x 1 2 A. 3 . B. 10 . C. 10 − . D. 3 − . 10 3 3 10
Câu 7. Cho A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2).Tìm AB C : A. (−∞ ) ;1 . B. . ∅ C. [0;4]. D. [5;+∞).
Câu 8. Cho A = [ 3
− ;2) . Tập hợpC A  là : A. [2;+∞). B. (3;+∞). C. ( ; −∞ 3 − ). D. ( ; −∞ 3 − )∪[2;+∞).
Câu 9. Cho tập hợp A = {x(x + )( 2 |
4 x −3x + 2) = }
0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. A. A = {1;2; } 3 B. A = { 1; − 2; } 3 .
C. A = {1;2;− } 4 . D. A = {1;2 } ;4 .  
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có cạnh là a . Tính . AB AC . 2 a 3 2 a 2 a 2 A. 2 a B. C. D. 2 2 2
Câu 11. Cho phương trình 3x +1 = x −1. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A. S = 5.
B. S = 4. C. S = 5. − D. S = 3. 1/4 - Mã đề 369
Câu 12. Cho hàm số y  3  2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định là 
B. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A3;0
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập 
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A0;3
Câu 13. Cho tập hợp A = [ 2;
− 5); B = (2;10) . Xác định tập hợp AB . A. (2;5) . B. [ 2; − 10) . C. [ 2; − 2) . D. (5;10).
Câu 14. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2 y = 2x + 4x −5.
A. I 2;5 B. I 2;1  1
C. I 1;  1
D. I 1;7
Câu 15. Cho là hai góc bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
tan tan . B. sin sin .
C. cos cos.
D. cot cot
Câu 16. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 60°. Kết luận nào sau đây đúng?  a 2    a 3  A. OA = .
B. OA = OB . C. OA = .
D. OA = a . 2 2
Câu 17. Phương trình 2
x − 2mx + 2 + m = 0 có một nghiệm x = 2 thì A. m = 2 − .
B. m = 2 . C. m =1. D. m = 1 − . 
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;3), B(7;8) . Tìm tọa độ của véctơ AB A. (15;10). B. (2;6) . C. ( 2; − 5 − ) . D. (2;5) .
Câu 19. Phương trình 3 −x + 5 = 5x +10 − 2 x − 5 tương đương với phương trình nào sau đây? A. ( − )2 = ( + )2 5 x 5 x 2 . B. x − 5 = x + 2. C. (− + )2 = ( + )2 x 5 5x 10 . D. 5 −x + 5 = x + 2. 2 3
x −1 khi x ≤ 2
Câu 20. Cho hàm số y
= 4x −3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  2
2x − 3 khi x ≥  5
A. Điểm P 3;26 B. Điểm Q3;26
C. Điểm N 2;5
D. Điểm M 5;17    
Câu 21. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u 3;4;v 8;6. Khi đó . u v bằng : A. 48 B. 5 C. 48 D. 0
Câu 22. Phương trình đường thẳng đi qua A0; 2 và song song với đường thẳng y x là:
A. y x  2
B. y  2x  2
C. y  2x D. 1 y x 2
Câu 23. Biết phương trình 2
ax + bx + c = 0 , (a ≠ 0) có hai nghiệm x x 1 , 2 . Khi đó:  b x + x =  abbx + x = − x + x = − x + x = − 1 2  1 2  1 2  1 2 A.aba  2a  . B. . C. . D. . c    x x = ax x = cx x = cx x = 1 2  a 1 2  c 1 2  a 1 2  2a 2/4 - Mã đề 369 x + y =1
Câu 24. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) thỏa x > y ?
