1
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 871
PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được
0,5
điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn
A B D C A D A C
PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
Câu 1:
Câu 2:
a) Đ a) S
b) S b) Đ
c) Đ c) S
d) S d) S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 872
PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được
0,5
điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn
A B D C C B D B
PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
Câu 1:
Câu 2:
a) Đ a) S
b) S b) Đ
c) Đ c) S
d) S d) S
2
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 873
PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được
0,5
điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn
C D B A C A D A
PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
Câu 1:
Câu 2:
a) S a) S
b) S b) Đ
c) Đ c) Đ
d) S d) S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 874
PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được
0,5
điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn
C D B A B D B C
PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
Câu 1:
Câu 2:
a) Đ a) Đ
b) S b) Đ
c) S c) S
d) S d) S
3
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1a:
2
lim 4 2024
x
x x x

0.5đ
2
1
lim 4 2024 lim 4 2024
x x
x x x x
x
 
0.25
lim
1
lim 4 2024 2022
x
x
x
x



nên
1
lim 4 2024
x
x
x


.
0.25
Bài 1b:
2
2
1 3
lim
4 4
x
x
x x
0.5đ
2
2
2 2 2
2
1 3 1 1
lim lim lim
4 4 2
1 3
2 1 3
x x x
x
x
x x x
x
x x
0.25
2 2
1 1 1
lim ; lim
2 2
1 3
x x
x
x

nên
2
1 1
lim
2
1 3
x
x
x

.
0.25
Bài 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Lấy
M
trên cạnh
SA
sao cho
2
MA MS
,
N
trên cạnh
BC
sao cho
2
NB NC
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
MBC
.
b) Chứng minh
( )
MNG
song song với
( )
SCD
.
c) Cho biết tam giác
SCD
vuông tại
S
3, 4
SC SD
. Tính tỉ số
MN
AB
.
3.0đ
4
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
MBC
.
1.0đ
( ) ( )
AD BC
M SAD MBC

0.252
( ) ( ) ( )
SAD MBC d
đi qua
M
và song song với
,
AD BC
.
0.252
b) Chứng minh
( )
MNG
song song với
( )
SCD
.
1.0đ
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
2 1 1
3 3 2
CG CO CA CG AG
.
0.25
Trong
( )
SAC
2
MA GA
MG SC
MS GC

. (1)
0.25
Trong
( )
ABC
2
NB GA
NG AB NG CD
NC GC
  . (2)
0.25
Từ (1) và (2)
( ) )
MNG SCD

.
0.25
c) Cho biết tam giác
SCD
vuông tại
S
3, 4
SC SD
. Tính tỉ số
MN
AB
.
1.0đ
2 2 2 2
3 4 5.
AB CD SC SD
0.25
( ) )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 8
.
3 3 3
MNG SCD
SAD MNG MQ SD Q AD
SAD SCD SD
MQ AM
MQ SD
SD AS


0.25
2 2
.3 2
3 3
MG SC
,
2 2 10
.5
3 3 3
GQ CD
.
2 2 2
MG MQ GQ
Tam giác
MGQ
vuông tại
M
4
cos
5
MQ
MQN
GQ
.
0.25
2
2 2 2 2
8 8 4 97 97
2 cos 5 2 5
3 3 5 9 3
MN QM QN QM QN MQN MN
.
97
.
15
MN
AB
0.25
Cách khác:
2 2 2 2
3 4 5.
AB CD SC SD
Trong
( )
SAD
gọi
( )
P d SD
Ta có:
1
3
MP SM CN
AD SA CB
,
AD BC MP CN
Tứ giác
MNCP
hình bình
hành
MN CP
Ta có:
2 2
1 4 97 97
3 3 3 15
SP SA MN
SP CP SC SP
SD SM AB

Preview text:

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 871 PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A B D C A D A C PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Câu 1: Câu 2: a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 872 PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A B D C C B D B PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Câu 1: Câu 2: a) Đ a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) S 1
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 873 PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn C D B A C A D A PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Câu 1: Câu 2: a) S a) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ d) S d) S
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11_MÃ ĐỀ 874 PHẦN I (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn C D B A B D B C PHẦN II (2 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm. Câu 1: Câu 2: a) Đ a) Đ b) S b) Đ c) S c) S d) S d) S 2 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Bài 1a:   0.5đ   2 lim 4x x 2024x x    1  lim         0.25   2 4x x 2024x lim x 4 2024 x x  x      lim x   x    1  Vì   1 
nên lim x  4   2024     . 0.25
 lim  4   2024  2  022 x  x    x  x     1 x  3 0.5đ Bài 1b: lim x  2 2 x  4x  4 1 x  3 x  2  1 1  lim  lim  lim    0.25 x   2
x  4x  4 x   x  22 2 2 1 x3 x  2        x  2 1 x  3  1 1  1  1 1  Vì lim   ;  lim   nên lim      . 0.25 x  2 x  2 x  2     1 x  3 2 x  2    x  2 1 x  3 
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy M trên cạnh 3.0đ
SA sao cho MA  2MS , N trên cạnh BC sao cho NB  2NC và G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MBC) .
b) Chứng minh (MNG) song song với (SCD) . MN
c) Cho biết tam giác SCD vuông tại S có SC  3, SD  4 . Tính tỉ số . AB 3
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MBC) . 1.0đ AD  BC  0.252 M (SAD)  (MBC)
 (SAD)  (MBC)  (d ) đi qua M và song song với AD, BC . 0.252
b) Chứng minh (MNG) song song với (SCD) . 1.0đ 2 1 1
G là trọng tâm của tam giác BCD  CG  CO  CA  CG  AG . 3 3 2 0.25 MA GA Trong (SAC) có   2  MG  SC . (1) MS GC 0.25 NB GA Trong (ABC) có 
 2  NG  AB  NG  CD . (2) NC GC 0.25
Từ (1) và (2)  (MNG)   SCD) . 0.25 MN
c) Cho biết tam giác SCD vuông tại S có SC  3, SD  4 . Tính tỉ số . 1.0đ AB 2 2 2 2
AB  CD  SC  SD  3  4  5. 0.25 (MNG)  SCD) 
 (SAD)  (MNG)  MQ  SDQ AD (SAD)  (SCD)  SD  0.25 MQ AM 2 2 8     MQ  SD  . SD AS 3 3 3 2 2 2 2 10
MG  SC  .3  2 , GQ  CD  .5  . 3 3 3 3 3 MQ 0.25 2 2 2
 MG  MQ  GQ  Tam giác MGQ vuông tại M   MQN 4 cos   . GQ 5  
MN  QM  QN  QM QN   MQN 2 2 2 2 8 2 8 4 97 97 2 cos   5  2 5   MN    .  3  3 5 9 3 0.25 MN 97  . AB 15 Cách khác: 2 2 2 2
AB  CD  SC  SD  3  4  5.
Trong (SAD) gọi P  (d )  SD MP SM CN 1 Ta có:  
 , mà AD  BC  MP  CN  Tứ giác MNCP là hình bình AD SA CB 3 hành  MN  CP SP SA 1 4 97 MN 97 Ta có: 2 2 
  SP   CP  SC  SP    SD SM 3 3 3 AB 15 4
Document Outline

  • de-hoc-ki-1-toan-11-nam-2024-2025-truong-thpt-nguyen-thi-minh-khai-tp-hcm
  • dap-an-toan-11md-871-872-873-874_2012202415