x y = 2a −1 A. 1 a > − . B. 1 a > . C. 1 a > . D. 1 a < . 2 3 2 2
Câu 25. Giá trị x ≥ 2 là điều kiện của phương trình nào sau đây? 1 A. x + = 0 . B. 1 x + = 2x −1. C. 1
x + + x − 2 = 0 . D. 1 x + = x − 2 . x − 2 x − 2 x 4 − x
Câu 26. Đường thẳng đi qua hai điểm A1;0 và B0;4 có phương trình là:
A. y = 4x − 4
B. y = 4x −1
C. y = 4
D. y = 4x + 4
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình ( x x − )2 2 3 4 = 0 là:  4  4  4 A. S =  1; − ± . B. S =  1; − . C. S = { 1; − } 4 . D. S = 1;  .  3  3  3   
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(1; 2), B( 2
− ; 3) . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA+ 2IB = 0  8   2  A. (1; 2) . B. 1; −  . C. (2; 2 − ). D. 1; . 3      5 
Câu 29. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3 x  ? 4 A. 2 3
y x x 1. B. 2
y  2x  3x 1 . C. 2 3 y x
  x 1. D. 2
y  4x 3x 1. 2 2
Câu 30. Cho tập hợp Ax  1 x  
2 , cách viết nào sau đây là đúng?
A. A1;2.
B. A 1;  2 .
C. A1;2. D. A    2 .
Câu 31. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? A. 9 m B. 9 m   C. 9 m D. 9 m  4 4 4 4  
Câu 32. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a  (1;2) . Độ dài của a là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 5
Câu 33. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2 sin cos   1 . B. 2 2
sin cos 1 . 2 C. 2 2
sin (2)cos (2)  1. D. 2 2
sin  cos 1 .
Câu 34. Phương trình ( 2
m − 4)x = 3m + 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m ≠ 2. B. m ≠ 2. − C. m ≠ 2; ± m ≠ 3
− . D. m ≠ 2. ±
Câu 35. Phương trình 2 2
x − 4x + 3 = m có nghiệm khi:
A. m ≥ 5 .
B. m > 5 .
C. m < 5 . D. m ≤ 5 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(2 điểm): Cho hàm số 2
y  3x 2m 
1 x 3m5 (1) 3/4 - Mã đề 369
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  2.
b). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x x  3x 1 2 sao cho 1 2 
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(− ) 9
1;2 , B ;3 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox 2   
sao cho tam giác ABC vuông tại C C có tọa độ nguyên.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 369 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
369 925 453 926 1 A C A B C 2 C C B B 3 C B A A 4 D D D D 5 A A D D 6 A D C C 7 B C A B 8 D A A B 9 C D C C 10 C B A C 11 A C C C 12 B D C B 13 A B B D 14 D A B B B 15 D B A C D 16 C C A A 17 B C D D 18 A D A B A 19 B C D C 20 A D D D 21 D D A C 22 A C C D 23 C A A A 24 C B B A 25 C A A C 26 A B B A 27 B C B A 28 B D A A 29 A B C D 30 D B C B 31 C A A B 32 B D A B 33 C D A C 1 34 D C D B 35 D C C A 2 TỰ LUẬN TOÁN 10
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số 2
y  3x 2m 
1 x 3m5 (1)
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  2.
b). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x , x sao cho x  3x 1 2 1 2
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho hai điểm A( ) 9 1;2 , B ;3 −  . Tìm tọa độ 2   
điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C C có tọa độ nguyên. CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM 1a Đúng bảng biến thiên 0,5 Vẽ đúng đồ thị 0,5 1b
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  ' 0 0,25 2   2 7 15
m 7m 16  0  m      0, m  .    2 4 Theo đinh lí Viet, ta có 0,25   3  m m m5 2m  1 1 1 x  , x    1 2 x x  ; x x  1 2 1 2   3 3 2 6     3m5 x  3x   x x   1 2 1 2  3 m 2 1 3m5 0,25   12 3 m3 0,25 2
m 10m  21 0   . m  7  2 Gọi C( ;
x 0)∈Ox . Ta có 0,25   AC (x )  9 1; 2 , BC x ; 3 = + − = − −  . 2    A
BC vuông tại C 0,5 x = 3   2 AC.BC 0 2x 7x 3 0  ⇒ = ⇒ − + = ⇔ 1  x =  2
C có tọa độ nguyên ⇒ C(3;0) . 0,25
Document Outline

  • de 369A
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • CÂU HỎI TỰ LUẬN TOÁN 10 THI HK1 NAM 2019-2020